Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 689/QĐ-UBND

An Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang)

1. CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II

STNMT

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-….

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành/Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II thuộc thẩm quyền của STNMT.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với các cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài có nhu cầu chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- CCQLĐĐ: Chi cục Quản lý đất đai

- STNMT: STNMT

- TTPVHCC: TTPVHCC công

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

5.2

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.

b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

c. Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

5.3.1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.

x

 

5.3.2. Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.

 

x

5.3.3. Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

x

 

5.3.4. Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật.

 

x

 

5.3.5. Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

 

x

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: Sau thời hạn 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại TTPVHCC công tỉnh.

- Nộp hồ sơ qua bưu điện đến TTPVHCC công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có)

5.7

Lệ phí: Chưa quy định

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/
Kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

 

 

 

STNMT có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, STNMT thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

Chuyên viên CCQLĐĐ

 04 giờ

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ:

 

 

 

Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định

Chuyên viên CCQLĐĐ

08 giờ

Thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

Hồ sơ đầy đủ theo quy định và hợp lệ:

 

 

 

a) Thông báo thời gian sát hạch trên cổng thông tin điện tử của STNMT

STNMT

Trước 30 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (không tính vào thời gian giải quyết TTHC)

 

b) Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của STNMT về thời gian, địa điểm tổ chức và mã số dự sát hạch của từng cá nhân.

STNMT

10 ngày trước khi tổ chức sát hạch (không tính vào thời gian giải quyết TTHC)

 

Bước 3

Tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ:

 

 

 

 

- Các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ sẽ tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ.

- STNMT tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo quy định tại điểm a Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 và Điều 44 Nghị định 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019.

- Trường hợp cá nhân có nhu cầu đăng ký sát hạch trước khi nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thì gửi tờ khai đăng ký sát hạch theo Mẫu số 11 Phụ lục IA ban hành theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP đến STNMT. Kết quả sát hạch là căn cứ để xét cấp chứng chỉ hành nghề và được bảo lưu trong thời gian 12 tháng.

- Kết quả sát hạch sẽ được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của TTPVHCC và STNMT trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch.

CCQLĐĐ

Thời gian tổ chức không quá 03 lần trong một năm

 

Bước 4

Cấp chứng chỉ:

Trường hợp đủ điều kiện cấp: Lãnh đạo STNMT ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.

 

62 giờ

 

Văn thư lấy số, quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên môn

Văn thư Sở TNMT

02 giờ

 

Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch.

 

Thời điểm tổ chức sát hạch

 

Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, STNMT phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.

 

 

Thông báo bằng văn bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ

Bước 5

Trả kết quả

TTPVHCC

04 giờ

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 12

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

2

Mẫu số 13

Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

7. HỒ SƠ LƯU

TT

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

1

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

2

Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.

3

Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

4

Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật.

5

Bản sao chứng chỉ đã cấp cho cá nhân.

 

Mẫu số 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…., ngày … tháng … năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN1
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi: ………… (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)

1. Họ và tên: ...............................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................

3. Quốc tịch: ...............................................................................................................

4. Số CCCD/CMND: ……………. ngày cấp: ………………. nơi cấp ................................

5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ………………; xã/phường/ thị trấn …………………….. huyện/quận/thị xã ……………………. tỉnh/thành phố …………..

6. Số điện thoại: ........................ Email: ......................................................................

7. Đơn vị công tác (nếu có) ..........................................................................................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): .................................................

9. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm…… tại         

...................................................................................................................................

10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): .................................................

11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):.............

Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:

a) Cấp chứng chỉ hành nghề ………………… □2

Hạng: ………………… Nội dung hành nghề1: .................................................................

Kết quả sát hạch theo Quyết định số ……. ngày … tháng .... năm ....:

- Điểm kiến thức pháp luật3:

- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp3:

b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề …………….□2

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..................................................................................

c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề …………….□2

Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: .................................................................................

d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề …………….□2

Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: .................................................................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)

___________________

1 Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.

2 Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.

3 Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.

 

(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)

Mẫu số 13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP

I. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: ...................................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: ..................................................................................................

Số CMND/CCCD: ……………….. ngày cấp ………………. nơi cấp .................................

Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố …………………….; xã/phường/ thị trấn ………… huyện/quận/thị xã …………… tỉnh/thành phố ……………..

Mã số bảo hiểm xã hội: ...............................................................................................

Thời gian đóng bảo hiểm xã hội1: từ tháng ... năm... đến ... tháng... năm...

Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................

Tổ chức xác nhận2: ......................................................................................................

Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …………………..ngày cấp …………………………Cơ quan cấp: ...................................................................................................................................

II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

STT

Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ

Nội dung công việc đã tham gia

Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện

Thời gian tham gia

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 


XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)

..., ngày ... tháng... năm...
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)

____________________

1 Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.

2 Tổ chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiêu tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản kê khai được xác

 

2. GIA HẠN/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II

STNMT

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-….

Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Chi Cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với: Các cá nhân trong nước và nước ngoài có nhu cầu chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- CCQLĐĐ: Chi cục Quản lý đất đai

- STNMT: STNMT

- TTPVHCC: TTPVHCC công

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

5.2.1. Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.

b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

c. Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

5.2.2. Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.

5.2.3. Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

5.3.1. Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

x

 

- Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn.

x

 

- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.

x

 

- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.

x

 

5.3.2. Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.

x

 

5.3.. Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;

x

 

- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03 ngày (24 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại TTPVHCC công tỉnh.

- Nộp hồ sơ qua bưu điện đến TTPVHCC công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có)

5.7

Lệ phí: Chưa quy định

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

 

 

 

Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ TTPVHCC công.

Chuyên viên CCQLĐĐ

 04 giờ

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ:

 

 

 

STNMT có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.

- Lưu ý đối với hồ sơ gia hạn:

Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề tại mục 5.3.1 đến STNMT. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.

Chuyên viên CCQLĐĐ

08 giờ

 

Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, STNMT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

 

Thông báo bằng văn bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ

Bước 3

Lãnh đạo STNMT ký gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

 

08 giờ

 

Bước 4

Văn thư lấy số, quét chữ kư số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên môn

Văn thư Sở TNMT

04 giờ

 

Bước 5

Trả kết quả

TTPVHCC

 

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 12

- Đơn đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).

2

Mẫu số 13

- Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục cấp lại/cấp đổi (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).

3

Mẫu số 20

Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục gia hạn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP)

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).

2

Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).

3

Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định; Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.

4

Bản chính chứng chỉ hành nghề trước khi được cấp đổi (sau khi thu hồi)

5

Bản sao chứng chỉ hành nghề sau khi được gia hạn/cấp lại/cấp đổi

 

Mẫu số 12

(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

...., ngày... tháng... năm ...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN1
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi: ..................................(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)

1. Họ và tên:..............................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................

3. Quốc tịch: ...........................................................................................................

4. Số CCCD/CMND ...................................; ngày cấp: .......................nơi cấp..........

5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ...........; xã/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xã ................ tỉnh/thành phố ..................

6. Số điện thoại: ............................................ Email: .........................................

7. Đơn vị công tác (nếu có) ...................................................................................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): .....................................

9. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm tại ……………………………….

...................................................................................................................................

10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ........................................

11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):....

Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:

a) Cấp chứng chỉ hành nghề ....................................................... □ (2)

Hạng: ................ Nội dung hành nghề(1): ..................,

Kết quả sát hạch theo Quyết định số ......ngày .....tháng .... năm .....:

- Điểm kiến thức pháp luật (3):

- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp(3):

b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề.................................................... □ (2)

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: .....................................................................

c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề .................................... □ (2)

Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: ......................................................................

d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề .................................................. □ (2)

Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: ............................................................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.

(2) Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.

(3) Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.

 

Mẫu số 13

(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP

I. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: .........................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: ...................................................................................

Số CMND/CCCD: ............................. ngày cấp .................... nơi cấp ................

Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ...........; xã/phường/thị trấn ................ huyện/quận/thị xã ................ tỉnh/thành phố ..................

Mã số bảo hiểm xã hội: ..................................................................................

Thời gian đóng bảo hiểm xã hội (1): từ tháng ... năm... đến ... tháng... năm...

Trình độ chuyên môn: ........................................................................................

Tổ chức xác nhận (2): .........................................................................................

Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: ................... ngày cấp................................ Cơ quan cấp: ..............................

II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

STT

Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ

Nội dung công việc đã tham gia

Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện

Thời gian tham gia

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)

..., ngày... tháng ... năm...
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Ghi chú:

(1) Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.

(2) Tổ chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản kê khai được xác nhận.

 

Mẫu số 20

(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN

1. Họ và tên:.........................................................................................................

2. Trình độ chuyên môn: .....................................................................................

3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1) (bao nhiêu năm, tháng): ................

4. Đơn vị công tác (nếu có): ...............................................................................

5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …...……...... ngày cấp………………….….Cơ quan cấp:……………………… ......................................

6. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:

Thời gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Nội dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.

 

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP
(nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)

……, ngày……..tháng…năm………..
NGƯỜI KHAI
(Ký,họ tên)

 

Ghi chú:

(1) Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên

 

3. CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

STNMT

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-….

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- STNMT: STNMT

- TTPVHCC:TTPVHCC công

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

5.2

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

5.3.1. Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc bưu chính:

 

 

- Xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân đối với cá nhân.

x

 

- Xuất trình giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.

x

 

- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

x

 

5.3.2. Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tuyến:

 

 

Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số.

Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: Ngay trong ngày (08 giờ) làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại TTPVHCC công tỉnh.

- Nộp hồ sơ qua bưu điện đến TTPVHCC công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có)

5.7

Lệ phí:

Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

 

 

 

Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ TTPVHCC công

Văn phòng Đăng ký đất đai

Theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

 

Bước 2

Kiểm tra và trả kết quả:

 

 

 

- Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định.

Văn phòng Đăng ký đất đai

Theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

Trả kết quả về TTVPHCC

- Trường hợp từ chối cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm thì Văn phòng Đăng ký đất đai trình Lãnh đạo STNMT ký thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.

Thông báo bằng văn bản cho cơ quan tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp

Bước 3

Trả kết quả

TTVPHCC

 

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 03

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

2

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

Mẫu số 03

(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

PHIẾU YÊU CẦU

CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Số: ...

Không thuộc Danh mục bí mật nhà nước    Thuộc Danh mục bí mật nhà nước

Kính gửi(1): …………………………….

Họ và tên: ...........................................................................................................

Số thẻ CCCD/CMND/Hộ chiếu............................................. cấp ngày ..........

tháng...... năm ... tại: .................................... Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ....

Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp): .................................................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................

theo công văn, giấy giới thiệu số: ................................................................

Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:

STT

Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm

Khu vực

Đơn vị tính

Số lượng

Mục đích sử dụng
(Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)

Hình thức cung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:

- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;

- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;

- Cam kết thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.

 

 
DUYỆT CUNG CẤP(2)
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)

..., ngày... tháng ... năm ...
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

(1) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.

(2) Người có thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 tt

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

 

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

tờ

130.000

 

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

tờ

140.000

 

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

 

II

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000

mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000

mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

 

 

 

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

file

250.000

 

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm

file

250.000

 

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm

file

200.000

 

4

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm

file

150.000

 

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

mảnh

60.000

 

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

mảnh

60.000

 

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

mảnh

70.000

 

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

mảnh

70.000

 

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

mảnh

70.000

 

V

Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

 

 

 

1

Cấp 0

điểm

340.000

 

2

Hạng I

điểm

250.000

 

3

Hạng II

điểm

220.000

 

4

Hạng III

điểm

200.000

Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

 

 

 

1

Hạng I

điểm

160.000

 

2

Hạng II

điểm

150.000

 

3

Hạng III

điểm

120.000

 

VII

Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

 

 

 

1

Điểm cơ sở

điểm

200.000

 

2

Hạng I

điểm

160.000

 

3

Hạng II

điểm

140.000

 

VIII

Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

tờ

20.000

 

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

200.000

 

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

80.000

 

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

mảnh

170.000

 

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

 

 

2.550.000

 

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

mảnh

 

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

mảnh

640.000

10

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

mảnh

300.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 689/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản