Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2024/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định phân định nhiệm vụ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1732/TTr-STNMT ngày 03/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

2. Mức chi

a) Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang theo phụ lục đính kèm.

b) Đối với các nội dung không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

3. Nguồn kinh phí

Nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách các cấp theo phân cấp hiện hành, nguồn vốn xã hội hoá và các nguồn vốn khác theo quy định.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024 và thay thế Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(kèm theo Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng.

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

Tỉnh

Huyện

1

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

 

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

a

Chủ tịch Hội đồng

người/buổi

500

300

150

b

Thành viên, thư ký

người/buổi

250

200

100

c

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

150

100

80

d

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

400

300

200

đ

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

250

200

150

2

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

400

300

150

Trường hợp không thành lập hội đồng

3

Điều tra, khảo sát

 

 

 

 

 

a

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500

 

 

 

b

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

50

 

 

 

 

- Tổ chức

Phiếu

100

 

 

 

c

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày công

160

 

 

 

d

Chi cho người dẫn đường

người/ngày

100

 

 

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

đ

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

người/ngày

150

 

 

4

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

Báo cáo

 

 

 

 

 

a) Nhiệm vụ

 

4.000

3.000

1.500

 

 

b) Dự án

 

8.000-12.000

5.000-9.000

 

 

 

+ Dự án dưới 500 triệu đồng

 

8.000

5.000

 

 

 

+ Dự án từ 500 triệu đồng đến dưới 2.000 triệu đồng

 

10.000

7.000

 

 

 

+ Dự án trên 2.000 triệu đồng

 

12.000

9.000

 

 

5

Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường; Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng thẩm định

Người/buổi

600

400

 

 

Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định

Người/buổi

500

350

 

 

Ủy viên, Thư ký hội đồng thẩm định

Người/buổi

250

200

 

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

100

 

 

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

400

300

 

 

Bài nhận xét của ủy viên hội đồng

Bài viết

250

200

 

 

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 bài viết)

Bài viết

300

250

 

 

6

Hội thảo khoa học (nếu có)

người/buổi hội thảo

 

 

 

 

a

Người chủ trì

 

400

300

 

 

b

Thư ký hội thảo

 

250

200

 

 

c

Đại biểu được mời tham dự

 

150

100

 

 

d

Báo cáo tham luận

Bài viết

280

200

 

 

7

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

a

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

người/buổi

300

250

150

 

Thành viên, thư ký

 

150

100

80

 

b

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

 

600

400

 

 

Thành viên, thư ký hội đồng

người/buổi

300

250

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

bài viết

400

300

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

bài viết

300

250

 

 

Đại biểu được mời tham dự

 

150

120

 

 

8

Chi giải thưởng bảo vệ môi trường do địa phương tổ chức:

 

 

 

 

 

a

Tổ chức:

 

4.000-10.000

3.200-8.000

1.600-4.000

 

b

Cá nhân

 

2.500- 7.5000

2.000- 6.000

1.000-3.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản