Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2012/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 33-CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1809/TTr-SYT ngày 08 tháng 8 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

1. Giá thu viện phí đối với 588 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:

a) Giá thu 324 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo danh mục 1);

b) Giá thu 244 dịch vụ phẫu thuật và thủ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo danh mục 2);

c) Bổ sung giá thu 14 dịch vụ trong khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nhưng chưa có trong các quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh trước đây (kèm theo danh mục 3);

d) Giá thu tạm thời 06 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa có trong Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế (kèm theo danh mục 4).

2. Những dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác (không thuộc 588 dịch vụ tại khoản 1, Điều này) vẫn thực hiện theo các văn bản hiện hành về giá thu một phần viện phí.

3. Thời gian áp dụng: từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điều 1 Quyết định này đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh (thuộc địa phương quản lý); tham mưu xây dựng Đề án nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước tương xứng với mức giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 1: 324 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

Bệnh viện hạng II

15.000

 

2

Bệnh viện hạng III

10.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7.000

 

4

Trạm y tế xã

5.000

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

A4

Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

A5

Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

300.000

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở, ôxy nếu có

335.000

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, ôxy nếu có)

 

 

1

Bệnh viện hạng II

100.000

 

2

Bệnh viện hạng III

70.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

1

Bệnh viện hạng II

65.000

 

2

Bệnh viện hạng III

40.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

 

 

1

Bệnh viện hạng II

50.000

 

2

Bệnh viện hạng III

35.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

1

Bệnh viện hạng II

35.000

 

2

Bệnh viện hạng III

25.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

120.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

80.000

 

2

Bệnh viện hạng III

60.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

75.000

 

2

Bệnh viện hạng III

50.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

50.000

 

2

Bệnh viện hạng III

35.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28.000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

12.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

3

1

Siêu âm

35.000

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

280.000

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

610.000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

6

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36.000

7

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36.000

8

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

9

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36.000

10

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

11

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

12

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

13

8

Khung chậu

42.000

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

14

1

Xương sọ (một tư thế)

36.000

15

2

Xương chũm, mỏm châm

36.000

16

3

Xương đá (một tư thế)

36.000

17

4

Khớp thái dương-hàm

36.000

18

5

Chụp ổ răng

36.000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

19

1

Các đốt sống cổ

36.000

20

2

Các đốt sống ngực

42.000

21

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42.000

22

4

Cột sống cùng-cụt

42.000

23

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

24

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

25

1

Tim phổi thẳng

42.000

26

2

Tim phổi nghiêng

42.000

27

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

28

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

29

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

30

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385.000

31

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

32

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65.000

33

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

34

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

110.000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

35

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

36

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295.000

37

3

Chụp vòm mũi họng

35.000

38

4

Chụp ống tai trong

35.000

39

5

Chụp họng hoặc thanh quản

35.000

40

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

41

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

42

8

Chụp X-quang số hoá 1 phim

58.000

43

9

Chụp X-quang số hoá 2 phim

83.000

44

10

Chụp X-quang số hoá 3 phim

108.000

45

11

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá

305.000

46

12

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hoá

465.000

47

13

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

420.000

48

14

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang bằng số hoá

155.000

49

15

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang bằng số hoá

155.000

50

16

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang bằng số hoá

185.000

51

17

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

415.000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

52

1

Thông đái

64.000

53

2

Thụt tháo phân

40.000

54

3

Chọc hút hạch hoặc u

58.000

55

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74.000

56

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97.000

57

6

Chọc rửa màng phổi

130.000

58

7

Chọc hút khí màng phổi

86.000

59

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54.000

60

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất)

117.000

61

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145.000

62

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)

125.000

63

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

64

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

65

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740.000

66

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395.000

67

16

Sinh thiết da

80.000

68

17

Sinh thiết hạch, u

130.000

69

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110.000

70

19

Sinh thiết màng phổi

335.000

71

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445.000

72

21

Nội soi ổ bụng

575.000

73

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675.000

74

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

75

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220.000

76

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

164.000

77

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

245.000

78

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

79

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

80

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330.000

81

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

380.000

82

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680.000

83

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

491.000

84

33

Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

42.000

85

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

86

35

Mở khí quản

565.000

87

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

450.000

88

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730.000

89

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, ápxe, các tổn thương khác)

730.000

90

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.030.000

91

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840.000

92

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

93

42

Đặt nội khí quản

415.000

94

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3.000.000

95

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

96

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, ápxe, các tổn thương khác)

1.700.000

97

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950.000

98

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

99

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

100.000

100

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1.240.000

101

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68.000

102

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470.000

103

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900.000

104

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.240.000

105

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570.000

106

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

107

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

108

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

109

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820.000

110

59

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

111

60

Châm (các phương pháp châm)

48.000

112

61

Điện châm

50.000

113

62

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

25.000

114

63

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

115

64

Hồng ngoại

23.000

116

65

Điện phân

24.000

117

66

Sóng ngắn

27.000

118

67

Laser châm

62.000

119

68

Tử ngoại

27.000

120

69

Điện xung

25.000

121

70

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

122

71

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

123

72

Siêu âm điều trị

40.000

124

73

Điện từ trường

25.000

125

74

Bó Farafin

49.000

126

75

Cứu (ngải cứu /túi chườm)

18.000

127

76

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

128

1

Cắt chỉ

45.000

129

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60.000

130

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

80.000

131

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

105.000

132

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

110.000

133

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

160.000

134

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190.000

135

8

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

45.000

136

9

Tháo bột khác

38.000

137

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm

155.000

138

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm

200.000

139

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm

210.000

140

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm

230.000

141

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

142

15

Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu

105.000

143

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

144

17

Cắt phymosis

180.000

145

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

146

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

57.000

147

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

230.000

148

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

149

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

200.000

150

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

65.000

151

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

150.000

152

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

153

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

670.000

154

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

180.000

155

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

500.000

156

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

157

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

158

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

159

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

160

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

161

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

160.000

162

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

55.000

163

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

140.000

164

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

165

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

500.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

166

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105.000

167

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245.000

168

3.1

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến tỉnh)

525.000

 

3.1

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến huyện)

430.000

 

3.1

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến xã)

350.000

169

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

170

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

560.000

171

6

Forceps hoặc giác hút sản khoa

530.000

172

7

Soi cổ tử cung

50.000

173

8

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

174

9

Chích ápxe tuyến vú

120.000

175

10

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215.000

176

11

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.550.000

177

12

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600.000

178

13

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600.000

179

14

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

180

15

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

 

C3.3

MẮT

 

181

1

Đo nhãn áp

16.000

182

2

Đo Javal

15.000

183

3

Đo thị trường, ám điểm

14.000

184

4

Thử kính loạn thị

11.000

185

5

Soi đáy mắt

22.000

186

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

187

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

188

8

Thông lệ đạo một mắt

30.000

189

9

Thông lệ đạo hai mắt

44.000

190

10

Chích chắp/lẹo

42.000

191

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

192

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

24.000

193

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220.000

194

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

195

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350.000

196

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505.000

197

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675.000

198

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790.000

199

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615.000

200

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.150.000

201

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535.000

202

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.050.000

203

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600.000

204

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720.000

205

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.180.000

206

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870.000

207

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.000.000

208

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.160.000

209

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.280.000

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

210

1

Trích rạch ápxe Amiđan (gây tê)

130.000

211

2

Trích rạch ápxe thành sau họng (gây tê)

130.000

212

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155.000

213

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185.000

214

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

195.000

215

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

216

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

217

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

218

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

219

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

220

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

221

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

222

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

218.000

223

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

224

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390.000

225

16

Nạo VA gây mê

485.000

226

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470.000

227

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490.000

228

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470.000

229

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395.000

230

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

490.000

231

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

520.000

232

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

233

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.930.000

234

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475.000

235

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

530.000

236

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

237

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

238

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

239

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

240

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

160.000

241

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

242

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

243

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

244

7

Một răng

210.000

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

245

8

Răng chốt đơn giản

225.000

246

9

Mũ chụp nhựa

280.000

247

10

Mũ chụp kim loại

330.000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

248

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

145.000

249

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

200.000

250

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

190.000

251

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

250.000

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI

 

 

 

(đính kèm theo Danh mục 2)

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

252

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57.000

253

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26.000

254

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32.000

255

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

256

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

257

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

258

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

259

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30.000

260

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

9.1

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm

34.000

 

9.2

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

34.000

 

9.3

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy

34.000

261

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20.000

262

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

263

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33.000

264

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

265

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35.000

266

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

267

16

Tìm tế bào Hargraves

56.000

268

17

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11.000

269

18

Co cục máu đông

13.000

270

19

Thời gian Howell

27.000

271

20

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377.000

272

21

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

273

22

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công

48.000

274

23

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

275

24

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128.000

276

25

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67.000

277

26

Nhuộm sudan den

67.000

278

27

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80.000

279

28

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89.000

280

29

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80.000

281

30

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

282

31

Định lượng Ca++ máu

19.000

283

32

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze, … (mỗi chất)

 

 

32.1

Định lượng ACID URIC

26.000

 

32.2

Định lượng URE

26.000

 

32.3

Định lượng GLUCOSE

26.000

 

32.4

Định lượng CREATININ

26.000

 

32.5

Định lượng AMYLASE

26.000

 

32.6

Protein toàn phần

26.000

 

32.7

Định lượng ALBUMIN

26.000

284

33

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

 

 

33.1

BILIRUBIN TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP

25.000

 

33.2

GOT(ASAT)

25.000

 

33.3

GPT(ALAT)

25.000

 

33.4

GGT

25.000

285

34

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL-cholestrol

 

 

34.1

Cholestrol toàn phần

29.000

 

34.2

Tryglyceride

29.000

 

34.3

HDL-cholestrol

29.000

286

35

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

287

36

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

288

37

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

220.000

289

38

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280.000

290

39

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217.000

291

40

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435.000

292

41

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990.000

293

42

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

95.000

294

43

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ArachidonicAcide/thrombin

193.000

295

44

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel)

70.000

296

45

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105.000

297

46

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

400.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

298

1

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

380.000

299

2

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

69.000

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

300

1

HbA1C

94.000

301

2

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

302

1

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

54.000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

303

1

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO, ...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

304

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000

305

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57.000

306

3

Kháng sinh đồ

165.000

307

4

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200.000

308

5

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200.000

309

6

Định lượng HBsAg

420.000

310

7

Anti-HBs định lượng

98.000

311

8

RPR định tính

32.000

312

9

RPR định lượng

70.000

313

10

TPHA định tính

45.000

314

11

TPHA định lượng

120.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

315

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp, …)

52.000

316

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp, …) có đếm số lượng tế bào

65.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

317

1

Protein dịch

13.000

318

2

Glucose dịch

17.000

319

3

Rivalta

8.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

320

1

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

110.000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

321

1

Điện tâm đồ

35.000

322

2

Điện não đồ

60.000

323

3

Lưu huyết não

31.000

324

4

Đo chức năng hô hấp

106.000

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 2: 244 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Đơn vị tính: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

 

TAI MŨI HỌNG

 

1

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm (khoét rỗng đá chũm toàn phần)

2.900.000

2

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.850.000

3

Phẫu thuật xoang trán

2.900.000

4

Cắt u thành sau họng

3.100.000

5

Cắt u thành bên họng

3.000.000

6

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.200.000

7

Phẫu thuật phục hồi thanh quản do chấn thương

2.900.000

8

Phẫu thuật chữa ngáy

3.100.000

9

Dẫn lưu ápxe thực quản

2.200.000

10

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.850.000

11

Phẫu thuật vá nhĩ nội soi

3.000.000

12

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.500.000

13

Phẫu thuật vi phẫu thanh quản

2.000.000

14

Phẫu thuật khí quản người lớn

1.450.000

15

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.550.000

16

Phẫu thuật cắt amydan/mê NKQ

1.700.000

17

Cắt Polyp mũi

1.400.000

18

Thủ thuật soi thanh quản trực tiếp

800.000

19

Nội soi phế quản bằng ống mềm có gây mê

800.000

20

Thủ thuật đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở

700.000

 

KHỐI U - SỌ NÃO

 

21

Phẫu thuật phình động mạch máu não, dị dạng mạch máu

4.500.000

22

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.950.000

23

Phẫu thuật ápxe não

3.100.000

24

Phẫu thuật khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.950.000

25

Phẫu thuật tụ máu dưới màng cứng

3.500.000

26

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng

3.500.000

27

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não

3.500.000

28

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.000.000

29

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính => 5cm

1.600.000

30

Phẫu thuật khoan sọ thăm dò

1.500.000

31

Phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính > 5cm

1.600.000

32

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (vá sọ)

1.900.000

33

Phẫu thuật nhấc (nâng) xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.300.000

34

Thủ thuật chọc hút máu tụ da đầu

450.000

 

RĂNG HÀM MẶT

 

35

Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó

3.000.000

36

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên

2.900.000

37

Phẫu thuật nhổ răng khôn mộc lệch 90 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc phải chụm phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1.450.000

38

Phẫu thuật cắt nang răng đường kính < 2cm

1.150.000

39

Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gãy

1.100.000

40

Phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu, cổ

1.200.000

 

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

41

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

3.100.000

42

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm

3.000.000

43

Khâu vết thương mạch máu chi

2.800.000

44

Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

2.000.000

45

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

2.000.000

46

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.200.000

47

Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1.450.000

48

Phẫu thuật mở lồng ngực lấy máu cục trong phổi

2.000.000

49

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

2.000.000

50

Phẫu thuật thắt các động mạch ngoại biên

1.200.000

51

Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực

1.200.000

 

TIÊU HOÁ - BỤNG

 

52

Phẫu thuật cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3.800.000

53

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

3.600.000

54

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

3.600.000

55

Phẫu thuật cắt một nữa dạ dày do loét, viêm, u lành

3.600.000

56

Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

3.200.000

57

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

3.600.000

58

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.900.000

59

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

2.150.000

60

Phẫu thuật cắt dạ dày

3.600.000

61

Phẫu thuật tắc ruột

3.500.000

62

Phẫu thuật cắt đoạn ruột non

3.500.000

63

Phẫu thuật cắt đại tràng

3.600.000

64

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.100.000

65

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.750.000

66

Phẫu thuật cắt lách sau chấn thương

3.600.000

67

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

2.950.000

68

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

3.600.000

69

Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.700.000

70

Phẫu thuật thoát vị đùi bìu có tắc ruột

2.950.000

71

Phẫu thuật thoát vị đùi bìu không tắc ruột

1.500.000

72

Phẫu thuật nối vị tràng

2.000.000

73

Phẫu thuật dẫn lưu ápxe ruột thừa

1.500.000

74

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.400.000

75

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.600.000

76

Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.400.000

77

Phẫu thuật ápxe hậu môn, có mở lỗ rò

1.400.000

78

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.450.000

79

Phẫu thuật mở thông dạ dày

1.500.000

80

Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.500.000

81

Phẫu thuật dẫn lưu ápxe hậu môn đơn giản

1.500.000

82

Phẫu thuật mổ bụng thăm dò (chấn thương bụng kín)

2.000.000

83

Phẫu thuật cắt trĩ/gây mê NKQ

1.450.000

84

Phẫu thuật cắt ruột thừa (mổ hở)

1.900.000

85

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thông thường

1.450.000

86

Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch/gây mê

1.950.000

87

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.400.000

88

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

2.000.000

89

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng ruột đơn thuần

2.000.000

90

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.600.000

91

Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

1.650.000

92

Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn

1.300.000

93

Phẫu thuật chích ápxe phần mềm lớn

1.100.000

94

Phẫu thuật khâu lại da vết mổ sau nhiễm khuẩn

1.100.000

95

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê

1.250.000

 

GAN - MẬT

 

96

Phẫu thuật cắt phân thùy gan

3.600.000

97

Phẫu thuật vỡ gan

3.600.000

98

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

3.500.000

99

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

3.500.000

100

Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái

3.500.000

101

Phẫu thuật nối túi mật hổng tràng

3.600.000

102

Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

3.600.000

103

Phẫu thuật đường mật (sỏi ống mật, túi mật)

3.500.000

104

Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (hổng tràng)

3.550.000

105

Phẫu thuật cắt túi mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

3.600.000

106

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn ép cầm máu

1.950.000

107

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật

1.550.000

108

Phẫu thuật dẫn lưu ápxe gan

1.200.000

 

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

109

Phẫu thuật rò bàng quang, âm đạo - bàng quang, tử cung trực tràng

3.000.000

110

Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến

2.950.000

111

Cắt thận đơn thuần

3.550.000

112

Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

3.500.000

113

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

2.100.000

114

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

2.000.000

115

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.500.000

116

Phẫu thuật vỡ hang vật do gãy dương vật

1.450.000

117

Phẫu thuật dận lưu khoang Retzius

2.000.000

118

Lấy sỏi bàng quang

2.000.000

119

Lấy sỏi niệu quản

2.000.000

120

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2.000.000

121

Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da

1.450.000

122

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.450.000

123

Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

1.100.000

124

Phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu

1.100.000

125

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1.150.000

 

SẢN KHOA

 

126

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung

4.700.000

127

Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng, to dính, cấm sâu trong tiểu khung

4.700.000

128

Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng

3.550.000

129

Phẫu thuật cắt một nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

3.550.000

130

Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang

3.000.000

131

Phẫu thuật thai ngoài tử cung vỡ gây choáng

3.000.000

132

Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đặc biệt (nhau bong non, tiền sản giật, nhau tiền đạo trung tâm, tim mạch)

3.200.000

133

Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân nhau tiền đạo, nhau bám mép

3.300.000

134

Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân nhau bong non

3.150.000

135

Phẫu thuật vỡ nang buồng trứng

2.000.000

136

Phẫu thuật lấy thai triệt sản

1.450.000

137

Phẫu thuật làm lại thành âm đạo

1.500.000

138

Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng

1.950.000

139

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành

1.600.000

140

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.400.000

141

Phẫu thuật bóc nang âm đạo tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo

1.250.000

142

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.150.000

143

Phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung

1.050.000

144

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

900.000

145

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

900.000

146

Thủ thuật may tầng sinh môn

350.000

 

NHI KHOA

 

147

Phẫu thuật thoát vị rốn và làm khe hở thành bụng (sơ sinh)

3.000.000

148

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (sơ sinh)

3.450.000

149

Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy hở nắn chỉnh có cố định tạm thời.

2.200.000

150

Phẫu thuật tháo lồng ruột

2.000.000

151

Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi

2.000.000

152

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 2 bên

1.900.000

153

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1.400.000

154

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1.400.000

155

Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.550.000

156

Phẫu thuật mở thông bàng quang

1.050.000

157

Phẫu thuật chích ápxe phần mềm lớn (nhi)

1.050.000

158

Thủ thuật hồi sức sơ sinh ngạt

750.000

 

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

159

Phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

4.600.000

160

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

3.500.000

161

Phẫu thuật gãy MOTEGGIA

3.550.000

162

Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay

3.600.000

163

Phẫu thuật kết hợp xương đinh, nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ cương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

3.550.000

164

Phẫu thuật nẹp vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày

3.550.000

165

Phẫu thuật cai lệch có kết hợp xương

3.550.000

166

Phẫu thuật cắt u bạch mạch toả, đường kính >= 10cm

3.200.000

167

Phẫu thuật nối ghép thần kinh vi phẫu

3.000.000

168

Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép)

3.600.000

169

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.950.000

170

Phẫu thuật đặt nẹp vis gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren.

3.000.000

171

Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

3.000.000

172

Phẫu thuật cắt u nang tiêu viêm, ghép xương

3.000.000

173

Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn

2.550.000

174

Phẫu thuật cắt u thần kinh

3.000.000

175

Phẫu thuật cố định KIRSNER trong gãy đầu trên xương cánh tay

3.550.000

176

Phẫu thuật cắt dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2.150.000

177

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vis trong gãy đầu dưới xương chày

3.500.000

178

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.900.000

179

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng đinh KISRCHER

2.900.000

180

Phẫu thuật kết hợp xương bằng vis gãy thân xương sên

2.900.000

181

Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch máu bị chèn ép chi

2.900.000

182

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

3.500.000

183

Phẫu thuật nối gân gấp duỗi một ngón bàn tay, chân đơn thuần

1.600.000

184

Phẫu thuật kết hợp xương bằng vis gãy xương

3.100.000

185

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương chi (đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) (chưa bao gồm đinh)

3.500.000

186

Cố định gãy xương đốt, bàn (tay, chân) bằng đinh Kirschner (chưa tính đinh Kirschner)

2.200.000

187

Phẫu thuật vết thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.100.000

188

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.100.000

189

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.850.000

190

Phẫu thuật cắt lọc vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

2.100.000

191

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo, lao khớp

2.600.000

192

Phẫu thuật gãy mõm khuỷu (chưa bao gồm chỉ thép, đinh vít)

3.500.000

193

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.800.000

194

Phẫu thuật nối gân duỗi hoặc gân gấp (tay, chân)

1.650.000

195

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi

3.500.000

196

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.900.000

197

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích > 10cm²

2.800.000

198

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm²

2.600.000

199

Phẫu thuật nối gân ACHILE bị đứt do chấn thương

2.150.000

200

Phẫu thuật đứt cân cơ

2.150.000

201

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

2.000.000

202

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu

2.000.000

203

Phẫu thuật cai lệch đầu dưới xương quay

2.000.000

204

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu

2.000.000

205

Phẫu thuật néo ép và buộc chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, vie, nẹp, chỉ thép)

2.000.000

206

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu

2.000.000

207

Phẫu thuật co gân Achile

1.950.000

208

Phẫu thuật tháo một nữa bàn chân trước

1.450.000

209

Phẫu thuật găm KISCHNER trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá

1.950.000

210

Phẫu thuật cắt u bao gân

1.450.000

211

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mắc cá

1.950.000

212

Phẫu thuật rút nẹp vis và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1.500.000

213

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân

1.400.000

214

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm/gây mê

1.400.000

215

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.250.000

216

Phẫu thuật tháo đốt bàn

800.000

217

Phẫu thuật cắt u phần mềm đơn thuần

1.350.000

218

Phẫu thuật cắt u máu dưới da có đường kính < 5cm

800.000

219

Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.100.000

220

Thủ thuật đặt CATHETER đám rối thần kinh giảm đau sau chấn thương

450.000

 

BỎNG NGƯỜI LỚN

 

221

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

2.950.000

222

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 10 - 15% diện tích cơ thể

1.550.000

223

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.100.000

 

BỎNG NGƯỜI TRẺ EM

 

224

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

2.800.000

225

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 3 - 8% diện tích cơ thể

1.500.000

226

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.150.000

 

GHÉP DA

 

227

Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể

1.500.000

 

NỘI SOI

 

228

Phẫu thuật cắt lách qua nội soi

3.600.000

229

Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi

3.600.000

230

Phẫu thuật cắt dây thần kinh X qua nội soi

3.550.000

231

Phẫu thuật mở rộng niệu quản qua nội soi

3.600.000

232

Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

3.500.000

233

Phẫu thuật dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

3.500.000

234

Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

3.200.000

235

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

3.250.000

236

Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

3.200.000

237

Phẫu thuật cắt thận qua nội soi

3.600.000

238

Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi

3.500.000

239

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi

3.500.000

240

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi

3.500.000

241

Phẫu thuật cắt hạch giao cảm qua nội soi

3.450.000

242

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

3.600.000

243

Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1.500.000

244

Thủ thuật nội soi thận

800.000

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 3: 14 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Đơn vị tính: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.500.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

3

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.400.000

4

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

650.000

5

Đặt/tháo dụng cụ tử cung theo yêu cầu

15.000

6

CRP hs

50.000

7

Đo thính lực đơn âm

30.000

8

Đo trên ngưỡng

35.000

9

Đo sức nghe lời

25.000

10

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

11

Đo nhĩ lượng

15.000

12

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

33.000

13

Đo OAE (1 lần)

30.000

14

Đo ABR (1 lần)

150.000

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 4: Giá thu tạm thời 06 dịch vụ chưa có tên trong Thông tư 03, Thông tư 04 và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế

Đơn vị tính: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

Tao hình chóp mũi (nâng mũi)

1.400.000

2

May tầng sinh môn thẩm mỹ

600.000

3

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

90.000

4

Xét nghiệm tinh dịch đồ

110.000

5

Đo mật độ xương

90.000

6

Phá thai 8 tuần bằng thuốc

220.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 40/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/08/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Đức Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản