Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4103/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; chuyển hồ sơ cho Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường (viết tắt là Trung tâm Công nghệ thông tin) | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 giờ làm việc (kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định) |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 1/2 giờ làm việc |
Bước 3 | - Chuẩn bị thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ để thực hiện việc cung cấp; - Liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thống nhất thời gian cung cấp với bên yêu cầu cung cấp (trong trường hợp không thể chuẩn bị xong trong 5 giờ làm việc); - Dự thảo văn bản từ chối cung cấp (nếu có); - Dự thảo Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (nếu có); - Dự thảo thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; - Trình Lãnh đạo những nội dung trên. | Cán bộ thụ lý hồ sơ Trung tâm Công nghệ thông tin | 5 giờ làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp trong trường hợp không thể cung cấp trong ngày làm việc. |
Bước 4 | - Duyệt thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; - Ký văn bản từ chối cung cấp (nếu có); - Ký Thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Chuyển những nội dung trên đến cán bộ thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 1/2 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (nếu có) - Thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; văn bản từ chối cung (nếu có) | Cán bộ thụ lý hồ sơ Trung tâm Công nghệ thông tin | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và thực hiện; thu phí (theo ủy quyền của Trung tâm Công nghệ thông tin). | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 8 giờ làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp trong trường hợp không thể cung cấp trong ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
a) Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết, xử lý |
Bước 1 | - Soạn thảo nội dung thông báo thời gian tổ chức sát hạch, xét cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (gọi tắt là Chứng chỉ hành nghề) theo Kế hoạch của Sở. - Chuyển nội dung thông báo cho Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường (gọi tắt là Trung tâm Công nghệ thông tin) | Văn phòng Sở | 1 ngày, trước thời điểm quy định phải thông báo thời gian tổ chức sát hạch, xét cấp Chứng chỉ hành nghề (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) |
Thông báo thời gian tổ chức sát hạch, xét cấp Chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của sở | Trung tâm Công nghệ thông tin | Trước 30 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) | |
Bước 2 | Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Trước 5 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) |
Ký quyết định thành lập Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Giám đốc Sở | ||
Bước 3 | - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với cá nhân đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám để kiểm tra | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày, sau khi tiếp nhận từng hồ sơ (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) |
Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 20 ngày (kể từ ngày thông báo thời gian tổ chức sát hạch); (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) | |
- Kiểm tra hồ sơ - Tổng hợp danh sách các cá nhân có hồ sơ đủ điều kiện tham gia sát hạch cấp Chứng chỉ hành nghề. - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (có xác nhận của Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (bằng văn bản hoặc email). | Cán bộ thụ lý hồ sơ thuộc phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám - thành viên Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | ||
Bước 4 | - Ban hành văn bản thông báo về thời gian, địa điểm tổ chức sát hạch và mã số dự sát hạch của từng cá nhân; | Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày; (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) |
- Chuyển văn bản thông báo cho Văn phòng Sở soạn thảo nội dung thông báo |
| ||
Soạn thảo nội dung thông báo, chuyển cho Trung tâm Công nghệ thông tin | Văn phòng Sở | ||
Đăng tải văn bản thông báo về thời gian, địa điểm tổ chức sát hạch và mã số dự sát hạch của từng cá nhân trên cổng thông tin điện tử của Sở | Trung tâm Công nghệ thông tin | ||
Bước 5 | Tổ chức sát hạch, chấm điểm sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | 6 ngày làm việc (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) |
Bước 6 | - Tổng hợp, chuyển kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề cho Văn phòng Sở. - Ban hành thông báo các cá nhân không đạt điều kiện cấp chứng chỉ (nếu có), nêu rõ lý do. Chuyển văn bản thông báo cho Văn phòng Sở. | Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | 3 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch, chấm điểm (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) |
Soạn thảo nội dung thông báo kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề, chuyển cho Trung tâm Công nghệ thông tin | Văn phòng Sở | 1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) | |
Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của Sở | Trung tâm Công nghệ thông tin | 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nội dung thông báo (không tính trong thời gian giải quyết TTHC) | |
Bước 7 | In, trình ký Chứng chỉ hành nghề | Thành viên Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | 8 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ trên cổng thông tin điện tử của Sở |
Ký chứng chỉ hành nghề | Giám đốc Sở | ||
Bước 8 | Chuyển Chứng chỉ hành nghề đã ký và Thông báo các cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề (nếu có) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Thành viên Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | 1 ngày làm việc |
Thông báo và trả kết quả. | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày làm việc (không kể thời gian thông báo, tổ chức sát hạch) |
b) Gia hạn Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thứ tư công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận và hẹn trả kết quả đối với cá nhân đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám kiểm tra | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 2 ngày làm việc |
- Xác nhận nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ - In, trình ký Chứng chỉ gia hạn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (có xác nhận của Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (bằng văn bản hoặc email). - Ký Chứng chỉ gia hạn | Cán bộ phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám Giám đốc Sở | ||
Bước 3 | Chuyển Chứng chỉ gia hạn đã ký đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Cán bộ phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1/2 ngày làm việc |
Trả kết quả. | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 3 ngày làm việc |
c) Cấp lại/cấp đổi Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận và hẹn trả kết quả đối với cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám kiểm tra | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ - Xác nhận nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (nếu có) | Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 2 ngày làm việc |
- Kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ - In, trình ký Chứng chỉ cấp lại/cấp đổi - Trong trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (có xác nhận của Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (bằng văn bản hoặc email). | Cán bộ phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
| |
- Ký Chứng chỉ cấp lại/cấp đổi | Giám đốc Sở |
| |
Bước 3 | Chuyển Chứng chỉ cấp lại/cấp đổi đã ký đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Cán bộ phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1/2 ngày làm việc |
Trả kết quả. | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 3 ngày làm việc |
- 1Quyết định 34/2005/QĐ-UB quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 3Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 34/2005/QĐ-UB quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 6Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4103/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra