- 1Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2021 công bố bổ sung thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố bổ sung thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận tại Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản ký và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 26/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 8 và 9 tại khoản II.Lĩnh vực môi trường; thủ tục hành chính số thứ tự 7 và 8 tại khoản IV.Lĩnh vực tài nguyên nước của Mục A.Thủ tục hành chính cấp tỉnh và thủ tục hành chính số thứ tự 1 tại khoản II.Lĩnh vực môi trường của Mục B.Thủ tục hành chính cấp huyện được ban hành kèm theo Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH CHUẨN HÓA GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 686/QĐ-UBND NGÀY 15/4/2022
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, lệ phí (vnđ) | |||||
1. Cấp giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010727 - DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||
a) Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (08 ngày làm việc) |
| ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế với UBND tỉnh - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án). (4) Sau khi phiên họp Hội đồng thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. * Lưu ý: Thời gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, cấp phép. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra; | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 04 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 08 ngày | ||||||||||||
b) Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (04 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Chi cục BVMT nhận Giấy phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC. để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định; trình cấp phép | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND tỉnh | 01 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 01 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 04 ngày | ||||||||||||
a) Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (15 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế với UBND tỉnh - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án) như các trường hợp nêu ở bước 2. (4) Sau khi phiên họp Hội đồng thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. * Lưu ý: Thời gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, cấp phép. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra; | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 11 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||||||||
b) Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (09 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Chi cục BVMT nhận Giấy phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC. để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định; trình cấp phép | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 05 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 09 ngày | ||||||||||||
2. Cấp đổi Giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010728 - DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Chi cục BVMT nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh cấp đổi giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Chi cục BVMT có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp đổi Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Chi cục Bảo vệ môi trường nhận Giấy phép môi trường cấp đổi từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở công khai Giấy phép môi trường cấp đổi của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; Thẩm định cấp phép | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 04 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 08 ngày | ||||||||||||
3. Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010729 - DVC: Mức độ 4 (15 ngày làm việc) | |||||||||||||
a) Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (08 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Bảo vệ môi trường ban hành văn bản thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn thực hiện phù hợp theo quy định cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở lấy ý kiến cơ quan có liên quan; một số chuyên gia môi trường về các nội dung điều chỉnh của dự án đầu tư, cơ sở. (3) Sở TN&MT ban hành văn bản lấy ý kiến cơ quan có liên quan; một số chuyên gia môi trường về các nội dung điều chỉnh của dự án đầu tư, cơ sở (4) Chi cục BVMT tổng hợp kết quả và ban hành văn bản thông báo trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 02 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, chuyên gia | Sở TN&MT | 04 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | ban hành văn bản thông báo về TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 08 ngày | ||||||||||||
b) Giai đoạn cấp giấy phép (07 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở; - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Chi cục BVMT có văn bản thông báo cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Chi cục BVMT không yêu cầu chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy phép môi trường điều chỉnh cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Chi cục BVMT nhận Giấy phép môi trường điều chỉnh từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở công khai Giấy phép môi trường điều chỉnh của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; trình cấp phép | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 2,5 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND tỉnh | 03 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 01 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 07 ngày | ||||||||||||
4. Cấp lại Giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010730 - DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||
a) Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (10 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế với UBND tỉnh - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án). (4) Sau khi phiên họp Hội đồng thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. * Lưu ý: Thời gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, cấp phép. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra; | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 06 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||||||||
b) Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (06 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Chi cục BVMT nhận Giấy phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định; trình cấp phép | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 2,5 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 01 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||||||||
a) Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (15 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế với UBND tỉnh - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án). (4) Sau khi phiên họp Hội đồng thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. * Lưu ý: Thời gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, cấp phép. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra; | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 11 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||||||||
b) Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (09 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Chi cục BVMT nhận Giấy phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định; trình cấp phép | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 05 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 09 ngày | ||||||||||||
a) Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (08 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế với UBND tỉnh. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án) như các trường hợp nêu ở bước 2. (4) Sau khi phiên họp Hội đồng thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. * Lưu ý: Thời gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, cấp phép. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 04 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 08 ngày | ||||||||||||
b) Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (04 ngày làm việc) | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Chi cục BVMT nhận Giấy phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định; trình cấp phép | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND tỉnh | 01 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 01 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 04 ngày | ||||||||||||
5. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010733-DVC: Mức độ 3 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và đăng ký lịch họp UBND tỉnh. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, tiến hành trả hồ sơ bằng văn bản để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ. (3) Sau khi nhận tờ trình đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (thời gian tính tại bước 2) và Công văn đăng ký lịch họp của Sở TN&MT, UBND tỉnh tổ chức họp hội đồng thẩm định hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức họp thẩm định. (4) Sau khi kết thúc phiên họp hội đồng thẩm định, Chi cục Bảo vệ môi trường thông báo kết quả thẩm định và chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Bình Phước | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, thành lập Hội đồng thẩm định, đăng ký lịch họp | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 02 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức họp thẩm định | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||||||||
5.2. Giai đoạn thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng (09 ngày làm việc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận tại TT PV HCC nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa: - Trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Trường hợp chưa chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu, Chi cục Bảo vệ môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân tiếp tục chỉnh sửa bằng văn bản. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình phê duyệt từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM. (4) Chi cục Bảo vệ môi trường nhận Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM; tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai danh sách hội đồng thẩm định trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường cùng với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước và trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 05 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 09 ngày | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu, tiến hành tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và đăng ký lịch họp UBND tỉnh. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, tiến hành trả hồ sơ bằng văn bản để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ. (3) Sau khi nhận tờ trình đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (thời gian tính tại bước 2) và Công văn đăng ký lịch họp của Sở TN&MT, UBND tỉnh tổ chức họp hội đồng thẩm định hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức họp thẩm định. (4) Sau khi kết thúc phiên họp hội đồng thẩm định, Chi cục Bảo vệ môi trường thông báo kết quả thẩm định và chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, thành lập Hội đồng thẩm định, đăng ký lịch họp | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 02 ngày |
|
|
|
| |||||
3 | Bước 3 | Tổ chức họp thẩm định | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT. (2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa: - Trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu tiến hành trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt. - Trường hợp chưa chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu, Chi cục Bảo vệ môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân tiếp tục chỉnh sửa bằng văn bản. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình phê duyệt từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường. (4) Chi cục BVMT nhận Quyết định phê duyệt, xác nhận, tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai danh sách hội đồng thẩm định trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường cùng với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước và trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 05 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 02 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Xác nhận hồ sơ và trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT | 1,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 09 ngày | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | 1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển đến Chi cục quản lý đất đai; (2) Chi cục Quản lý đất đai kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ (3) Chi cục Quản lý đất đai thành lập hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, sát hạch, niêm yết kết quả sát hạch và trình Lãnh đạo Sở; (4) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (5) Văn phòng Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Chưa quy định | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Chi cục Quản lý đất đai | 01 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ | Chi cục quản lý đất đai | 06 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển đến Chi cục quản lý đất đai; (2) Chi cục Quản lý đất đai kiểm tra, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở; (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4) Văn phòng Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Chưa quy định | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định | Chi cục Quản lý đất đai | 01 ngày | |||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 03 ngày | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai (phòng Cơ sở dữ liệu lưu trữ); (2) Phòng Cơ sở dữ liệu lưu trữ thẩm định kiểm tra, cung cấp thông tin, cơ sở dữ liệu trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai phê duyệt; chuyển kết quả đến TTPVHCC; (3) Văn phòng Đăng ký Đất đai chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Thông tư số 33/2019/TT-BTC Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 | |||||
2 | Bước 2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu | Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | Thông báo trong ngày |
|
| |||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 01 ngày | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, lệ phí (VNĐ ) |
1. Cấp giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010723 - DVC: Mức độ 4. | ||||||||
1.1. Trường hợp Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (15 ngày làm việc) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận một cửa UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND cấp huyện | 04 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày | |||||||
1.2. Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. (30 ngày làm việc) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận một cửa UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; thẩm định cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 23 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND cấp huyện | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 30 ngày | |||||||
2. Cấp đổi giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010724 - DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận một cửa UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Tham mưu UBND cấp huyện cấp đổi Giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở (nếu được UBND cấp huyện ủy quyền cấp đổi Giấy phép môi trường) với thời hạn còn lại của giấy phép. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ và đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp đổi Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cấp đổi cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận Giấy phép môi trường cấp đổi từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thẩm định cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND cấp huyện | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 ngày | |||||||
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010725 - DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận một cửa UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện xem xét, ban hành Giấy phép môi trường điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận Giấy phép môi trường điều chỉnh từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thẩm định cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND cấp huyện | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 ngày | |||||||
4. Cấp lại giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010726 - DVC: Mức độ 4 | ||||||||
4.1. Đối với trường hợp Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. (20 ngày làm việc) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận một cửa UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp lại Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; thẩm định cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND cấp huyện | 04 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày | |||||||
4.2. Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. (30 ngày làm việc) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận một cửa UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. (3) Sau khi nhận hồ sơ trình cấp lại Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do. (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; thẩm định cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 23 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Cấp giấy phép | UBND cấp huyện | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 30 ngày | |||||||
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (Được Công bố tại Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày | Ban CHQS huyện, UBDN các cấp, các Sở, ngành, TC, CN có liên quan | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường; (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các ngành có liên quan và phê duyệt, trả kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện (3) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nhận kết quả từ Phòng Tài nguyên và Môi trường trả cho người sử dụng đất (Lưu ý: Mỗi bước bấm chuyển tiếp yêu cầu phải đính kèm file hoàn thành. Nếu bấm trả về phải nêu ý kiến hoặc đính kèm file ký trả hồ sơ) | Không |
2 | Bước 2 | Lấy ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày | ||||
Phê duyệt | 18 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 30 ngày |
C. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, lệ phí (VNĐ) |
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010736 - DVC: Mức độ 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận một cửa UBND cấp xã nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn của UBND xã. (2) Bộ phận chuyên môn của UBND xã xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thi thông báo đê tổ chức, cá nhân hoàn thiện. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, UBND cấp xã có trách nhiệm phản hồi bằng văn bản cho chủ dự án đầu tư, cơ sở (Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn) (3) Bộ phận một cửa UBND cấp xã thông báo, trả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | UBND xã | 14 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày |
- 1Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân và lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 13Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 16Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 17Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2021 công bố bổ sung thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 20Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 21Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân và lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực