- 1Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 10 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5510/TTr-STNMT ngày 28/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ban hành tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-VBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
| ||
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.002253.000.00.00.H21 | - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng: không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | - Phí thẩm định do Sở Tài nguyên và Môi trường thu cụ thể tại ghi chú (1) - Lệ phí do Văn phòng đăng ký đất đai thu tại điểm a, b mục 1 của ghi chú (2). | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai; - Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.002040.000.00.00.H21 | - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | - Phí thẩm định do Sở Tài nguyên và Môi trường thu cụ thể tại ghi chú (1) - Lệ phí do Văn phòng đăng ký đất đai thu tại điểm a, b mục 1 của ghi chú (2) | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai; - Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. 1.004257.000.00.00.H21 | - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | - Phí thẩm định do Sở Tài nguyên và Môi trường thu cụ thể tại ghi chú (1) - Lệ phí do Văn phòng đăng ký đất đai thu tại điểm c, d mục 1 của ghi chú (2) | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai; - Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. |
Ghi chú:
(1) Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đối với hoạt động thẩm định thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
TT | Nội dung công việc | Mức thu tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện | Mức thu tại xã, thuộc thị xã, huyện |
a | Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 1000 m2 | 2.920.000 | 1.750.000 |
b | Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1000 m2 trở lên | 4.870.000 | 2.920.000 |
(2) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:
TT | Nội dung | Mức thu đối với tổ chức |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đơn vị tính: Đồng/giấy) | |
a | Cấp mới, cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 500.000 |
b | Cấp mới, cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không có nhà ở và tải sản khác gắn tiền với đất) | 100.000 |
c | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 250.000 |
d | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | 50.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp (Đơn vị tính: Đồng/lần) | |
| Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; khoản 14 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai) | 30.000 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-VBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Sớ Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng Quy hoạch Đo đạc (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý. |
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc | 01 ngày; giờ; 08 |
|
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định để chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc lập trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo). | |||
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập và chuyển trích lục trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc lập Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc. | ||
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét và ký nháy vào Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | |||
Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 |
|
| UBND tỉnh ký quyết định thuê đất hoặc giao đất. |
4 | Bước 4 | Chuyển thông tin địa chính, thông báo đơn giá | Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc Văn phòng đăng ký đất đai | 5,5 ngày; giờ: 44 | Cục Thuế tỉnh |
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc chuyển quyết định thuê đất hoặc giao đất cho Văn phòng đăng ký đất đai để chuyên thông tin địa chính cho Cục Thuế tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Cục Thuế tỉnh xác định, gửi thông báo đơn giá thuê đất hoặc giao đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường để ký Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất. Thời gian thực hiện 05 ngày. |
5 | Bước 5 | Ký Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Công chức và Trưởng phòng Phòng Quy hoạch Đo đạc Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê Văn phòng đăng ký đất đai Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày; giờ: 12 |
|
| Trong thời gian 1.5 ngày: - Ký Hợp đồng thuê đất: Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc soạn thảo Hợp đồng thuê đất trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét và ký nháy vào dự thảo, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Lãnh đạo Sở kỳ hợp đồng thuê đất và chuyển cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc có quyết định miễn nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật); Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê thẩm định theo quy định. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai để chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
| Tổng cộng |
| 20 ngày; giờ: 160 |
|
|
| |
2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư: trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trụng tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ; 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trưng tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng Quy hoạch Đo đạc (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc | 0,5 ngày; giờ; 04 |
|
| Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý. |
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định đẻ chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc lập trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo). | |||
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày: giờ: 24 |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập và chuyển trích lục trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc lập Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc. | ||
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét và ký nháy vào Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | |||
Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 |
|
| UBND tỉnh ký quyết định thuê đất hoặc giao đất. |
4 | Bước 4 | Chuyển thông tin địa chính, thông báo đơn giá | Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc Văn phòng đăng ký đất đai | 5,5 ngày; giờ: 44 | Cục Thuế tỉnh |
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc chuyển quyết định thuê đất hoặc giao đất cho Văn phòng đăng ký đất đai để chuyển thông tin địa chính cho Cục Thuế tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Cục Thuế tỉnh xác định, gửi thông báo đơn giá thuê đất hoặc giao đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường để ký Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất. Thời gian thực hiện 05 ngày. |
5 | Bước 5 | Ký Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Công chức và Trưởng phòng Phòng Quy hoạch Đo đạc Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê Văn phòng đăng ký đất đai Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày; giờ: 12 |
|
| Trong thời gian 1,5 ngày: - Ký Hợp đồng thuê đất: Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc soạn thảo Hợp đồng thuê đất trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc. Thời gian thực hiện 0.5 ngày. Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét và ký nháy vào dự thảo, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất và chuyển cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian thực hiện 0.5 ngày. - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc có quyết định miễn nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật); Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê thẩm định theo quy định. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai để chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày; giờ; 04 |
|
| Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
| Tổng cộng |
| 20 ngày; giờ: 160 |
|
|
|
|
3. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công của tỉnh trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng Quy hoạch Đo đạc (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý. |
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc | 0.5 ngày; giờ: 04 |
|
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định để chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc lập trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo). | |||
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập và chuyển trích lục trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc lập Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc. | ||
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem xét và ký nháy vào Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | |||
Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày: giờ: 04 |
|
| Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 |
|
| UBND tỉnh ký quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. |
4 | Bước 4 | Chuyển thông tin địa chính, thông báo đơn giá và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê Văn phòng đăng ký đất đai Lãnh đạo Sở | 5,5 ngày; giờ: 44 | Cục Thuế tỉnh |
| Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc chuyển quyết định chuyển mục đích sử dụng đất cho Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai để chuyển thông tin địa chính cho Cục Thuế tỉnh và in Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. - Cục Thuế tỉnh xác định, gửi thông báo đơn giá cho Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc có quyết định miễn nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật); Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kè thẩm định theo quy định. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai để chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tra kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
| Tổng cộng |
| 15 ngày; giờ: 120 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
| Lĩnh vực đất đai |
|
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
- 1Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 4270/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắt giảm thời gian giải quyết thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 6Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 4270/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắt giảm thời gian giải quyết thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 14Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 16Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 07/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực