- 1Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 598/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ XUYÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Xuyên, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| Tổng diện tích |
| 17.356,18 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.438,95 | 65,91 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.595,83 | 43,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.500,03 | 43,21 |
1 2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 617,35 | 3,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 565,93 | 3,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.228,40 | 7,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.431,44 | 8,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.842,65 | 33,66 |
| Trong đó |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12.81 | 0,07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,53 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 69,31 | 0,40 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SkX | 44,42 | 0,26 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,36 | 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 73,86 | 0,43 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,16 | 0,22 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.231,28 | 18,62 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.933,46 | 11,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 820,57 | 4,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 34,76 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,38 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 96,35 | 0,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 37,88 | 0,22 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,71 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,80 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,54 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 70,33 | 0,41 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,88 | 1,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,60 | 0,06 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,01 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.467,91 | 8,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,96 | 0,69 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,37 | 0,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 38,62 | 0,22 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 665,19 | 3,83 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 44,78 | 0,26 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,03 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 74,57 | 0,43 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
A | TỔNG |
| 301,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 209,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 209,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 37,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,61 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,79 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,55 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,54 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,28 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 285,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 209,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 209,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 37,09 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 18,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,24 |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,38 |
e) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (tổng số 127 công trình, dự án với diện tích 319,03 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phú Xuyên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Phú Xuyên tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Phú Xuyên:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
g) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1986/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1973/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1986/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 1973/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Quyết định 598/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 598/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực