- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3498/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một của điện tử tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ về lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 17/11/2022 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này mười một (11) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4261/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TT | Tên quy trình nội bộ liên thông | Số quy trình | Số trang |
1 | Cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP | 01A-MT |
|
2 | Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp còn lại | 01B-MT |
|
3 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 02-MT |
|
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 03-MT |
|
5 | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại điểm a, c, Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 | 04A-MT |
|
6 | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 | 04B-MT |
|
7 | Cấp lại giấy phép môi trường đối với các trường hợp còn lại | 04C-MT |
|
8 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 05-MT |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 06-MT |
|
10 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 07-MT |
|
11 | Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | 08-MT |
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình số 01A
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN/ CƠ SỞ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 8 ĐIỀU 29 NGHỊ ĐỊNH SỐ 08/2022/NĐ-CP
(Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;/ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT: - Thông báo Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử của Sở - Ban hành văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có). - Thông báo mức thu phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân. - Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra ban hành quyết định. - Nghiên cứu hồ sơ; - Tổ chức họp thẩm định cấp giấy phép môi trường. - Ban hành thông báo kết quả thẩm định - Gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 6,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thẩm định đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Bước 9.2 | |||
Trường hợp 2: Không thông qua thì trả hồ sơ, kết thúc việc giải quyết TTHC | |||
Trường hợp 3: Thông qua có chỉnh sửa, bổ sung thì thực hiện bước tiếp theo. | |||
Kết thúc giai đoạn thẩm định | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức, cá nhân theo thông báo kết quả thẩm định chuyển đến Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường xem xét Hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả thẩm định. | 1,0 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công, quay trở lại bước 6 | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép môi trường, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt cấp giấy phép môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,25 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn phê duyệt | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 01B
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP CÒN LẠI
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT: - Thông báo Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử của Sở - Ban hành văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có). - Thông báo mức thu phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân. - Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra ban hành quyết định. - Nghiên cứu hồ sơ và tiến hành khảo sát, kiểm chứng thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án, khu vực kế cận (nếu có); - Tổ chức họp thẩm định cấp giấy phép môi trường. - Ban hành thông báo kết quả thẩm định - Gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 14 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thẩm định đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Bước 8.2 | |||
Trường hợp 2: Không thông qua thì trả hồ sơ, kết thúc việc giải quyết TTHC | |||
Trường hợp 3: Thông qua có chỉnh sửa, bổ sung thì thực hiện bước tiếp theo | |||
Kết thúc giai đoạn thẩm định | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức, cá nhân theo thông báo kết quả thẩm định chuyển đến Phòng Quản lý môi trường. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường xem xét Hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả thẩm định. | 04 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công, quay trở lại bước 6 | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép môi trường, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt cấp giấy phép môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 5,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,5 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn phê duyệt | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 02-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thi có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành ra soát hồ sơ: | 04 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép. Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
| ||
Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không cần chỉnh sửa, bổ sung: - Dự thảo Tờ trình, Quyết định, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt cấp đối giấy phép môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
| ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp đổi giấy phép môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tính chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 03- MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành ra soát hồ sơ: | 6,5 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép. Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công | |||
Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không cần chỉnh sửa, bổ sung: - Dự thảo Tờ trình, Quyết định, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp điều chỉnh giấy phép môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 05 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 04A-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN/CƠ SỞ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A, C KHOẢN 4 ĐIỀU 30 NGHỊ ĐỊNH SỐ 08/2022/NĐ-CP
(Trường hợp Giấy phép hết hạn sử dụng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung; Cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư)
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT: - Thông báo Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử của Sở. - Ban hành văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có). - Thông báo mức thu phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân. - Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra ban hành quyết định. - Nghiên cứu hồ sơ; - Tổ chức họp thẩm định cấp lại giấy phép môi trường. - Ban hành thông báo kết quả thẩm định - Gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thẩm định đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Bước 8.2 | |||
Trường hợp 2: Không thông qua thì trả hồ sơ, kết thúc việc giải quyết TTHC | |||
Trường hợp 3: Thông qua có chỉnh sửa, bổ sung thì thực hiện bước tiếp theo. | |||
Kết thúc giai đoạn thẩm định | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức, cá nhân theo thông báo kết quả thẩm định chuyển đến Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường xem xét Hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả thẩm định. | 1,5 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công, quay trở lại bước 6 |
| ||
Trường hợp 2: Hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: - Dự thảo Tờ trình, Quyết định, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt cấp lại giấy phép môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
| ||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp lại giấy phép môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 04 ngày làm việc |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,25 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn phê duyệt | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 04B-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN/CƠ SỞ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B,D KHOẢN 4 ĐIỀU 30 NGHỊ ĐỊNH SỐ 08/2022/NĐ-CP
(Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất, trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường/ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn)
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 1 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT: - Thông báo Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử của Sở. - Ban hành văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có). - Thông báo mức thu phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân. - Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra ban hành quyết định. - Nghiên cứu hồ sơ; - Tổ chức họp thẩm định cấp lại giấy phép môi trường. - Ban hành thông báo kết quả thẩm định - Gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thẩm định đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Bước 8.2 | |||
Trường hợp 2: Không thông qua thì trả hồ sơ, kết thúc việc giải quyết TTHC | |||
Trường hợp 3: Thông qua có chỉnh sửa, bổ sung thì thực hiện bước tiếp theo. | |||
Kết thúc giai đoạn thẩm định | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức, cá nhân theo thông báo kết quả thẩm định chuyển đến Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường xem xét Hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả thẩm định. | 1,0 ngày làm việc |
Bước 8.1 |
| Trường hợp 1: Hồ sơ chưa chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công, quay trở lại bước 6 | |
Bước 8.2 |
| Trường hơn 2: Hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: - Dự thảo Tờ trình, Quyết định, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt cấp lại giấy phép môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp lại giấy phép môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 04 ngày làm việc |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả hên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,25 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn phê duyệt | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 04C-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP CÒN LẠI
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT: - Thông báo Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử của Sở. - Ban hành văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có). - Thông báo mức thu phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân. - Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra ban hành quyết định. - Nghiên cứu hồ sơ; - Tổ chức họp thẩm định cấp lại giấy phép môi trường. - Ban hành thông báo kết quả thẩm định - Gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 16,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thẩm định đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Bước 8.2 | |||
Trường hợp 2: Không thông qua thì trả hồ sơ, kết thúc việc giải quyết TTHC | |||
Trường hợp 3: Thông qua có chỉnh sửa, bổ sung thì thực hiện bước tiếp theo. | |||
Kết thúc giai đoạn thẩm định | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức, cá nhân theo thông báo kết quả thẩm định chuyển đến Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường xem xét Hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả thẩm định. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 8.1 |
| Trường hợp 1: Hồ sơ chưa chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công, quay trở lại bước 6 |
|
Bước 8.2 |
| Trường hợp 2: Hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: - Dự thảo Tờ trình, Quyết định, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt cấp lại giấy phép môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp lại giấy phép môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 5,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,25 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn phê duyệt | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 05-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRAO ĐỔI, MUA, BÁN, TẶNG CHO, THUÊ, LƯU GIỮ, VẬN CHUYỂN MẪU VẬT CỦA LOÀI THUỘC DANH MỤC LOÀI ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành ra soát hồ sơ: | 15 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép. Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |||
Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không cần chỉnh sửa, bổ sung: - Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp giấy phép, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp giấy phép. - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 8,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả hên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 06-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành ra soát hồ sơ: | 33,5 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép. Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |||
Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không cần chỉnh sửa, bổ sung: - Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp giấy phép, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả cấp giấy phép. - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 14,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 07-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT Dự thảo Tờ trình và Quyết định đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án; gửi UBND tỉnh (Bước này được thực hiện xử lý trên phần mềm chương trình quản lý văn bản và hồ sơ công việc) | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; gửi Sở Tài nguyên và Môi trường (Bước này được thực hiện xử lý trên phần mềm chương trình quản lý văn bản và hồ sơ công việc) | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT: - Dự thảo Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Chuyển Giấy mời, hồ sơ, tài liệu liên quan đến thành viên Hội đồng thẩm định. - Ban hành văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có). - Nghiên cứu hồ sơ; kiểm tra, khảo sát thực địa khu vực thực hiện dự án, lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu có); - Họp thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Ban hành thông báo kết quả thẩm định - Gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 17 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thẩm định đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày làm việc |
Trường hợp 1: Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Bước 10.2 | |||
Trường hợp 2: Không thông qua thì trả hồ sơ, kết thúc việc giải quyết TTHC | |||
Trường hợp 3: Thông qua có chỉnh sửa, bổ sung thì thực hiện bước tiếp theo. | |||
Kết thúc giai đoạn thẩm định | |||
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức, cá nhân theo thông báo kết quả thẩm định chuyển đến Phòng Quản lý môi trường. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường xem xét Hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả thẩm định. | 09 ngày làm việc |
Bước 10.1 |
| Trường hợp 1: Hồ sơ chưa chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công | |
Bước 10.2 |
| Trường hợp 2: Hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: - Dự thảo Tờ trình, Quyết định, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 09 ngày làm việc |
Bước 14 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 15 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,5 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn phê duyệt | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 08-MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên Môi trường
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ thì có thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT Dự thảo Tờ trình và Quyết định đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường của Dự án; gửi UBND tỉnh Bước này được thực hiện xử lý trên phần mềm chương trình quản lý văn bản và hồ sơ công việc | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; Gửi Sở Tài nguyên và Môi trường Bước này được thực hiện xử lý trên phần mềm hệ chương trình quản lý văn bản và hồ sơ công việc | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Sau khi nhận Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TNMT: - Dự thảo Giấy mời họp thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường; Chuyển Giấy mời, hồ sơ, tài liệu liên quan đến thành viên Hội đồng thẩm định. - Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của phương án cải tạo phục hồi môi trường. - Nghiên cứu hồ sơ; kiểm tra, khảo sát thực địa khu vực thực hiện dự án, lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu có); - Họp thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Ban hành thông báo kết quả thẩm định - Gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 17 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thẩm định đã có tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp 1: Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Bước 10.2 Trường hợp 2: Không thông qua thì trả hồ sơ, kết thúc việc giải quyết Trung tâm Phục vụ Hành chính công Trường hợp 3: Thông qua có chỉnh sửa, bổ sung thì thực hiện bước tiếp theo. | 0,25 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn thẩm định | |||
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức, cá nhân theo thông báo kết quả thẩm định chuyển đến Phòng Quản lý môi trường. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường phân công cho Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường xem xét Hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả thẩm định. | 06 ngày làm việc |
Bước 10.1 |
| Trường hợp 1: Hồ sơ chưa chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: Gửi văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân liên quan để yêu cầu hoàn thiện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công | |
Bước 10.2 |
| Trường hợp 2: Hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo kết luận của Hội đồng thẩm định: - Dự thảo Tờ trình, Quyết định, tham mưu Lãnh đạo Sở TNMT trình UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND và UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường - Chuyển kết quả liên thông cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 07 ngày làm việc |
Bước 14 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 15 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng Quản lý môi trường để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. | 0,5 ngày làm việc |
Kết thúc giai đoạn phê duyệt | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 265/QÐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1647/QĐ-UBND và 2015/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 8Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 9Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 265/QÐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1647/QĐ-UBND và 2015/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực