Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2012/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất quy định mức giá thu 2.445 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, bao gồm các loại dịch vụ sau:

1. Khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và bảng giá một ngày giường bệnh;

2. Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm;

3. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác;

4. Khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật chưa có quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.

(chi tiết các loại dịch vụ và mức thu kèm theo phụ lục số 1, 2, 3, 4).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo luật định.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

STT theo danh mục

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1. KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

1

1

Bệnh viện hạng II (công khám/lần)

15,000

2

2

Bệnh viện hạng III (công khám/lần)

10,000

3

3

Phòng khám đa khoa khu vực (công khám/lần)

7,000

4

4

Trạm y tế xã, phường, thị trấn (công khám/lần)

5,000

5

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca): (chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện)

200,000

6

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)

100,000

7

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X quang)

100,000

8

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

 

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

9

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có: (áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)

234,500

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có): (giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

 

10

1

Bệnh viện hạng II

70,000

11

2

Bệnh viện hạng III

49,000

 

B3

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, nội tiết

 

12

1

Bệnh viện hạng II

45,500

13

2

Bệnh viện hạng III

28,000

 

B3.2

Loại 2: Các khoa: Cơ - xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ - sản không mổ

 

14

1

Bệnh viện hạng II

35,000

15

2

Bệnh viện hạng III

24,500

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, phục hồi chức năng

 

16

1

Bệnh viện hạng II

24,500

17

2

Bệnh viện hạng III

17,500

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

18

1

Bệnh viện hạng II

84,000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

 

19

1

Bệnh viện hạng II

56,000

20

2

Bệnh viện hạng III

42,000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

21

1

Bệnh viện hạng II

52,500

22

2

Bệnh viện hạng III

35,000

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

23

1

Bệnh viện hạng II

35,000

24

2

Bệnh viện hạng III

24,500

25

3

Phòng khám đa khoa khu vực

14,000

26

4

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã, phường, thị trấn

8,400

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

STT theo danh mục

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

1

1

Siêu âm

24,500

2

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

259,000

3

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

476,000

4

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch) (năm 2013 triển khai)

1,435,000

5

5

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

105,000

6

6

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

21,000

7

7

Siêu âm tim gắng sức (có thuốc)

400,000

8

8

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

150,000

9

9

Siêu âm nội soi (năm 2013 triển khai)

350,000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X - QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X - QUANG CÁC CHI

 

10

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25,000

11

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

25,000

12

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30,000

13

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25,000

14

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30,000

15

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30,000

16

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30,000

17

8

Khung chậu

30,000

 

C1.2.2

 CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

 

18

1

Xương sọ (một tư thế)

25,000

19

2

Xương chũm, mỏm châm

25,000

20

3

Xương đá (một tư thế)

25,000

21

4

Khớp thái dương - hàm

25,000

22

5

Chụp ổ răng

25,000

23

6

Chụp Blondeau + Hirtz

40,000

24

7

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45,000

25

8

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40,000

26

9

Chụp khu trú Baltin

50,000

27

10

Chụp Vogd

50,000

28

11

Chụp đáy mắt

20,000

29

12

Chụp Angiography mắt

140,000

30

13

Chụp khớp cắn

15,000

 

C1.2.3

CHỤP X - QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

31

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50,000

32

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100,000

 

C1.2.4

CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG

 

33

1

Các đốt sống cổ

25,000

34

2

Các đốt sống ngực

30,000

35

3

Cột sống thắt lưng - cùng

30,000

36

4

Cột sống cùng - cụt

30,000

37

5

Chụp 2 đoạn liên tục

30,000

38

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

25,000

 

C1.2.5

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

39

1

Tim phổi thẳng

30,000

40

2

Tim phổi nghiêng

30,000

41

3

Xương ức hoặc xương sườn

30,000

42

4

Chụp khí quản

21,000

43

5

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

18,000

 

C1.2.6

CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

44

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30,000

45

2

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

270,000

46

3

Chụp bụng không chuẩn bị

30,000

47

4

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

72,000

48

5

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

100,000

49

6

Chụp tele gan

31,500

50

7

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

420,000

 

C1.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC

 

51

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

186,000

52

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

207,000

53

3

Chụp vòm mũi họng

30,000

54

4

Chụp ống tai trong

30,000

55

5

Chụp họng hoặc thanh quản

30,000

56

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

350,000

57

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

609,000

58

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) (bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp) (năm 2014 triển khai)

3,570,000

59

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA (năm 2014 triển khai)

3,570,000

60

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)

4,200,000

61

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)

5,775,000

62

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)

5,810,000

63

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối)

6,195,000

64

14

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) (năm 2013 triển khai)

1,610,000

65

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA (chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông)

1,960,000

66

16

Chụp X - quang số hóa 1 phim

41,000

67

17

Chụp X - quang số hóa 2 phim

58,000

68

18

Chụp X - quang số hóa 3 phim

76,000

69

19

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa (bao gồm thuốc cản quang)

214,000

70

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

326,000

71

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

294,000

72

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

109,000

73

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

109,000

74

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

137,000

75

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

290,000

76

26

Chụp cộng hưởng từ (MRI) (năm 2013 triển khai)

2,000,000

77

27

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2,500,000

78

28

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

800,000

79

29

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500,000

80

30

Chụp mật qua Kehr

150,000

81

31

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100,000

82

32

Chụp X - quang vú định vị kim dây

196,000

83

33

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

210,000

84

34

Chụp tuyến vú (1 bên)

40,000

85

35

Mammography (1 bên)

56,000

86

36

Chụp tuyến nước bọt

40,000

 

C2

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

87

1

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

245,000

88

2

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250,000

 

C2.1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

89

1

Thông đái (bao gồm cả sonde)

45,000

90

2

Thụt tháo phân

28,000

91

3

Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)

41,000

92

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

52,000

93

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

68,000

94

6

Chọc rửa màng phổi

91,000

95

7

Chọc hút khí màng phổi

60,000

96

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

38,000

97

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

82,000

98

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả sonde)

102,000

99

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)

88,000

100

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

322,000

101

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

210,000

102

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

518,000

103

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

277,000

104

16

Sinh thiết da

56,000

105

17

Sinh thiết hạch, u

91,000

106

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

77,000

107

19

Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

235,000

108

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

312,000

109

21

Nội soi ổ bụng

403,000

110

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết (gồm cả kim sinh thiết)

473,000

111

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

104,000

112

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

154,000

113

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

130,000

114

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

186,000

115

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84,000

116

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

137,000

117

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

231,000

118

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

287,000

119

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần)

476,000

120

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

403,000

121

33

Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

29,000

122

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)

350,000

123

35

Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)

396,000

124

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

326,000

125

37

Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản (bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)

511,000

126

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

550,000

127

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)

721,000

128

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)

588,000

129

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

294,000

130

42

Đặt nội khí quản

290,000

131

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2,240,000

132

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)

203,000

133

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,190,000

134

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

665,000

135

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

61,000

136

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

73,000

137

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần)

868,000

138

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) (kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng)

48,000

139

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)

329,000

140

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

630,000

141

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,568,000

142

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

399,000

143

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)

504,000

144

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

154,000

145

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56,000

146

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang)

574,000

147

59

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

931,000

148

60

Chọc dò tủy sống

35,000

149

61

Chọc dò màng tim

80,000

150

62

Rửa dạ dày

30,000

151

63

Đốt mụn cóc

30,000

152

64

Cắt sùi mào gà

60,000

153

65

Chấm Nitơ, AT

10,000

154

66

Đốt Hydradenome

50,000

155

67

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65,000

156

68

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130,000

157

69

Bạch biến

65,000

158

70

Đốt mắt cá chân nhỏ

70,000

159

71

Cắt đường rò mông

120,000

160

72

Lột nhẹ da mặt

300,000

161

73

Móng quặp

80,000

162

74

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50,000

163

75

Sinh thiết vú

100,000

164

76

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1,200,000

165

77

Soi khớp có sinh thiết

320,000

166

78

Soi màng phổi

180,000

167

79

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250,000

168

80

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250,000

169

81

Soi ruột non +/- sinh thiết

320,000

170

82

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

400,000

171

83

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320,000

172

84

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150,000

173

85

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450,000

174

86

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

2,000,000

175

87

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800,000

176

88

Nội soi tai

70,000

177

89

Nội soi mũi xoang

70,000

178

90

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170,000

179

91

Nội soi ống mật chủ

110,000

180

92

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

181

93

Nội soi lồng ngực

700,000

182

94

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

183

95

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1,500,000

184

96

Đo áp lực đồ bàng quang

100,000

185

97

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100,000

186

98

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

187

99

Niệu dòng đồ

35,000

188

100

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100,000

189

101

Cắt bỏ tinh hoàn

100,000

190

102

Mở rộng miệng lỗ sáo

45,000

191

103

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300,000

192

104

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1,500,000

193

105

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

800,000

194

106

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500,000

195

107

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

650,000

196

108

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)

2,000,000

197

109

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80,000

198

110

Đặt catheter động mạch quay

450,000

199

111

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600,000

200

112

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300,000

201

113

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800,000

202

114

Điều trị hạ kali/canxi máu

180,000

203

115

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650,000

204

116

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200,000

205

117

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650,000

206

118

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750,000

207

119

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550,000

208

120

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180,000

209

121

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1,800,000

210

122

Lọc tách huyết tương (1 lần) (chưa bao gồm quả tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1,200,000

211

123

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1,000,000

212

124

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120,000

 

C2.2

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

213

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

81,000

214

2

Châm (các phương pháp châm)

34,000

215

3

Điện châm

35,000

216

4

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

18,000

217

5

Xoa bóp bấm huyệt

20,000

218

6

Hồng ngoại

16,000

219

7

Điện phân

17,000

220

8

Sóng ngắn

19,000

221

9

Laser châm

43,000

222

10

Tử ngoại

19,000

223

11

Điện xung

18,000

224

12

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15,000

225

13

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15,000

226

14

Siêu âm điều trị

28,000

227

15

Điện từ trường

18,000

228

16

Bó Farafin

34,000

229

17

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

13,000

230

18

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18,000

231

19

Giao thoa

10,000

232

20

Bàn kéo

20,000

233

21

Bồn xoáy

10,000

234

22

Tập do liệt thần kinh trung ương

10,000

235

23

Tập do cứng khớp

12,000

236

24

Tập do liệt ngoại biên

10,000

237

25

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15,000

238

26

Chẩn đoán điện

10,000

239

27

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5,000

240

28

Tập với xe đạp tập

5,000

241

29

Tập với hệ thống ròng rọc

5,000

242

30

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50,000

243

31

Vật lý trị liệu hô hấp

10,000

244

32

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10,000

245

33

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10,000

246

34

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10,000

247

35

Tập dưỡng sinh

7,000

248

36

Điện vi dòng giảm đau

10,000

249

37

Xoa bóp bằng máy

10,000

250

38

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30,000

251

39

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50,000

252

40

Xông hơi

15,000

253

41

Giác hơi

12,000

254

42

Bó êm cẳng tay

7,000

255

43

Bó êm cẳng chân

8,000

256

44

Bó êm đùi

12,000

257

45

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20,000

258

46

Xoa bóp áp lực hơi

10,000

259

47

Laser chiếu ngoài

10,000

260

48

Laser nội mạch

30,000

261

49

Laser thẩm mỹ

30,000

262

50

Sóng xung kích điều trị

30,000

263

51

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450,000

264

52

Nẹp chỉnh hình trên gối

900,000

265

53

Nẹp cổ tay - bàn tay

300,000

266

54

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900,000

267

55

Giày chỉnh hình

450,000

268

56

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

1,000,000

269

57

Nẹp đỡ cột sống cổ

450,000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

270

1

Cắt chỉ

32,000

271

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

42,000

272

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

56,000

273

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

74,000

274

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

81,000

275

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng

112,000

276

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

133,000

277

8

Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/ xương chậu

32,000

278

9

Tháo bột khác

27,000

279

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm

109,000

280

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm

140,000

281

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm

147,000

282

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm

161,000

283

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126,000

284

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

74,000

285

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56,000

286

17

Cắt phymosis

126,000

287

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154,000

288

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớpxương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

40,000

289

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

165,000

290

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

49,000

291

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

158,000

292

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

46,000

293

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

116,000

294

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

126,000

295

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

490,000

296

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

126,000

297

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

385,000

298

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

49,000

299

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

116,000

300

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

49,000

301

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

116,000

302

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

39,000

303

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

116,000

304

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

39,000

305

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

98,000

306

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

98,000

307

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

417,000

308

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

217,000

309

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

347,000

310

41

Đặt và thăm dò huyết động (năm 2013 triển khai) (bao gồm cả catheter swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực)

2,975,000

311

42

Cố định gãy xương sườn

35,000

312

43

Nắn, bó gãy xương đòn

50,000

313

44

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50,000

314

45

Nắn, bó gẫy xương gót

50,000

315

46

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150,000

316

47

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120,000

317

48

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120,000

318

49

Phẫu thuật thừa ngón

170,000

319

50

Phẫu thuật dính ngón

270,000

320

51

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120,000

321

52

Đặt Iradium (lần)

450,000

322

53

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2,000,000

323

54

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900,000

324

55

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2,000,000

325

56

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3,500,000

326

57

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3,500,000

327

58

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3,500,000

328

59

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4,500,000

329

60

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4,000,000

330

61

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

3,000,000

331

62

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5,000,000

332

63

Mở thông dạ dày qua nội soi

2,500,000

333

64

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1,500,000

334

65

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3,500,000

335

66

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

336

67

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

337

68

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3,000,000

338

69

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35,000

339

70

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800,000

340

71

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1,200,000

341

72

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1,000,000

342

73

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700,000

343

74

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125,000

344

75

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3,500,000

345

76

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3,500,000

346

77

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3,500,000

347

78

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,500,000

348

79

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3,000,000

349

80

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2,000,000

350

81

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,000,000

351

82

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1,500,000

352

83

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2,000,000

353

84

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2,500,000

354

85

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2,500,000

355

86

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3,000,000

356

87

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3,000,000

357

88

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2,000,000

358

89

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2,000,000

359

90

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2,000,000

360

91

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2,500,000

361

92

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2,500,000

362

93

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3,500,000

363

94

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2,500,000

364

95

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2,000,000

365

96

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2,000,000

366

97

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2,000,000

367

98

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3,000,000

368

99

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2,000,000

369

100

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2,000,000

370

101

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2,000,000

371

102

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2,000,000

372

103

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1,500,000

373

104

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1,500,000

374

105

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

375

106

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

376

107

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2,500,000

377

108

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/ cổ chân

2,000,000

378

109

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2,200,000

379

110

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2,200,000

380

111

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1,600,000

381

112

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1,600,000

382

113

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1,200,000

383

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1,200,000

384

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3,000,000

385

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2,000,000

386

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

387

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2,000,000

388

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

389

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

74,000

390

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

172,000

391

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

368,000

392

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

406,000

393

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

448,000

394

6

Forceps hoặc giác hút sản khoa

371,000

395

7

Soi cổ tử cung

35,000

396

8

Soi ối

26,000

397

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

42,000

398

10

Chích apxe tuyến vú

84,000

399

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

151,000

400

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,085,000

401

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,120,000

402

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

420,000

403

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

109,000

404

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

301,000

405

17

Làm thuốc âm đạo

5,000

406

18

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100,000

407

19

Hút thai dưới 12 tuần

80,000

408

20

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350,000

409

21

Nạo hút thai trứng

70,000

410

22

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200,000

411

23

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15,000

412

24

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80,000

413

25

Tiêm nhân chorio

12,000

414

26

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25,000

415

27

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180,000

416

28

Chọc ối điều trị đa ối

35,000

417

29

Khâu rách cùng đồ

80,000

418

30

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12,000

419

31

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400,000

420

32

Bóc nhân xơ vú

150,000

421

33

Trích ápxe Bartholin

120,000

422

34

Bóc nang Bartholin

180,000

423

35

Triệt sản nam

100,000

424

36

Triệt sản nữ

150,000

425

37

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400,000

426

38

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700,000

427

39

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1,200,000

428

40

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500,000

429

41

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1,200,000

430

42

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350,000

431

43

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1,500,000

432

44

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400,000

433

45

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1,300,000

434

46

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500,000

435

47

Nội xoay thai

350,000

436

48

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650,000

437

49

Chọc hút noãn

3,600,000

438

50

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2,500,000

439

51

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1,500,000

440

52

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2,700,000

441

53

Đo tim thai bằng Doppler

35,000

442

54

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70,000

443

55

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2,100,000

444

56

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3,500,000

445

57

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3,780,000

446

58

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4,200,000

447

59

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

840,000

448

60

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2,100,000

 

C3.3

MẮT

 

449

1

Đo nhãn áp

11,000

450

2

Đo Javal

11,000

451

3

Đo thị trường, ám điểm

10,000

452

4

Thử kính loạn thị

8,000

453

5

Soi đáy mắt

14,000

454

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

13,000

455

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

13,000

456

8

Thông lệ đạo một mắt

24,000

457

9

Thông lệ đạo hai mắt

41,000

458

10

Chích chắp/lẹo

31,000

459

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

18,000

460

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

18,000

461

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

154,000

462

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (chưa tính chi phí màng ối)

466,000

463

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê (các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

245,000

464

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

354,000

465

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

473,000

466

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

553,000

467

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

431,000

468

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805,000

469

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

375,000

470

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735,000

471

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420,000

472

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504,000

473

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa tính chi phí màng ối)

826,000

474

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609,000

475

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700,000

476

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812,000

477

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896,000

478

30

Đo khúc xạ máy

5,000

479

31

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40,000

480

32

Điện chẩm

35,000

481

33

Sắc giác

20,000

482

34

Điện võng mạc

35,000

483

35

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15,000

484

36

Đo thị lực khách quan

40,000

485

37

Đánh bờ mi

10,000

486

38

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10,000

487

39

Rửa cùng đồ 1 mắt

15,000

488

40

Điện di điều trị (1 lần)

8,000

489

41

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400,000

490

42

Khoét bỏ nhãn cầu

400,000

491

43

Nặn tuyến bờ mi

10,000

492

44

Lấy sạn vôi kết mạc

10,000

493

45

Đốt lông xiêu

12,000

494

46

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470,000

495

47

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550,000

496

48

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500,000

497

49

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500,000

498

50

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250,000

499

51

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320,000

500

52

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400,000

501

53

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500,000

502

54

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700,000

503

55

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650,000

504

56

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600,000

505

57

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400,000

506

58

Soi bóng đồng tử

8,000

507

59

Phẫu thuật cắt bè

450,000

508

60

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm  thủy tinh thể nhân tạo)

1,000,000

509

61

Phẫu thuật cắt bao sau

250,000

510

62

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600,000

511

63

Rạch góc tiền phòng

400,000

512

64

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500,000

513

65

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280,000

514

66

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800,000

515

67

Phẫu thuật u mi không vá da

450,000

516

68

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600,000

517

69

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600,000

518

70

Phẫu thuật u kết mạc nông

300,000

519

71

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400,000

520

72

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350,000

521

73

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350,000

522

74

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800,000

523

75

Lấy dị vật tiền phòng

400,000

524

76

Lấy dị vật hốc mắt

500,000

525

77

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600,000

526

78

Khâu giác mạc đơn thuần

220,000

527

79

Khâu củng mạc đơn thuần

270,000

528

80

Khâu củng giác mạc phức tạp

600,000

529

81

Khâu giác mạc phức tạp

400,000

530

82

Khâu củng mạc phức tạp

400,000

531

83

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400,000

532

84

Khâu phục hồi bờ mi

300,000

533

85

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600,000

534

86

Chích mủ hốc mắt

230,000

535

87

Cắt bỏ túi lệ

500,000

536

88

Cắt mộng áp Mytomycin

470,000

537

89

Gọt giác mạc

430,000

538

90

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700,000

539

91

Khâu cò mi

190,000

540

92

Phủ kết mạc

350,000

541

93

Cắt u kết mạc không vá

250,000

542

94

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700,000

543

95

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600,000

544

96

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750,000

545

97

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500,000

546

98

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100,000

547

99

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150,000

548

100

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150,000

549

101

Mở bao sau bằng Laser

150,000

550

102

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400,000

551

103

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500,000

552

104

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700,000

553

105

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400,000

554

106

Điện đông thể mi

200,000

555

107

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15,000

556

108

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20,000

557

109

Điện rung mắt quang động

40,000

558

110

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40,000

559

111

Lấy huyết thanh đóng ống

30,000

560

112

Cắt chỉ giác mạc

15,000

561

113

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15,000

562

114

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500,000

563

115

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750,000

564

116

Phẫu thuật hẹp khe mi

250,000

565

117

Phẫu thuật tháo cò mi

60,000

566

118

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80,000

567

119

U bạch mạch kết mạc

40,000

568

120

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3,500,000

569

121

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

570

122

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

571

123

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2,000,000

572

124

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250,000

 

C3.4

 TAI MŨI HỌNG

 

573

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91,000

574

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91,000

575

3

Cắt Amiđan (gây tê)

109,000

576

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

130,000

577

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

137,000

578

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

53,000

579

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

109,000

580

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

88,000

581

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

371,000

582

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

91,000

583

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

123,000

584

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

102,000

585

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

161,000

586

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

144,000

587

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

273,000

588

16

Nạo VA gây mê

340,000

589

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

329,000

590

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343,000

591

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

329,000

592

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

277,000

593

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

399,000

594

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

399,000

595

23

Cắt Amiđan (gây mê)

462,000

596

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) (bao gồm cả Comblator)

1,351,000

597

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

333,000

598

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

371,000

599

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

522,000

600

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (cả chi phí dao Hummer)

900,000

601

29

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15,000

602

30

Lấy dị vật họng

20,000

603

31

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100,000

604

32

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75,000

605

33

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20,000

606

34

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50,000

607

35

Trích màng nhĩ

30,000

608

36

Thông vòi nhĩ

30,000

609

37

Nong vòi nhĩ

10,000

610

38

Chọc hút dịch vành tai

15,000

611

39

Chích rạch vành tai

25,000

612

40

Lấy nút biểu bì ống tai

25,000

613

41

Hút xoang dưới áp lực

20,000

614

42

Nâng, nắn sống mũi

120,000

615

43

Khí dung

8,000

616

44

Rửa tai, rửa mũi, xông họng, xông mũi

15,000

617

45

Bẻ cuốn mũi

40,000

618

46

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180,000

619

47

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40,000

620

48

Đốt họng hạt

25,000

621

49

Chọc hút u nang sàn mũi

25,000

622

50

Cắt polyp ống tai

20,000

623

51

Sinh thiết vòm mũi họng

25,000

624

52

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125,000

625

53

Soi thanh quản cắt papilloma

125,000

626

54

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70,000

627

55

Soi thực quản bằng ống mềm

70,000

628

56

Đốt Amidan áp lạnh

100,000

629

57

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150,000

630

58

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220,000

631

59

Thông vòi nhĩ nội soi

60,000

632

60

Nong vòi nhĩ nội soi

60,000

633

61

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150,000

634

62

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250,000

635

63

Nội soi tai mũi họng

180,000

636

64

Mổ sào bào thượng nhĩ

600,000

637

65

Đo sức cản của mũi

65,000

638

66

Đo thính lực đơn âm

30,000

639

67

Đo trên ngưỡng

35,000

640

68

Đo sức nghe lời

25,000

641

69

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15,000

642

70

Đo nhĩ lượng

15,000

643

71

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35,000

644

72

Đo OAE (1 lần)

30,000

645

73

Đo ABR (1 lần)

150,000

646

74

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6,500,000

647

75

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

648

76

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

4,800,000

649

77

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3,000,000

650

78

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11,000,000

651

79

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6,000,000

652

80

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6,500,000

653

81

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7,000,000

654

82

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5,000,000

655

83

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5,500,000

656

84

Phẫu thuật áp xe não do tai

5,000,000

657

85

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4,500,000

658

86

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4,500,000

659

87

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4,500,000

660

88

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4,000,000

661

89

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

 

C3.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

662

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15,000

663

2

Nhổ răng số 8 bình thường

74,000

664

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

133,000

665

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

35,000

666

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63,000

667

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21,000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

668

1

Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)

161,000

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

669

1

Răng chốt đơn giản

158,000

670

2

Mũ chụp nhựa

196,000

671

3

Mũ chụp kim loại

231,000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

672

1

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

102,000

673

2

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

140,000

674

3

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

133,000

675

4

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

175,000

676

5

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

70,000

677

6

Phẫu thuật nhổ răng khó

120,000

678

7

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60,000

679

8

Rạch áp xe trong miệng

35,000

680

9

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35,000

681

10

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130,000

682

11

Nhổ chân răng

56,000

683

12

Mổ lấy nang răng

100,000

684

13

Cắt cuống 1 chân

100,000

685

14

Nạo túi lợi 1 sextant

30,000

686

15

Nắn trật khớp thái dương hàm

25,000

687

16

Lấy u lành dưới 3cm

280,000

688

17

Lấy u lành trên 3cm

350,000

689

18

Lấy sỏi ống Wharton

350,000

690

19

Nhổ răng ngầm dưới xương

300,000

691

20

Nhổ răng mọc lạc chỗ

140,000

692

21

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80,000

693

22

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110,000

694

23

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130,000

695

24

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230,000

696

25

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

600,000

697

26

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300,000

698

27

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

120,000

699

28

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350,000

 

C3.5.5

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

700

1

Hàn răng sữa sâu ngà

50,000

701

2

Trám bít hố rãnh

63,000

702

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

77,000

703

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

150,000

704

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

182,000

705

6

Chụp thép làm sẵn

170,000

706

7

Răng sâu ngà

98,000

707

8

Răng viêm tủy hồi phục

112,000

708

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

250,000

709

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

259,000

710

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

420,000

711

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

511,000

712

13

Điều trị tủy lại

609,000

713

14

Hàn composite cổ răng

175,000

714

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

245,000

715

16

Phục hồi thân răng có chốt

245,000

716

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700,000

717

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1,200,000

 

C3.5.6

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

718

1

 Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750,000

719

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650,000

 

C3.5.7

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

720

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4,800,000

721

2

Một đơn vị sứ kim loại

500,000

722

3

Một đơn vị sứ toàn phần

800,000

723

4

Một trụ thép

450,000

724

5

Một chụp thép cầu nhựa

500,000

725

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220,000

726

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,500,000

 

C3.5.8

NẮN CHỈNH RĂNG

 

727

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500,000

728

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750,000

729

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2,400,000

730

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3,000,000

731

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900,000

732

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1,500,000

733

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3,500,000

734

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5,800,000

735

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7,000,000

736

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220,000

737

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400,000

738

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70,000

 

C3.5.9

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

739

1

Làm lại hàm

200,000

740

2

Sửa hàm

60,000

741

3

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị)

50,000

 

C3.5.10

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

742

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2,000,000

743

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,400,000

744

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,200,000

745

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,100,000

746

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,200,000

747

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3,200,000

748

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1,900,000

749

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,800,000

750

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,950,000

751

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1,800,000

752

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2,000,000

753

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2,100,000

754

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,950,000

755

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2,000,000

756

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1,800,000

757

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1,800,000

758

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,000,000

759

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

760

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2,300,000

761

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

762

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2,000,000

763

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1,120,000

764

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1,190,000

765

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1,900,000

766

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,400,000

767

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1,470,000

768

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1,850,000

769

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

840,000

770

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

910,000

771

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

840,000

772

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

840,000

773

32

Phẫu thuật căng da mặt

1,200,000

774

33

Cắt u nang giáp móng

1,120,000

775

34

Cắt u nang cạnh cổ

1,120,000

776

35

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5cm

1,260,000

777

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1,950,000

778

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1,950,000

779

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1,000,000

780

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1,050,000

781

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

910,000

782

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

980,000

783

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1,500,000

784

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1,050,000

785

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1,155,000

786

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1,155,000

787

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,120,000

788

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

980,000

789

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

790

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

560,000

791

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

910,000

792

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

793

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1,155,000

 

 

BỎNG

 

794

1

Thay băng bỏng (1 lần)

70,000

795

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100,000

796

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120,000

797

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,000,000

798

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,500,000

799

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,500,000

800

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,300,000

801

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50,000

802

9

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300,000

803

10

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90,000

804

11

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70,000

805

12

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55,000

806

13

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300,000

807

14

Điều trị bằng ôxy cao áp

100,000

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

1

Phẫu thuật loại đặt biệt

3,500,000

 

2

Phẫu thuật loại I

2,520,000

 

3

Phẫu thuật loại II

1,400,000

 

4

Phẫu thuật loại III

1,120,000

 

C4.2

Thủ thuật

 

 

1

Thủ thuật loại đặt biệt

1,680,000

 

2

Thủ thuật loại I

980,000

 

3

Thủ thuật loại II

630,000

 

4

Thủ thuật loại III

280,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

808

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công )

40,000

809

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

18,000

810

3

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

16,000

811

4

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11,000

812

5

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

14,000

813

6

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23,000

814

7

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

21,000

815

8

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

24,000

816

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

14,000

817

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

13,000

818

11

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

23,000

819

12

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

41,000

820

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

25,000

821

14

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

19,000

822

15

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

224,000

823

16

Tìm tế bào Hargraves

39,000

824

17

Thời gian máu chảy - máu đông (phương pháp Duke)

8,000

825

18

Thời gian Howell

19,000

826

19

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) (bao gồm cả pin và cup, kaolin)

264,000

827

20

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

34,000

828

21

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

63,000

829

22

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động

39,000

830

23

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

90,000

831

24

Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)

29,000

832

25

Nhuộm Peroxydase (MPO)

47,000

833

26

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

56,000

834

27

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

62,000

835

28

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

56,000

836

29

Xác định BACTURATE trong máu

133,000

837

30

Điện giải đồ (Na +, K +, CL +)

27,000

838

31

Định lượng Ca ++ máu

13,000

839

32

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất)

18,000

840

33

Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

29,000

841

34

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

18,000

842

35

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

20,000

843

36

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

17,000

844

37

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

17,000

845

38

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22,000

846

39

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

21,000

847

40

Phản ứng cố định bổ thể

21,000

848

41

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

21,000

849

42

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (Cho tất cả các thông số)

64,000

850

43

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) (giá cho mỗi yếu tố)

182,000

851

44

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) (giá cho mỗi yếu tố)

196,000

852

45

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX (giá cho mỗi yếu tố)

152,000

853

46

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) (giá cho mỗi yếu tố)

305,000

854

47

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

693,000

855

48

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen (giá cho mỗi yếu tố)

67,000

856

49

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ nephrin/ArachidonicAcide/thrombin (giá cho mỗi yếu tố)

135,000

857

50

Công thức nhiễm sắc thể (karyotype) (bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương)

438,000

858

51

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/Scangel)

49,000

859

52

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

74,000

860

53

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

69,000

861

54

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

280,000

862

55

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

61,000

863

56

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

42,000

864

57

Kháng thể kháng nhân và Anti - dsDNA

250,000

865

58

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40,000

866

59

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

24,500

867

60

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60,000

868

61

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

42,000

869

62

Độ tập trung tiểu cầu

12,000

870

63

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15,000

871

64

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15,000

872

65

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30,000

873

66

Tập trung bạch cầu

25,000

874

67

Máu lắng (bằng máy tự động)

30,000

875

68

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30,000

876

69

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60,000

877

70

Nhuộm Phosphatase acid

65,000

878

71

Cấy cụm tế bào tủy

500,000

879

72

Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu

30,000

880

73

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

70,000

881

74

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

70,000

882

75

Lách đồ

50,000

883

76

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

160,000

884

77

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

20,000

885

78

Thời gian thrombin (TT)

20,000

886

79

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70,000

887

80

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100,000

888

81

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25,000

889

82

Nghiệm pháp von - Kaulla

45,000

890

83

Định lượng D - Dimer

220,000

891

84

Định lượng Protein S

220,000

892

85

Định lượng Protein C

220,000

893

86

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180,000

894

87

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180,000

895

88

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF)

180,000

896

89

Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI - 2

180,000

897

90

Định lượng Plasminogen

180,000

898

91

Định lượng α2 anti - plasmin (α2 AP)

180,000

899

92

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

180,000

900

93

Định lượng t - PA

180,000

901

94

Định lượng anti Thrombin III

120,000

902

95

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

180,000

903

96

Định lượng chất ức chế C1

180,000

904

97

Định lượng yếu tố Heparin

180,000

905

98

Định lượng yếu tố kháng xa

220,000

906

99

Định lượng FDP

120,000

907

100

Test đường + Ham

60,000

908

101

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

350,000

909

102

Phân tích CD (1 loại CD)

150,000

910

103

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60,000

911

104

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65,000

912

105

Định lượng men G6PD

70,000

913

106

Định lượng men Pyruvat kinase

150,000

914

107

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450,000

915

108

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

200,000

916

109

Xác định gen bệnh máu ác tính

800,000

917

110

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1,000,000

918

111

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250,000

919

112

Anti - HCV (ELISA)

100,000

920

113

Anti - HIV (ELISA)

90,000

921

114

HBsAg (nhanh)

60,000

922

115

Anti - HCV (nhanh)

60,000

923

116

Anti - HIV (nhanh)

60,000

924

117

Anti - HBs ( ELISA)

60,000

925

118

Anti - HBc IgG (ELISA)

60,000

926

119

Anti - HBc IgM (ELISA)

80,000

927

120

Anti - HBe (ELISA)

80,000

928

121

HBeAg (ELISA)

80,000

929

122

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90,000

930

123

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60,000

931

124

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

70,000

932

125

Anti - EBV IgG (ELISA)

125,000

933

126

Anti - EBV IgM (ELISA)

125,000

934

127

Anti - CMV IgG (ELISA)

125,000

935

128

Anti - CMV IgM (ELISA)

125,000

936

129

Xác định DNA trong viêm gan B

270,000

937

130

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180,000

938

131

HIV (PCR)

350,000

939

132

HCV (RT - PCR)

450,000

940

133

HIV (RT - PCR)

600,000

941

134

Định tuýp E, B HIV - 1

950,000

942

135

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1,350,000

943

136

Định nhóm máu khó hệ ABO

180,000

944

137

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150,000

945

138

Định nhóm máu A1

30,000

946

139

Xác định kháng nguyên H

30,000

947

140

Định nhóm máu hệ Kell

170,000

948

141

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170,000

949

142

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170,000

950

143

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170,000

951

144

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330,000

952

145

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160,000

953

146

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160,000

954

147

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160,000

955

148

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160,000

956

149

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160,000

957

150

Sàng lọc kháng thể bất thường

80,000

958

151

Định danh kháng thể bất thường

1,100,000

959

152

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50

35,000

960

153

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80,000

961

154

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800,000

962

155

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

400,000

963

156

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

280,000

964

157

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34 +

1,190,000

965

158

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1,500,000

966

159

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

700,000

967

160

Xét nghiệm sắc thể: Kỹ thuật DNA với Protein

3,500,000

 

C5.2

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

968

1

Pro - calcitonin

210,000

969

2

Pro - BNP (N - terminal pro B - type natriuretic peptid)

266,000

970

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

378,000

971

4

SCC

133,000

972

5

PRO-GRT

228,000

973

6

Tacrolimus

471,000

974

7

PLGF

476,000

975

8

SFLT1

476,000

976

9

Đường máu mao mạch

15,000

977

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

48,000

978

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

29,000

979

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)

210,000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

980

1

Testosteron

61,000

981

2

HbA1C

66,000

982

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

613,000

983

4

Điện di protein huyết thanh

207,000

984

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

126,000

985

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

224,000

986

7

Gross

15,000

987

8

Maclagan

15,000

988

9

Amoniac

70,000

989

10

CPK

25,000

990

11

ACTH

75,000

991

12

ADH

135,000

992

13

Cortison

75,000

993

14

GH

75,000

994

15

Erythropoietin

75,000

995

16

Thyroglobulin

75,000

996

17

Calcitonin

75,000

997

18

TRAb

250,000

998

19

Phenytoin

75,000

999

20

Theophylin

75,000

1000

21

Tricyclic anti depressant

75,000

1001

22

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75,000

1002

23

Nồng độ rượu trong máu

28,000

1003

24

Paracetamol

35,000

1004

25

Benzodiazepam (BZD)

35,000

1005

26

Ngộ độc thuốc

60,000

1006

27

Salicylate

70,000

1007

28

ALA

85,000

1008

29

A/G

35,000

1009

30

Calci

12,000

1010

31

Calci ion hóa

25,000

1011

32

Phospho

15,000

1012

33

CK - MB

35,000

1013

34

LDH

25,000

1014

35

Gama GT, AST, ALT… (mỗi test)

18,000

1015

36

CRP hs

50,000

1016

37

Ceruloplasmin

65,000

1017

38

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45,000

1018

39

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60,000

1019

40

Lipase

55,000

1020

41

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55,000

1021

42

Beta 2 Microglobulin

70,000

1022

43

RF (Rheumatoid Factor)

55,000

1023

44

ASLO

55,000

1024

45

Transferin

60,000

1025

46

Khí máu

100,000

1026

47

Catecholamin

200,000

1027

48

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60,000

1028

49

TSH

55,000

1029

50

Alpha FP (AFP)

85,000

1030

51

PSA

85,000

1031

52

Ferritin

75,000

1032

53

Insuline

75,000

1033

54

CEA

80,000

1034

55

Beta - HCG

80,000

1035

56

Estradiol

75,000

1036

57

LH

75,000

1037

58

FSH

75,000

1038

59

Prolactin

70,000

1039

60

Progesteron

75,000

1040

61

Homocysteine

135,000

1041

62

Myoglobin

85,000

1042

63

Troponin T/I

70,000

1043

64

Cyclosporine

300,000

1044

65

PTH

220,000

1045

66

CA 19 - 9

130,000

1046

67

CA 15 - 3

140,000

1047

68

CA 72 - 4

125,000

1048

69

CA 125

130,000

1049

70

Cyfra 21 - 1

90,000

1050

71

Folate

80,000

1051

72

Vitamin B12

70,000

1052

73

Digoxin

80,000

1053

74

Anti - TG

250,000

1054

75

Pre albumin

90,000

1055

76

Lactat

90,000

1056

77

Lambda

90,000

1057

78

Kappa

90,000

1058

79

HBDH

90,000

1059

80

Haptoglobin

90,000

1060

81

GLDH

90,000

1061

82

Alpha Microglobulin

90,000

1062

83

Vi khuẩn chí

25,000

1063

84

Xét nghiệm tìm BK

25,000

1064

85

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120,000

1065

86

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1,250,000

1066

87

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250,000

1067

88

Phản ứng CRP

30,000

1068

89

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110,000

1069

90

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300,000

1070

91

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420,000

1071

92

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng theo dõi điều trị)

1,250,000

1072

93

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng theo dõi điều trị)

1,260,000

1073

94

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90,000

1074

95

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

1075

96

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

1076

97

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50,000

1077

98

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150,000

1078

99

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

1079

100

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

1080

101

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

1081

102

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

1082

103

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110,000

1083

104

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95,000

1084

105

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150,000

1085

106

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgM)

160,000

1086

107

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG)

155,000

1087

108

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG)

170,000

1088

109

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 IgG)

180,000

1089

110

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140,000

1090

111

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210,000

1091

112

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120,000

1092

113

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

1093

114

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120,000

1094

115

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90,000

1095

116

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95,000

1096

117

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145,000

1097

118

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80,000

1098

119

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35,000

1099

120

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

90,000

1100

121

Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

85,000

1101

122

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180,000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1102

1

Định lượng Bacbiturate

30,000

1103

2

Catecholamin niệu (HPLC)

273,000

1104

3

Calci niệu

16,000

1105

4

Phospho niệu

13,000

1106

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

30,000

1107

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9,000

1108

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

41,000

1109

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14,000

1110

9

Amylase niệu

27,000

1111

10

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch

18,000

1112

11

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

59,000

1113

12

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

1114

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

36,000

1115

14

Porphyrin: Định tính

32,000

1116

15

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

1117

16

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4,500

1118

17

Nước tiểu 10 thông số (máy)

25,000

1119

18

Micro Albumin

40,000

1120

19

Opiate (định tính)

40,000

1121

20

Amphetamin (định tính)

40,000

1122

21

Marijuana (định tính)

40,000

1123

22

Protein Bence - Jone

20,000

1124

23

Dưỡng chấp

20,000

1125

24

DPD

180,000

 

C5.5

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1126

1

Tìm Bilirubin

6,000

1127

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

1128

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase

9,000

1129

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

22,000

1130

5

Xét nghiệm cặn dư phân

45,000

1131

6

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

90,000

 

C5.6

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1132

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

25,000

1133

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40,000

1134

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

109,000

1135

4

Kháng sinh đồ

116,000

1136

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

140,000

1137

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

140,000

1138

7

PCR chẩn đoán CMV

469,000

1139

8

Đo tải lượng CMV (ROCHE)

1,232,000

1140

9

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

525,000

1141

10

RPR định tính

22,000

1142

11

RPR định lượng

51,000

1143

12

TPHA định tính

31,000

1144

13

TPHA định lượng

105,000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

1145

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

40,000

1146

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

60,000

1147

3

Công thức nhiễm sắc thể

336,000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

1148

1

Protein dịch

9,000

1149

2

Glucose dịch

12,000

1150

3

Clo dịch

15,000

1151

4

Phản ứng Pandy

6,000

1152

5

Rivalta

6,000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1153

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

144,000

1154

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

172,000

1155

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

182,000

1156

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm đỏ Công gô

130,000

1157

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

179,000

1158

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm van Gie'son

168,000

1159

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm xanh Alcial

193,000

1160

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

123,000

1161

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

161,000

1162

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

203,000

1163

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

679,000

1164

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

238,000

1165

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

161,000

1166

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

74,000

1167

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119,000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1168

1

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

91,000

1169

2

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

168,000

1170

3

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

91,000

1171

4

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

315,000

1172

5

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

34,000

1173

6

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

791,000

1174

7

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

683,000

1175

8

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

66,000

1176

9

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

43,000

1177

10

Định lượng cấp NH3 trong máu

119,000

1178

11

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

80,000

1179

12

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100,000

1180

13

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200,000

1181

14

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400,000

1182

15

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

150,000

1183

16

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300,000

1184

17

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70,000

1185

18

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100,000

1186

19

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75,000

1187

20

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75,000

1188

21

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35,000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

1189

1

Điện tâm đồ

25,000

1190

2

Điện não đồ

42,000

1191

3

Lưu huyết não

22,000

1192

4

Đo chức năng hô hấp

74,000

1193

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

21,000

1194

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

21,000

1195

7

Test thanh thải Creatinine

39,000

1196

8

Test thanh thải Ure

39,000

1197

9

Test dung nạp Glucagon

25,000

1198

10

Thăm dò các dung tích phổi

130,000

1199

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

242,000

1200

12

Test Raven/Gille

11,000

1201

13

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

14,000

1202

14

Test tâm lý BECK/ZUNG

7,000

1203

15

Test WAIS/WICS

18,000

1204

16

Test trắc nghiệm tâm lý

14,000

1205

17

Điện tâm đồ gắng sức

70,000

1206

18

Holter điện tâm đồ/huyết áp

150,000

1207

19

Điện cơ (EMG)

100,000

1208

20

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

1209

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

70,000

1210

2

Xạ hình tuyến cận giáp: Với Tc - 99m MIBI hoặc với Tc - 99m - V - DMSA hoặc với đồng vị kép

284,000

1211

3

Xạ hình tụy

284,000

1212

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

84,000

1213

5

Định lượng CA 19 - 9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15 - 3 hoặc CA 72 - 4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

137,000

1214

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

200,000

1215

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

315,000

1216

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

277,000

1217

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

277,000

1218

10

Chụp SPECT CT

504,000

1219

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

221,000

1220

12

SPECT não

175,000

1221

13

SPECT tưới máu cơ tim

175,000

1222

14

Xạ hình tuyến giáp

70,000

1223

15

Độ tập trung I131 tuyến giáp

56,000

1224

16

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m

84,000

1225

17

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m

105,000

1226

18

Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA

175,000

1227

19

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m

154,000

1228

20

Xạ hình toàn thân với I - 131

175,000

1229

21

Xạ hình chẩn đoán khối u

175,000

1230

22

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

175,000

1231

23

Xạ hình tủy xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

189,000

1232

24

Xạ hình xương

154,000

1233

25

Xạ hình chức năng tim

175,000

1234

26

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate

154,000

1235

27

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

84,000

1236

28

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

154,000

1237

29

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid

196,000

1238

30

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid

119,000

1239

31

Xạ hình não

119,000

1240

32

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m

105,000

1241

33

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

105,000

1242

34

Xạ hình tưới máu phổi

154,000

1243

35

Xạ hình thông khí phổi

175,000

1244

36

Xạ hình tuyến vú

154,000

1245

37

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

175,000

 

C7.1

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

1246

1

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131

70,000

1247

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I - 131

70,000

1248

3

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I - 131

84,000

1249

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

154,000

1250

5

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

49,000

1251

6

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

210,000

1252

7

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

105,000

1253

8

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

196,000

1254

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

119,000

1255

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32

210,000

1256

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

210,000

1257

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

294,000

1258

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

189,000

1259

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32

294,000

1260

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125

294,000

1261

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125

294,000

1262

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG

294,000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

STT theo danh mục

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

UNG THƯ

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3,500,000

2

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3,500,000

3

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

3,500,000

4

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

3,500,000

5

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

3,500,000

6

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3,500,000

7

7

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang... cần phối hợp với khoa liên quan

3,500,000

8

8

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

9

9

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

2,520,000

10

10

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

2,520,000

11

11

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

2,520,000

12

12

Cắt ung thư giáp trạng

2,520,000

13

13

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

2,520,000

14

14

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2,520,000

15

15

Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2,520,000

16

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2,520,000

17

17

Cắt chi và vét hạch

2,520,000

18

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2,520,000

19

19

Cắt ung thư thận

2,520,000

20

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2,520,000

21

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

2,520,000

22

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2,520,000

23

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2,520,000

24

24

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

2,520,000

25

25

Cắt ung thư môi có tạo hình

2,520,000

26

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2,520,000

27

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2,520,000

28

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

2,520,000

29

29

Cắt một nửa lưỡi

2,520,000

30

30

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

2,520,000

31

31

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

2,520,000

32

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2,520,000

33

33

Cắt Polyp cổ tử cung

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

34

34

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1,400,000

35

35

Phẫu thuật vét hạch nách

1,400,000

36

36

Cắt u giáp trạng

1,400,000

37

37

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1,400,000

38

38

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1,400,000

39

39

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

1,400,000

40

40

Khoét chóp cổ tử cung

1,400,000

41

41

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

42

42

Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh

1,120,000

43

43

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

1,120,000

44

44

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán trong ổ bụng

1,120,000

45

45

Cắt u vú nhỏ

1,120,000

46

46

Cắt u thành âm đạo

1,120,000

 

C4.2

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

47

1

Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo

3,500,000

48

2

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: Thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ chứng Fallot; vỡ xoang Valsava, đo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ

3,500,000

49

3

PT bệnh tim mắc phải: Thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, u trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ và động mạch vành

3,500,000

50

4

PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

3,500,000

51

5

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn

3,500,000

52

6

Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ

3,500,000

53

7

Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực

3,500,000

54

8

Phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ: Teo, hai quai động mạch chủ

3,500,000

55

9

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

56

10

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2,520,000

57

11

Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá

2,520,000

58

12

Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

2,520,000

59

13

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

2,520,000

60

14

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2,520,000

61

15

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

2,520,000

62

16

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi

2,520,000

63

17

Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

2,520,000

64

18

PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

2,520,000

65

19

Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

2,520,000

66

20

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

2,520,000

67

21

PT hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

2,520,000

68

22

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

2,520,000

69

23

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2,520,000

70

24

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

2,520,000

71

25

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

2,520,000

72

26

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

2,520,000

73

27

Phẫu thuật lấy u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

2,520,000

74

28

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

2,520,000

75

29

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

2,520,000

76

30

Cắt u xương sườn nhiều xương

2,520,000

77

31

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2,520,000

78

32

Thắt ống động mạch

2,520,000

79

33

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

2,520,000

80

34

Tách van hai lá bị hẹp lần đầu

2,520,000

81

35

Cắt tuyến ức

2,520,000

82

36

Khâu vết thưng mạch máu chi

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

83

37

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1,400,000

84

38

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1,400,000

85

39

Cắt u xương sườn: 1 xương

1,400,000

86

40

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

1,400,000

87

41

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1,400,000

88

42

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1,400,000

89

43

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm

1,400,000

90

44

Bóc nhân tuyến giáp

1,400,000

91

45

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1,400,000

92

46

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

1,400,000

93

47

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1,400,000

94

48

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1,400,000

95

49

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

96

50

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1,120,000

97

51

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

1,120,000

98

52

Thắt các động mạch ngoại vi

1,120,000

99

53

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1,120,000

100

54

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

1,120,000

 

C4.3

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

101

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

3,500,000

102

2

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

3,500,000

103

3

Cắt u hố sau: U thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

3,500,000

104

4

Cắt u não thất

3,500,000

105

5

Cắt u tủy cổ cao

3,500,000

106

6

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

3,500,000

107

7

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3,500,000

108

8

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

3,500,000

109

9

Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

110

10

Cắt u bán cầu đại não

2,520,000

111

11

Cắt u tủy

2,520,000

112

12

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

2,520,000

113

13

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2,520,000

114

14

Phẫu thuật chèn ép tủy

2,520,000

115

15

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2,520,000

116

16

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2,520,000

117

17

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2,520,000

118

18

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2,520,000

119

19

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2,520,000

120

20

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

121

21

Phẫu thuật viêm xương sọ

1,400,000

122

22

Khoan sọ thăm dò

1,400,000

123

23

Ghép khuyết xương sọ

1,400,000

124

24

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

1,400,000

125

25

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5cm

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

126

26

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1,120,000

127

27

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

1,120,000

128

28

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1,120,000

 

C4.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

129

1

Cắt u xơ vòm mũi họng

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

130

2

Cắt u tuyến mang tai

2,520,000

131

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2,520,000

132

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

2,520,000

133

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2,520,000

134

6

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2,520,000

135

7

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2,520,000

136

8

Tái tạo hệ truyền âm

2,520,000

137

9

Thay thế xương bàn đạp

2,520,000

138

10

Khoét mê nhĩ

2,520,000

139

11

Mở túi nội dịch tai trong

2,520,000

140

12

Phẫu thuật áp xe não do tai

2,520,000

141

13

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2,520,000

142

14

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2,520,000

143

15

Phẫu thuật xoang trán

2,520,000

144

16

Nạo sàng hàm

2,520,000

145

17

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2,520,000

146

18

Cắt u thành sau họng

2,520,000

147

19

Cắt u thành bên họng

2,520,000

148

20

Cắt thần kinh Vidienne

2,520,000

149

21

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2,520,000

150

22

Phẫu thuật treo sụn phễu

2,520,000

151

23

Cắt toàn bộ thanh quản

2,520,000

152

24

Cắt một nửa thanh quản

2,520,000

153

25

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

2,520,000

154

26

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2,520,000

155

27

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

2,520,000

156

28

Cắt dây thanh

2,520,000

157

29

Cắt dính thanh quản

2,520,000

158

30

Phẫu thuật chữa ngáy

2,520,000

159

31

Dẫn lưu áp xe thực quản

2,520,000

160

32

Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm

2,520,000

161

33

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

2,520,000

162

34

Thắt động mạch hàm trong

2,520,000

163

35

Thắt động mạch sàng

2,520,000

164

36

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

2,520,000

165

37

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2,520,000

166

38

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

2,520,000

167

39

Mở khí quản trong u tuyến giáp

2,520,000

168

40

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2,520,000

169

41

Thắt động mạch cảnh ngoài

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

170

42

Vá nhĩ đơn thuần

1,400,000

171

43

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1,400,000

172

44

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1,400,000

173

45

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1,400,000

174

46

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1,400,000

175

47

Vi phẫu thuật thanh quản

1,400,000

176

48

Phẫu thuật khí quản người lớn

1,400,000

177

49

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1,400,000

178

50

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn qua nội soi

1,400,000

179

51

Phẫu thuật nạo VA qua nội soi

1,400,000

180

52

Phẫu thuật mổ mõm móc qua nội soi

1,400,000

181

53

Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

182

54

Cắt polyp mũi

1,120,000

183

55

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1,120,000

184

56

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1,120,000

 

C4.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

185

1

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay

3,500,000

186

2

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới

3,500,000

187

3

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác

3,500,000

188

4

Phẫu thuật các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ hoặc vi phẫu thuật

3,500,000

189

5

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

3,500,000

190

6

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

191

7

Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ

2,520,000

192

8

Phẫu thuật khe hở môi hai bên

2,520,000

193

9

Phẫu thuật khe hở vòm miệng

2,520,000

194

10

Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm

2,520,000

195

11

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III

2,520,000

196

12

Ghép xương hàm

2,520,000

197

13

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới

2,520,000

198

14

Cắt nang xương hàm khó

2,520,000

199

15

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên

2,520,000

200

16

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo tồn dây thần kinh số VII

2,520,000

201

17

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

2,520,000

202

18

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

2,520,000

203

19

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thưng mạch máu, thần kinh, tuyến

2,520,000

204

20

Phẫu thuật khe hở chéo mặt

2,520,000

205

21

Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm

2,520,000

206

22

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

2,520,000

207

23

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

2,520,000

208

24

Phẫu thuật viêm to lan lớn, viêm tấy nửa mặt

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

209

25

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1,400,000

210

26

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: Từ 4 răng trở lên

1,400,000

211

27

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1,400,000

212

28

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm

1,400,000

213

29

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

1,400,000

214

30

Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2 - 5cm

1,400,000

215

31

Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

1,400,000

216

32

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm

1,400,000

217

33

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1,400,000

218

34

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

1,400,000

219

35

Cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,400,000

220

36

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1,400,000

221

37

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

1,400,000

222

38

Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

223

39

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1,120,000

224

40

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

1,120,000

225

41

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1,120,000

226

42

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

1,120,000

227

43

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

1,120,000

 

C4.6

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

228

1

Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm

3,500,000

229

2

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy

3,500,000

230

3

Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da

3,500,000

231

4

Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

3,500,000

232

5

Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

3,500,000

233

6

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại)

3,500,000

234

7

Cắt phổi và cắt màng phổi

3,500,000

235

8

Cắt đoạn nối động mạch phổi

3,500,000

236

9

Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức

3,500,000

237

10

Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có đè ép vào trung thất

3,500,000

238

11

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

239

12

Cắt một phổi

2,520,000

240

13

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

2,520,000

241

14

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2,520,000

242

15

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2,520,000

243

16

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

2,520,000

244

17

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

2,520,000

245

18

Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

2,520,000

246

19

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

2,520,000

247

20

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )

2,520,000

248

21

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

2,520,000

249

22

Cắt lá xương sống

2,520,000

250

23

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

2,520,000

251

24

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống -xương sườn

2,520,000

252

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2,520,000

253

26

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

2,520,000

254

27

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

255

28

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1,400,000

256

29

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1,400,000

257

30

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1,400,000

258

31

Mở màng phổi tối đa

1,400,000

259

32

Cắt hạch lao to vùng cổ

1,400,000

260

33

Nạo áp xe lạnh hố chậu

1,400,000

261

34

Nạo áp xe lạnh hố lưng

1,400,000

262

35

Khâu vết thương nhu mô phổi

1,400,000

263

36

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

264

37

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1,120,000

265

38

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1,120,000

266

39

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1,120,000

 

C4.7

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

267

1

Cắt toàn bộ dạ dày

3,500,000

268

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

3,500,000

269

3

Cắt toàn bộ đại tràng

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

270

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2,520,000

271

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2,520,000

272

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2,520,000

273

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2,520,000

274

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2,520,000

275

9

Cắt lại đại tràng

2,520,000

276

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2,520,000

277

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2,520,000

278

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2,520,000

279

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2,520,000

280

14

Cắt u sau phúc mạc

2,520,000

281

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2,520,000

282

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

2,520,000

283

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2,520,000

284

18

Cắt túi thừa tá tràng

2,520,000

285

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2,520,000

286

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2,520,000

287

21

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2,520,000

288

22

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2,520,000

289

23

Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

290

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2,520,000

291

25

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

2,520,000

292

26

Cắt đoạn ruột non

2,520,000

293

27

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

294

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2,520,000

295

29

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

2,520,000

296

30

Cắt bỏ trĩ vòng

2,520,000

297

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2,520,000

298

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2,520,000

299

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2,520,000

300

34

Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

301

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1,400,000

302

36

Nối vị tràng

1,400,000

303

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1,400,000

304

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1,400,000

305

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1,400,000

306

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1,400,000

307

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1,400,000

308

42

Làm hậu môn nhân tạo

1,400,000

309

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1,400,000

310

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1,400,000

311

45

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1,400,000

312

46

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1,400,000

313

47

Cắt tròn trong

1,400,000

314

48

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1,400,000

315

49

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1,400,000

316

50

Mở bụng thăm dò

1,400,000

317

51

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1,400,000

318

52

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1,400,000

319

53

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1,400,000

320

54

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1,400,000

321

55

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1,400,000

322

56

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1,400,000

323

57

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1,400,000

324

58

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

325

59

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1,120,000

326

60

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1,120,000

327

61

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1,120,000

 

C4.8

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

328

1

Ghép gan

3,500,000

329

2

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

3,500,000

330

3

Cắt gan phi hoặc gan trái

3,500,000

331

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

3,500,000

332

5

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

3,500,000

333

6

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

3,500,000

334

7

Ghép tụy tạng

3,500,000

335

8

Cắt bỏ khối tá tụy

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

336

9

Cắt phân thùy gan

2,520,000

337

10

Cắt hạ phân thùy gan phải

2,520,000

338

11

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2,520,000

339

12

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

2,520,000

340

13

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

2,520,000

341

14

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

2,520,000

342

15

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2,520,000

343

16

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2,520,000

344

17

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2,520,000

345

18

Cắt đuôi tụy và cắt lách

2,520,000

346

19

Cắt thân và đuôi tụy

2,520,000

347

20

Cắt lách bệnh lí: Ung thư, áp xe, xơ lách

2,520,000

348

21

Nối lưu thông cửa chủ

2,520,000

349

22

Cắt phân thùy dưới gan trái

2,520,000

350

23

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2,520,000

351

24

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2,520,000

352

25

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

2,520,000

353

26

Nối ống mật chủ - tá tràng

2,520,000

354

27

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2,520,000

355

28

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

2,520,000

356

29

Nối nang tụy - dạ dày

2,520,000

357

30

Nối nang tụy - hỗng tràng

2,520,000

358

31

Cắt lách do chấn thương

2,520,000

359

32

Khâu gan vỡ

2,520,000

360

33

Nối túi mật - hỗng tràng

2,520,000

361

34

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

2,520,000

362

35

Dẫn lưu áp xe tụy

2,520,000

363

36

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

364

37

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

1,400,000

365

38

Dẫn lưu túi mật

1,400,000

366

39

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

367

40

Dẫn lưu áp xe gan

1,120,000

 

C4.9

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

368

1

Ghép thận

3,500,000

369

2

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)

3,500,000

370

3

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

3,500,000

371

4

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

3,500,000

372

5

Nối dương vật

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

373

6

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

2,520,000

374

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2,520,000

375

8

Cắt một nửa thận

2,520,000

376

9

Cắt u thận lành

2,520,000

377

10

Lấy sỏi san hô thận

2,520,000

378

11

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

2,520,000

379

12

Nối niệu quản - đài thận (calico - ureteral Anastomosis)

2,520,000

380

13

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

2,520,000

381

14

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2,520,000

382

15

Cắt thận đơn thuần

2,520,000

383

16

Mở bể thận trong xoang lấy sỏi

2,520,000

384

17

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2,520,000

385

18

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

2,520,000

386

19

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

2,520,000

387

20

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2,520,000

388

21

Cắt nối niệu quản

2,520,000

389

22

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

2,520,000

390

23

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2,520,000

391

24

Cắm niệu quản bàng quang

2,520,000

392

25

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2,520,000

393

26

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

2,520,000

394

27

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2,520,000

395

28

Cắt u bàng quang đường trên

2,520,000

396

29

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2,520,000

397

30

Cắt cổ bàng quang

2,520,000

398

31

Cắt nối niệu đạo sau

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

399

32

Phẫu thuật treo thận

1,400,000

400

33

Lấy sỏi niệu quản

1,400,000

401

34

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1,400,000

402

35

Chữa cương cứng dương vật

1,400,000

403

36

Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu

1,400,000

404

37

Cắt nối niệu đạo trước

1,400,000

405

38

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1,400,000

406

39

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1,400,000

407

40

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1,400,000

408

41

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1,400,000

409

42

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1,400,000

410

43

Dẫn lưu thận qua da

1,400,000

411

44

Lấy sỏi bàng quang

1,400,000

412

45

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1,400,000

413

46

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1,400,000

414

47

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

415

48

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1,120,000

416

49

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1,120,000

417

50

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1,120,000

418

51

Cắt u nang thừng tinh

1,120,000

419

52

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1,120,000

420

53

Cắt u dương vật lành

1,120,000

421

54

Phẫu thuật chữa X cứng dương vật (Peyronie)

1,120,000

422

55

Cắt hẹp bao quy đầu

1,120,000

423

56

Cắt túi thừa niệu đạo

1,120,000

424

57

Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1,120,000

425

58

Chích áp xe tầng sinh môn

1,120,000

 

C4.10

PHỤ SẢN

1,120,000

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

426

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

427

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

2,520,000

428

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2,520,000

429

4

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang -âm đạo

2,520,000

430

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2,520,000

431

6

Cắt một nửa tử cung trong băng huyết sau sanh, viêm phần phụ, khối u dính...

2,520,000

432

7

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan...

2,520,000

433

8

Nối hai tử cung (Strassmann)

2,520,000

434

9

Mở thông vòi trứng hai bên

2,520,000

435

10

Phẫu thuật bóc u xơ tử cung

2,520,000

436

11

Phẫu thuật áp xe phần phụ

2,520,000

437

12

Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng

2,520,000

438

13

Lấy khối máu tụ thành nang

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

439

14

Phẫu thuật LeFort

1,400,000

440

15

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1,400,000

441

16

Cắt cụt cổ tử cung

1,400,000

442

17

Phẫu thuật treo tử cung

1,400,000

443

18

Làm lại thành âm đạo

1,400,000

444

19

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1,400,000

445

20

Cắt u nang vú hay u vú lành

1,400,000

446

21

Khâu tử cung do nạo thủng

1,400,000

447

22

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1,400,000

448

23

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

449

24

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

1,120,000

450

25

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1,120,000

 

C4.11

NHI

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

451

1

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3,500,000

452

2

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

3,500,000

453

3

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời với cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xưng đùi

3,500,000

454

4

Phẫu thuật thai sinh đôi dính nhau: Dính phủ tạng

3,500,000

455

5

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

3,500,000

456

6

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

3,500,000

457

7

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

458

8

Phẫu thuật teo thực quản: Cắt rò và nối

2,520,000

459

9

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

2,520,000

460

10

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

2,520,000

461

11

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2,520,000

462

12

Phẫu thuật hậu môn nhân tạo

2,520,000

463

13

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

2,520,000

464

14

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

2,520,000

465

15

Soi khoang màng phổi

2,520,000

466

16

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm

2,520,000

467

17

Cắt túi thừa thực quản

2,520,000

468

18

Phẫu thuật thực quản đôi

2,520,000

469

19

Mở lồng ngực thăm dò

2,520,000

470

20

Cố định mảng sườn di động

2,520,000

471

21

Dẫn lưu áp xe phổi

2,520,000

472

22

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2,520,000

473

23

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

474

24

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2,520,000

475

25

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

2,520,000

476

26

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

2,520,000

477

27

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

2,520,000

478

28

Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu

2,520,000

479

29

Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

480

30

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

2,520,000

481

31

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

482

32

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2,520,000

483

33

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

2,520,000

484

34

Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị

2,520,000

485

35

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2,520,000

486

36

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2,520,000

487

37

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2,520,000

488

38

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

489

39

Cắt u nang mạc nối lớn

2,520,000

490

40

Đóng hậu môn nhân tạo

2,520,000

491

41

Mở trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2,520,000

492

42

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2,520,000

493

43

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2,520,000

494

44

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

2,520,000

495

45

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

2,520,000

496

46

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

2,520,000

497

47

Trồng lại niệu quản một bên

2,520,000

498

48

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

2,520,000

499

49

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

2,520,000

500

50

Lấy sỏi nhu mô thận

2,520,000

501

51

Nối niệu quản với niệu quản

2,520,000

502

52

Ghép cơ cổ bàng quang

2,520,000

503

53

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2,520,000

504

54

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2,520,000

505

55

Cắt túi sa niệu quản

2,520,000

506

56

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

2,520,000

507

57

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

2,520,000

508

58

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2,520,000

509

59

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2,520,000

510

60

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

2,520,000

511

61

Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

2,520,000

512

62

Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo

2,520,000

513

63

Phẫu thuật điều trị não bé

2,520,000

514

64

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2,520,000

515

65

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

2,520,000

516

66

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

2,520,000

517

67

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

2,520,000

518

68

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2,520,000

519

69

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2,520,000

520

70

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

2,520,000

521

71

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

2,520,000

522

72

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2,520,000

523

73

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

2,520,000

524

74

Phẫu thuật bàn chân thuổng

2,520,000

525

75

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

2,520,000

526

76

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2,520,000

527

77

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

2,520,000

528

78

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

2,520,000

529

79

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

2,520,000

530

80

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

2,520,000

531

81

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

2,520,000

532

82

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

2,520,000

533

83

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

2,520,000

534

84

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2,520,000

535

85

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2,520,000

536

86

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

2,520,000

537

87

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2,520,000

538

88

Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2,520,000

539

89

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2,520,000

540

90

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2,520,000

541

91

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

2,520,000

542

92

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

2,520,000

543

93

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

2,520,000

544

94

Tạo hình lồng ngực

2,520,000

545

95

Tạo hình cơ thắt hậu môn

2,520,000

546

96

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2,520,000

547

97

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

2,520,000

548

98

Tạo hình cổ bàng quang

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

549

99

Mở ruột non lấy giun, dị vật

1,400,000

550

100

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1,400,000

551

101

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1,400,000

552

102

Cắt túi thừa Meckel

1,400,000

553

103

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1,400,000

554

104

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1,400,000

555

105

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1,400,000

556

106

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

1,400,000

557

107

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn

1,400,000

558

108

Dẫn lưu túi mật

1,400,000

559

109

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1,400,000

560

110

Dẫn lưu hai thận

1,400,000

561

111

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

1,400,000

562

112

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1,400,000

563

113

Cắt u nang buồng trứng xoắn

1,400,000

564

114

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1,400,000

565

115

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1,400,000

566

116

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

1,400,000

567

117

Dẫn lưu thận

1,400,000

568

118

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1,400,000

569

119

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1,400,000

570

120

Lấy sỏi niệu đạo

1,400,000

571

121

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1,400,000

572

122

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1,400,000

573

123

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1,400,000

574

124

Phẫu thuật đứt dây chằng bên

1,400,000

575

125

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

1,400,000

576

126

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1,400,000

577

127

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

1,400,000

578

128

Cắt u xương lành

1,400,000

579

129

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1,400,000

580

130

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1,400,000

581

131

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

1,400,000

582

132

Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ

1,400,000

583

133

Tạo hình một phần âm vật

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

584

134

Dẫn lưu áp xe phổi

1,120,000

585

135

Cắt mỏm thừa trực tràng

1,120,000

586

136

Nong hậu môn dưới gây mê

1,120,000

587

137

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1,120,000

588

138

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1,120,000

589

139

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

1,120,000

590

140

Chích áp xe phần mềm lớn

1,120,000

 

C4.12

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

591

1

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

3,500,000

592

2

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

3,500,000

593

3

Thay khớp vai nhân tạo

3,500,000

594

4

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

3,500,000

595

5

Phẫu thuật chuyển ngón

3,500,000

596

6

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

3,500,000

597

7

Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu

3,500,000

598

8

Chuyển giới tính

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

599

9

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2,520,000

600

10

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

2,520,000

601

11

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2,520,000

602

12

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2,520,000

603

13

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

2,520,000

604

14

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2,520,000

605

15

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2,520,000

606

16

Phẫu thuật gãy Monteggia

2,520,000

607

17

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2,520,000

608

18

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2,520,000

609

19

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2,520,000

610

20

Thay khớp bàn ngón tay

2,520,000

611

21

Thay khớp liên đốt các ngón tay

2,520,000

612

22

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2,520,000

613

23

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2,520,000

614

24

Tháo khớp háng

2,520,000

615

25

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2,520,000

616

26

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi

2,520,000

617

27

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

2,520,000

618

28

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2,520,000

619

29

Ghép trong mất đoạn xương

2,520,000

620

30

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

2,520,000

621

31

Phẫu thuật nội soi khớp

2,520,000

622

32

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

2,520,000

623

33

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2,520,000

624

34

Cắt u máu trong xương

2,520,000

625

35

Cắt u máu lan to, đường kính bằng và trên 10cm

2,520,000

626

36

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

2,520,000

627

37

Nối ghép vi phẫu thần kinh

2,520,000

628

38

Chỉnh hình màn hầu

2,520,000

629

39

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xưng hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn

2,520,000

630

40

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

2,520,000

631

41

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2,520,000

632

42

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

2,520,000

633

43

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2,520,000

634

44

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2,520,000

635

45

Cắt đoạn khớp khuỷu

2,520,000

636

46

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

2,520,000

637

47

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

2,520,000

638

48

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2,520,000

639

49

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

2,520,000

640

50

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

2,520,000

641

51

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2,520,000

642

52

Phẫu thuật toác khớp mu

2,520,000

643

53

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2,520,000

644

54

Phẫu thuật trật khớp háng

2,520,000

645

55

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

2,520,000

646

56

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2,520,000

647

57

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2,520,000

648

58

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2,520,000

649

59

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

2,520,000

650

60

Phẫu thuật vết thương khớp

2,520,000

651

61

Nối gân gấp

2,520,000

652

62

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

2,520,000

653

63

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2,520,000

654

64

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2,520,000

655

65

Phẫu thuật u máu lan to đường kính từ 5 đến 10cm

2,520,000

656

66

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

2,520,000

657

67

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2,520,000

658

68

Cắt u thần kinh

2,520,000

659

69

Gỡ dính thần kinh

2,520,000

660

70

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2,520,000

661

71

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2,520,000

662

72

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2,520,000

663

73

Phẫu thuật gãy xương đòn

2,520,000

664

74

Tháo khớp vai

2,520,000

665

75

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

2,520,000

666

76

Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2,520,000

667

77

Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2,520,000

668

78

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng)

2,520,000

669

79

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2,520,000

670

80

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2,520,000

671

81

Đóng đinh xưng chày mở

2,520,000

672

82

Phẫu thuật bất động ngoài

2,520,000

673

83

Cắt u xương sụn

2,520,000

674

84

Nối gân duỗi

2,520,000

675

85

Gỡ dính gân

2,520,000

676

86

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

2,520,000

677

87

Khâu nối thần kinh

2,520,000

678

88

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

679

89

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1,400,000

680

90

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1,400,000

681

91

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1,400,000

682

92

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

683

93

Cắt cụt cẳng tay

1,400,000

684

94

Tháo khớp khuỷu

1,400,000

685

95

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1,400,000

686

96

Tháo khớp cổ tay

1,400,000

687

97

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1,400,000

688

98

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

689

99

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

690

100

Tháo khớp gối

1,400,000

691

101

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1,400,000

692

102

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1,400,000

693

103

Cắt cụt cẳng chân

1,400,000

694

104

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

695

105

Phẫu thuật chân chữ O

1,400,000

696

106

Phẫu thuật chân chữ X

1,400,000

697

107

Phẫu thuật co gân Achille

1,400,000

698

108

Tháo một nửa bàn chân trước

1,400,000

699

109

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1,400,000

700

110

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

1,400,000

701

111

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1,400,000

702

112

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1,400,000

703

113

Cắt cụt cánh tay

1,400,000

704

114

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1,400,000

705

115

Cắt u bao gân

1,400,000

706

116

Phẫu thuật cứng cơ may

1,400,000

707

117

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

1,400,000

708

118

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác

1,400,000

709

119

Cắt u xương sụn lành tính

1,400,000

710

120

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1,400,000

711

121

Nối thông động - tĩnh mạch

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

712

122

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

1,120,000

713

123

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac - neil

1,120,000

714

124

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1,120,000

715

125

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1,120,000

716

126

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1,120,000

717

127

Tháo đốt bàn

1,120,000

718

128

Cắt u phần mềm đơn thuần

1,120,000

719

129

Rút đinh các loại

1,120,000

720

130

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm

1,120,000

 

C4.13

BỎNG

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

721

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

2,520,000

722

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

2,520,000

723

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

2,520,000

724

4

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

725

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

1,400,000

726

6

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

1,400,000

727

7

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1,400,000

728

8

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

1,400,000

729

9

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

1,400,000

730

10

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

731

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1,120,000

732

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1,120,000

733

13

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1,120,000

734

14

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1,120,000

735

15

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1,120,000

 

C4.14

TẠO HÌNH

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

736

1

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

3,500,000

737

2

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp

3,500,000

738

3

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

3,500,000

739

4

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu

3,500,000

740

5

Nối lại chi đứt lìa, kỹ thuật vi phẫu

3,500,000

741

6

Tạo hình dưng vật, phẫu thuật một thì

3,500,000

742

7

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

3,500,000

743

8

Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu

3,500,000

744

9

Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp

3,500,000

745

10

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi

3,500,000

746

11

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

3,500,000

747

12

Tạo hình lép nửa mặt (Romberg)

3,500,000

748

13

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

3,500,000

749

14

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

3,500,000

750

15

Tạo hình âm đạo

3,500,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

751

16

Tạo hình ống tuyến nước bọt

2,520,000

752

17

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

2,520,000

753

18

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

2,520,000

754

19

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

2,520,000

755

20

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

2,520,000

756

21

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

2,520,000

757

22

Phẫu thuật sa vú

2,520,000

758

23

Phẫu thuật vú phì đại

2,520,000

759

24

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

2,520,000

760

25

Tạo hình thu gọn thành bụng

2,520,000

761

26

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

2,520,000

762

27

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

2,520,000

763

28

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

2,520,000

764

29

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2,520,000

765

30

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

2,520,000

766

31

Tạo vành tai

2,520,000

767

32

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

2,520,000

768

33

Tạo hình tháp mũi

2,520,000

769

34

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

2,520,000

770

35

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

2,520,000

771

36

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

2,520,000

772

37

Tạo hình niệu quản bằng ruột

2,520,000

773

38

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2,520,000

774

39

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

2,520,000

775

40

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

2,520,000

776

41

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

2,520,000

777

42

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

2,520,000

778

43

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ

2,520,000

779

44

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

2,520,000

780

45

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

2,520,000

781

46

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

2,520,000

782

47

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

2,520,000

783

48

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

2,520,000

784

49

Tạo hình hậu môn

2,520,000

785

50

Tạo hình thành bụng phức tạp

2,520,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

786

51

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

1,400,000

787

52

Cắt sửa các góc hàm dưới

1,400,000

788

53

Hạ thấp gò má cao

1,400,000

789

54

Nâng cằm, can thiệp trên xưng, ghép tổ chức, silicone

1,400,000

790

55

Nâng mí sa trễ

1,400,000

791

56

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1,400,000

792

57

Phẫu thuật tai vểnh

1,400,000

793

58

Căng da cổ

1,400,000

794

59

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1,400,000

795

60

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

1,400,000

796

61

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

1,400,000

797

62

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

1,400,000

798

63

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

1,400,000

799

64

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

1,400,000

800

65

Tạo hình mũi, độn silicone

1,400,000

801

66

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

1,400,000

802

67

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5cm2

1,400,000

803

68

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

1,400,000

804

69

Cấy lông mày

1,400,000

805

70

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1,400,000

806

71

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1,400,000

807

72

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

1,400,000

808

73

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

1,400,000

809

74

Nâng các núm vú tụt

1,400,000

810

75

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

1,400,000

811

76

Sửa gai mũi: Góc mũi, môi trên

1,400,000

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

812

77

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

1,120,000

813

78

Lấy mỡ mí dưới

1,120,000

814

79

Xẻ mí đôi

1,120,000

815

80

Phẫu thuật điều trị lộn mí, ghép da kinh điển

1,120,000

816

81

Mở rộng khe mắt

1,120,000

817

82

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1,120,000

818

83

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1,120,000

819

84

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng

1,120,000

820

85

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1,120,000

821

86

Ghép da tự do trên diện hẹp

1,120,000

822

87

Đặt túi bm giãn da

1,120,000

823

88

Di chuyển các vạt da hình trụ

1,120,000

824

89

Hút mỡ cổ

1,120,000

825

90

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1,120,000

826

91

Cắt bỏ ngón tay thừa

1,120,000

 

C4.15

NỘI SOI

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

827

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi ổ bụng

3,750,000

828

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

3,750,000

829

3

Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi

3,750,000

830

4

Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi

3,750,000

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

831

5

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

2,700,000

832

6

Cắt đại tràng qua nội soi

2,700,000

833

7

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

2,700,000

834

8

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2,700,000

835

9

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2,700,000

836

10

Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2,700,000

837

11

Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

2,700,000

838

12

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

2,700,000

839

13

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

2,700,000

840

14

Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng

2,700,000

841

15

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng

2,700,000

842

16

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng

2,700,000

843

17

Cắt dây thần kinh X qua nội soi

2,700,000

844

18

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

2,700,000

845

19

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

2,700,000

846

20

Cắt thận qua nội soi

2,700,000

847

21

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2,700,000

848

22

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2,700,000

849

23

Cắt ruột thừa qua nội soi

2,700,000

850

24

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2,700,000

851

25

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2,700,000

852

26

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

2,700,000

853

27

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

2,700,000

854

28

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

2,700,000

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

855

29

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1,500,000

856

30

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

1,500,000

857

31

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

1,500,000

858

32

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

1,500,000

 

C4.16

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

859

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

3,500,000

860

 

Phẫu thuật loại 1

 

861

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy

2,520,000

862

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

2,520,000

 

C4.17

THỦ THUẬT

 

 

 

UNG BƯỚU

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

863

1

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

1,680,000

864

2

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1,680,000

865

3

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy (Intrathecal therapy)

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

866

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

980,000

867

5

Chọc tủy x­ương làm tủy đồ, sinh thiết

980,000

868

6

Chọc dò u phổi, trung thất

980,000

869

7

Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - P

980,000

870

8

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

980,000

871

9

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

872

10

Sinh thiết trực tràng

630,000

873

11

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

630,000

874

12

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

630,000

875

13

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

630,000

876

14

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

877

15

Chọc thăm dò nư­ớc màng phổi, màng bụng

280,000

878

16

Sinh thiết amidan

280,000

879

17

Sinh thiết u vùng khoang miệng

280,000

880

18

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

280,000

881

19

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

280,000

882

20

Xạ trị Coban, gia tốc

280,000

 

C4.18

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

883

1

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

884

2

Chọc dò dưới chẩm

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

885

3

Chọc dò tủy sống

630,000

 

C4.19

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

886

1

Khâu vành tai rách sau chấn th­ương

980,000

887

2

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

888

3

Đặt ống thông khí hòm tai

630,000

889

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

630,000

890

5

Lấy dị vật mũi

630,000

891

6

Lấy dị vật tai

630,000

892

7

Đốt cuốn mũi

630,000

893

8

Sinh thiết tai giữa

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

894

9

Nhét bấc mũi

280,000

895

10

Chích rạch màng nhĩ

280,000

896

11

Chích áp xe quanh amidan

280,000

897

12

Chích áp xe thành sau họng

280,000

898

13

Chích nhọt ống tai ngoài

280,000

899

14

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

280,000

900

15

Bẻ cuốn d­ưới

280,000

901

16

Chọc xoang hàm

280,000

902

17

Nạo VA

280,000

 

C4.20

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

903

1

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

980,000

904

2

Nắn tiền hàm

980,000

905

3

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

906

4

Implant cắm ghép trụ răng từ 1 - 3 răng

630,000

 

C4.21

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

907

1

Đặt stent động mạch vành

1,680,000

908

2

Nong động mạch thận

1,680,000

909

3

Nong động mạch ngoại biên

1,680,000

910

4

Đặt stent động mạch ngoại biên

1,680,000

911

5

Đốt vách liên thất bằng cồn

1,680,000

912

6

Chọc dịch màng ngoài tim

1,680,000

913

7

Nong hẹp eo động mạch chủ

1,680,000

914

8

Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím

1,680,000

915

9

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

1,680,000

916

10

Đóng các lỗ rò

1,680,000

917

11

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

1,680,000

918

12

Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc

1,680,000

919

13

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

1,680,000

920

14

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

1,680,000

921

15

Đặt dù lọc máu động mạch

1,680,000

922

16

Nong động mạch cảnh

1,680,000

923

17

Đặt stent động mạch cảnh

1,680,000

924

18

Đặt stent động mạch thận

1,680,000

925

19

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

1,680,000

926

20

Đặt stent khí, phế quản

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

927

21

Thăm dò điện sinh lý tim

980,000

928

22

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

980,000

929

23

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

980,000

930

24

Siêu âm tim qua thực quản

980,000

931

25

Siêu âm tim can thiệp

980,000

932

26

Siêu âm stress

980,000

933

27

Siêu âm cản âm

980,000

934

28

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

980,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

935

29

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

280,000

 

C4.22

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

936

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

1,680,000

937

2

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

1,680,000

938

3

Đặt stent đường mật, đường tụy

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

939

4

Nong thực quản

980,000

940

5

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

980,000

941

6

Đặt ống thông Blackemore, Linton

980,000

942

7

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

980,000

943

8

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

980,000

944

9

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

980,000

945

10

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

980,000

946

11

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

980,000

947

12

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

980,000

948

13

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

949

14

Chọc dò túi cùng Douglas

630,000

 

C4.23

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

950

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

980,000

951

2

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

980,000

952

3

Tán sỏi ngoài cơ thể

980,000

953

4

Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

980,000

954

5

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

980,000

955

6

Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh

980,000

956

7

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

980,000

957

8

Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi

980,000

958

9

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

980,000

959

10

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

980,000

960

11

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

980,000

961

12

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

962

13

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

630,000

963

14

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

630,000

964

15

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

630,000

965

16

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

966

17

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

280,000

967

18

Nong niệu đạo

280,000

 

C4.24

PHỤ SẢN

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

968

1

Chọc hút noãn, chuyển phôi trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản

1,680,000

969

2

Chọc giảm thiểu phôi

1,680,000

970

3

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

971

4

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

980,000

972

5

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

980,000

973

6

Thay máu sơ sinh

980,000

974

7

Chọc dò tủy sống sơ sinh

980,000

975

8

Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

980,000

976

9

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

980,000

977

10

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

978

11

Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh

630,000

979

12

Tháo dụng cụ tử cung khó

630,000

980

13

Đốt sùi âm hộ

630,000

981

14

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

630,000

982

15

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

983

16

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

280,000

984

17

Sinh thiết buồng tử cung

280,000

985

18

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

280,000

 

C4.25

NHI KHOA

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

986

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

987

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

980,000

988

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

980,000

989

4

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

980,000

990

5

Tiêm nội tủy

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

991

6

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

630,000

992

7

Bơm rửa khoang não thất

630,000

993

8

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

630,000

994

9

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

630,000

995

10

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

630,000

996

11

Chọc dò dịch não thất

630,000

997

12

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

630,000

 

C4.26

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

998

1

Bột Corset Minerve, Cravate

980,000

999

2

Nắn gãy thân xương cánh tay

980,000

1000

3

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

980,000

1001

4

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

980,000

1002

5

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

980,000

1003

6

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

980,000

1004

7

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

980,000

1005

8

Nắn trật khớp gối

980,000

1006

9

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

980,000

1007

10

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

980,000

1008

11

Nắn gãy xương đùi trẻ em

980,000

1009

12

Nắn gãy hai xương cẳng chân

980,000

1010

13

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

980,000

1011

14

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

980,000

1012

15

Nắn trong gãy Dupuytren

980,000

1013

16

Nắn trong gãy Monteggia

980,000

1014

17

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

980,000

1015

18

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

980,000

1016

19

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

980,000

1017

20

Nắn gãy cổ xương cánh tay

980,000

1018

21

Nắn gãy hai xương cẳng tay

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1019

22

Nắn bó bột trật chỏm quay

630,000

1020

23

Nắn trong gãy Pouteau - Colles

630,000

1021

24

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

630,000

1022

25

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

630,000

1023

26

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

630,000

1024

27

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

630,000

1025

28

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

630,000

1026

29

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1027

30

Nẹp bột các loại, không nắn

280,000

 

C4.27

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1028

1

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

630,000

1029

2

Rửa khớp

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1030

3

Tiêm ngoài màng cứng

280,000

1031

4

Tiêm cạnh cột sống

280,000

1032

5

Tiêm khớp

280,000

 

C4.28

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

1033

1

Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

1,680,000

1034

2

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1,680,000

1035

3

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

1,680,000

1036

4

Nong động mạch vành

1,680,000

1037

5

Thay máu/thay huyết tương

1,680,000

1038

6

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1,680,000

1039

7

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

1,680,000

1040

8

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

1041

9

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

980,000

1042

10

Lấy máu truyền lại bằng cell - saver

980,000

1043

11

Đặt catheter não đo áp lực trong não

980,000

1044

12

Sốc điện cấp cứu có kết quả

980,000

1045

13

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

980,000

1046

14

Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần

980,000

1047

15

Mở khí quản cấp cứu

980,000

1048

16

Đặt nội khí quản cấp cứu

980,000

1049

17

Hạ huyết áp chỉ huy

980,000

1050

18

Hạ thân nhiệt chỉ huy

980,000

1051

19

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

980,000

1052

20

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

980,000

1053

21

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

980,000

1054

22

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

980,000

1055

23

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

980,000

1056

24

Nội soi dạ dày cấp cứu

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1057

25

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

630,000

1058

26

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

630,000

1059

27

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

630,000

1060

28

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

630,000

1061

29

Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị

630,000

1062

30

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

630,000

1063

31

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1064

32

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

280,000

1065

33

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

280,000

1066

34

Đặt ống thông bàng quang

280,000

 

C4.29

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

1067

1

Nong rộng van tim

1,680,000

1068

2

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

1,680,000

1069

3

Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu; nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang

1,680,000

1070

4

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

1,680,000

1071

5

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

1,680,000

1072

6

Nong mạch/đặt stent mạch các loại

1,680,000

1073

7

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

1074

8

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

980,000

1075

9

Chụp bạch mạch

980,000

1076

10

Chụp phế quản cản quang

980,000

1077

11

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

980,000

1078

12

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

980,000

1079

13

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

980,000

1080

14

Chụp đường mật qua da, qua gan

980,000

1081

15

Chụp tủy sống, bao rễ

980,000

1082

16

Chụp khớp cản quang

980,000

1083

17

Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng

980,000

1084

18

Chụp đĩa đệm cột sống

980,000

1085

19

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

980,000

1086

20

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

980,000

1087

21

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

980,000

1088

22

Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT

980,000

1089

23

Pha liều tại Hot - Lap

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1090

24

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

630,000

1091

25

Siêu âm tim qua thực quản

630,000

1092

26

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

630,000

1093

27

Chụp niệu đạo ngược dòng

630,000

1094

28

Chụp cắt lớp vi tính có cản quang

630,000

1095

29

Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV)

630,000

1096

30

Siêu âm, X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

630,000

1097

31

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

630,000

1098

32

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1099

33

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

280,000

1100

34

Siêu âm, X quang tại giường

280,000

1101

35

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

280,000

1102

36

Siêu âm Doppler mạch máu

280,000

 

C4.30

NỘI SOI

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

1103

1

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

1,680,000

1104

2

Soi phế quản lấy dị vật

1,680,000

1105

3

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

1,680,000

 

 

Thủ thuật loại 1

 

1106

4

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

980,000

1107

5

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

980,000

1108

6

Soi trung thất

980,000

1109

7

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

980,000

1110

8

Nội soi đường mật qua tá tràng

980,000

1111

9

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

980,000

1112

10

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

980,000

1113

11

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản

980,000

1114

12

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

980,000

1115

13

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán

980,000

1116

14

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

980,000

1117

15

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

980,000

1118

16

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

980,000

1119

17

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

980,000

1120

18

Đặt bộ phận giả thực quản

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1121

19

Soi hạ họng lấy dị vật

630,000

1122

20

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

630,000

 

C4.31

TÂM THẦN

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1123

1

Sốc điện tâm thần

280,000

 

C4.32

LASER

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

1124

1

Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

980,000

1125

2

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa

980,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1126

3

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

280,000

1127

4

Quang đông bằng Laser Nd - YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại

280,000

1128

5

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

280,000

1129

6

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa

280,000

1130

7

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

280,000

1131

8

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định

280,000

 

C4.33

DA LIỄU

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1132

1

Bóc móng

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1133

2

Áp nitơ lỏng mũi đỏ

280,000

1134

3

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 - 5 thương tổn)

280,000

 

C4.34

HUYẾT HỌC

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

1135

1

Chọc lách làm lách đồ

980,000

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1136

2

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

630,000

1137

3

Chọc tủy làm tủy đồ

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1138

4

Chọc hạch làm hạch đồ

280,000

 

C4.35

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

1139

1

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: Tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…

630,000

 

 

Thủ thuật loại 3

 

1140

2

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

280,000

1141

3

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

280,000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA CÓ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

1

Đo độ loãng xương

100,000

Giá thu tạm thời chờ liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính
ban hành khung giá mới

2

Pap's mear (phết tế bào cổ tử cung)

30,000

3

Cell Block

30,000

4

FNA

30,000

5

Test nhanh BW

60,000

6

Test nhanh tìm KST sốt rét (Test Parasight)

60,000

7

Định lượng men Cholinesterase

45,000

8

Test tìm ký sinh trùng trong mô (mỗi loại)

150,000

9

Test Helicobacter Pylori (Test HP)

60,000

10

Định tính chất gây nghiện trong nước tiểu (mỗi loại)

50,000

11

Định tính Bêta HCG/nước tiểu

30,000

12

Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết

100,000

13

Công tiêm thuốc ngoại trú (trừ bệnh nhân điều trị lao ngoại trú)

2,000

14

Các loại giường bệnh phục vụ theo yêu cầu (đồng/ngày/giường)

200,000

15

Chuyển viện (theo yêu cầu)

 

 

- Trong tỉnh

2,2 lit/10km + 150.000 đồng

 

- Ngoài tỉnh

 

 

+ Từ Bạc Liêu - Cần Thơ

2,2 lit/10km + 180.000 đồng

 

+ Từ Bạc Liêu - TP HCM

2,2 lit/10km + 210.000 đồng

16

Khám lâm sàng, khám chuyên khoa theo yêu cầu riêng (người bệnh chọn thầy thuốc, khám ngoài giờ hành chính)

 

 

- Bệnh viện hạng II

30.000 đồng/1 lần khám

 

- Bệnh viện hạng III

20.000 đồng /1lần khám

 

- Không áp dụng đối với bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng, phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, phường, thị trấn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 11/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/07/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Thanh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 20/07/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản