Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Tài nguyên và môi trường có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung của thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) | - Trung tâm Phục vụ HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam | Không quy định | - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh. |
2 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | - Đối với tổ chức: 15 ngày làm đối với trường hợp tách thửa 10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: 15 ngày đối với trường hợp tách thửa do chuyển quyền một phần thửa đất. 12 ngày làm đối với trường hợp tách thửa. 10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa. (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) | - Trung tâm Phục vụ HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Bộ phận một cửa cấp huyện: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam | - Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu - Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu | - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh. |
3 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) | - Trung tâm Phục vụ HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Bộ phận một cửa cấp huyện: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam | - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu | - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) | - Trung tâm Phục vụ HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Bộ phận một cửa cấp huyện: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam | - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu | - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh. |
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 5/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 /12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Cơ quan thu |
|
|
| ||
1 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
1.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
| Văn phòng đăng ký dất đai |
1.1.1 | Đất ở |
|
|
|
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 200.000 |
|
b | Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 100.000 |
|
1.1.2 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 |
|
b | Khu vực còn lại |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 200.000 |
|
| - Diện tích 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
1.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
| Văn phòng đăng ký dất đai |
1.2.1 | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01 ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.700.000 |
|
1.2.2 | Khu vực còn lại |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 |
|
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
2.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
| Văn phòng đăng ký dất đai |
2.1.1 | Đất ở |
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
| - Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 150.000 |
|
2.1.2 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01 ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.400.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 |
|
b | Khu vực còn lại |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 |
|
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.600.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.300.000 |
|
2.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
| Văn phòng đăng ký dất đai |
2.2.1 | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 |
|
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.800.000 |
|
2.2.2 | Khu vực còn lại |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 |
|
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 |
|
3 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp | 1 hồ sơ | Bằng 80% mức thu quy định của phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Văn phòng đăng ký dất đai |
4 | Phí cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1 hồ sơ | Bằng 50 % cấp lần đầu | Văn phòng đăng ký dất đai |
5 | Đăng ký biến động (trừ các trường hợp quy định tại mục 3) |
|
| Văn phòng đăng ký dất đai |
5.1 | - Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại Khoản 1, Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1 hồ sơ | Bằng 80% cấp lần đầu |
|
5.2 | - Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Khoản 2, Điều 17 Thông tư số 23/2014/- TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1 hồ sơ | Bằng 100% cấp lần đầu |
|
|
| Văn phòng đăng ký đất đai | ||
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
1.1 | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | đ/giấy |
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - | 25.000 |
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 13.000 |
|
| - Tổ chức |
|
|
|
| + Dưới 500m2 | - | 60.000 |
|
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 80.000 |
|
| - Từ 1000m2 trở lên | - | 100.000 |
|
1.2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 80.000 |
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 40.000 |
|
| - Tổ chức |
|
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 250.000 |
|
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 300.000 |
|
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 400.000 |
|
2 | Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
|
2.1 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20.000 |
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 10.000 |
|
| - Tổ chức |
|
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 20.000 |
|
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 20.000 |
|
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 20.000 |
|
2.2 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20.000 |
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 10.000 |
|
| - Tổ chức |
|
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 30.000 |
|
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 40.000 |
|
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 50.000 |
|
3 | Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
| Văn phòng đăng ký dất đai | ||
1 | Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD đất | Hồ sơ | 150.000 |
|
a | Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng. | Hồ sơ | 60.000 |
|
b | Tài liệu quy hoạch | Điểm | 70.000 |
|
c | Biểu thống kê các loại đất | Tờ | 30.000 |
|
d | Bản sao tài liệu Khổ A4 | Tờ | 2.000 |
|
e | Bản sao tài liệu Khổ A3 | Tờ | 3.000 |
|
2 | Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
a | Cá nhân | Hồ sơ | 20.000 |
|
b | Tổ chức | Hồ sơ | 150.000 |
|
3 | Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
a | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000 | Mảnh | 290.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000 | Mảnh | 320.000 |
|
b | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Lớp/mảnh | 145.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | Lớp/mảnh | 160.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 | Lớp/mảnh | 180.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 | Lớp/mảnh | 197.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 | Lớp/mảnh | 220.000 |
|
c | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
4 | Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
a | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
| Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh | Mảnh | 250.000 |
|
| Bản đồ chuyên đề cấp huyện | Mảnh | 195.000 |
|
| Bản đồ chuyên đề cấp xã | Mảnh | 110.000 |
|
b | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Lớp/ mảnh | 145.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | Lớp/ mảnh | 160.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 | Lớp/ mảnh | 180.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 | Lớp/ mảnh | 197.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 | Lớp/ mảnh | 220.000 |
|
c | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
5 | Bản đồ địa chính |
|
|
|
a | Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
| Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000 | Mảnh | 35.000 |
|
| Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000 | Mảnh | 40.000 |
|
b | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Mảnh | 250.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 300.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 350.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 390.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 390.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 390.000 |
|
c | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
d | Trích lục thửa đất |
|
|
|
| - Đối với 1 thửa đất |
|
|
|
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | Thửa | 65.000 |
|
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | Thửa | 83.000 |
|
| - Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất |
|
|
|
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | Thửa | 52.000 |
|
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | Thửa | 67.00 |
|
| - Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất |
|
|
|
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | Thửa | 42.000 |
|
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | Thửa | 54.000 |
|
- 1Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hoá
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hoá
- 7Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 413/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra