- 1Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1590/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 23 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 695/STNMT-VPĐKĐĐ ngày 21/02/2019, Sở Nội vụ tại Tờ trình số 749/TTr-SNV ngày 05/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh.
1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến rộng rãi Quy chế này trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh.
b) Ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện, chủ trì tổ chức tập huấn quy trình nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng Đăng ký, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cập nhật toàn bộ thông tin thủ tục hành chính, quy trình giải quyết lên Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa.
d) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy trình, báo cáo UBND tỉnh thông qua báo cáo cải cách hành chính định kỳ và báo cáo đột xuất theo yêu cầu cụ thể của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Tổng hợp, giải quyết theo thẩm quyền hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết các vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
2. Trách nhiệm Cục Thuế tỉnh:
a) Chỉ đạo Chi cục Thuế cấp huyện trực thuộc cử cán bộ, công chức tham gia, phối hợp giải quyết hồ sơ trên Phần mềm một cửa điện tử.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan tổ chức tập huấn nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính, giải quyết kịp thời các vướng mắc trong việc phối hợp giải quyết thủ tục giữa Chi cục Thuế và các cơ quan liên quan ở cấp huyện.
3. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ:
Đôn đốc, kiểm tra và theo dõi chung tình hình, kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh tham mưu UBND tỉnh giải quyết các vấn đề có tính liên ngành, các vướng mắc trong quan hệ phối hợp giữa các cơ quan, bộ phận chức năng theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị tham gia, phối hợp giải quyết thủ tục hành chính:
a) Chỉ đạo tổ chức quán triệt nội dung Quyết định này đến toàn bộ cán bộ, công chức, viên chức.
b) Thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đúng thời gian đã phân định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 10/8/2017, Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh.
Văn phòng Đăng ký đất đai Khánh Hòa thực hiện các thủ tục hành chính theo Quy trình khi có quyết định ủy quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI LIÊN QUAN ĐẾN HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa (sau đây gọi chung là cán bộ một cửa) UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm định, lấy ý kiến hoặc xác minh thực địa; trình UBND cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5,0 ngày |
3 | Ký quyết định giao đất, cho thuê đất | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | Thông báo ký hợp đồng với người xin thuê đất (dừng tính thời gian); ký hợp đồng thuê đất; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (sau đây viết tắt là Chi nhánh Văn phòng Đăng ký) | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,0 ngày |
9 | In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện để ký | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
10 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
11 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
12 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5,0 ngày |
3 | Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để chỉnh lý Giấy chứng nhận, đồng gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | Chỉnh lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thông báo cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đo đạc địa chính thửa đất (Trường hợp thành phần hồ sơ đầu vào đã có bản trích đo địa chính thì trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất) | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 4,0 ngày |
3 | Chuyển kết quả đo đạc địa chính xác định vị trí xin chuyển mục đích sang đất ở đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
4 | Trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
5 | Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
6 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
7 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
8 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
9 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để chỉnh lý Giấy chứng nhận, đồng gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
10 | Chỉnh lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
11 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích nguyên thửa - Cấp mới Giấy chứng nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 18 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5,0 ngày |
3 | Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận, đồng thời chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện để ký | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
9 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
10 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
11 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.4. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - có nhu cầu tách thửa (mã số quy trình BTM-KHA-265124-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 23 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời giàn |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thông báo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đo đạc địa chính thửa đất (Trường hợp thành phần hồ sơ đầu vào đã có bản trích đo địa chính thì trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất) | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5,0 ngày |
3 | Chuyển kết quả đo đạc địa chính đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
4 | Trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày |
5 | Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
6 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
7 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
8 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
9 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
10 | In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện để ký | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
11 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
12 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
3.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số quy trình BTM-KHA-265130-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện ký quyết định gia hạn sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày |
3 | Ký quyết định gia hạn sử dụng đất | UBND cấp huyện | 2,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 1,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | Thông báo, ký hợp đồng thuê; chuyển hồ sơ đến cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày |
9 | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển trả kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 0,5 ngày |
10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
3.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn dòng trống để xác nhận thay đổi (mã số quy trình BTM-KHA-265130-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm tra hồ sơ; trình UBND cấp huyện ký quyết định gia hạn sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày |
3 | Ký quyết định gia hạn quyền sử dụng đất | UBND cấp huyện | 2,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
3 | In Giấy chứng nhận, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
4 | Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày |
5 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 2,0 ngày |
6 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
7 | Tổ chức bàn giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá; thông báo cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 4,0 ngày |
8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 38 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | - Thực hiện trích lục bản đồ địa chính và kiểm tra quy hoạch; - Kiểm tra xác minh thực địa trong trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận. Đối với đất nông nghiệp gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; - Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã) | UBND cấp xã | 20 ngày |
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | 5,0 ngày | |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | In Giấy chứng nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
9 | Trình ký Giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,0 ngày |
10 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
11 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
12 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
6.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265136-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 43 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2 | Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã) | UBND cấp xã | 20,0 ngày |
3 | - Thực hiện trích lục bản đồ địa chính, kiểm tra quy hoạch; - Kiểm tra xác minh thực địa trong trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 5,0 ngày |
4 | Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | 3,0 ngày |
5 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
6 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
7 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Bộ phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
8 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ trên Phần mềm một cửa điện tử cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
9 | In Giấy chứng nhận, gửi hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
10 | Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,0 ngày |
11 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
12 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
13 | Chuyển bản chính chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký; nhận và trả kết quả | UBND cấp xã (Bộ phận một cửa) | 1,0 ngày |
6.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (mã số quy trình BTM-KHA-265136-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 39 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | - Thực hiện trích lục bản đồ địa chính, kiểm tra quy hoạch; - Kiểm tra xác minh thực địa trong trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận. Đối với đất nông nghiệp gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; - Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 5,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã) | UBND cấp xã | 20 ngày |
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | 5,0 ngày | |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | In Giấy chứng nhận, gửi hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
9 | Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,0 ngày |
10 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
11 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
12 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
6 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
7 | Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 7,0 ngày |
8 | Ký quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê đất | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
9 | Thông báo bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê ký hợp đồng thuê đất (dừng tính thời gian); ký hợp đồng thuê đất; thông báo bằng văn bản cho Chi cục Thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản hoặc chuyển đồng thời cho Chi cục Thuế và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (trường hợp đất trên địa bàn Khu kinh tế Vân Phong); chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 4,0 ngày |
10 | In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
11 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
12 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định điều chỉnh hình thức thuê đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,0 ngày |
3 | Ký quyết định điều chỉnh hình thức thuê đất | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8 | Ký hợp đồng thuê đất; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày |
9 | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn dòng trống để xác nhận thay đổi; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
9.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp (mã số quy trình BTM-KHA-265135-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1,0 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ Giấy chứng nhận đã cấp, có văn bản đề nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thu hồi Giấy chứng nhận | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 10,0 ngày |
3 | Trình UBND cấp huyện ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 14,0 ngày |
4 | Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
5 | - Chuyển giao quyết định thu hồi đất đến cá nhân, tổ chức liên quan; - Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
6 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
9.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký, Văn phòng Đăng ký đất đai (sau đây gọi tắt là Văn phòng Đăng ký), Sở Tài nguyên và Môi trường (mã số BTM-KHA-265086):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 28 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thu hồi Giấy chứng nhận | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 15,5 ngày |
3 | Xem xét, ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10,0 ngày |
4 | - Chuyển giao quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đến cá nhân, tổ chức liên quan; - Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
10. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Việc thực hiện đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện khi người sử dụng đất phát hiện trên Giấy chứng nhận có thông tin sai sót, không chính xác. Trường hợp Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký phát hiện Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót thì thông báo cho người sử dụng đất biết và yêu cầu người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để thực hiện đính chính.
10.1. Quy trình đính chính nội dung trên Giấy chứng nhận do Văn phòng Đăng ký hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký cấp (mã số BTM-KHA-265085-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 06 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; thực hiện đính chính; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 5,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
10.2. Quy trình đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký cấp (mã số BTM-KHA-265085-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 09 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 8,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
10.3. Quy trình đính chính nội dung trên Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp (mã số BTM-KHA-265108-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình UBND cấp huyện đính chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
3 | Ký đính chính Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
4 | Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
10.4. Quy trình đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp (mã số BTM-KHA-265108-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình UBND huyện | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Ký đính chính Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3,0 ngày |
4 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
10.5. Quy trình đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp (mã số BTM-KHA-265085-03)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường đính chính | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 3,5 ngày |
3 | Ký đính chính Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3,0 ngày |
4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
10.6. Quy trình đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp (mã số BTM-KHA-265085-04)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Ký đính chính Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3,0 ngày |
4 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
11. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (mã số BTM-KHA-265074, có 02 quy trình)
11.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265074-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 08 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2 | Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 3,0 ngày |
3 | Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra hiện trạng thửa đất; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; in sổ địa chính điện tử; chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,5 ngày |
4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
11.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký (mã số quy trình BTM-KHA- 265074-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hiện trạng thửa đất (trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý); cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; in trang sổ địa chính điện tử | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
12.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265088-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 2,5 ngày |
3 | Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
4 | Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | 3,0 ngày |
5 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
6 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
7 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Bộ phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
8 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
9 | In và ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến UBND cấp xã | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
12.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nơi có đất (mã số quy trình BTM-KHA-265088-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 3,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
| |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In và ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
13.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265089-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 2,5 ngày |
3 | Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
4 | Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | 3,0 ngày |
5 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
6 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
7 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Bộ phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
8 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
9 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
13.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký (mã số quy trình BTM-KHA-265089-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 3,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | ||
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
14.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp bên nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định (mã số BTM-KHA-265126-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 43 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Gửi thông báo đến người chuyển quyền để biết; trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền thì phải thực hiện đồng thời việc niêm yết và đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp (chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả); - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để niêm yết thông tin. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Thực hiện niêm yết tại trụ sở và gửi kết quả việc niêm yết đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất trồng lúa: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 30 ngày dành cho UBND cấp xã) | UBND cấp xã | 30,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 4,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
14.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền (mã số BTM-KHA-265126-02).
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 45 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Gửi thông báo đến người chuyển quyền để biết và nộp Giấy chứng nhận; trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền thì phải thực đồng thời việc niêm yết và đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp (chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả); - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để niêm yết thông tin. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Thực hiện niêm yết tại trụ sở và gửi kết quả việc niêm yết đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất trồng lúa: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 30 ngày dành cho UBND cấp xã) | UBND cấp xã | 30,0 ngày |
4 | - Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
5 | Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | ||
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
15.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (Mã số BTM-KHA-265094-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (Trường hợp người nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
15.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BM-KHA-265094-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (Trường hợp người nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
15.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp không thu hồi được Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265094-03)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 5,0 ngày |
3 | Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | ||
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | - In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Lập danh sách Giấy chứng nhận đã bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử (Trường hợp người nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 5,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
16.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265077-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
3 | Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | 3,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
16.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265077-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
3 | Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | 3,0 ngày |
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
16.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài chính tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ (mã số BTM-KHA-265077-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 02 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài chính vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
16.4. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài chính tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ mà trên trang 4 Giấy chứng nhận không còn dòng trống để xác nhận thay đổi (mã số BTM-KHA-265077-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ; in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
17.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265131-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
3 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 2,0 ngày |
4 | Xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
17.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265131-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
3 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 2,0 ngày |
4 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 09 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ đã cấp Giấy chứng nhận trước đây; chuyển thông tin địa chính để xác nhận định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
19.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 3,5 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận mộ cửa |
|
19.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Xác nhận nội dung biến động trên Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
19.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận không còn dòng trống để xác nhận thay đổi; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
19.4. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265092-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Kiểm tra hồ sơ; chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính; - Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | - In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
19.5. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265092-05):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | - In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 06 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận vào đơn đăng ký; xác nhận chuyển mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 5,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Thực hiện đăng ký; xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
22. Thủ tục tách thửa, hợp thửa đất (mã số TTHC: BTM-KHA-265082, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất; thẩm định điều kiện tách thửa, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do tách thửa, hợp thửa; trường hợp phải kiểm tra ranh giới thửa đất thì phối hợp với UBND cấp xã để kiểm tra; - In, ký Giấy chứng nhận cho các thửa đất tách thửa; - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 6,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
23.1 Quy trình thực hiện đối với trường hợp không phải thực hiện việc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (mã số BTM-KHA-265083-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Trích lục bản đồ địa chính chuyền hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận đường ranh giới thửa đất | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
3 | Kiểm tra, xác nhận vào Đơn cấp đổi về sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp giấy chứng nhận; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 4,0 ngày |
- Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - Thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính (nếu có) | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | ||
4 | In, ký Giấy chứng nhận; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày |
5 | Trả kết quả (Trường hợp cấp đổi sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính việc trao Giấy chứng nhận mới cấp đổi được thực hiện đồng thời giữa ba bên gồm Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký, người sử dụng đất và tổ chức tín dụng theo quy định như sau: - Người sử dụng đất ký, nhận Giấy chứng nhận mới từ Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để trao cho tổ chức tín dụng nơi đang nhận thế chấp; - Tổ chức tín dụng có trách nhiệm trao Giấy chứng nhận cũ đang thế chấp cho Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để quản lý) | Bộ phận một cửa |
|
23.2 Cấp đổi Giấy chứng nhận mà phải thực hiện việc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (ranh giới thửa đất không thay đổi) (mã số BTM-KHA-265083-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 11 làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Phối hợp UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - In, ký Giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 10,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận, Trang bổ sung của Giấy chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất Giấy chứng nhận, Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn. Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Thẩm định điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung của Giấy chứng nhận; ký quyết định hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 3,5 ngày |
3 | Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3,0 ngày |
4 | - In, ký Giấy chứng nhận mới hoặc in trang bổ sung của Giấy chứng nhận mới; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Lập danh sách Giấy chứng nhận đã bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
25.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp không dồn điền đổi thửa (mã số BTM-KHA-265148-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 6,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
25.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp dồn điền đổi thửa (mã số BTM- KHA-265148-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - In, ký Giấy chứng nhận; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 6,5 ngày |
3 | Trả kết quả (Việc trao Giấy chứng nhận mới cấp đổi được thực hiện đồng thời giữa ba bên gồm Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký, người sử dụng đất và tổ chức tín dụng theo quy định như sau: - Người sử dụng đất ký, nhận Giấy chứng nhận mới từ Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để trao cho tổ chức tín dụng nơi đang nhận thế chấp; - Tổ chức tín dụng có trách nhiệm trao Giấy chứng nhận cũ đang thế chấp cho Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để quản lý) | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết 03 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận không còn dòng trống để xác nhận thay đổi | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
II. Quy trình giải quyết ghép nối liên thông nhiều thủ tục hành chính và dịch vụ hành chính công
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Thẩm định mảnh trích đo | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,5 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | ||
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận đường ranh giới thửa đất; - Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận; - Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
3 | Kiểm tra, xác nhận vào đơn cấp đổi về sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp Giấy chứng nhận; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 4,0 ngày |
4 | - Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | - In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | In, ký Giấy chứng nhận hoặc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chuyển quyền một phần thửa đất; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 7,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 13 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 5,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 12 làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn. Sau 30 ngày kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Kiểm tra, ký quyết định hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc chuyển hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định hủy Giấy chứng nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 6,0 ngày |
3 | Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | ||
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | In, ký Giấy chứng nhận mới; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn. Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 21 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đáng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | ||
4 | - Kiểm tra, ký quyết định hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc chuyển hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường hủy Giấy chứng nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
5 | Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | ||
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
3 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 4,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | ||
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
48.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 5,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày | |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
48.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 12 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 5,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 3,0 ngày | |
4 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
5 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
6 | In, ký Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 18 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
3 | Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng | ||
4 | Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,0 ngày |
5 | Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 4,0 ngày |
6 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính | Dừng tính thời gian |
7 | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
8 | In, ký Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 3,0 ngày |
9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày |
2 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký | Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký | 0,75 ngày |
3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Thời gian giải quyết 06 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt | Tên công việc | Thực hiện | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,0 ngày |
3 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | UBND cấp xã | 2,0 ngày |
4 | - Xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in, ký Giấy chứng nhận; - Xác nhận đăng ký thế chấp; - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 2,5 ngày |
5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
|
- 1Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thời gian thực hiện đồng thời nhiều thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 4187/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai, môi trường thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 6Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thời gian thực hiện đồng thời nhiều thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4187/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai, môi trường thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 9Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết