- 1Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 6Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 355/QĐ-BYT năm 2012 phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 508/QĐ-BYT năm 2012 về Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 2210/BYT-KH-TC hướng dẫn Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị quyết 34/2012/NQ-HĐND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 31/10/2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2012/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Theo đề nghị của Liên Sở Y tế - Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 2280/TTr-LS-YT-TC-BHXH ngày 29 tháng 10 năm 2012 và Tờ trình số 2496/TTr-LS-YT-TC-BHXH ngày 21 tháng 11 năm 2012,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: gồm giá thu 02 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo phụ lục số I);
2. Phụ lục II: gồm giá thu 255 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo phụ lục số II);
3. Phụ lục III: gồm giá thu 390 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật áp dụng theo Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo phụ lục số III);
4. Phụ lục IV: gồm giá thu 271 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo phụ lục số IV);
5. Phụ lục V: gồm giá thu 150 dịch vụ chưa phân loại chưa có trong Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế (kèm theo phụ lục số V).
6. Phụ lục VI: Định mức cự ly dịch vụ chuyển viện bệnh nhân (kèm theo phụ lục số VI).
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp cùng với Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội căn cứ vào các chi phí đã thẩm định cơ cấu trong mức giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức kiểm tra thực tế thực hiện của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai bảng giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh và tổ chức thu theo đúng quy định.
4. Căn cứ lộ trình được quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ và hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương, giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tùy tình hình kinh tế, xã hội của tỉnh từng bước điều chỉnh giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập cho phù hợp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2013.
Trường hợp người bệnh đã điều trị nằm viện trước thời điểm UBND tỉnh ban hành giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh mới có hiệu lực thi hành thì được áp dụng theo mức giá cũ (không áp dụng giá mới).
3. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:
a) Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 5/7/2007 của UBND tỉnh Quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
b) Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 5/7/2007 của UBND tỉnh Quy định mức thu một số dịch vụ tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
c) Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 5/7/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | NỘI DUNG | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
| KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
1.1 | Bệnh viện hạng II | 10.000 |
|
1.2 | Bệnh viện hạng III | 7.000 |
|
1.3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
|
1.4 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
1.5 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó | 136.000 | Chỉ áp dụng đối với |
1.6 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa | 70.000 | Không kể XN-XQ |
1.7 | Khám sức khỏe toàn diện lao động. lái xe, khám sức khỏe định kỳ | 70.000 | Không kể XN-XQ |
1.8 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 204.000 | Không kể XN-XQ |
2 | PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
2.1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
|
|
- | Bệnh viện hạng II | 200.000 |
|
2.2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
- | Bệnh viện hạng II | 80.000 | |
- | Bệnh viện hạng III | 55.000 | |
2.3 | Ngày giường bệnh nội khoa |
| |
| Loại 1: các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Thần kinh, Huyết học, Ung thư, Tiêu hoá, Nhi, Thận học, nội tiết |
| |
| Bệnh viện hạng II | 40.000 | |
| Bệnh viện hạng III | 25.000 | |
| Loại 2 : các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - mũi - họng Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ, |
| |
| Bệnh viện hạng II | 30.000 | |
| Bệnh viện hạng III | 20.000 | |
| Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng |
| |
| Bệnh viện hạng II | 20.000 | |
| Bệnh viện hạng III | 16.000 | |
2.4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
| |
| Loại 1: sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
| |
| Bệnh viện hạng II | 70.000 | |
| Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể |
| |
| Bệnh viện hạng II | 55.000 | |
| Bệnh viện hạng III | 40.000 | |
| Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2 ,bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
| |
| Bệnh viện hạng II | 40.000 | |
| Bệnh viện hạng III | 30.000 | |
| Loại 4: sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
| |
| Bệnh viện hạng II | 35.000 | |
| Bệnh viện hạng III | 22.000 | |
2.5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 15.000 | |
2.6 | Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã | 8.000 |
255 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | NỘI DUNG | Mức thu | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
| |
| CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| |
| SIÊU ÂM: |
|
| |
1 | Siêu âm | 22.000 |
| |
2 | Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) | 250.000 |
| |
3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 340.000 |
| |
| CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
| CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
| |
4 | Chụp các đốt ngón tay hay ngón chân | 25.000 |
| |
5 | Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 25.000 |
| |
6 | Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 30.000 |
| |
7 | Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 25.000 |
| |
8 | Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 30.000 |
| |
9 | Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 30.000 |
| |
10 | Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 30.000 |
| |
11 | Chụp khung chậu | 30.000 |
| |
| CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
12 | Chụp xương sọ (một tư thế) | 25.000 |
| |
13 | Chụp xương chủm, mõm châm | 25.000 |
| |
14 | Chụp xương đá (một tư thế) | 25.000 |
| |
15 | Chụp các khớp thái dương- hàm | 25.000 |
| |
16 | Chụp ổ răng | 25.000 |
| |
| CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
| |
17 | Chụp các đốt sống cổ | 25.000 |
| |
18 | Chụp các đốt sống ngực | 30.000 |
| |
19 | Chụp cột sống thắt lưng - cùng | 30.000 |
| |
20 | Chụp cột sống cùng - cụt | 30.000 |
| |
21 | Chụp 2 đọan liên tục | 30.000 |
| |
| CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
22 | Chụp tim phổi thẳng | 30.000 |
| |
23 | Chụp tim phổi nghiêng | 30.000 |
| |
24 | Chụp xương ức hoặc xương sườn | 30.000 |
| |
| CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG |
|
| |
25 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 30.000 |
| |
26 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 275.000 |
| |
27 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) | 270.000 | Có tiêm thuốc cản quang | |
28 | Chụp bụng không chuẩn bị | 30.000 |
| |
29 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 40.000 |
| |
30 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 72.000 |
| |
31 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 100.000 |
| |
| MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
| |
32 | Chụp vòm mũi họng | 30.000 |
| |
33 | Chụp ống tai trong | 30.000 |
| |
34 | Chụp họng hoặc thanh quản | 30.000 |
| |
35 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 500.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang | |
36 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 700.000 | Bao gồm thuốc cản quang | |
37 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 36.000 |
| |
38 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 50.000 |
| |
39 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 53.000 |
| |
40 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 210.000 |
| |
41 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá | 325.000 |
| |
42 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá | 295.000 |
| |
43 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá | 108.000 |
| |
44 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá | 108.000 |
| |
45 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 135.000 |
| |
46 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 290.000 |
| |
| CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
| |
47 | Thông đái | 45.000 | Bao gồm cả Sonde | |
48 | Thụt tháo phân | 28.000 |
| |
49 | Chọc hút hạch hoặc u | 40.000 | Chưa bao gồm xét nghiệm | |
50 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 50.000 | Chưa bao gồm xét nghiệm | |
51 | Chọc rữa màng phổi | 83.000 |
| |
52 | Chọc hút khí màng phổi | 60.000 |
| |
53 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 30.000 |
| |
54 | Rửa bàng quang | 81.000 | Chưa bao gồm hoá chất | |
55 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 100.000 | Bao gồm cả Sonde | |
56 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện. Plasma, Laser CO2 | 80.000 | Tính cho 1-5 thương tổn | |
57 | Thận nhân tạo chu kỳ | 460.000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần | |
58 | Sinh thiết da | 54.000 |
| |
59 | Sinh thiết hạch, u | 70.000 | Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê | |
60 | Sinh thiết màng phổi | 125.000 |
| |
61 | Nội soi ổ bụng | 300.000 |
| |
62 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 450.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết | |
63 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 100.000 |
| |
64 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 120.000 |
| |
65 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 75.000 |
| |
66 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 160.000 |
| |
67 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 75.000 |
| |
68 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 123.000 |
| |
69 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 130.000 |
| |
70 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 175.000 |
| |
71 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 350.000 |
| |
72 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 350.000 |
| |
73 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 225.000 | Bao gồm cả ống kenđan | |
74 | Mở khí quản | 392.000 | Bao gồm cả Canuyn | |
75 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 300.000 |
| |
76 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 610.000 |
| |
77 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 300.000 |
| |
78 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 547.000 |
| |
79 | Thở máy | 133.000 | 01 ngày điều trị | |
80 | Đặt nội khí quản | 286.000 |
| |
81 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 200.000 |
| |
82 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm | 420.000 |
| |
83 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 70.000 |
| |
84 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 590.000 |
| |
85 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.170.000 |
| |
86 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720.000 |
| |
87 | Mở thông bàng quang | 220.000 | gây tê tại chổ | |
88 | Thận nhân tạo cấp cứu | 850.000 | Quả lọc dây máu dùng một lần | |
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
89 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 50.000 |
| |
90 | Châm | 33.000 | Các phương pháp châm | |
91 | Điện châm | 35.000 |
| |
92 | Thuỷ châm | 17.000 | không kể tiền thuốc | |
93 | Xoa bóp bấm huyệt | 15.000 |
| |
94 | Hồng ngoại | 14.000 |
| |
95 | Điện phân | 15.000 |
| |
96 | Sóng ngắn | 15.000 |
| |
97 | Laser châm | 31.000 |
| |
98 | Tử ngoại | 17.000 |
| |
99 | Điện xung | 15.000 |
| |
100 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
| |
101 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 12.000 |
| |
102 | Siêu âm điều trị | 25.000 |
| |
103 | Điện từ trường | 15.000 |
| |
104 | Bó Farafin | 34.000 |
| |
105 | Cứu ( Ngải cứu/Túi chườm) | 12.000 |
| |
106 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống các khớp | 18.000 |
| |
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| |
| NGOẠI KHOA |
|
| |
107 | Cắt chỉ | 31.000 |
| |
108 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm | 42.000 |
| |
109 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 55.000 |
| |
110 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 64.000 |
| |
111 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng | 68.000 |
| |
112 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 94.000 |
| |
113 | Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng | 120.000 |
| |
114 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 31.000 |
| |
115 | Tháo bột khác | 26.000 |
| |
116 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm | 77.000 |
| |
117 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm | 140.000 |
| |
118 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm | 145.000 |
| |
119 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm | 148.000 |
| |
120 | Cắt bỏ những u nhỏ, Cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 124.000 |
| |
121 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu | 70.000 |
| |
122 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 60.000 |
| |
123 | Cắt Phymosis (Cắt hẹp bao da qui đầu) | 100.000 |
| |
124 | Thắt các búi trỉ hậu môn | 150.000 |
| |
125 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 150.000 |
| |
126 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 157.000 |
| |
127 | Nắn trật khớp khủyu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 90.000 |
| |
128 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 480.000 |
| |
129 | Nắn, bó bột xương đùi /xương chậu/ cột sống (bột liền) | 350.000 |
| |
130 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 110.000 |
| |
131 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 110.000 |
| |
132 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 115.000 |
| |
133 | Nắn,bó bột bàn chân / bàn tay (bột liền) | 100.000 |
| |
134 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 410.000 |
| |
135 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa, vẹo vào/bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 340.000 |
| |
| SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
136 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 73.000 |
| |
137 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 155.000 |
| |
138 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 328.000 |
| |
139 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 315.000 |
| |
140 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 408.000 |
| |
141 | Forceps hoặc giác hút sản khoa | 370.000 |
| |
142 | Soi cổ tử cung | 35.000 |
| |
143 | Xoắn hoặc cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 130.000 |
| |
144 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.085.000 |
| |
145 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.100.000 |
| |
146 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155.000 |
| |
147 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 286.000 |
| |
148 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser,… | 23.000 |
| |
149 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 420.000 |
| |
| MẮT |
|
| |
150 | Đo nhãn áp | 11.000 |
| |
151 | Đo Javal | 10.000 |
| |
152 | Thử kính loạn thị | 7.000 |
| |
153 | Soi đáy mắt | 12.000 |
| |
154 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 11.000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
155 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12.000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
156 | Thông lệ đạo một mắt | 15.000 |
| |
157 | Thông lệ đạo hai mắt | 17.000 |
| |
158 | Chích chấp / lẹo | 26.000 |
| |
159 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
| |
160 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) | 26.000 |
| |
161 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây tê) | 110.000 |
| |
162 | Mổ quặm 1 mi-gây tê | 240.000 |
| |
163 | Mổ quặm 2 mi- gây tê | 350.000 |
| |
164 | Mổ quặm 3 mi-gây tê | 470.000 |
| |
165 | Mổ quặm 4 mi-gây tê | 550.000 |
| |
166 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 300.000 |
| |
167 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 285.000 |
| |
168 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây mê) | 500.000 |
| |
| TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
169 | Trích rạch Apxe Amidal (gây tê) | 83.000 |
| |
170 | Trích rạch Apxe thành sau họng (gây tê) | 87.000 |
| |
171 | Cắt Amidal (gây tê) | 100.000 |
| |
172 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 117.000 |
| |
173 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 136.000 |
| |
174 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 52.000 |
| |
175 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 105.000 |
| |
176 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 87.000 |
| |
177 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 280.000 |
| |
178 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 90.000 |
| |
179 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 120.000 |
| |
180 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 100.000 |
| |
181 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 160.000 |
| |
182 | Nội soi cắt Polype mũi gây tê | 130.000 |
| |
183 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 270.000 |
| |
184 | Nạo VA gây mê | 330.000 |
| |
185 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 320.000 |
| |
186 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 280.000 |
| |
187 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 250.000 |
| |
188 | Nội soi cắt Polype mũi gây mê | 270.000 |
| |
189 | Trích rạch Apxe Amidal (gây mê) | 400.000 |
| |
190 | Trích rạch Apxe thành sau họng (gây mê) | 400.000 |
| |
191 | Cắt Amydal dùng Comblator (gây mê) | 1.200.000 |
| |
192 | Cắt Amydal gây mê | 460.000 |
| |
193 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 310.000 |
| |
194 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 370.000 |
| |
195 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 520.000 |
| |
196 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 890.000 |
| |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
197 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 14.000 |
| |
198 | Nhổ răng số 8 bình thường | 73.000 |
| |
199 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 115.000 |
| |
200 | Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm | 35.000 |
| |
201 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 60.000 |
| |
202 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần | 17.000 |
| |
| Các phẫu thuật, thủ thuật hàm, mặt |
|
| |
203 | Khâu vết thương phần mềm nông dài <5cm | 100.000 |
| |
204 | Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm | 140.000 |
| |
205 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm | 130.000 |
| |
206 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm | 175.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM, XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
| |
207 | Huyết đồ | 30.000 | Bằng phương pháp thủ công | |
208 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | 21.000 | Bằng phương pháp thủ công | |
209 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite) | 8.000 |
| |
210 | Máu lắng | 12.000 | Bằng phương pháp thủ công | |
211 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 21.000 |
| |
212 | Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 18.000 |
| |
213 | Co cục máu đông | 8.000 |
| |
214 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 60.000 |
| |
215 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 33.000 |
| |
216 | Điện giải đồ (Na +, Ka+, Cl+ ) | 25.000 |
| |
217 | Định lượng Ca ++ máu | 12.000 |
| |
218 | Định lượng các chất Albumin; Creatinin; Globulin; Glucoes; Phospho; Photein toàn phần; Ure; Acid uric;amilase,...(mỗi chất) | 14.000 |
| |
219 | Định lượng sắt huyết thanh/Mg ++ huyết thanh | 28.000 |
| |
220 | Các xét nghiệm Birirubin toàn phần hoặc gián tiếp hoặc trực tiếp, các xét nghiệm Enzym phosphataza kiềm hoặc GOT hoặc GPT … | 17.000 |
| |
221 | Định lượng Triglicerides hoặc Phospholipit hoặc Lipit toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Clolesterol hoặc LDL Clolesterol | 18.000 |
| |
222 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm, sắt ...) | 16.000 |
| |
223 | Tìm KST sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 20.000 |
| |
224 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | 64.000 | Bằng hệ thống máy tự động hoàn toàn | |
225 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp | 49.000 | Bằng một trong các phương pháp: ống Nghiệm, Gelcard/Scangel | |
226 | Thời gian máu chảy phương pháp duke | 6.000 |
| |
227 | Định lượng Hemoglobine (bằng máy quang kế) | 18.000 |
| |
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
| |
228 | Pro-calcitonin | 210.000 |
| |
229 | SCC | 130.000 |
| |
230 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 15.000 |
| |
231 | Đường máu mao mạch | 20.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
| |
232 | HbA 1c | 65.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
| |
233 | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 27.000 |
| |
234 | Xác định tế bào/Trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
| |
235 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH | 4.500 |
| |
236 | Định lượng protein hoặc đường niệu | 4.000 |
| |
237 | Ure hoặc acicurid hoặc cretianin niệu | 8.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
| |
238 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 21.000 |
| |
239 | Urobilin, Urobilinogen: định tính | 6.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
| |
240 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 17.000 |
| |
241 | Soi trực tiếp, nhuộm soi (nhuộm gram. nhuộm xanh Methylen) | 26.000 |
| |
242 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 170.000 |
| |
243 | TPHA định tính | 31.000 |
| |
244 | Kháng sinh đồ | 75.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
| |
245 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 40.000 |
| |
246 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,...) có đếm số lượng tế bào | 59.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
| |
247 | Protein dịch | 9.000 |
| |
248 | Glucose dịch | 5.000 |
| |
249 | Rivalta | 6.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
| |
250 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm papanicolaou | 45.000 |
| |
251 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 55.000 |
| |
252 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 119.000 |
| |
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| |
253 | Điện tâm đồ | 20.000 |
| |
254 | Điện não đồ | 30.000 |
| |
255 | Đo chức năng hô hấp | 40.000 |
|
390 DANH MỤC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | NỘI DUNG | Loại kỹ thuật | Mức thu | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
| |
1 | Chụp niệu đạo (có thuốc cản quang) | Thủ thuật Loại 2 | 350.000 |
| |
II | HỒI SỨC CHỐNG ĐỘC- THẬN NHÂN TẠO |
|
|
| |
2 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | Phẫu thuật Loại 2 | 710.000 |
| |
3 | Đặt sond Blackmore | Thủ thuật Loại 1 | 640.000 |
| |
III | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
| |
4 | Nội soi dạ dày gắp dị vật | Thủ thuật Loại 1 | 880.000 |
| |
IV | NGOẠI TỔNG QUÁT |
|
|
| |
5 | Cắt toàn bộ đại tràng | Phẫu thuật Đặc biệt | 2.800.000 |
| |
6 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên | Phẫu thuật Đặc biệt | 2.460.000 |
| |
7 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | Phẫu thuật Loại 1 | 1.910.000 |
| |
8 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.320.000 |
| |
9 | Cắt dạ dày (1/3; 2/3; toàn bộ) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.420.000 |
| |
10 | Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.290.000 |
| |
11 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | Phẫu thuật Loại 1 | 2.430.000 |
| |
12 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | Phẫu thuật Loại 1 | 2.350.000 |
| |
13 | Cắt đoạn ruột non | Phẫu thuật Loại 1 | 2.430.000 |
| |
14 | Cắt đoạn ruột trong lòng ruột có cắt đại tràng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.290.000 |
| |
15 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | Phẫu thuật Loại 1 | 2.240.000 |
| |
16 | Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | Phẫu thuật Loại 1 | 2.300.000 |
| |
17 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ - lớn | Phẫu thuật Loại 1 | 2.370.000 |
| |
18 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
19 | Cắt lách do chấn thương | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
20 | Cắt một nửa đại tràng phải trái | Phẫu thuật Loại 1 | 2.300.000 |
| |
21 | Cắt một nửa thận | Phẫu thuật Loại 1 | 2.360.000 |
| |
22 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
23 | Cắt nối niệu đạo sau - trước | Phẫu thuật Loại 1 | 2.240.000 |
| |
24 | Cắt nối niệu quản | Phẫu thuật Loại 1 | 2.100.000 |
| |
25 | Cắt phân thùy dưới gan trái | Phẫu thuật Loại 1 | 2.390.000 |
| |
26 | Cắt phân thùy gan | Phẫu thuật Loại 1 | 2.130.000 |
| |
27 | Cắt ruột thừa qua nội soi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.200.000 |
| |
28 | Cắt thận đơn thuần | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
29 | Cắt thân và đuôi tụy | Phẫu thuật Loại 1 | 2.360.000 |
| |
30 | Cắt túi thừa niệu đạo | Phẫu thuật Loại 1 | 1.870.000 |
| |
31 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.260.000 |
| |
32 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | Phẫu thuật Loại 1 | 2.200.000 |
| |
33 | Cắt túi sa niệu quản | Phẫu thuật Loại 1 | 2.320.000 |
| |
34 | Cắt u bàng quang đường trên | Phẫu thuật Loại 1 | 2.220.000 |
| |
35 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | Phẫu thuật Loại 1 | 2.270.000 |
| |
36 | Cắt u thận lành | Phẫu thuật Loại 1 | 2.290.000 |
| |
37 | Cắt u trực tràng làm hậu môn tạm | Phẫu thuật Loại 1 | 2.260.000 |
| |
38 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | Phẫu thuật Loại 1 | 2.300.000 |
| |
39 | Dẫn lưu áp xe tụy | Phẫu thuật Loại 1 | 2.220.000 |
| |
40 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | Phẫu thuật Loại 1 | 2.260.000 |
| |
41 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.470.000 |
| |
42 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.300.000 |
| |
43 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | Phẫu thuật Loại 1 | 2.410.000 |
| |
44 | Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang | Phẫu thuật Loại 1 | 2.060.000 |
| |
45 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | Phẫu thuật Loại 1 | 2.030.000 |
| |
46 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
47 | Lấy sỏi nhu mô thận | Phẫu thuật Loại 1 | 2.070.000 |
| |
48 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | Phẫu thuật Loại 1 | 2.220.000 |
| |
49 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | Phẫu thuật Loại 1 | 2.070.000 |
| |
50 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | Phẫu thuật Loại 1 | 2.130.000 |
| |
51 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.350.000 |
| |
52 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | Phẫu thuật Loại 1 | 2.350.000 |
| |
53 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại | Phẫu thuật Loại 1 | 2.370.000 |
| |
54 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.380.000 |
| |
55 | Lấy sỏi san hô thận | Phẫu thuật Loại 1 | 2.350.000 |
| |
56 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | Phẫu thuật Loại 1 | 2.400.000 |
| |
57 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | Phẫu thuật Loại 1 | 2.100.000 |
| |
58 | May vỡ bàng quang qua nội soi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.300.000 |
| |
59 | Nối nang tụy - Hổng tràng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.320.000 |
| |
60 | Nối nang tụy dạ dày | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
61 | Nối ống mật chủ hổng tràng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.270.000 |
| |
62 | Nội soi hông lưng lấy sỏi niệu quản | Phẫu thuật Loại 1 | 2.290.000 |
| |
63 | Nội soi mổ tắc ruột | Phẫu thuật Loại 1 | 2.340.000 |
| |
64 | Nội soi thận (Nội soi cắt thận) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.040.000 |
| |
65 | Nối túi mật hổng tràng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
66 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | Phẫu thuật Loại 1 | 2.090.000 |
| |
67 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
68 | Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dây chằng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.070.000 |
| |
69 | Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính | Phẫu thuật Loại 1 | 2.100.000 |
| |
70 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | Phẫu thuật Loại 1 | 2.120.000 |
| |
71 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | Phẫu thuật Loại 1 | 2.020.000 |
| |
72 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | Phẫu thuật Loại 1 | 2.010.000 |
| |
73 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 02 bên | Phẫu thuật Loại 1 | 2.010.000 |
| |
74 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 01 bên | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
75 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
76 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | Phẫu thuật Loại 1 | 2.330.000 |
| |
77 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | Phẫu thuật Loại 1 | 2.220.000 |
| |
78 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em <6 tuổi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.910.000 |
| |
79 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt lapering (nối ruột) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.320.000 |
| |
80 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | Phẫu thuật Loại 1 | 2.340.000 |
| |
81 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
82 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | Phẫu thuật Loại 1 | 2.370.000 |
| |
83 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
84 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | Phẫu thuật Loại 1 | 2.340.000 |
| |
85 | Tạo hình thành bụng phức tạp | Phẫu thuật Loại 1 | 2.360.000 |
| |
86 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | Phẫu thuật Loại 1 | 2.270.000 |
| |
87 | Phẫu thuật thoát bị bẹn qua nội soi | Phẫu thuật Loại 1 | 1.900.000 |
| |
88 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | Phẫu thuật Loại 2 | 1.250.000 |
| |
89 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
90 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | Phẫu thuật Loại 2 | 1.210.000 |
| |
91 | Lấy sỏi niệu quản | Phẫu thuật Loại 2 | 1.360.000 |
| |
92 | Soi bàng quang tán sỏi hay đốt u bề mặt bàng quang | Phẫu thuật Loại 2 | 970.000 |
| |
93 | Cắt bỏ trĩ vòng | Phẫu thuật Loại 2 | 1.270.000 |
| |
94 | Cắt polip hậu môn | Phẫu thuật Loại 2 | 1.290.000 |
| |
95 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | Phẫu thuật Loại 2 | 1.280.000 |
| |
96 | Cắt u sau phúc mạc | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
97 | Cắt u vú nhỏ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.340.000 |
| |
98 | Chữa cương cứng dương vật | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
99 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | Phẫu thuật Loại 2 | 1.340.000 |
| |
100 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
101 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
102 | Khâu vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
103 | Làm hậu môn nhân tạo | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
104 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
105 | Cắt ruột thừa kèm túi Merkel | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
106 | Mở thông dạ dày | Phẫu thuật Loại 2 | 1.370.000 |
| |
107 | Nối vị tràng | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
108 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lổ rò | Phẫu thuật Loại 2 | 1.220.000 |
| |
109 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
110 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | Phẫu thuật Loại 2 | 1.450.000 |
| |
111 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
112 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 02 bên | Phẫu thuật Loại 2 | 1.360.000 |
| |
113 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | Phẫu thuật Loại 2 | 1.190.000 |
| |
114 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | Phẫu thuật Loại 2 | 1.260.000 |
| |
115 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn | Phẫu thuật Loại 2 | 1.350.000 |
| |
116 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | Phẫu thuật Loại 2 | 1.390.000 |
| |
117 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | Phẫu thuật Loại 2 | 1.200.000 |
| |
118 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | Phẫu thuật Loại 2 | 1.280.000 |
| |
119 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 01 bó trĩ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.220.000 |
| |
120 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | Phẫu thuật Loại 2 | 1.200.000 |
| |
121 | Mở bụng thăm dò | Phẫu thuật Loại 2 | 1.030.000 |
| |
122 | Bóc nhân tuyến giáp | Phẫu thuật Loại 2 | 1.250.000 |
| |
123 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật | Phẫu thuật Loại 2 | 1.230.000 |
| |
124 | Cắt ruột thừa viêm | Phẫu thuật Loại 2 | 1.270.000 |
| |
125 | Cắt túi thừa Meckel | Phẫu thuật Loại 2 | 1.290.000 |
| |
126 | Cắt u nang PT tuyến giáp | Phẫu thuật Loại 2 | 1.320.000 |
| |
127 | Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
128 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | Phẫu thuật Loại 2 | 1.320.000 |
| |
129 | Dẫn lưu thận qua da | Phẫu thuật Loại 2 | 1.290.000 |
| |
130 | Dẫn lưu áp xe gan | Phẫu thuật Loại 3 | 1.010.000 |
| |
131 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | Phẫu thuật Loại 3 | 960.000 |
| |
132 | Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie) | Phẫu thuật Loại 3 | 980.000 |
| |
133 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận. áp xe thận | Phẫu thuật Loại 3 | 1.030.000 |
| |
134 | Cắt da thừa hậu môn | Phẫu thuật Loại 3 | 910.000 |
| |
135 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | Phẫu thuật Loại 3 | 1.120.000 |
| |
136 | Dẫn lưu 02 thận | Phẫu thuật Loại 3 | 1.000.000 |
| |
137 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | Phẫu thuật Loại 3 | 1.040.000 |
| |
138 | Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng Catheter | Phẫu thuật Loại 3 | 1.000.000 |
| |
139 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | Phẫu thuật Loại 3 | 1.100.000 |
| |
140 | Lấy sỏi niệu đạo | Phẫu thuật Loại 3 | 810.000 |
| |
141 | Mở thông bàng quang | Phẫu thuật Loại 3 | 1.040.000 |
| |
142 | Nội soi bàng quang lấy dị vật | Phẫu thuật Loại 3 | 960.000 |
| |
143 | Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên | Phẫu thuật Loại 3 | 930.000 |
| |
144 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | Phẫu thuật Loại 3 | 1.070.000 |
| |
145 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | Phẫu thuật Loại 3 | 1.020.000 |
| |
146 | Thắt vòng cao su chữa trĩ | Phẫu thuật Loại 3 | 1.000.000 |
| |
147 | Cắt u dương vật lành | Phẫu thuật Loại 3 | 1.010.000 |
| |
148 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | Thủ thuật Loại 2 | 630.000 |
| |
149 | Soi bàng quang chẩn đoán | Thủ thuật Loại 2 | 560.000 |
| |
150 | Soi bàng quang (có gây mê, tê tủy sống) | Thủ thuật Loại 2 | 630.000 |
| |
151 | Nong niệu đạo | Thủ thuật Loại 3 | 320.000 |
| |
152 | Thay sonde dẫn lưu thận,bàng quang | Thủ thuật Loại 3 | 120.000 |
| |
153 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | Thủ thuật Loại 1 | 180.000 |
| |
V | NGOẠI THẦN KINH - LỒNG NGỰC |
|
|
| |
154 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.270.000 |
| |
155 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm VTTH thay thế đặc biệt) | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.000.000 |
| |
156 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.100.000 |
| |
157 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
158 | Bóc màng phổi dày dính màng phổi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
159 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | Phẫu thuật Loại 1 | 2.070.000 |
| |
160 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
161 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.140.000 |
| |
162 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.500.000 |
| |
163 | Cắt một thùy kèm theo cắt một phân thùy phổi đỉển hình | Phẫu thuật Loại 1 | 2.190.000 |
| |
164 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | Phẫu thuật Loại 1 | 2.270.000 |
| |
165 | Cắt phổi và cắt màng phổi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.150.000 |
| |
166 | Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | Phẫu thuật Loại 1 | 2.010.000 |
| |
167 | Cắt thùy phổi, phần phổi phần còn lại, phẫu thuật lại | Phẫu thuật Loại 1 | 1.920.000 |
| |
168 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | Phẫu thuật Loại 1 | 1.920.000 |
| |
169 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | Phẫu thuật Loại 1 | 1.960.000 |
| |
170 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.040.000 |
| |
171 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.130.000 |
| |
172 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
173 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.070.000 |
| |
174 | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn | Phẫu thuật Loại 1 | 1.940.000 |
| |
175 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não | Phẫu thuật Loại 1 | 2.220.000 |
| |
176 | Phẫu thuật chèn ép tủy (chưa bao gồm vật tự tiêu hao đặc biệt) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.500.000 |
| |
177 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.500.000 |
| |
178 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang trước trong hộp sọ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.083.000 |
| |
179 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | Phẫu thuật Loại 1 | 2.160.000 |
| |
180 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | Phẫu thuật Loại 1 | 2.100.000 |
| |
181 | Thắt ống động mạch | Phẫu thuật Loại 1 | 1.930.000 |
| |
182 | Phẫu thuật Apxe não | Phẫu thuật Loại 1 | 2.100.000 |
| |
183 | Phẫu thuật bể lún sọ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.270.000 |
| |
184 | Phẫu thuật cát mảng thành ngực | Phẫu thuật Loại 1 | 2.200.000 |
| |
185 | Cắt u xương sườn | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
186 | Ghép khuyết xương sọ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
187 | Khâu vết thương nhu mô phổi | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
188 | Khoan sọ thăm dò | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
189 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
190 | Mở lồng ngực thăm dò | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
191 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
192 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
193 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
194 | Phẫu thuật vá sọ (ca) (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt) | Phẫu thuật Loại 2 | 1.500.000 |
| |
195 | Phẫu thuật viêm xương sọ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.500.000 |
| |
196 | Khâu kín vết thương thủng ngực | Phẫu thuật Loại 3. | 1.260.000 |
| |
197 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực do nhiễm khuẩn | Phẫu thuật Loại 3 | 1.120.000 |
| |
198 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | Phẫu thuật Loại 3 | 900.000 |
| |
199 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | Phẫu thuật Loại 3 | 910.000 |
| |
200 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm | Phẫu thuật Loại 3 | 900.000 |
| |
201 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | Phẫu thuật Loại 3 | 1.200.000 |
| |
202 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | Phẫu thuật Loại 3 | 1.120.000 |
| |
203 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | Thủ thuật Loại 3 | 300.000 |
| |
VI | NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
|
| |
204 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | Phẫu thuật Loại 1 | 1.960.000 |
| |
205 | Cố định mảnh xương sườn di động (chưa bao gồm nẹp vis) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
206 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay | Phẫu thuật Loại 1 | 1.980.000 |
| |
207 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | Phẫu thuật Loại 1 | 2.130.000 |
| |
208 | Đặt cố định ngoài xương tay, chân | Phẫu thuật Loại 1 | 1.960.000 |
| |
209 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | Phẫu thuật Loại 1 | 2.080.000 |
| |
210 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
211 | Khâu nối gân trong chấn thương | Phẫu thuật Loại 1 | 2.060.000 |
| |
212 | Khâu nối thần kinh | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
213 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | Phẫu thuật Loại 1 | 1.960.000 |
| |
214 | Khâu vết thương mạch máu chi | Phẫu thuật Loại 1 | 1.950.000 |
| |
215 | Mổ hở tái tạo dây chằng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.060.000 |
| |
216 | Nối dây chằng chéo | Phẫu thuật Loại 1 | 2.010.000 |
| |
217 | Nối động mạch, mạch máu các chi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.500.000 |
| |
218 | Nối đứt dây chằn bên | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
219 | Nối gân gấp, gân duỗi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.020.000 |
| |
220 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.090.000 |
| |
221 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | Phẫu thuật Loại 1 | 1.820.000 |
| |
222 | Phẫu thuật chữa sơ cứng cơ thẳng trước | Phẫu thuật Loại 1 | 1.970.000 |
| |
223 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirshner | Phẫu thuật Loại 1 | 2.030.000 |
| |
224 | Phẫu thuật co gân achille | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
225 | Phẫu thuật bắt vít xốp trong gãy cổ xương đùi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.050.000 |
| |
226 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | Phẫu thuật Loại 1 | 1.970.000 |
| |
227 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài cách tay | Phẫu thuật Loại 1 | 1.840.000 |
| |
228 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay | Phẫu thuật Loại 1 | 1.930.000 |
| |
229 | Phẫu thuật gãy xương đòn | Phẫu thuật Loại 1 | 1.910.000 |
| |
230 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5cm | Phẫu thuật Loại 1 | 1.920.000 |
| |
231 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính > 5 cm | Phẫu thuật Loại 1 | 1.900.000 |
| |
232 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ. vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | Phẫu thuật Loại 1 | 2.030.000 |
| |
233 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | Phẫu thuật Loại 1 | 1.900.000 |
| |
234 | Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây tê) | Phẫu thuật Loại 2 | 480.000 |
| |
235 | Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây tê) | Phẫu thuật Loại 2 | 960.000 |
| |
236 | Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây mê) | Phẫu thuật Loại 2 | 1.080.000 |
| |
237 | Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây mê) | Phẫu thuật Loại 2 | 1.320.000 |
| |
238 | Cắt cụt cẳng tay | Phẫu thuật Loại 2 | 1.310.000 |
| |
239 | Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón | Phẫu thuật Loại 2 | 1.190.000 |
| |
240 | Ghép da rời, mỗi chiều từ 2 - 5 cm | Phẫu thuật Loại 2 | 1.330.000 |
| |
241 | Ghép da tự do (thân) trên diện hẹp | Phẫu thuật Loại 2 | 1.140.000 |
| |
242 | Ghép da tự thân <5% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 2 | 990.000 |
| |
243 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
244 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | Phẫu thuật Loại 2 | 1.270.000 |
| |
245 | Phá cal, nắn xương, bó bột | Phẫu thuật Loại 2 | 1.260.000 |
| |
246 | Phẫu thuật kết xương méo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè, gãy mõn khuỷu, trật khớp cùng đòn | Phẫu thuật Loại 2 | 1.230.000 |
| |
247 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | Phẫu thuật Loại 2 | 1.310.000 |
| |
248 | Phẫu thuật vết thương khớp | Phẫu thuật Loại 2 | 1.200.000 |
| |
249 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch | Phẫu thuật Loại 2 | 1.210.000 |
| |
250 | Phẫu thuật viêm xương cánh, cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | Phẫu thuật Loại 2 | 1.310.000 |
| |
251 | Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | Phẫu thuật Loại 2 | 1.310.000 |
| |
252 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian; rạch dẫn lưu đơn thuần | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
253 | Tháo 1/2 bàn chân trước | Phẫu thuật Loại 2 | 1.290.000 |
| |
254 | Tháo khớp cổ tay | Phẫu thuật Loại 2 | 1.340.000 |
| |
255 | Tháo khớp gối | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
256 | Tháo khớp khuỷu | Phẫu thuật Loại 2 | 1.310.000 |
| |
257 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | Phẫu thuật Loại 2 | 1.330.000 |
| |
258 | Tháo khớp vai | Phẫu thuật Loại 2 | 1.340.000 |
| |
259 | Thiết đoạn chi | Phẫu thuật Loại 2 | 1.350.000 |
| |
260 | Vá da dày toàn bộ, diện tích >10 cm2 | Phẫu thuật Loại 2 | 1.340.000 |
| |
261 | Vá da dày toàn bộ, diện tích <10 cm2 | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
262 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần | Phẫu thuật Loại 3 | 1.030.000 |
| |
263 | Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 970.000 |
| |
264 | Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 1.060.000 |
| |
265 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 1.050.000 |
| |
266 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 990.000 |
| |
267 | Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 1.050.000 |
| |
268 | Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 1.100.000 |
| |
269 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 1.000.000 |
| |
270 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | Phẫu thuật Loại 3 | 1.060.000 |
| |
271 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | Phẫu thuật Loại 3 | 1.010.000 |
| |
272 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | Phẫu thuật Loại 3 | 1.020.000 |
| |
273 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | Phẫu thuật Loại 3 | 1.000.000 |
| |
274 | Cắt u lành phần mềm đường kính < 5cm | Phẫu thuật Loại 3 | 920.000 |
| |
275 | Cắt u lành phần mềm đường kính > 5cm | Phẫu thuật Loại 3 | 1.010.000 |
| |
276 | Mổ cắt lọc vết thương phần mềm trong cấp cứu | Phẫu thuật Loại 3 | 1.040.000 |
| |
277 | Mổ giải áp trong chèn ép khoang cấp tính | Phẫu thuật Loại 3 | 980.000 |
| |
278 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | Phẫu thuật Loại 3 | 1.150.000 |
| |
279 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | Phẫu thuật Loại 3 | 1.170.000 |
| |
280 | Phẫu thuật dị tật đính ngón trên 02 ngón | Phẫu thuật Loại 3 | 990.000 |
| |
281 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | Phẫu thuật Loại 3 | 970.000 |
| |
282 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | Phẫu thuật Loại 3 | 1.010.000 |
| |
283 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | Phẫu thuật Loại 3 | 980.000 |
| |
284 | Tháo khớp các xương | Phẫu thuật Loại 3 | 1.260.000 |
| |
285 | Thắt các động mạch ngoại vi | Phẫu thuật Loại 3 | 1.000.000 |
| |
286 | Bó bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | Thủ thuật Loại 1 | 240.000 |
| |
287 | Rửa khớp | Thủ thuật Loại 2 | 250.000 |
| |
288 | Tiêm khớp | Thủ thuật Loại 3 | 190.000 |
| |
VII | KHOA CẤP CỨU |
|
|
| |
289 | Đặt Catheter tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ, rốn | Thủ thuật Loại 1 | 340.000 |
| |
290 | Đặt ống thông dạ dày, đại tràng | Thủ thuật Loại 1 | 50.000 |
| |
291 | Sốc điện cấp cứu có hiệu quả | Thủ thuật Loại 1 | 130.000 |
| |
VIII | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
| |
292 | Cắt u tiểu khung thuộc TC,BT to dính cắm sâu trong tiểu khung | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.260.000 |
| |
293 | Phẫu thuật bảo tồn TC trong BHSS | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.240.000 |
| |
294 | Phẫu thuật bảo tồn trong vỡ TC | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.110.000 |
| |
295 | Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | Phẫu thuật Loại 1 | 2.270.000 |
| |
296 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | Phẫu thuật Loại 1 | 2.340.000 |
| |
297 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.250.000 |
| |
298 | Lấy khối máu tụ thành nang (GEU) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.260.000 |
| |
299 | Phẫu thuật cắt TC bán phần | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
300 | Phẫu thuật cắt TC toàn bộ nội soi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.000.000 |
| |
301 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
302 | Phẫu thuật mổ lấy thai + cắt Tử cung | Phẫu thuật Loại 1 | 2.310.000 |
| |
303 | Phẫu thuật mổ lấy thai + thắt động mạch Tử cung | Phẫu thuật Loại 1 | 2.320.000 |
| |
304 | Phẫu thuật mổ u lạc nội mạc tử cung (nội soi) | Phẫu thuật Loại 1 | 2.290.000 |
| |
305 | Bóc nhân sơ tử cung | Phẫu thuật Loại 2 | 1.320.000 |
| |
306 | Khâu tử cung do nạo thủng | Phẫu thuật Loại 2 | 1.330.000 |
| |
307 | Phẫu thuật mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung | Phẫu thuật Loại 2 | 1.330.000 |
| |
308 | Phẫu thuật mổ lấy thai + triệt sản | Phẫu thuật Loại 2 | 1.250.000 |
| |
309 | Phẫu thuật mổ lấy thai + u nang | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
310 | Phẫu thuật treo tử cung | Phẫu thuật Loại 2 | 1.300.000 |
| |
311 | Phẫu thuật vòng xuyên cơ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.400.000 |
| |
312 | Bóc nhân xơ cơ hội | Phẫu thuật Loại 2 | 1.320.000 |
| |
313 | Cắt u nang BT cơ hội | Phẫu thuật Loại 2 | 1.310.000 |
| |
314 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | Phẫu thuật Loại 2 | 1.320.000 |
| |
315 | Cắt polyp cổ tử cung (có gây mê) | Phẫu thuật Loại 2 | 1.250.000 |
| |
316 | Làm lại thành âm đạo | Phẫu thuật Loại 2 | 1.310.000 |
| |
317 | Phẫu thuật mổ song thai | Phẫu thuật Loại 2 | 1.260.000 |
| |
318 | Khâu rách tầng sinh môn sau sanh (có gây mê) | Phẫu thuật Loại 2 | 1.290.000 |
| |
319 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp cơ vòng | Phẫu thuật Loại 2 | 1.250.000 |
| |
320 | Cắt u thành âm đạo | Phẫu thuật Loại 3 | 980.000 |
| |
321 | Hủy thai đường dưới: Chọc sọ. kẹp đỉnh, cắt thai | Thủ thuật Loại 1 | 900.000 |
| |
322 | Nạo do sẩy thai 3 tháng giữa | Thủ thuật Loại 1 | 190.000 |
| |
323 | Lấy vòng lâu năm (mất dây) | Thủ thuật Loại 2 | 620.000 |
| |
324 | Tháo vòng khó | Thủ thuật Loại 2 | 130.000 |
| |
325 | Hồi sức sơ sinh ngạt | Thủ thuật Loại 2 | 350.000 |
| |
326 | Phá thai từ 7 đến 12 tuần bằng thuốc | Thủ thuật Loại 2 | 220.000 |
| |
327 | Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL | Thủ thuật Loại 2 | 220.000 |
| |
328 | Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê | Thủ thuật Loại 1 | 910.000 |
| |
IX | MẮT |
|
|
| |
329 | Phẫu thuật lấy T3 ngoài bao + cắt bè | Phẫu thuật Loại 1 | 970.000 |
| |
330 | Cắt bỏ chắp có bọc | Phẫu thuật Loại 3 | 130.000 |
| |
331 | Mổ mọng kép một mắt | Phẫu thuật Loại 3 | 560.000 |
| |
332 | Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào | Phẫu thuật Loại 3 | 550.000 |
| |
X | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
| |
333 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.350.000 |
| |
334 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | Phẫu thuật Loại 1 | 2.330.000 |
| |
335 | Phẫu thuật nọi soi nạo VA | Phẫu thuật Loại 1 | 1.860.000 |
| |
336 | Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi | Phẫu thuật Loại 1 | 2.130.000 |
| |
337 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê NKQ | Phẫu thuật Loại 1 | 2.090.000 |
| |
338 | PT khoét rỗng đá chũm toàn phần | Phẫu thuật Loại 1 | 2.100.000 |
| |
339 | Soi thanh quản treo cắt polyp dây thanh dưới nội soi mê NKQ | Phẫu thuật Loại 1 | 1.630.000 |
| |
340 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê NKQ | Phẫu thuật Loại 1 | 1.010.000 |
| |
341 | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê NKQ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.500.000 |
| |
342 | Cắt Amydal mê NKQ bằng phương pháp Pipoler | Phẫu thuật Loại 2 | 770.000 |
| |
343 | Cắt Polype mũi gây mê NKQ (Cắt Polype mũi) | Phẫu thuật Loại 2 | 1.030.000 |
| |
344 | Mổ bóc u nang sàn mũi | Phẫu thuật Loại 2 | 850.000 |
| |
345 | Mở khí quản tối cấp | Phẫu thuật Loại 2 | 1.100.000 |
| |
346 | Phẫu thuật dò luân nhĩ mê NKQ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.220.000 |
| |
347 | Phẫu thuật vá nhĩ mê NKQ | Phẫu thuật Loại 2 | 1.270.000 |
| |
348 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | Phẫu thuật Loại 2 | 1.290.000 |
| |
349 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | Phẫu thuật Loại 3 | 360.000 |
| |
350 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | Phẫu thuật Loại 3 | 200.000 |
| |
351 | Nâng, nắn xương chính mũi (chỉnh hình) (Nâng, nắn sống mũi) gây mê | Phẫu thuật Loại 3 | 1.120.000 |
| |
352 | Lấy dị vật thanh quản gây mê | Thủ thuật Loại 1 | 350.000 |
| |
353 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | Thủ thuật Loại 1 | 950.000 |
| |
354 | Soi gắp dị vật thanh quản phức tạp có gây mê NKQ | Thủ thuật Loại 1 | 780.000 |
| |
355 | Soi gắp dị vật thực quản- tiền mê | Thủ thuật Loại 1 | 450.000 |
| |
356 | Soi gắp dị vật thực quản-mê NKQ | Thủ thuật Loại 1 | 770.000 |
| |
357 | Lấy dị vật tai ngoài phức tạp | Thủ thuật Loại 3 | 80.000 |
| |
358 | Soi gắp dị vật đơn giản vùng họng - hạ họng | Thủ thuật Loại 3 | 150.000 |
| |
359 | Chích nhọt ống tai ngoài | Thủ thuật Loại 3 | 110.000 |
| |
360 | Chọc rửa xoang hàm một lần | Thủ thuật Loại 3 | 90.000 |
| |
361 | Nâng,nắn xương chính mũi (chỉnh hình) (nâng,nắn sống mũi) gây tê | Phẫu thuật Loại 3 | 380.000 |
| |
XI | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| |
362 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | Phẫu thuật Loại 2 | 460.000 |
| |
363 | Cắt cuốn răng (Cắt cuống chân răng) | Phẫu thuật Loại 2 | 480.000 |
| |
364 | Cắt cuốn răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | Phẫu thuật Loại 2 | 1.000.000 |
| |
365 | Cắt nang răng, đường kính dưới 2cm | Phẫu thuật Loại 2 | 500.000 |
| |
366 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | Phẫu thuật loại 2 | 490.000 |
| |
367 | Phẫu thuật cắt u lành tính phầm mềm hàm mặt (làm tê) | Phẫu thuật Loại 2 | 470.000 |
| |
368 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt > 3 răng | Phẫu thuật Loại 2 | 460.000 |
| |
369 | Phẫu thuật nâng xương gò má một bên (làm tê) | Phẫu thuật Loại 2 | 550.000 |
| |
370 | Phẫu thuật nhổ răng lệch 90 độ, dưới lợi, niêm mạc, (có chụp X-Quang) | Phẫu thuật Loại 2 | 620.000 |
| |
371 | Phẫu thuật nhổ răng khôn lệch 90 độ (làm tê) | Phẫu thuật Loại 2 | 430.000 |
| |
372 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | Phẫu thuật Loại 2 | 370.000 |
| |
373 | Bấm gai xương ổ răng | Phẫu thuật Loại 3 | 540.000 |
| |
374 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/hàm | Phẫu thuật Loại 3 | 310.000 |
| |
375 | Nạo túi lợi,điều trị viêm quanh răng 2 hàm | Phẫu thuật Loại 3 | 190.000 |
| |
376 | Nhổ răng vĩnh viển khó, nhiều chân | Phẫu thuật Loại 3 | 210.000 |
| |
377 | Trích Apxe viêm quanh răng | Phẫu thuật Loại 3 | 250.000 |
| |
378 | Cấy lại răng | Phẫu thuật Loại 3 | 110.000 |
| |
379 | Chích tháo mũ trong áp xe nông vùng hàm mặt | Phẫu thuật Loại 3 | 130.000 |
| |
380 | Cố định gãy xương hàm bằng dây, nẹp hoặc máng, có 01 đường gãy | Phẫu thuật Loại 3 | 240.000 |
| |
381 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm | Phẫu thuật Loại 3 | 140.000 |
| |
382 | Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng; lấy tủy chân răng nhiều chân | Phẫu thuật Loại 3 | 340.000 |
| |
383 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | Phẫu thuật Loại 3 | 410.000 |
| |
384 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật | Phẫu thuật Loại 3 | 370.000 |
| |
385 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ | Phẫu thuật Loại 3 | 240.000 |
| |
386 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | Phẫu thuật Loại 3 | 450.000 |
| |
387 | Trám răng thẩm mỹ trước sau | Phẫu thuật Loại 3 | 220.000 |
| |
388 | Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục | Phẫu thuật Loại 3 | 260.000 |
| |
389 | Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục | Phẫu thuật Loại 3 | 550.000 |
| |
390 | Nạo túi lợi, điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | Phẫu thuật Loại 3 | 190.000 |
|
271 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH NGÀY 26/01/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | NỘI DUNG | Mức thu | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
| |
2 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 45.000 |
| |
3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
| |
4 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
| |
| CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
5 | Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
| |
6 | Chụp XQ Mammograhy 1 bên | 80.000 |
| |
| CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT | - |
| |
7 | Chụp lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
| |
8 | Chụp mật qua Kehr | 130.000 |
| |
| SIÊU ÂM |
|
| |
9 | Siêu âm Doppler màu tim - mạch máu | 80.000 |
| |
| CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | - |
| |
10 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 230.000 |
| |
11 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
| |
12 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
| |
13 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 220.000 |
| |
14 | Rửa dạ dày | 30.000 |
| |
15 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
| |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | - |
| |
16 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
| |
17 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
| |
18 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
| |
19 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
| |
20 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
| |
21 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
| |
22 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
| |
23 | Điều trị bằng oxy cao áp | 70.000 |
| |
24 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
| |
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | - |
| |
| NGOẠI KHOA | - |
| |
25 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 |
| |
26 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
| |
| NGOẠI TỔNG QUÁT | - |
| |
27 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 |
| |
28 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
| |
29 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 |
| |
30 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
| |
31 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
| |
32 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
| |
33 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
| |
34 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 106.000 |
| |
35 | Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 |
| |
36 | Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) | 1.500.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động | |
37 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
| |
38 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
| |
39 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 |
| |
40 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
| |
41 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 |
| |
42 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2.000.000 |
| |
43 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 |
| |
44 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 |
| |
| NGOẠI CHẤN THƯƠNG | - |
| |
45 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
| |
46 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
| |
47 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
| |
48 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
| |
49 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
| |
50 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
| |
51 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
| |
52 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
| |
53 | Móng quặp | 80.000 |
| |
54 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 |
| |
55 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) | 6.000.000 | Chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi | |
56 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít | |
57 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít | |
58 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 3.000.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo | |
59 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 2.500.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo | |
60 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 3.000.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo | |
61 | Phẫu thuật khớp háng bán phần | 2.500.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo | |
62 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
| |
63 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản | |
64 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 2.500.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít | |
65 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 2.000.000 | Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào | |
66 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 2.200.000 |
| |
67 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 2.200.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo | |
68 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 |
| |
69 | Phẫu thuật ghép chi | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo | |
70 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
| |
71 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rũ do liệt vận động | 1.600.000 |
| |
72 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
| |
73 | Phẫu thuật kéo dài chi | 3.000.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định | |
74 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
| |
75 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 1.500.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định | |
76 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
| |
77 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 1.500.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định | |
| NGOẠI THẦN KINH-LỒNG NGỰC | - |
| |
78 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 |
| |
79 | Cấy đặt máy tạo nhịp/Cấy máy tạo nhịp phá rung | 1.000.000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung | |
80 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng | 2.000.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt | |
| KHOA KHÁM | - |
| |
81 | Test Raven/Gille | 13.000 |
| |
82 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 15.000 |
| |
83 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 10.000 |
| |
84 | Test trắc nghiệm tâm lý | 13.000 |
| |
85 | Đốt mụn cóc | 28.000 |
| |
86 | Đốt Hyd radenome | 39.000 |
| |
87 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
| |
88 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 67.000 |
| |
| KHOA CẤP CỨU | - |
| |
89 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
| |
90 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 110.000 |
| |
| SẢN PHỤ KHOA | - |
| |
91 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
| |
92 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
| |
93 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
| |
94 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
| |
95 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
| |
96 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
| |
97 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
| |
98 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
| |
99 | Đẻ không đau | 350.000 | Gây tê ngoài màng cứng, kể cả thuốc tê | |
100 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 |
| |
101 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
| |
102 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 540.000 |
| |
103 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
| |
104 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
| |
105 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
| |
106 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
| |
107 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
| |
108 | Nội xoay thai | 350.000 |
| |
109 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
| |
110 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
| |
111 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 70.000 |
| |
112 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
| |
113 | Triệt sản nữ | 150.000 |
| |
114 | Triệt sản nam | 100.000 |
| |
| MẮT | - |
| |
115 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
| |
116 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
| |
117 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
| |
118 | Múc nội nhân | 363.000 | Có độn hoặc không độn | |
119 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
| |
120 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
| |
121 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
| |
122 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
| |
123 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao | 600.000 | 01 mắt, chưa bao gồm ống Silicon + Kính | |
124 | Phẫu thuật u mi không vá da | 380.000 |
| |
125 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
| |
126 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 663.000 | Chưa bao gồm ống Silicon | |
127 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
| |
128 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
| |
129 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
| |
130 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 384.000 |
| |
131 | Khâu giác mạc phức tạp | 377.000 |
| |
132 | Khâu củng mạc phức tạp | 375.000 |
| |
133 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 400.000 |
| |
134 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
| |
135 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 417.000 |
| |
136 | Chích mủ hốc mắt | 200.000 |
| |
137 | Cắt bỏ túi lệ | 361.000 |
| |
138 | Cắt mộng áp Mylomycin | 375.000 |
| |
139 | Nối thông lệ mũi | 490.000 | 01 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon | |
140 | Khâu cò mi | 160.000 |
| |
141 | Phủ kết mạc | 323.000 |
| |
142 | Cắt u kết mạc không vá | 230.000 |
| |
143 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150.000 |
| |
144 | Mở bao sau bằng Laser | 145.000 |
| |
145 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè | 700.000 | 01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo | |
146 | Cắt chỉ giác mạc hoặc kết mạc hoặc mi | 15.000 |
| |
147 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 371.000 |
| |
148 | Phẫu thuật tháo cò mi | 43.000 |
| |
149 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co | 1.800.000 | 01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo | |
150 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 250.000 |
| |
151 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
| |
152 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
| |
153 | U hạt, u gai kết mạc, nốt ruồi (cắt bỏ u) | 80.000 |
| |
154 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
| |
155 | Đốt lông siêu | 12.000 |
| |
| TAI - MŨI - HỌNG | - |
| |
156 | Làm thuốc thanh quản/tai | 15.000 | Không kể tiền thuốc | |
157 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
| |
158 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
| |
159 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
| |
160 | Chích màng nhĩ | 30.000 |
| |
161 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
| |
162 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
| |
163 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
| |
164 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
| |
165 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
| |
166 | Khí dung | 8.000 |
| |
167 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
| |
168 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
| |
169 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
| |
170 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
| |
171 | Đốt họng hạt | 25.000 |
| |
172 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
| |
173 | Cắt Polyp ống tai | 20.000 |
| |
174 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
| |
175 | Cầm máu mũi bằng Merocel (1 bên) | 150.000 |
| |
176 | Cầm máu mũi bằng Merocel (2 bên) | 220.000 |
| |
177 | Nội soi tai | 65.000 |
| |
178 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
| |
179 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
| |
180 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
| |
181 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
| |
182 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
| |
183 | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 130.000 |
| |
184 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 3.700.000 | Chưa bao gồm keo sinh học | |
185 | Phẫu thuật nội soi mở khe giỮa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 2,900.000 |
| |
186 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 3.700.000 | Chưa bao gồm keo sinh học | |
| RĂNG - HÀM - MẶT | - |
| |
187 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 80.000 |
| |
188 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
| |
189 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
| |
190 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
| |
191 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
| |
192 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
| |
193 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm | 130.000 | Buộc chỉ thép. Băng cố định | |
194 | Nhổ chân răng | 67.000 |
| |
195 | Răng sâu ngà | 140.000 |
| |
196 | Nhổ lấy nanh răng | 236.000 |
| |
197 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
| |
198 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
| |
199 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 300.000 |
| |
200 | Nạo túi lợi 1 sex tant | 30.000 |
| |
201 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 370.000 |
| |
202 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 600.000 |
| |
203 | Lấy u lành dưới 3 cm | 400.000 |
| |
204 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 730.000 |
| |
205 | Lấy u lành trên 3 cm | 470.000 |
| |
206 | Điều trị tủy lại | 800.000 |
| |
207 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 |
| |
208 | Hàn Composite cổ răng | 250.000 |
| |
209 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 |
| |
210 | Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer) | 330.000 |
| |
211 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
| |
212 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
| |
213 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt | 1.000.000 | Chưa bao gồm nẹp. vít | |
214 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
| |
215 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi | 128.000 | Không gây mê | |
216 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 180.000 |
| |
217 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 |
| |
218 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 1.170.000 | Chưa bao gồm nẹp vít | |
219 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 |
| |
220 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên | 1.800.000 | Chưa bao gồm nẹp vít | |
221 | Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng | 580.000 | Bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc | |
222 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.260.000 |
| |
223 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 694.000 |
| |
224 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.300.000 |
| |
225 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 929.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MD | - |
| |
226 | Huyết đồ | 55.000 | Sử dụng máy đếm tự động | |
227 | Độ tập trung tiểu cầu | 10.000 |
| |
228 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu | 25.000 |
| |
229 | Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 33.000 |
| |
230 | Thời gian Thrombin (TT) | 35.000 |
| |
231 | Định lượng Protein C | 134.000 |
| |
232 | Anti-HCV (ELISA) | 60.000 |
| |
233 | Anti-HIV (ELISA) | 57.000 |
| |
234 | HbsAg (nhanh) | 41.000 |
| |
235 | Anti-HCV (nhanh) | 50.000 |
| |
236 | Anti-HIV (nhanh) | 45.000 |
| |
237 | Anti-HBs (ELISA) | 42.000 |
| |
238 | Anti-Hbe (ELISA) | 54.000 |
| |
239 | HbeAg (ELISA) | 44.000 |
| |
240 | Kháng thể kháng giang mai ( ELISA) | 37.000 |
| |
241 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 61.000 |
| |
242 | HCV (RT-PCR) | 450.000 |
| |
243 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 490.000 |
| |
244 | Tách tế bào máu bằng máy | 309.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu | |
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH | - |
| |
245 | CPK | 25.000 |
| |
246 | Cortison | 75.000 |
| |
247 | A/G | 35.000 |
| |
248 | CK-MB | 35.000 |
| |
249 | LDH | 25.000 |
| |
250 | Gama GT | 18.000 |
| |
251 | RF (Rheumatold Factor) | 33.000 |
| |
252 | Khí máu | 100.000 |
| |
253 | T3/F T3/T4/F T4 (1 loại) | 60.000 |
| |
254 | TSH | 55.000 |
| |
255 | Alpha FP (AFP) | 66.000 |
| |
256 | PSA | 64.000 |
| |
257 | CEA | 60.000 |
| |
258 | Troponin T/1 | 70.000 |
| |
259 | Lactat | 90.000 |
| |
260 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | - |
| |
261 | Nước tiểu 11 thông số (máy) | 22.000 |
| |
262 | Opiate (định tính) | 40.000 |
| |
263 | Amphetamin (định tính) | 40.000 |
| |
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG | - |
| |
264 | Xét nghiệm tìm BK | 21.000 |
| |
265 | Phản ứng CRP | 25.000 |
| |
266 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính | 481.000 | Sử dụng để theo dõi điều trị | |
267 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính | 630.000 | Sử dụng để theo dõi điều trị | |
268 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 70.000 |
| |
269 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 83.000 |
| |
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG | - |
| |
270 | Điện tâm đồ gắng sức | 89.000 |
| |
271 | Laser nội mạch | 30.000 |
|
150 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHƯA PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | NỘI DUNG | Mức thu | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
1 | Chụp 3 đoạn liên tục | 60.000 |
| |
2 | Chụp C-ARM | 210.000 |
| |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
3 | Sắc thuốc/1 thang (chưa kể tiền thuốc) uống tại chổ | 4.000 |
| |
4 | Sắc thuốc, đóng gói vô khuẩn cho bệnh nhân ngoại trú | 10.000 |
| |
| NGOẠI TỔNG QUÁT |
|
| |
5 | Đẩy khối sa trực tràng có gây mê | 1.000.000 |
| |
6 | Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê | 1.000.000 |
| |
7 | Nong da qui đầu (gây mê) | 600.000 |
| |
8 | Rút sonde JJ | 140.000 |
| |
9 | Nội soi rút sonde JJ có gây mê, tê tuỷ sống | 1.000.000 |
| |
10 | Bơm rửa đường mật qua Kehr | 110.000 |
| |
11 | Chích áp xe thành bụng | 170.000 |
| |
12 | Chọc áp xe mủ gan qua siêu âm | 310.000 |
| |
13 | Chọc hút áp xe gan | 315.000 |
| |
14 | Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng | 150.000 |
| |
15 | Đẩy khối sa trực tràng không gây mê | 140.000 |
| |
16 | Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt không gây mê | 210.000 |
| |
17 | Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ | 230.000 |
| |
18 | Thay băng rốn nhiễm trùng | 40.000 |
| |
19 | Thay băng hậu môn nhân tạo | 86.000 |
| |
| NGOẠI THẦN KINH-LỒNG NGỰC |
|
| |
20 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 2.000.000 |
| |
21 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 3.500.000 |
| |
22 | Rút dẫn lưu lồng ngực | 140.000 |
| |
23 | Gửi nắp sọ (Tháng) | 400.000 |
| |
| NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
| |
24 | Mang đai cột sống cổ | 150.000 |
| |
25 | Mang đai cột sống thắt lưng | 120.000 |
| |
26 | Xẻ máu tụ dưới da gây mê | 720.000 |
| |
27 | Chọc hút máu tụ da đầu | 460.000 |
| |
28 | Bó bột xương chậu, đùi bàn chân có kéo nắn | 440.000 |
| |
29 | Bó bột xương chậu, đùi bàn chân không kéo nắn | 440.000 |
| |
30 | Sinh thiết u nông (có gây mê, tê tuỷ sống) | 700.000 |
| |
31 | Nắn trong bong sụn tiếp hợp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 300.000 |
| |
32 | Bó bột ngực vai, cánh tay không kéo nắn | 250.000 |
| |
33 | Chích áp xe phần mềm lớn | 180.000 |
| |
34 | Chọc hút máu tụ, khớp gối, bó bột ống | 150.000 |
| |
35 | Mang nẹp Zimer (cố định xương đùi) | 175.000 |
| |
36 | Mang Đai Desault (cố định ngực, cánh bàn tay) | 130.000 |
| |
37 | Mang nẹp vải cẳng tay | 90.000 |
| |
38 | Mang nẹp chống xoay | 200.000 |
| |
39 | Mang nẹp thắt lưng | 120.000 |
| |
40 | Mang nẹp cổ cứng | 160.000 |
| |
41 | Mang đai số 8 (xương đòn) | 60.000 |
| |
| KHOA CẤP CỨU |
|
| |
42 | Bóp bóng ambu thổi ngạt | 60.000 |
| |
43 | Hút đàm nhớt (lần) | 35.000 |
| |
| KHOA NHI |
|
| |
44 | Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bằng monitor (ngày) | 25.000 |
| |
45 | Chiếu đèn vàng da trẻ sơ sinh (01 mặt) (ngày) | 64.000 |
| |
46 | Giường sưởi/01 ngày (chưa tính oxy) | 70.000 |
| |
47 | Thở máy NCPAP/01 ngày (chưa tính oxy) | 200.000 |
| |
| KHOA SẢN |
|
| |
48 | Đẻ chỉ huy | 470.000 |
| |
49 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | 180.000 |
| |
50 | Cắt và may tầng sinh môn | 380.000 |
| |
51 | Chích áp xe tầng sinh môn | 790.000 |
| |
52 | Đặt sonde tiểu tập thể dục bàng quang | 100.000 |
| |
53 | Khâu hở eo cổ tử cung trong 3 tháng giữa thai kỳ | 140.000 |
| |
| KHOA MẮT |
|
| |
54 | Soi 3 mặt gương Golmann | 100.000 |
| |
55 | Soi góc tiền phòng | 140.000 |
| |
56 | Thử thị lực đơn giản | 12.000 |
| |
57 | Nhuộm bề mặt giác mạc | 11.000 |
| |
58 | Lấy mủ giác mạc | 42.000 |
| |
59 | Cắt chỉ vết thương mắt | 37.000 |
| |
| KHOA TAI-MŨI- HỌNG |
|
| |
60 | Thủ thuật Proetg | 20.000 |
| |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
61 | Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên đến muộn | 130.000 |
| |
62 | Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn | 140.000 |
| |
63 | Nhổ răng vĩnh viển lung lay | 35.000 |
| |
64 | Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm cuốn răng nhiều chân | 350.000 |
| |
65 | Hàn Amalgame (1 răng/lần ) | 200.000 |
| |
66 | Hàn Ciment (1 răng/lần ) | 200.000 |
| |
67 | Nhựa quang trùng hợp | 200.000 |
| |
68 | Đắp cả mặt răng | 350.000 |
| |
69 | Trám kín lỗ sâu răng cối | 300.000 |
| |
70 | Trám kín lỗ sâu răng cửa | 200.000 |
| |
71 | Trám kín lỗ sâu răng nanh | 200.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM |
|
| |
72 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 140.000 |
| |
73 | Định lượng Prothrombin | 28.000 |
| |
74 | Định nhóm máu ABO | 8.000 |
| |
75 | Rh D | 11.000 |
| |
76 | Số lượng tiểu cầu (bằng máy) | 12.000 |
| |
77 | H.Pylori (vi khuẩn gây loét dạ dày tá tràng (01 lần) | 45.000 |
| |
78 | Dengue NS1Ag (Test Sốt xuất huyết nhanh) | 109.000 |
| |
79 | Xác định nồng độ cồn (rượu) trong máu | 50.000 |
| |
80 | HPV | 270.000 |
| |
81 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 13.000 |
| |
82 | ASO | 22.000 |
| |
83 | Xét nghiệm đàm (Soi có nhuộm tiêu bản). Chỉ thu ở những bệnh nhân qua xét nghiệm được xác nhận không mắc bệnh lao và thu khi bệnh nhân có yêu cầu làm xét nghiệm đàm | 14.000 |
| |
84 | Nuôi cấy phân lập | 50.000 |
| |
85 | Soi tươi huyết trắng | 16.000 |
| |
86 | Test TB | 43.000 |
| |
87 | Toxocara (Sán chó) | 17.000 |
| |
88 | MTB TQ plus Real time kit | 150.000 |
| |
89 | PCR chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue(DHF ) | 80.000 |
| |
90 | BHCG (định lượng) | 80.000 |
| |
91 | Định lượng một chất (Proteine,đường,Clorua, phản ứng thuốc tím, phản ứng pandy) | 35.000 |
| |
92 | Fascioca SP (Sán lá gan) | 90.000 |
| |
93 | HAV (Viêm gan A) | 70.000 |
| |
94 | HBeAb-HBeAg-HBcAb | 30.000 |
| |
95 | HDL_C Direct | 100.000 |
| |
96 | HEV (Viêm gan E) | 70.000 |
| |
97 | Nhuộm gono vi trùng | 16.000 |
| |
98 | PCR chẩn đoán lao (TMB đàm) | 200.000 |
| |
99 | Rubella IgG/IgM | 40.000 |
| |
100 | Sốt xuất huyết IgM/IgG | 80.000 |
| |
101 | Test sốt rét (kỹ thuật kháng thể) | 40.000 |
| |
102 | Test sốt rét (kỹ thuật khángnguyên) | 40.000 |
| |
103 | Xét nghiệm tế bào | 7.000 |
| |
104 | Các chất dịch khác của cơ thể | 50.000 |
| |
105 | Các xét nghiệm phân | 8.000 |
| |
106 | Xét nghiệm tinh trùng đồ | 35.000 |
| |
107 | Đo loãng xương bằng sóng siêu âm | 19.000 |
| |
108 | Tái tạo tầng sinh môn theo yêu cầu (thẩm mỹ) | 300.000 |
| |
109 | test IDR (phản ứng lao tố nội bì) | 30.000 |
| |
110 | Test Morphine | 35.000 |
| |
111 | Test Syphilys (Test nhanh chẩn đoán giang mai) | 42.000 |
| |
| CHUYÊN KHOA DA LIỄU (Dịch vụ tự chọn) |
|
| |
112 | Triệt lông hai cẳng chân lần 1 | 1.900.000 |
| |
113 | Triệt lông hai cẳng chân lần 2 | 1.400.000 |
| |
114 | Triệt lông hai cẳng chân lần 3 | 1.000.000 |
| |
115 | Triệt lông hai đùi lần 1 | 2.500.000 |
| |
116 | Triệt lông hai đùi lần 2 | 1.800.000 |
| |
117 | Triệt lông hai đùi lần 3 | 1.400.000 |
| |
118 | Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 1 | 1.400.000 |
| |
119 | Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 2 | 980.000 |
| |
120 | Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 3 | 800.000 |
| |
121 | Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 1 | 800.000 |
| |
122 | Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 2 | 600.000 |
| |
123 | Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 3 | 410.000 |
| |
124 | Triệt lông mép lần 1 | 420.000 |
| |
125 | Triệt lông mép lần 2 | 300.000 |
| |
126 | Triệt lông mép lần 3 | 270.000 |
| |
127 | Triệt lông đường giữa bụng lần 1 | 800.000 |
| |
128 | Triệt lông đường giữa bụng lần 2 | 600.000 |
| |
129 | Triệt lông đường giữa bụng lần 3 | 400.000 |
| |
130 | Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 1 | 360.000 |
| |
131 | Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 2 | 270.000 |
| |
132 | Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 3 | 260.000 |
| |
133 | Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 1 | 1.400.000 |
| |
134 | Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 2 | 980.000 |
| |
135 | Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 3 | 790.000 |
| |
136 | Chăm sóc da thường | 62.400 |
| |
137 | Chiếu đèn LED | 60.000 |
| |
138 | Chăm sóc da trọn gói | 112.000 |
| |
139 | Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ 5cm2 trở xuống | 392.000 |
| |
140 | Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ 5 - 10cm2 | 640.000 |
| |
141 | Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 10 - 20cm2 | 960.000 |
| |
142 | Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY- QS diện tích từ trên 20cm2 | 1.200.000 |
| |
| DỊCH VỤ KHÁC |
|
| |
143 | Sổ Y bạ (Giá Sổ Y bạ được tính theo giá thực tế mua theo quy định hiện hành và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm về giá cũng như quyết định mua sắm của đơn vị mình) |
|
| |
144 | Thang máy | 1.000 |
| |
145 | Dọn vệ sinh sau mổ tử thi | 95.000 |
| |
146 | Lưu xác phòng lạnh (ngày) | 100.000 |
| |
147 | Lưu xác tủ lạnh (giờ) | 30.000 |
| |
148 | Công tiêm bắp, tiêm dưới da (một lần tiêm) | 3.000 |
| |
149 | Công tiêm tĩnh mạch (một lần tiêm) | 4.000 |
| |
150 | Công truyền dịch (một chai) | 10.000 |
|
ĐỊNH MỨC CỰ LY CHUYỂN VIỆN BỆNH NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | Cự ly | Khoảng cách (Km) | Ghi chú |
1 | Từ các Bệnh viện tại thành phố Phan Thiết | 400 | Cả đi và về |
2 | Từ Bệnh viện ĐKKV Bắc Bình Thuận đến TP. HCM | 535 | nt |
3 | Từ Bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận đến TP. HCM | 290 | nt |
4 | Từ Bệnh viện Tánh Linh đến TP. HCM | 360 | nt |
5 | Từ Bệnh viện La Gi đến TP. HCM | 346 | nt |
6 | Từ Bệnh viện Hàm Tân đến TP. HCM | 312 | nt |
7 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến TP. HCM | 346 | nt |
8 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến TP. HCM | 426 | nt |
9 | Từ Bệnh viện Tuy Phong đến TP. HCM | 584 | nt |
10 | Từ phòng khám Mũi Né - Phan Thiết đến TP. HCM | 444 | nt |
11 | Từ Bệnh viện Tuy Phong đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 184 | nt |
12 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 26 | nt |
13 | Từ Bệnh viện Hàm Tân đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 94 | nt |
14 | Từ Bệnh viện La Gi đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 124 | nt |
15 | Từ Bệnh viện Tánh Linh đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 188 | nt |
16 | Từ Bệnh viện ĐKKV Bắc Bình Thuận đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 134 | nt |
17 | Từ Bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 242 | nt |
18 | Từ Phòng khám Mũi Né đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 50 | nt |
19 | Từ Phòng khám Mũi Né đến bệnh viện Phan Thiết | 46 | nt |
20 | Từ Phòng khám Phú Long đến bệnh viện Hàm Thuận Bắc | 24 | nt |
21 | Từ Phòng khám Đông Giang đến bệnh viện Hàm Thuận Bắc | 72 | nt |
22 | Từ Phòng khám Tân Thuận đến bệnh viện Hàm Thuận Nam | 20 | nt |
23 | Từ Phòng khám Hàm Cần đến bệnh viện Hàm Thuận Nam | 76 | nt |
24 | Từ phòng khám Tân Minh đến bệnh viện Hàm Tân | 24 | nt |
25 | Từ Phòng khám Bắc Ruộng đến bệnh viện Tánh Linh | 50 | nt |
26 | Từ Phòng khám Trà Tân đến bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận | 30 | nt |
27 | Từ Phòng khám Mê Pu đến bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận | 30 | nt |
28 | Từ Phòng khám Phan rí Cửa đến bệnh viện Tuy Phong | 38 | nt |
29 | Từ Phòng khám Phan rí Cửa đến bệnh viện ĐKKV phía Bắc | 16 | nt |
30 | Từ Bệnh viện Tuy Phong đến bệnh viện ĐKKV Bắc Bình Thuận | 54 | nt |
31 | Từ Bệnh viện Tánh Linh đến bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận | 56 | nt |
32 | Từ Bệnh viện Lao và bệnh phổi đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 6 | nt |
33 | Từ Bệnh viện Phan Thiết đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 4 | nt |
34 | Từ Bệnh viện YHCT đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 9 | nt |
35 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 54 | nt |
36 | Từ Phòng khám Phú Long đến bệnh viện Đa khoa tỉnh | 18 | nt |
37 | Từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
| Tiền vé tàu chuyển viện từ Cảng Phú Quý đến Cảng Phan Thiết và ngược lại |
| Tính theo giá vé UBND tỉnh quy định |
| Phụ cấp lưu trú và công tác phí |
| Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị |
Ghi chú: mức thu chuyển bệnh nhân cấp cứu từ Cảng Phan Thiết đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đối với bệnh nhân chuyển viện cấp cứu từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh) là 60.000 đồng/người.
1. Cách tính mức chuyển viện cấp cứu bệnh nhân:
Mức thu dịch vụ chuyển viện | = | Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại | x | Định mức xăng dầu | x | Giá xăng dầu tại thời điểm | + | Công tác phí 1 lái xe và 1 cán bộ y tế |
2. Cách tính thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu:
Mức thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu | = |
| Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại | x | Định mức xăng dầu | x | Giá xăng dầu tại thời điểm | + | Công tác phí 1 lái xe và 1 cán bộ y tế | + | Thuế GTGT và TNDN phải nộp |
* Thuế GTGT và Thuế TNDN= tổng chi phí trong {} nhân với tỷ lệ quy định hiện hành của cơ quan thuế.
Trong đó:
- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng cự ly chuyển viện tại bảng trên (trừ trường hợp chuyển viện của Phú Quý);
- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng theo quy định về khoảng cách của Luật Đường bộ Việt Nam;
- Định mức xăng, dầu: theo quy định hiện hành của UBND tỉnh tại thời điểm thanh toán;
- Giá xăng, dầu: theo giá thực tế tại thời điểm chuyển viện, chuyển xác;
- Công tác phí: thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
- 1Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng
- 9Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 hết hiệu lực thi hành
- 11Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 31/10/2015
- 1Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 31/10/2015
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 7Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 355/QĐ-BYT năm 2012 phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 508/QĐ-BYT năm 2012 về Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 2210/BYT-KH-TC hướng dẫn Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 12Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 16Nghị quyết 34/2012/NQ-HĐND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 19Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng
- 20Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 22Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 59/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực