- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 598/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Một cửa điện tử.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ Văn phòng Đăng ký đất đai | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo tờ trình lãnh đạo. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt, chuyển Phòng Đăng ký thống kê. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo tờ trình lãnh đạo phê duyệt | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt và chuyển Phòng Đăng ký thống kê | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
3.1. Đối với người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ Văn phòng Đăng ký | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 64 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt và chuyển cơ quan thuế. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
3.2. Đối với chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ Văn phòng Đăng ký | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình lãnh đạo phê duyệt. | 88 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ Văn phòng Đăng ký | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo tờ trình lãnh đạo phê duyệt. | 64 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt và chuyển Phòng Đăng ký thống kê | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận TN & TKQ cấp huyện | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt chuyển cơ quan thuế | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn thư | Công chức | - Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận TN& TKQ | CC, VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận.
6.1. Đối với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ, chuyển Văn phòng Đăng ký | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt, chuyển cơ quan thuế | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
6.2. Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận TN & TKQ UBND cấp huyện | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt chuyển cơ quan thuế | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Bộ phận TN& TKQ | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
6.3. Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định cho hộ gia đình, cá nhân (áp dụng như đối với thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận lần đầu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 (ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ (bao gồm cả thời gian niêm yết công khai (96 giờ) của UBND cấp xã và thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận TN& TKQ - UBND cấp xã | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Công chức cấp xã phụ trách địa chính | Công chức | - Xử lý hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
|
Công chức | - Niêm yết, công khai. | 96 giờ |
|
|
| ||
UBND xã | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xử lý | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi nhánh | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3.1 | Cơ quan thuế | CV | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | UBND huyện | CT, PCT | - Phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ - UBND cấp xã | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận TN& TKQ - UBND cấp xã | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 140 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 100 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | CV | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | CV | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | CV | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận TN& TKQ | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Bộ phận TN & TKQ | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Chuyển đổi quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận TN& TKQ | CC,VC | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | LĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận TN & TKQ | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Cung cấp dữ liệu đất đai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | LĐ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | CV | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | LĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan thuế | CV | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | LĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | không tính |
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Tên thủ tục hành chính: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với các trường hợp đã được cấp chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | LĐ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | Trường hợp tổ chức họp thì có biên bản cuộc họp. Trường hợp lấy ý kiến thì có văn bản trả lời. | 64 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | CV | Lập văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với trường hợp đủ điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | 32 giờ |
|
|
|
LĐ | 16 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo CCMT | - Duyệt hồ sơ chuyển đến chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | - Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CCVC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 52 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CCVC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
I | Kiểm tra | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục BVMT | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 140 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | - Ký nháy kết quả | 4 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | TTHCC | CCVC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II | Xác nhận | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 48 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo chi cục | - Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo sở | Phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
I | Kiểm tra | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 68 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy kết quả | 4 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả cho TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | TTHCC | CCVC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II | Xác nhận | ||||||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục BVMT | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo chi cục | - Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo sở | - Phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 48 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
A | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | |||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục BVMT | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 60 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục | - Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 4 giờ |
|
|
| |
B | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | |||||||
I | Kiểm tra | |||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | CCVC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |
Bước 2 | Chi cục BVMT | LĐ Chi cục | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
| |
CV xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 132 giờ |
|
|
| |||
LĐ Chi cục | - Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| |||
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
| |
II | Cấp Sổ | |||||||
Bước 5 | Trung tâm HCC | CCVC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |
Bước 6 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ |
|
|
| |
CV xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 40 giờ |
|
|
| |||
LĐ Chi cục | - Ký nháy kết quả | 16 giờ |
|
|
| |||
Bước 7 |
| Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| |||
Bước 8 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
| |
28. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
A | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | - Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
B | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | ||||||
I | Kiểm tra | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục BVMT | LĐ Chi cục | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
CV xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 132 giờ |
|
|
| ||
LĐ Chi cục | - Ký nháy kết quả | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
|
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | TTHCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II | Cấp Sổ | ||||||
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | - Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
CV xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình phê duyệt | 40 giờ |
|
|
| ||
LĐ Chi cục | - Ký nháy kết quả | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 6 | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt | 8 giờ |
|
|
|
Văn phòng | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 7 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép đo đạc và bản đồ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung Giấy phép đo đạc và bản đồ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt, | 08 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
| |
Cá nhân, tổ chức |
| Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trung tâm Hành chính công |
| Tiếp nhận chứng từ nộp thuế | 04 giờ |
|
|
| |
Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC | CC,VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
| |
Cá nhân, tổ chức |
| Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trung tâm Hành chính công |
| Tiếp nhận chứng từ nộp thuế | 04 giờ |
|
|
| |
Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC | CC,VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
| |
Cá nhân, tổ chức |
| Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trung tâm Hành chính công |
| Tiếp nhận chứng từ nộp thuế | 04 giờ |
|
|
| |
Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư Sở | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | không tính |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 14 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC | CC,VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | không tính |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0.5 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC | CC,VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
| |
Cá nhân, tổ chức |
| Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trung tâm Hành chính công |
| Tiếp nhận chứng từ nộp thuế | 02 giờ |
|
|
| |
Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | không tính |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ Sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0.5 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC | CC,VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | không tính |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 14 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0.5 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC | CC,VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 72 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 27 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| |
B4 | TTHCC | CC,VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2
| Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 64 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng | - Phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan thuế | … | - Thông báo nộp thuế | 40 giờ |
|
|
| |
Cá nhân, tổ chức |
| Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trung tâm Hành chính công |
| Tiếp nhận chứng từ nộp thuế | 04 giờ |
|
|
| |
Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển cv xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ Sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 14 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
B4 | TTHCC | CC, VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | không tính |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Tên thủ tục hành chính: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với các trường hợp đã được cấp chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan, liên quan | ... | Trường hợp tổ chức họp thì có biên bản cuộc họp. Trường hợp lấy ý kiến thì có văn bản trả lời. | 64 giờ |
|
|
| |
Phòng Quy hoạch - Giao đất | Chuyên viên | Lập văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với trường hợp đủ điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | 32 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
| ||
Phòng KHTC-GĐ | Chuyên viên | - Thực hiện xây dựng giá đất cụ thể | Không tính thời gian |
|
|
| |
Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Cục Thuế tỉnh | … | - Xác định đơn giá cho thuê đất, tiền sử dụng đất | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Chuyên viên | - Lập Tờ trình đề nghị giao đất, cho thuê đất trình lãnh đạo Sở ký, soạn thảo dự thảo quyết định giao đất, cho thuê đất, trình UBND tỉnh phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định. | 16 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Văn thư | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu, chuyển kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm HCC. | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 6 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | CV | - Ban hành văn bản thông báo nhà đầu tư đến để ký hợp đồng thuê đất. - Thông báo cho nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Phòng KHTC-GĐ | Chuyên viên | - Thực hiện xây dựng giá đất cụ thể | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 2.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Cục Thuế tỉnh | … | - Xác định đơn giá cho thuê đất, tiền sử dụng đất | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Chuyên viên | - Lập Tờ trình đề nghị giao đất, cho thuê đất trình lãnh đạo Sở ký, soạn thảo dự thảo quyết định giao đất, cho thuê đất, trình UBND tỉnh phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | 08 giờ |
|
|
| |||
Bước 4.1 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
| Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu, chuyển kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 6 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Công chức | - Ban hành văn bản thông báo nhà đầu tư đến để ký hợp đồng thuê đất. - Thông báo cho nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Phòng KHTC-GĐ | Chuyên viên | - Thực hiện xây dựng giá đất cụ thể | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 2.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Cục Thuế tỉnh | … | Xác định đơn giá cho thuê đất, tiền sử dụng đất | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Chuyên viên | - Lập Tờ trình đề nghị giao đất, cho thuê đất trình lãnh đạo Sở ký, soạn thảo dự thảo quyết định giao đất, cho thuê đất, trình UBND tỉnh phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định | 16 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Văn thư | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 08 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | Đóng dấu, chuyển kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 6 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | CV | - Ban hành văn bản thông báo nhà đầu tư đến để ký hợp đồng thuê đất. - Thông báo cho nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004.
Tổng Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không phải trình Thủ tướng Chính phủ: không quá 15,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 124 giờ.
- Trường hợp phải trình Thủ tướng Chính phủ: Không quá 40,5 ngày (không tính thời gian chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) x 08 giờ = 324 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định hoặc Công văn trình Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 16 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Văn thư |
| - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
| LĐ Phòng, | - Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
| Công chức | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 16 giờ |
|
|
| |
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu, trả kết quả đến Trung tâm HCC. - Trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ thì chuyển hồ sơ đến Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | … | - Thẩm định hồ sơ và trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp việc điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có liên quan đến bộ, ngành khác, thì Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trước khi trình Thủ tướng Chính phủ. | 160 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thủ tướng Chính phủ | … | - Chấp thuận. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Dự thảo Tờ trình, Quyết định để lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư Sở |
| - Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 7 | Văn thư | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 04 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu và trả kết quả đến TTHCC để trả kết quả cho tổ chức | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 8 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục: Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Có văn bản góp ý phương án sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp; | 40 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Quy hoạch - Giao đất | Chuyên viên | - Sau khi nhận các ý kiến góp ý, Phòng Quy hoạch - Giao đất tổ chức mời họp thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp; lập dự thảo thông báo kết quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | 08 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư Sở | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 436 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến | 80 giờ |
|
|
| |
Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 28 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP. PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC tỉnh | 8 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC tỉnh | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Khoáng sản-TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 276 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến (nếu có) | 04 giờ |
|
|
| |
Phòng Khoáng sản -TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 8 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 28 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC tỉnh | 8 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC tỉnh | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 276 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến (nếu có) | 40 giờ |
|
|
| |
Phòng Khoáng sản - TNN | LĐ | - Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 28 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC tỉnh | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần giấy phép thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 236 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến (nếu có) | 40 giờ |
|
|
| |
Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 28 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
B 4 | TTHCC tỉnh | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 155 (ngày làm việc) x 08 giờ = 1240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 1076 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến | 80 giờ |
|
|
| |
Phòng Khoáng sản - TNN môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 28 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
B4 | TTHCC tỉnh | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 72 (ngày làm việc) x 08 giờ = 576 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 412 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
| - Văn bản cho ý kiến (nếu có) | 80 giờ |
|
|
| |
Phòng Khoáng sản - TNN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Công chức | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông thực hiện các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trên lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Kế hoạch 36/KH-UBND về thả bổ sung cá giống các thủy vực năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường điện tử và xây dựng phòng họp không giấy tờ tại Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 16Công văn 4622/VPCP-KSTT năm 2020 thông báo ý kiến của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam về triển khai dịch vụ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông thực hiện các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trên lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 18Kế hoạch 36/KH-UBND về thả bổ sung cá giống các thủy vực năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 19Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 20Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường điện tử và xây dựng phòng họp không giấy tờ tại Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 21Công văn 4622/VPCP-KSTT năm 2020 thông báo ý kiến của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam về triển khai dịch vụ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- Số hiệu: 598/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết