- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Lệnh công bố Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003
- 1Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2008/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 19 tháng 8 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 862/TTr/STC-SYT ngày 24/7/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận (chi tiết các mục sửa đổi, bổ sung theo biểu đính kèm).
Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 57/2002/QĐ-UBBT ngày 05/9/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu và phân phối, sử dụng nguồn thu CT-Scanner tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đvt: đồng
Số TT | NỘI DUNG | Giá viện phí theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND | Giá viện phí sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này | |
| C. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ |
|
| |
| C1. Các thủ thuật |
|
| |
53 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polip | 280.000 | 270.000 | |
80 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 455.000 | 450.000 | |
81 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml) | 1.400.000 | 800.000 | |
90 | Lọc máu liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL) | 1.260.000 | 800.000 | |
91 | Lọc tách huyết tương (01 lần; Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 840.000 | 750.000 | |
141 | Đốt mụn cóc |
| 25.000 | |
142 | Điều trị hạ kali/canxi máu |
| 130.000 | |
143 | Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
| 400.000 | |
144 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
| 150.000 | |
145 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
| 370.000 | |
146 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
| 350.000 | |
| Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
| |
147 | Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút) |
| 15.000 | |
148 | Tập vận động cho người bệnh (Mỗi đoạn chi , 30 phút) |
| 10.000 | |
149 | Điện phân |
| 5.000 | |
150 | Điện xung |
| 5.000 | |
151 | Điện từ trường |
| 8.000 | |
152 | Siêu âm điều trị (1 ngày) |
| 8.000 | |
153 | Sóng ngắn |
| 6.000 | |
154 | Hồng ngoại |
| 6.000 | |
155 | Tử ngoại |
| 6.000 | |
156 | Laser điều trị |
| 7.000 | |
157 | Bó Farafi |
| 5.000 | |
158 | Kéo cột sống cổ hoặc lưng và các khớp/lần |
| 15.000 | |
159 | Ngãi cứu/túi chườm |
| 4.000 | |
| C2. Các phẫu thuật, thủ thuật |
|
| |
| C2.1. Ngoại khoa |
|
| |
42 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 4.900.000 | 4.000.000 | |
43 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo). | 4.900.000 | 4.000.000 | |
44 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim phổi) | 4.900.000 | 4.000.000 | |
45 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4.900.000 | 4.000.000 | |
46 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4.900.000 | 4.000.000 | |
47 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4.200.000 | 4.000.000 | |
| C2.2. Sản phụ khoa |
|
| |
54 | Hút thai dưới 12 tuần |
| 80.000 | |
55 | Nạo phá thai 3 tháng giữa |
| 300.000 | |
| C2.3. Mắt |
|
| |
| C2.4. Tai - Mũi - Họng |
|
| |
20 | Trích màng nhĩ | 30.000 | 20.000 | |
21 | Thông vòi nhĩ | 25.000 | 20.000 | |
25 | Lấy hút biểu bì ống tai | 25.000 | 20.000 | |
26 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 | 15.000 | |
47 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 105.000 | 100.000 | |
48 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 175.000 | 120.000 | |
| C2.5. Răng - Hàm - Mặt |
|
| |
| C2.6. Điều trị răng miệng |
|
| |
| C2.6.1. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục |
|
| |
| C2.6.2. Chữa răng viêm tủy không hồi phục |
|
| |
| C2.6.3. Chữa răng viêm tủy chết và viêm cuốn răng nhiều chân |
|
| |
| C2.7. Răng giả |
|
| |
| C2.7.1. Răng giả tháo lắp |
|
| |
13 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 500.000 | 400.000 | |
| C2.7.2. Răng giả cố định |
|
| |
13 | Một đơn vị sứ toàn phần | 700.000 | 600.000 | |
17 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.260.000 | 1.200.000 | |
| C2.7.3. Nắn chỉnh răng |
|
| |
| C2.7.4. Sửa lại hàm cũ |
|
| |
| C2.8. Các phẩu thuật răng, hàm, mặt |
|
| |
5 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.400.000 | 1.000.000 | |
6 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.680.000 | 1.560.000 | |
7 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 840.000 | 700.000 | |
8 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.470.000 | 1.000.000 | |
9 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.540.000 | 1.200.000 | |
| C2.9. Bỏng |
|
| |
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 70.000 | 50.000 | |
| C2.10. Phẩu thuật sơ hoá cơ Delta (theo Bộ Y tế) |
|
| |
| C2.11. Các phẫu thuật còn lại khác |
|
| |
| C2.11.1. Phẫu thuật |
|
| |
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt (có danh mục cụ thể kèm theo) | 1.750.000 |
| |
2 | Các phẫu thuật còn lại khác (có danh mục cụ thể kèm theo) |
|
| |
| C2.11.2/ Thủ thuật |
|
| |
1 | Thủ thuật loại Đặc biệt | 840.000 | 840.000 | |
2 | Các thủ thuật còn lại khác (có danh mục cụ thể kèm theo) |
|
| |
| - Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. |
|
| |
| - Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật. |
|
| |
| C3. Các xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
| |
| C3.1. Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
| |
157 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 25.000 | 20.000 | |
158 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 55.000 | 50.000 | |
| C3.2. Xét nghiệm sinh hoá |
|
| |
| C3.3. Các xét nghiệm nước tiểu |
|
| |
| C3.4. Các xét nghiệm phân |
|
| |
| C3.5. Xét nghiệm vi sinh |
|
| |
| C3.6. Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý |
|
| |
| C3.7. Xét nghiệm độc chất |
|
| |
3 | Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) | 60.000 | 45.000 | |
| C3.8. Tế bào |
|
| |
| C3.9. Hoá học |
|
| |
| C3.10. Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
| |
| C3.11. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt |
|
| |
| C3.12. Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ |
|
| |
| C3.13. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt khác |
|
| |
| C3.14. Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác nếu có sử dụng) |
|
| |
| C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
| |
| C4.1. Siêu âm |
|
| |
| C4.2. Chiếu chụp X-Quang |
|
| |
| C4.2.1. Soi, chiếu X- Quang |
|
| |
| C4.2.2. Chụp X- Quang các chi |
|
| |
| C4.2.3. Chụp X - Quang vùng đầu |
|
| |
| C4.2.4. Chụp X-Quang Răng - Hàm - Mặt |
|
| |
| C4.2.5. Chụp X- Quang cột sống |
|
| |
| C4.2.6. Chụp X - Quang vùng ngực |
|
| |
| C4.2.7. Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và hệ thống đường mật |
|
| |
| C4.2.8. Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang (Không kể thuốc cản quang) |
|
| |
| C4.2.9. Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác |
|
| |
18 | CT-Scanner ngực, bụng |
|
| |
| Lần 1 |
| 900.000 | |
| Lần 2 |
| 800.000 | |
| Lần 3 |
| 600.000 | |
| Lần 4, lần 5….. |
| 400.000 | |
19 | CT-Scanner đầu |
|
| |
| Lần 1 |
| 700.000 | |
| Lần 2 |
| 500.000 | |
| Lần 3 |
| 350.000 | |
| Lần 4, lần 5….. |
| 250.000 | |
20 | CT-Scanner đa lát cắt |
| 1.000.000 | |
| C 4.2.10. Một số kỷ thuật khác |
|
| |
1 | Thở máy (Thu theo lượng oxy tiêu thụ) |
|
|
Ghi chú: Giá thu viện phí phần C áp dụng cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, phòng khám đa khoa khu vực và các đơn vị chuyên khoa tuyến tỉnh có chức năng khám, chữa bệnh.
(Phần C2.11.1 - Danh mục giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm)
Đvt: đồng
Số TT | Nội dung phẫu thuật | Giá viện phí | |
| Phẫu thuật đặc biệt |
| |
1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên | 1.750.000 | |
2 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa | 1.750.000 | |
3 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 1.750.000 | |
4 | Phẫu thuật phình động mạch não, di dạng mạch não | 1.750.000 | |
5 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 1.750.000 | |
6 | Cắt thùy phổi, phần phổi phần còn lại, phẫu thuật lại | 1.750.000 | |
7 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 1.750.000 | |
8 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 1.750.000 | |
9 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 1.750.000 | |
10 | Cắt toàn bộ đại tràng | 1.750.000 | |
11 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 1.800.000 |
(Phần C2.11.1 - Danh mục giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm)
Đvt: đồng
Số TT | Nội dung phẫu thuật | Giá viện phí | ||
Loại I | Loại II | Loại III | ||
| Ung thư |
|
|
|
1 | Khoét chóp cổ tử cung |
| 600.000 |
|
2 | Cắt polyp cổ tử cung |
|
| 350.000 |
3 | Cắt u thành âm đạo |
|
| 400.000 |
| Thần kinh - Lồng ngực |
|
|
|
1 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
| 600.000 |
|
2 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch dưới chi |
| 450.000 |
|
3 | Cắt toàn tuyến giáp một thùy có vét hạch cổ một bên | 1.800.000 |
|
|
4 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1.260.000 |
|
|
5 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 1.260.000 |
|
|
6 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 1.260.000 |
|
|
7 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1.260.000 |
|
|
8 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 1.260.000 |
|
|
9 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.260.000 |
|
|
10 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm | 1.260.000 |
|
|
11 | Cắt u xương sườn | 1.260.000 |
|
|
12 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1.100.000 |
|
|
13 | Thắt ống động mạch | 1.100.000 |
|
|
14 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
| 700.000 |
|
15 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | 1.260.000 |
|
|
16 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1.260.000 | 700.000 |
|
17 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm |
| 700.000 |
|
18 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
| 600.000 |
|
19 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
| 450.000 |
20 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
|
| 560.000 |
21 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
|
| 500.000 |
22 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.260.000 |
|
|
23 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 1.800.000 |
|
|
24 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não | 1.800.000 |
|
|
25 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.800.000 |
|
|
26 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang trước trong hộp sọ | 1.800.000 |
|
|
27 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.500.000 |
|
|
28 | Khoan sọ thăm dò | 1.260.000 |
|
|
29 | Ghép khuyết xương sọ |
| 1.000.000 |
|
30 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
| 450.000 |
|
31 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 – 5 cm |
| 400.000 |
|
32 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
| 350.000 |
33 | Nhấc xương đầu lún qua da trẻ em |
|
| 560.000 |
34 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
| 560.000 |
35 | Mở lồng ngực thăm dò | 1.000.000 |
|
|
36 | Cố định mảnh xương sườn di động |
| 600.000 |
|
37 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 1.500.000 |
|
|
38 | Khâu nối thần kinh | 1.000.000 |
|
|
39 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 1.260.000 |
|
|
40 | Chọc dò dưới chẩm | 1.260.000 |
|
|
41 | Chọc hút máu tụ da đầu |
| 700.000 |
|
42 | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn | 1.800.000 |
|
|
43 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 1.800.000 |
|
|
44 | cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 1.800.000 |
|
|
45 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1.800.000 |
|
|
46 | Cắt một phổi | 1.800.000 |
|
|
47 | Bóc màng phổi dày dính màng phổi | 1.800.000 |
|
|
48 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1.800.000 |
|
|
49 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 1.800.000 |
|
|
50 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1.800.000 |
|
|
51 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 1.800.000 |
|
|
52 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1.800.000 |
|
|
53 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 1.800.000 |
|
|
54 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 1.800.000 |
|
|
55 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 1.800.000 |
|
|
56 | Cắt một thùy kèm theo cắt một phân thùy đỉnh hình | 1.800.000 |
|
|
57 | Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | 1.800.000 |
|
|
58 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 1.800.000 |
|
|
59 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 1.800.000 |
|
|
| Lao và phổi |
|
|
|
1 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực do nhiễn khuẩn |
|
| 330.000 |
2 | Nạo hạch lao nhuyễn hoặc phá rò |
|
| 330.000 |
| Tiêu hoá, bụng |
|
|
|
1 | Cắt túi thừa tá tràng | 1.200.000 |
|
|
2 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1.200.000 |
|
|
3 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.300.000 |
|
|
4 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
| 600.000 |
|
5 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
| 700.000 |
|
6 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 1.200.000 |
|
|
7 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.260.000 |
|
|
8 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
| 600.000 |
|
9 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
| 450.000 |
| Gan, Mật, Tụy |
|
|
|
1 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạt cầm máu |
| 700.000 |
|
2 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
| 700.000 |
|
3 | Khâu lổ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
| 680.000 |
|
| Tiết niệu, sinh dục |
|
|
|
1 | Thắt tĩnh mạch trên bụng |
| 500.000 |
|
2 | Dẫn lưu thận qua da |
| 500.000 |
|
3 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
| 600.000 |
|
4 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
| 410.000 |
5 | Cắt u dương vật lành |
|
| 400.000 |
6 | Cắt túi thừa niệu đạo |
|
| 350.000 |
7 | Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
| 400.000 |
8 | Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1.200.000 |
|
|
9 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1.000.000 |
|
|
| Sản khoa |
|
|
|
1 | Làm lại thành âm đạo |
| 600.000 |
|
2 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
| 600.000 |
|
3 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
| 400.000 |
|
4 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 1.200.000 |
|
|
5 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 1.200.000 |
|
|
6 | Lấy khối máu tụ thành nang | 900.000 |
|
|
7 | Lấy thai triệt sản |
| 580.000 |
|
8 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp cơ vòng |
| 450.000 |
|
9 | Cắt cụt cổ tử cung |
| 400.000 |
|
10 | Phẫu thuật teo tử cung |
| 600.000 |
|
11 | Khâu tử cung do nạo thủng |
| 420.000 |
|
12 | Cất u nang buồn trứng |
| 600.000 |
|
13 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ (Hạ xuống nhiều) |
| 300.000 |
|
14 | Bóc nhân sơ tử cung |
| 500.000 |
|
15 | Phẫu thuật vòng xuyên cơ |
|
| 400.000 |
16 | Mổ u lạc nội mạc tử cung (nội soi) | 1.260.000 |
|
|
17 | Mổ song thai |
| 700.000 |
|
18 | Mổ lấy thai + u nang | 1.260.000 |
|
|
19 | Mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung |
| 700.000 |
|
20 | Mổ lấy thai + triệt sản |
| 700.000 |
|
| Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
1 | Phẫu thuật vá sọ (ca) | 1.500.000 |
|
|
2 | Nối dây chằng chéo | 1.200.000 |
|
|
3 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.100.000 |
|
|
4 | Nối đứt dây chằn bên |
| 580.000 |
|
5 | Cắt lọc đơn thuần vết thương ban tay |
| 400.000 |
|
6 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay | 1.200.000 |
|
|
7 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10m2 | 1.100.000 |
|
|
8 | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10m2 | 1.200.000 |
|
|
9 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 1.150.000 |
|
|
10 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.000.000 |
|
|
11 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.000.000 |
|
|
12 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1.170.000 |
|
|
13 | Phẫu thuật chữa sơ cứng cơ thẳng trước | 1.300.000 |
|
|
14 | Tháo khớp vai | 1.200.000 |
|
|
15 | Nối gân gấp | 850.000 |
|
|
16 | Nối gân duỗi | 900.000 |
|
|
17 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chền ép của các chi | 1.200.000 |
|
|
18 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài cách tay |
| 550.000 |
|
19 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1.100.000 |
|
|
20 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 1.200.000 |
|
|
21 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.150.000 |
|
|
22 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1.000.000 |
|
|
23 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay |
| 570.000 |
|
24 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
| 600.000 |
|
25 | Tháo khớp khuỷu |
| 500.000 |
|
26 | Tháo khớp cổ tay |
| 400.000 |
|
27 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
| 600.000 |
|
28 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
| 550.000 |
|
29 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
| 500.000 |
|
30 | Phẫu thuật co gân achille |
| 520.000 |
|
31 | Tháo 1/2 bàn chân trước |
| 500.000 |
|
32 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
| 520.000 |
|
33 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
| 530.000 |
|
34 | Kết hợp xương trong gãy xương mác |
| 500.000 |
|
35 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
| 500.000 |
|
36 | Vá da mỏng, vá da dày |
| 700.000 |
|
37 | Phá cal, nắn xương, bó bột |
| 700.000 |
|
38 | Tháo khớp các xương nhỏ |
| 700.000 |
|
39 | Tháo khớp các xương lớn | 1.260.000 |
|
|
40 | Thiết đoạn chi | 1.260.000 |
|
|
41 | Đục bạt xương viêm |
| 700.000 |
|
42 | Mổ hở tái tạo dây chằng | 1.260.000 |
|
|
43 | Mổ giải áp trong chèn ép khoang cấp tính |
| 700.000 |
|
44 | Khâu nối gân trong chấn thương | 1.260.000 |
|
|
45 | Mổ cắt lọc vết thương phần mềm trong cấp cứu |
| 700.000 |
|
46 | Phẫu thuật kết xương méo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè, gãy mõn khuỷu, trật khớp cùng đòn |
| 700.000 |
|
| Tai - mũi - họng |
|
|
|
1 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
| 300.000 |
|
2 | Nâng, nắn xương chính mũi (chỉnh hình) |
|
| 350.000 |
3 | Cắt Polyp ống tai |
|
| 250.000 |
4 | Mổ vá nhĩ |
| 800.000 |
|
5 | Cắt Polype mũi gây mê NKQ |
| 1.000.000 |
|
6 | Nạo Va có gây mê NKQ |
| 1.000.000 |
|
7 | Soi cắt dị vật đơn giản |
| 200.000 |
|
8 | Soi cắt dị vật thanh quản phức tạp có gây mê NKQ |
| 500.000 |
|
9 | Soi cắt dị vật hô hấp dưới |
| 400.000 |
|
10 | Phẫu thuật nọi soi nạo VA | 1.200.000 |
|
|
11 | Phẫu thuật cắt dây thanh có mê NKQ | 1.500.000 |
|
|
12 | Vi phẫu dây thanh có mê NKQ | 1.000.000 |
|
|
13 | Phẫu thuật dò luân cắt dây thanh có mê NKQ |
| 500.000 |
|
14 | Phẫu thuật nội soi chảy máu mũi | 1.500.000 |
|
|
15 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 1.000.000 |
|
|
16 | Phẫu thuật siêu bào thứ nhĩ mê NKQ | 1.500.000 |
|
|
17 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi | 1.000.000 |
|
|
18 | Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi | 2.000.000 |
|
|
19 | Phẫu thuật vá nhĩ mê NKQ | 1.000.000 |
|
|
20 | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê NKQ | 1.500.000 |
|
|
| Ngoại tổng quát |
|
|
|
1 | Cắt u lành phần mềm đường kính > 5cm |
| 350.000 |
|
2 | Cắt u lành phần mềm đường kính < 5cm |
|
| 250.000 |
3 | Cắt u vú nhỏ |
|
| 360.000 |
4 | Cắt u sau phúc mạc | 1.150.000 |
|
|
5 | Khâu vết thương tim do đâm hay mảnh đạn | 1.200.000 |
|
|
6 | Khâu vết thương mạch máu chi | 900.000 |
|
|
7 | Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương qua đường ngực, bụng |
| 650.000 |
|
8 | Bóc nhân tuyến giáp |
| 600.000 |
|
9 | Thắt các động mạch ngoại vi |
|
| 450.000 |
10 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
| 500.000 |
11 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5cm |
|
| 500.000 |
12 | Khâu vết thương kín thủng ngực |
|
| 450.000 |
13 | Cắt u da đầu lành, đường kính > 5cm |
| 400.000 |
|
14 | Cắt u da đầu lành, đường kính 2 - 5cm |
| 350.000 |
|
15 | Cắt u da đầu lành, đường kính < 2cm |
|
| 250.000 |
16 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
| 250.000 |
17 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
| 650.000 |
|
18 | Mở lồng ngực trong tràng khí màng phổi, khâu lổ thủng |
| 650.000 |
|
19 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
| 900.000 |
|
20 | Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính | 1.100.000 |
|
|
21 | Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dây chằng | 950.000 |
|
|
22 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.200.000 |
|
|
23 | Cắt u mạc treo không cắt ruột |
| 650.000 |
|
24 | Khâu vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1.150.000 |
|
|
25 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
| 650.000 |
|
26 | Cắt đoạn ruột non | 1.200.000 |
|
|
27 | Cắt bỏ trĩ vòng | 900.000 |
|
|
28 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.150.000 |
|
|
29 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
| 600.000 |
|
30 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lổ rò |
| 650.000 |
|
31 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.000.000 |
|
|
32 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (nghẹt) |
| 500.000 |
|
33 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
| 550.000 |
|
34 | Nối vị tràng |
| 600.000 |
|
35 | Mở thông dạ dày |
| 600.000 |
|
36 | Khâu lổ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
| 620.000 |
|
37 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
| 700.000 |
|
38 | Mỗ ruột thừa kèm túi Meckel |
| 700.000 |
|
39 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
| 650.000 |
|
40 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
| 500.000 |
|
41 | Làm hậu môn nhân tạo |
| 650.000 |
|
42 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
| 650.000 |
|
43 | Dẫn kưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành |
| 700.000 |
|
44 | Mở bụng thăm dò |
| 650.000 |
|
45 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
| 600.000 |
|
46 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 01 bó trĩ |
| 610.000 |
|
47 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
| 600.000 |
|
48 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
| 450.000 |
49 | Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
| 450.000 |
50 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
| 400.000 |
51 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 1.200.000 |
|
|
52 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 1.150.000 |
|
|
53 | Nối nang tụy - Hổng tràng | 1.200.000 |
|
|
54 | Cắt lách do chấn thương | 950.000 |
|
|
55 | Dẫn lưu túi mật |
| 550.000 |
|
56 | Dẫn lưu túi mật và hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.160.000 |
|
|
57 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1.100.000 |
|
|
58 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1.200.000 |
|
|
59 | Dẫn lưu áp xe gan |
|
| 450.000 |
60 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
| 700.000 |
|
61 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
| 650.000 |
|
62 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
| 700.000 |
|
63 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang |
| 700.000 |
|
64 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
| 550.000 |
|
65 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
| 550.000 |
66 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
| 500.000 |
67 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
| 500.000 |
68 | Cắt u nang thừng tinh |
|
| 500.000 |
69 | Chích áp xe tầng sinh môn |
|
| 300.000 |
70 | Phẫu thuật dị tật đính ngón trên 02 ngón | 950.000 |
|
|
71 | Phẫu thuật vết thương khớp | 900.000 |
|
|
72 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1.200.000 |
|
|
73 | Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón | 900.000 |
|
|
74 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirshner | 950.000 |
|
|
75 | Cắt cụt cẳng tay |
| 600.000 |
|
76 | Tháo khớp cổ tay |
| 550.000 |
|
77 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
| 700.000 |
|
78 | Cắt cụt cánh tay |
| 600.000 |
|
79 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch |
| 600.000 |
|
80 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
| 260.000 |
81 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
| 300.000 |
82 | Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
| 250.000 |
83 | Tháo khớp gối |
| 750.000 |
|
84 | Tháo đốt bàn tay |
|
| 230.000 |
85 | Cắt một nữa dạ dày do ung thư kèm vết hạch hệ thồng | 1.260.000 |
|
|
86 | Cắt ung thư giáp trạng | 1.260.000 |
|
|
87 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 1.260.000 |
|
|
88 | Cắt ung thư thận | 1.260.000 |
|
|
89 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 1.260.000 |
|
|
90 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1.260.000 |
|
|
91 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
| 700.000 |
|
92 | Phẫu thuật vét hạch nách |
| 700.000 |
|
93 | Cắt u giáp trạng |
| 700.000 |
|
94 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
| 700.000 |
|
95 | Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương qua đường ngực, bụng |
| 700.000 |
|
96 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm |
| 700.000 |
|
97 | Cắt u nang giáp móng |
| 700.000 |
|
98 | Cắt dạ dày phẫu thuật lại | 1.260.000 |
|
|
99 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1.260.000 |
|
|
100 | Cắt lại đại tràng | 1.260.000 |
|
|
101 | Cắt một nữa đại tràng phải trái | 1.260.000 |
|
|
102 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 1.260.000 |
|
|
103 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1.260.000 |
|
|
104 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1.260.000 |
|
|
105 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
| 700.000 |
|
106 | Dẫn lưu áp xe hâu môn đơn giản |
|
| 560.000 |
107 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
| 560.000 |
108 | Cắt phân thùy gan | 1.260.000 |
|
|
109 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan lớn | 1.260.000 |
|
|
110 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại | 1.260.000 |
|
|
111 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi | 1.260.000 |
|
|
112 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 1.260.000 |
|
|
113 | Cắt thân và đuôi tụy | 1.260.000 |
|
|
114 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 1.260.000 |
|
|
115 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 1.260.000 |
|
|
116 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ | 1.260.000 |
|
|
117 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1.260.000 |
|
|
118 | Nối ống mật chủ hổng tràng | 1.260.000 |
|
|
119 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng | 1.260.000 |
|
|
120 | Nối nang tụy dạ dày | 1.260.000 |
|
|
121 | Nối nang tụy hổng tràng | 1.260.000 |
|
|
122 | Cắt lách do chấn thương | 1.260.000 |
|
|
123 | Nối túi mật hổng tràng | 1.260.000 |
|
|
124 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.260.000 |
|
|
125 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.260.000 |
|
|
126 | Cắt một nửa thận | 1.260.000 |
|
|
127 | Cắt u thận lành | 1.260.000 |
|
|
128 | Lấy sỏi san hô thận | 1.260.000 |
|
|
129 | Lấy sỏi thận qua da | 1.260.000 |
|
|
130 | Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quan tử cung trực tràng | 1.260.000 |
|
|
131 | Cắt thận đơn thuần | 1.260.000 |
|
|
132 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.260.000 |
|
|
133 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1.260.000 |
|
|
134 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 1.260.000 |
|
|
135 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.260.000 |
|
|
136 | Cắt nối niệu quản | 1.260.000 |
|
|
137 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1.260.000 |
|
|
138 | Cắt niệu quản bàng quang | 1.260.000 |
|
|
139 | Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần | 1.260.000 |
|
|
140 | Cắt một nữa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.260.000 |
|
|
141 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.260.000 |
|
|
142 | Cắt u bàng quang đường trên | 1.260.000 |
|
|
143 | Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang | 1.260.000 |
|
|
144 | Cắt nối niệu đạo sau | 1.260.000 |
|
|
145 | Phẫu thuật điều trị trĩ bằng kỷ thuật HCTP điện cao tầng | 1.800.000 |
|
|
146 | Lấy sỏi niệu quản |
| 700.000 |
|
147 | Chữa cương cứng dương vật |
| 700.000 |
|
148 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
| 700.000 |
|
149 | Cắt nối niệu đạo trước |
| 700.000 |
|
150 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
| 700.000 |
|
151 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật |
| 700.000 |
|
152 | Cắt thừa niệu đạo |
|
| 560.000 |
153 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
|
| 560.000 |
154 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt lapering | 1.260.000 |
|
|
155 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắt ruột không cắt nối | 1.260.000 |
|
|
| Phẫu thuật nội soi |
|
|
|
1 | Nội soi mổ tắc ruột | 1.260.000 |
|
|
2 | Nội soi hông lưng lấn sỏi | 1.260.000 |
|
|
3 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.260.000 |
|
|
4 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 1.260.000 |
|
|
5 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 1.260.000 |
|
|
6 | Phẫu thuật thoát y bẹn qua nội soi | 1.260.000 |
|
|
7 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1.260.000 |
|
|
8 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
| 700.000 |
|
9 | May vỡ bàng quang qua nội soi | 1.260.000 |
|
|
10 | Nội soi hông lưng lấy sỏi niệu quản | 1.260.000 |
|
|
| Bỏng |
|
|
|
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 900.000 |
|
|
2 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể |
| 550.000 |
|
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
| 400.000 |
4 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 700.000 |
|
|
5 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
| 500.000 |
|
6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
| 300.000 |
| Ghép da |
|
|
|
1 | Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể |
|
| 500.000 |
2 | Ghép da rời, mỗi chiều từ 2 - 5 cm |
|
| 450.000 |
| Tạo hình |
|
|
|
1 | Cắt bỏ các nối ruồi, hạt cơm, u gai |
|
| 250.000 |
2 | Ghép da tự do (thân) trên diện hẹp |
|
| 300.000 |
3 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
| 350.000 |
| Răng – Hàm - Mặt |
|
|
|
1 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt > 3 răng |
| 250.000 |
|
2 | Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
| 250.000 |
|
3 | Phẫu thuật nhổ răng lệch 900, dưới lợi, niêm mạc, (có chụp X-Quang) |
| 600.000 |
|
4 | Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên đến muộn |
| 150.000 |
|
5 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
| 250.000 |
|
6 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant |
| 250.000 |
|
7 | Cắt cuốn răng |
|
| 150.000 |
8 | Cắt cuốn răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
| 600.000 |
|
9 | Cắt nang răng, đường kính dưới 2cm |
|
| 300.000 |
10 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
|
| 150.000 |
11 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
|
| 300.000 |
12 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
| 150.000 |
13 | Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2- 3 răng; lấy tủy chân răng nhiều chân |
|
| 300.000 |
14 | Mài răng, làm cầu răng |
|
| 320.000 |
15 | Cố định gãy xương hàm bằng dây, nẹp hoặc máng, có 01 đường gãy |
|
| 300.000 |
16 | Cấy lại răng |
|
| 150.000 |
17 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm |
|
|
|
18 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm |
|
| 300.000 |
19 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng |
|
| 350.000 |
20 | Phẫu thuật nâng xương gò má một bên (làm tê) |
| 600.000 |
|
21 | Phẫu thuật nổ răng khôn lệch 90 độ (làm tê) |
| 400.000 |
|
22 | Phẫu thuật cắt u lành tính phầm mềm hàm mặt (làm tê) |
| 400.000 |
|
23 | Lấy vôi răng bàng máy siêu âm có đánh bóng |
| 400.000 |
|
| Mắt |
|
|
|
1 | Cắt mộng có vá niêm mạc |
| 450.000 |
|
2 | Cắt bỏ chắp có bọc |
|
| 250.000 |
3 | Cắt bè củng mạc | 1.200.000 |
|
|
4 | Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn |
| 600.000 |
|
5 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
|
6 | Phẫu thuật lấy T3 ngoài bao + cắt bè | 800.000 |
|
|
| Trẻ em |
|
|
|
1 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
| 700.000 |
|
2 | Cắt đoạn ruột trong lòng ruột có cắt đại tràng | 1.260.000 |
|
|
3 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi | 1.000.000 |
|
|
4 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 1.200.000 |
|
|
5 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
| 600.000 |
|
6 | Phẫu thuật tháo lồng ruột |
| 600.000 |
|
7 | Cắt túi thừa Meckel |
| 750.000 |
|
8 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
| 700.000 |
|
9 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
| 600.000 |
|
10 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn |
| 600.000 |
|
11 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 02 bên | 1.260.000 |
|
|
12 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1.100.000 |
|
|
13 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 01 bên | 1.000.000 |
|
|
14 | Dẫn lưu 02 thận |
| 650.000 |
|
15 | Cắt u nang buồng trứng thường |
| 600.000 |
|
16 | Cắt u nang buồng trứng xoắn |
| 650.000 |
|
17 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 02 bên |
| 700.000 |
|
18 | Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên |
| 670.000 |
|
19 | Mở thông bàng quang |
|
| 520.000 |
20 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1.000.000 |
|
|
21 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian; rạch dẫn lưu đơn thuần |
| 650.000 |
|
22 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
| 650.000 |
|
23 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
| 400.000 |
24 | Chích áp xe phần mềm lớn |
|
| 300.000 |
25 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 900.000 |
|
|
26 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể |
| 500.000 |
|
27 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
| 400.000 |
28 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
| 600.000 |
|
29 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
| 400.000 |
|
30 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
| 350.000 |
31 | Phẫu thuật loại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.260.000 |
|
|
32 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1.260.000 |
|
|
33 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1.260.000 |
|
|
34 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1.260.000 |
|
|
35 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1.260.000 |
|
|
36 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
| 600.000 |
|
37 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
| 600.000 |
|
38 | Lấy sỏi nhu mô thận | 1.260.000 |
|
|
39 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 1.260.000 |
|
|
40 | Cắt túi sa niệu quản | 1.260.000 |
|
|
41 | Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
| 700.000 |
|
42 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
| 700.000 |
|
43 | Đóng các lỗ rò niệu đạo |
| 700.000 |
|
44 | Phẫu thuật sỏi bàng quang |
| 700.000 |
|
45 | Lấy sỏi niệu đạo |
| 700.000 |
|
46 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 1.260.000 |
|
|
47 | Cắt một nữa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 1.260.000 |
|
|
48 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản | 1.260.000 |
|
|
49 | Tạo hình cổ bàng quang | 1.260.000 |
|
|
50 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
| 700.000 |
|
51 | Tạo hình bể thận | 1.260.000 |
|
|
52 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 1.260.000 |
|
|
53 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 1.260.000 |
|
|
54 | Tạo hình hậu môn | 1.260.000 |
|
|
55 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1.260.000 |
|
|
(Phần C2.11.2 - Danh mục giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm)
Đvt: đồng
Số TT | Nội dung thủ thuật | Giá viện phí | ||
Loại I | Loại II | Loại III | ||
| Ung bướu |
|
|
|
1 | Chọc dẫn lưu nước màng phổi, màng bụng |
| 300.000 |
|
2 | Rửa cổ tử cung |
| 100.000 |
|
3 | Chọc u phần mềm vú, chẩn đoán tế bào |
|
| 150.000 |
| Thần kinh, sọ não |
|
|
|
1 | Chọc hút máu tụ da đầu |
| 200.000 |
|
| Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
1 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 300.000 |
|
|
2 | Nắn bó bột gãy Monteggia | 400.000 |
|
|
3 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 350.000 |
|
|
4 | Nắn bó bột gãy Dupuytren | 400.000 |
|
|
5 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 350.000 |
|
|
6 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 200.000 |
|
|
7 | Chọc hút máu tụ, khớp gối, bó bột ống |
| 200.000 |
|
8 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 400.000 |
|
|
9 | Bột ngực vai, cánh tay không kéo nắn |
| 250.000 |
|
10 | Bột chậu lưng, chân có kéo nắn | 400.000 |
|
|
11 | Bột chậu lưng, chân không kéo nắn |
| 250.000 |
|
12 | Bột đùi, cẳng bàn chân có kéo nắn | 350.000 |
|
|
13 | Bột đùi, cẳng bàn chân không kéo nắn |
| 200.000 |
|
14 | Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bàng Catheter |
| 250.000 |
|
15 | Bột cánh, cẳng bàn tay có kéo nắn |
| 250.000 |
|
16 | Bột cánh, cẳng bàn tay không kéo nắn |
| 220.000 |
|
17 | Bột cổ bàn ngón tay |
| 180.000 |
|
18 | Chọc dò bàng quang trên xương mu |
| 200.000 |
|
19 | Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault |
|
| 130.000 |
| Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
1 | Chụp bể thận | 300.000 |
|
|
2 | Chụp đường rò phần mềm |
| 220.000 |
|
3 | Chụp niệu đạo |
| 220.000 |
|
4 | Siêu âm qua trực tràng hoặc ăm đạo |
| 250.000 |
|
5 | Chụp đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch |
| 250.000 |
|
6 | Chụp đường tiết niệu cản quang, tiêm tĩnh mạch |
| 260.000 |
|
| Mắt |
|
|
|
1 | Soi góc tiền phòng | 300.000 |
|
|
2 | Soi 3 mặt gương Golmann | 350.000 |
|
|
3 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | 280.000 |
|
|
4 | Soi xuyên củng mạc | 300.000 |
|
|
5 | Điện rung quang đông | 300.000 |
|
|
6 | Day kẹp hột, lấy calxi đông dưới kết mạc |
| 250.000 |
|
7 | Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào |
|
| 150.000 |
| Tiêu hoá |
|
|
|
1 | Thắt vòng cao su chữa trĩ | 350.000 |
|
|
2 | Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ | 350.000 |
|
|
3 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 400.000 |
|
|
| Tai mũi họng |
|
|
|
1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 150.000 |
|
|
2 | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
| 120.000 |
3 | Soi thực quản gắp dị vật |
| 300.000 |
|
4 | Mở khí quản tối cấp |
| 400.000 |
|
| Răng hàm mặt |
|
|
|
1 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu…) | 300.000 |
|
|
2 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 02 răng trở lên |
|
| 130.000 |
3 | Chích tháo mũ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
|
| 130.000 |
4 | Trám răng thẩm mỹ trước sau |
|
| 120.000 |
5 | Lấy vôi răng bằng máy siêu âm |
|
| 120.000 |
| Tiết niệu, sinh dục |
|
|
|
1 | Chọc dò túi cùng Douglas |
| 100.000 |
|
2 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca |
| 180.000 |
|
3 | Bơm rữa bàng quang, bơm hoá chất |
| 100.000 |
|
4 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
| 50.000 |
|
| Phụ sản |
|
|
|
1 | Hồi sức sơ sinh ngạt | 350.000 |
|
|
2 | Forceps | 350.000 |
|
|
3 | Nạo thai an toàn | 300.000 |
|
|
4 | Phá thai to | 350.000 |
|
|
5 | Hủy thai đường dưới: Chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai | 320.000 |
|
|
6 | Đẻ chỉ huy |
| 300.000 |
|
7 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | 300.000 |
|
|
8 | Cắt và may tầng sinh môn |
|
| 50.000 |
9 | Sanh song thai | 490.000 |
|
|
10 | Phá thai lưu bằng thuốc | 490.000 |
|
|
11 | Xẻ máu tụ | 300.000 |
|
|
12 | Lấy vòng lâu năm (mất dây) | 100.000 |
|
|
13 | Phá thai sống bằng thuốc < 7 tuần |
| 315.000 |
|
14 | Phá thai sống bằng thuốc 7 - 12 tuần | 490.000 |
|
|
15 | Đặt sonde tiểu tập thể dục bàng quang |
|
| 50.000 |
16 | Triệt sản nam, nữ |
|
| 140.000 |
| Cơ xương khớp |
|
|
|
1 | Rửa khớp |
| 120.000 |
|
2 | Tiêm khớp |
|
| 50.000 |
| Hồi sức cấp cứu, gây mê, lọc máu |
|
|
|
1 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| 200.000 |
|
2 | Sốc điện cấp cứu có hiệu quả |
| 250.000 |
|
3 | Cấp cứu người bệnh mới váo viện ngạt thở có hiệu quả | 200.000 |
|
|
4 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 120.000 |
|
|
5 | Phong bế đám rối thần kinh: Cánh tay, đùi, khuỷu tay |
|
| 120.000 |
| Ngoại Tổng Quát |
|
|
|
1 | Đặt Catheter tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ |
| 315.000 |
|
2 | Sinh thiết u nang |
| 315.000 |
|
3 | Đặt ống thông dạ dày, đại tràng |
|
| 50.000 |
4 | Chọc dò ổ bụng chẩn đoán tế bào |
|
| 140.000 |
5 | Tiêm xơ chữa trĩ |
| 315.000 |
|
6 | Chọc áp xe mủ gan qua siêu âm | 490.000 |
|
|
7 | Chích áp xe thành bụng |
|
| 140.000 |
8 | Chọc hút áp xe gan |
| 315.000 |
|
9 | Bơm rữa đường mật qua Kehr |
| 315.000 |
|
10 | Đặt JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 490.000 |
|
|
11 | Bơm thuốc lên bễ thận ngược dòng |
| 315.000 |
|
12 | Đặt JJ không qua huỳnh quang |
| 315.000 |
|
13 | Nong niệu đạo |
| 315.000 |
|
14 | Rút JJ |
|
| 140.000 |
15 | Dẫn lưu bễ thận bằng catheter | 490.000 |
|
|
16 | Bơm hơi kiểm tra lồng ruột |
| 315.000 |
|
17 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
| 315.000 |
|
18 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
| 315.000 |
|
19 | Rút dẫn lưu lồng ngực |
|
| 140.000 |
20 | Thụt tháo đại tràng |
|
| 50.000 |
21 | Chích áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm |
|
| 140.000 |
22 | Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng |
| 315.000 |
|
23 | Nội soi thận | 700.000 |
|
|
24 | Soi ổ bụng thăm dò | 490.000 |
|
|
25 | Nội soi bàng quang lấy dị vật | 700.000 |
|
|
26 | Soi bàng quang chẩn đoán |
| 315.000 |
|
27 | Chọc hút gan, lách, tinh hoàn đi chẩn đoán tế bào | 490.000 |
|
|
28 | Đẩy khối sa trực tràng có gây mê | 490.000 |
|
|
29 | Đẩy khối sa trực tràng không gây mê |
| 315.000 |
|
30 | Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê | 490.000 |
|
|
31 | Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt không gây mê |
|
| 140.000 |
32 | Nội soi dạ dày gắp dị vật |
| 175.000 |
|
| Nhi |
|
|
|
1 | Nắn bó chỉnh hình bàn chân khoèo | 250.000 |
|
|
2 | Cát lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
| 100.000 |
|
3 | Bóp bóng ambu thổi ngạt |
| 100.000 |
|
TẠM THỜI GIÁ THU VIỆN PHÍ CHƯA CÓ TRONG DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 14/TTLB VÀ THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2008/QĐ-UBND ngày /8/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đvt: đồng
Số TT | NỘI DUNG | Giá viện phí |
I | Vật lý trị liệu |
|
1 | Đốt nốt ruồi bằng Laser- CO2 / cái | 30.000 |
2 | Đốt mụn cóc bằng Laser- CO2/ cái | 30.000 |
3 | Soi da và tư vấn da/ 1 lần | 15.000 |
4 | Chi phí sắc thuốc /1 thang | 2.000 |
II | Xét nghiệm |
|
1 | H. Pylori (vi khuẩn gây loét dạ dày tá tràng (01 lần) | 40.000 |
2 | Test sốt xuất huyết nhanh (Lần /test) | 50.000 |
3 | Test thử thai sớm ( Lần/test) | 25.000 |
4 | Test I.D.R ( Phản ứng lao tố nội bì) Chỉ thực hiện ơ những bệnh nhân lao ngoài phổi, lao trẻ em, lao phổi AFB (-), lao phổi không có vi trùng lao trong đàm và theo yêu cầu cuả người bệnh. Một ống thuốc 03 liều, giá 25.000 đ/ống. Trường hợp không đủ 03 bệnh nhân cũng phải sử dụng 01 ống thuốc | 15.000 |
5 | Tnsta test T ( Phản ứng lao tố đọc kết quả nhanh ). Trường hợp này cũng giống như thử test IDR nhưng có kết quả nhanh hơn ( Chỉ 15 phút) so với thử test IDR ( có kết quả sau 03 ngày) và cũng chỉ thực hiện khi bệnh nhân có yêu cầu. Chi phí cho 01 test thử là 35.000 đ và 01 ống kim chích lấy máu làm phản ứng | 45.000 |
6 | Amylase, GGT | 15.000 |
III | Phụ khoa |
|
1 | Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê | 100.000 |
2 | Áp lạnh điều trị tiền ung thư cổ tử cung | 200.000 |
3 | Xét nghiệm tinh trùng đồ | 50.000 |
4 | Lọc rửa, bơm tinh trùng điều trị vô sinh | 200.000 |
IV | Chụp X quang |
|
1 | Chụp tăng sáng truyền hình (10 phim/lần) | 270.000 |
2 | Chụp tăng sáng truyền hình (5 phim/lần) | 135.000 |
V | Mổ nội soi |
|
| Có vật tư tiêu hao |
|
1 | Mổ vòng sinh cơ | 1.200.000 |
2 | Mổ tắt ruột | 1.000.000 |
| Không có vật tư tiêu hao: |
|
1 | Chích cầm máu dạ dày | 50.000 |
VI | Răng hàm mặt (Trám răng thẩm mỹ) |
|
1 | Đắp cả mặt răng | 100.000 |
2 | Trám kín lỗ sâu răng cửa | 60.000 |
3 | Trám kín lỗ sâu răng nanh | 80.000 |
4 | Trám kín lỗ sâu răng cối | 50.000 |
VII | Tai mũi họng |
|
1 | Thủ thuật Pzoetg | 10.000 |
VIII | Mắt |
|
1 | Lấy mủ giác mạc | 20.000 |
2 | Shoch điện/ lần | 20.000 |
3 | Súc rửa dạ dày |
|
| - Do nhầm lẫn | 60.000 |
| - Do cố ý ( tự tử) | 100.000 |
XI | Một số dịch vụ khám chữa bệnh khác |
|
1 | Chiếu đèn vàng da trẻ sơ sinh (01 mặt) (Ngày) | 40.000 |
2 | Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bằng monito (Ngày) | 25.000 |
3 | Gửi nắp sọ (Tháng) | 300.000 |
5 | Bóc bướu |
|
| Đường kính < 3cm | 280.000 |
| Đường kính từ 3cm trở lên | 350.000 |
6 | May thẩm mỹ theo yêu cầu | 400.000 |
7 | Chăm sóc da (rửa mặt bằng nước khoán, đắp mặt nạ, massage, xông hợi, chiếu sáng xanh) | 70.000 |
8 | Triệt lông (kỷ thuật cao) |
|
- | Hai cẳng chân |
|
| Lần 1 | 1.200.000 |
| Lần 2 | 800.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 600.000 |
- | Hai đùi |
|
| Lần 1 | 1.600.000 |
| Lần 2 | 1.100.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 800.000 |
- | Hai cẳng tay, Ngực |
|
| Lần 1 | 800.000 |
| Lần 2 | 550.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 400.000 |
- | Bẹn, Nách, Cằm |
|
| Lần 1 | 400.000 |
| Lần 2 | 280.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 200.000 |
- | Mép |
|
| Lần 1 | 250.000 |
| Lần 2 | 170.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 125.000 |
- | Đường giữa bụng |
|
| Lần 1 | 500.000 |
| Lần 2 | 340.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 250.000 |
9 | Chữa xạm da, đồi mồi, tàng nhan, dày sừng, dãn mạch, u mạch, nếp da nhăn |
|
- | Từ 1 đến 3 phát chiếu |
|
| Lần 1 | 250.000 |
| Lần 2 | 170.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 125.000 |
- | Từ 4 đến 10 phát chiếu |
|
| Lần 1 | 500.000 |
| Lần 2 | 340.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 250.000 |
- | Từ 10 đến 50 phát chiếu; làm từng đợt 50 PC |
|
| Lần 1 | 800.000 |
| Lần 2 | 550.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 400.000 |
10 | Trẻ hoá da, lỗ chân lông to, mụn trứng cá (chiếu da mặt) |
|
| Lần 1 | 800.000 |
| Lần 2 | 550.000 |
| Từ lần thứ 3 trở đi | 400.000 |
11 | Ướp xác phòng lạnh (ngày) | 50.000 |
12 | Ướp xác tủ lạnh (giờ) | 20.000 |
XII | Chống nhiễm khuẩn |
|
1 | Bộ thay băng |
|
| - Gòn viên: 08 viên - Gạc ( 4 x 5): 2 - Túi ép: 1 | 2.000 |
| - Gòn viên: 10 viên, dung dịch sát trùng 10ml - Gạc ( 6 x 20): 4 - Túi ép: 1 | 5.000 |
| - Gòn viên: 20 viên,dung dịch sát trùng 20ml - Gạc (16 x 20): 2 - Túi ép: 1 | 9.000 |
| - Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml - Gạc ( 6 x 20 ): 4 - Túi ép: 1 | 9.000 |
2 | Bộ tiểu phẩu |
|
| - Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml - Gạc ( 6 x 20 ): 5 - Túi ép: 1 | 9.000 |
3 | Bộ thông tiểu |
|
| - Gòn viên :06 viên, dung dịch sát trùng 10ml - Gạc ( 6 x 20 ): 2 - Túi ép: 1 | 6.000 |
4 | Bộ thay băng rốn |
|
| - Que gòn: 04 viên - Gạc ( 8 x 10 ): 2 - Túi ép: 1 | 1.000 |
| - Que gòn: 04 viên - Gạc ( 8 x 10 ): 4 - Túi ép: 1 | 1.500 |
- 1Quyết định 57/2002/QĐ-UBBT quy định Mức thu chụp CT scanner và phân phối, sử dụng nguồn thu để hoàn trả vốn vay của Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu một phần viện phí tại các Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 4Quyết định 270/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2008
- 5Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 hết hiệu lực thi hành
- 6Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá mục 107 phần C, E Danh mục theo Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 57/2002/QĐ-UBBT quy định Mức thu chụp CT scanner và phân phối, sử dụng nguồn thu để hoàn trả vốn vay của Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 270/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2008
- 5Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 hết hiệu lực thi hành
- 6Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Lệnh công bố Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003
- 5Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu một phần viện phí tại các Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 6Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá mục 107 phần C, E Danh mục theo Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 68/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Huỳnh Tấn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/04/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực