Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND | An Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 68/TTr-SCT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Phụ lục 1, Phần III, thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN01 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định pháp luật; Doanh nghiệp có trụ sở chính đặt tại An Giang và có hệ thống phân phối xăng dầu chỉ trên địa bàn tỉnh An Giang; Có kho, bể chứa xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3), thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. Có phương tiện vận tải xăng dầu thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. Có tối thiểu năm (05) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên, trong đó có ít nhất ba (03) cửa hàng thuộc sở hữu; và có tối thiểu mười (10) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc các đại lý được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định. Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP) | x |
| |||
5.3.2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. |
| x | |||
5.3.3 | Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý và nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu tại doanh nghiệp. |
| x | |||
5.3.4 | Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật kho, bể xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3 ), kèm giấy tờ chứng minh thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. |
| x | |||
5.3.5 | Bản kê phương tiện vận tải phục vụ kinh doanh xăng dầu, kèm theo giấy tờ chứng minh thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. |
| x | |||
5.3.6 | Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của thương nhân: Bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu của cửa hàng thuộc sở hữu hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu. Bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu của đại lý bán lẻ xăng dầu và bản sao hợp đồng đại lý xăng dầu. |
| x | |||
5.3.7 | Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | ||
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | ||
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | ||
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | ||
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 07 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ............................................... số Fax: ..........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm .......................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy xác nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: tỉnh An Giang
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
* Hồ sơ cấp kèm theo, gồm:
1. Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
2. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, phương tiện vận tải, kèm theo các tài liệu chứng minh.
3. Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của doanh nghiệp, kèm theo tài liệu chứng minh.
4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu.
5. Bản gốc văn bản xác nhận cấp hàng cho tổng đại lý của thương nhân cấp hàng.
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN02 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP) | x |
| |||
5.3.2 | Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp; | x |
| |||
5.3.3 | Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. |
| x | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: Không quy định. | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | ||
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | ||
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | ||
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | ||
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 07 | Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................... số Fax: ....................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ......................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ........................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
* Hồ sơ kèm theo, bao gồm:
1. Bản gốc Giấy xác nhận (trường hợp bổ sung, sửa đổi).
2. Tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN03 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP) | x |
| |||
5.3.2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
| x | |||
5.3.3 | Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý và nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu tại doanh nghiệp. |
| x | |||
5.3.4 | Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật kho, bể xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3), kèm giấy tờ chứng minh thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. | x |
| |||
5.3.5 | Bản kê phương tiện vận tải phục vụ kinh doanh xăng dầu, kèm theo giấy tờ chứng minh thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. | x |
| |||
5.3.6 | Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của thương nhân: Bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu của cửa hàng thuộc sở hữu hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu. Bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu của đại lý bán lẻ xăng dầu và bản sao hợp đồng đại lý xăng dầu. |
| x | |||
5.3.7 | Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. | x |
| |||
5.3.8 | Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được Sở Công Thương cấp. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | ||
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | ||
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | ||
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | ||
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 07 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................... số Fax: ....................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ......................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy xác nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: .....................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
4. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN04 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; Doanh nghiệp có trụ sở chính đặt tại tỉnh An Giang. Có cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định. Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (theo Mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP). | x |
| ||
5.3.2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
| x | ||
5.3.3 | Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý và nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu tại doanh nghiệp. |
| x | ||
5.3.4 | Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu. | x |
| ||
5.3.5 | Danh sách cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu doanh nghiệp hoặc thuê (kèm bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu). | x |
| ||
5.3.6 | Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 9 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................... số Fax: ....................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ......................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy xác nhận đủ Điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ........................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
* Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
2. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, phương tiện vận tải, kèm theo các tài liệu chứng minh.
3. Danh sách cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp, kèm theo tài liệu chứng minh.
4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu.
5. Bản gốc văn bản xác nhận cấp hàng cho đại lý của thương nhân cấp hàng.
5. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN05 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (theo mẫu). | x |
| ||
5.3.2 | Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp. | x |
| ||
5.3.3 | Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. |
| x | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 9 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang
Tên doanh nghiệp: ................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................... số Fax: .....................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ....................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm .......................
Mã số thuế: ...........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ Điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: .........................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
* Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản gốc Giấy xác nhận
2. Tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.
6. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN06 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (theo Mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP). | x |
| ||
5.3.2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
| x | ||
5.3.3 | Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý và nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu tại doanh nghiệp. |
| x | ||
5.3.4 | Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu. |
| x | ||
5.3.5 | Danh sách cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu doanh nghiệp hoặc thuê (kèm bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu). | x |
| ||
5.3.6 | Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. | x |
| ||
5.3.7 | Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được Sở Công Thương cấp. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc(160giờ)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 9 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................... số Fax: ....................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ......................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy xác nhận đủ Điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ........................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
7. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN07 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định pháp luật. Thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên của thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định sô 83/2014/NĐ-CP và Nghị định số 95/2021/NĐ-CP (thương nhân đề nghị cấp phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu). Trường hợp đi thuê cửa hàng bán lẻ xăng dầu, thương nhân đi thuê phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. Được thiết kế, xây dựng và có trang thiết bị theo đúng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu, bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. | x |
| ||
5.3.2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
| x | ||
5.3.3 | Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu (theo mẫu), kèm theo các tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng, đất đai, giao thông của cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gồm: Bản sao Giấy phép xây dựng, kèm theo bản sao bản vẽ thiết kế; Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành, kèm theo bản sao bản vẽ hoàn công; Bản sao Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC, kèm theo bản sao biên bản kiểm tra nghiệm thu PCCC, công văn nghiệm thu về PCCC; Bản sao Giấy xác nhận bảo vệ môi trường. Bản sao Giấy phép đấu nối giao thông. Bản sao Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình cửa hàng xăng dầu. |
| x | ||
5.3.4 | Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý và nhân viên trực tiếp kinh doanh tại cửa hàng xăng dầu. |
| x | ||
5.3.5 | Bản sao văn bản xác nhận cấp hàng cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu của thương nhân cung cấp. |
| x | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 3 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. |
2 | Bản kê trang thiết bị | Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo mẫu ban hành kèm theo. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ............................................... số Fax: ..........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm .......................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ Điều kiện bán lẻ xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng bán lẻ xăng dầu: ...........................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại ..................................................... số Fax: ..........................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
2. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
3. Tài liệu về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên.
5. Bản sao văn bản xác nhận cấp hàng cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu của thương nhân cung cấp.
TÊN DOANH NGHIỆP
…...............................
BẢN KÊ TRANG THIẾT BỊ CỬA HÀNG HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU
1. Tên cửa hàng: ……………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………..………………………………………………..
3. Loại cửa hàng xăng dầu: □ trên mặt đất □ trên mặt nước
4. Bồn chứa xăng dầu:
- Tổng dung tích cửa hàng: ……….. m3.
- Tổng số lượng bồn chứa: ………… bồn
- Cách đặt bồn chứa xăng dầu: □ Đặt ngầm □ Đặt nổi
STT | Bồn chứa | Sức chứa (m3) | Có ngăn | Mô tả |
1 | Bồn thứ nhất |
|
|
|
2 | Bồn thứ 2 |
|
|
|
3 | Bồn thứ 3 |
|
|
|
4 | Bồn thứ 4 |
|
|
|
5 | Bồn …….. |
|
|
|
5. Tổng số trụ bơm: ………….. trụ
6. Đường ống công nghệ
- Hệ thống nhập xăng dầu: □ nhập kín □ nhập hở
- Loại vật liệu đường ống: ……………………………………………..…
- Kích cỡ nhỏ nhất đường ống: ……… mm
- Cách đặt đường ống: □ đặt ngầm □ đặt nổi
7. Hệ thống chống sét: □ có □ không
8. Phòng cháy chữa cháy
- Biển nội quy PCCC: □ có □ không
- Tiêu lệnh PCCC: □ có □ không
- Biển cấm lửa, cấm hút thuốc □ có □ không
- Bình CO2: loại 4 kg: ….. bình; loại 8 kg: ….. bình; loại 25 kg: ….. bình.
- Bình Bột: loại 4 kg: ….. bình; loại 8 kg: ….. bình; loại 25 kg: ….. bình.
- Chăn sợi: …………. cái
9. Hệ thống thu gom nước thải nhiễm dầu: □ có □ không
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của Bản kê trang thiết bị cửa hàng bán lẻ xăng dầu này.
| ............., ngày....... tháng........ năm......... |
8. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN08 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | x |
| ||
5.3.2 | Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp. | x |
| ||
5.3.3 | Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. |
| x | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
|
| Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 3 | Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ............................................... số Fax: ...........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ....................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm .......................
Mã số thuế: ...........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ Điều kiện bán lẻ xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng bán lẻ xăng dầu: ...........................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại ..................................................... số Fax: ..........................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản gốc Giấy Chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
3. Tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.
9. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN09 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 1 | Cơ sở pháp lý | 2 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. | x |
| ||
5.3.2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
| x | ||
5.3.3 | Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu (theo mẫu). | x |
| ||
5.3.4 | Biên bản kiểm tra điều kiện an toàn về PCCC trong thời hạn 06 tháng gần nhất; |
| x | ||
5.3.5 | Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý và nhân viên trực tiếp kinh doanh tại cửa hàng xăng dầu. |
| x | ||
5.3.6 | Bản sao văn bản xác nhận cấp hàng cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu của thương nhân cung cấp. |
| x | ||
5.3.7 | Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được Sở Công Thương cấp. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 3 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. |
2 | Mẫu Bản kê trang thiết bị | Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo mẫu ban hành kèm theo. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ............................................... số Fax: ..........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm .......................
Mã số thuế: ...........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ Điều kiện bán lẻ xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng bán lẻ xăng dầu: ...........................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại ..................................................... số Fax: ..........................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
2. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
3. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên.
4. Bản sao văn bản xác nhận cấp hàng cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu của thương nhân cung cấp.
5. Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được Sở Công Thương cấp.
TÊN DOANH NGHIỆP
…...............................
BẢN KÊ TRANG THIẾT BỊ CỬA HÀNG HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU
1. Tên cửa hàng: ……………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………..………………………………………………..
3. Loại cửa hàng xăng dầu: □ trên mặt đất □ trên mặt nước
4. Bồn chứa xăng dầu:
- Tổng dung tích cửa hàng: ……….. m3.
- Tổng số lượng bồn chứa: ………… bồn
- Cách đặt bồn chứa xăng dầu: □ Đặt ngầm □ Đặt nổi
STT | Bồn chứa | Sức chứa (m3) | Có ngăn | Mô tả |
1 | Bồn thứ nhất |
|
|
|
2 | Bồn thứ 2 |
|
|
|
3 | Bồn thứ 3 |
|
|
|
4 | Bồn thứ 4 |
|
|
|
5 | Bồn …….. |
|
|
|
5. Tổng số trụ bơm: ………….. trụ
6. Đường ống công nghệ
- Hệ thống nhập xăng dầu: □ nhập kín □ nhập hở
- Loại vật liệu đường ống: ……………………………………………..…
- Kích cỡ nhỏ nhất đường ống: ……… mm
- Cách đặt đường ống: □ đặt ngầm □ đặt nổi
7. Hệ thống chống sét: □ có □ không
8. Phòng cháy chữa cháy
- Biển nội quy PCCC: □ có □ không
- Tiêu lệnh PCCC: □ có □ không
- Biển cấm lửa, cấm hút thuốc □ có □ không
- Bình CO2: loại 4 kg: ….. bình; loại 8 kg: ….. bình; loại 25 kg: ….. bình.
- Bình Bột: loại 4 kg: ….. bình; loại 8 kg: ….. bình; loại 25 kg: ….. bình.
- Chăn sợi: …………. cái
9. Hệ thống thu gom nước thải nhiễm dầu: □ có □ không
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của Bản kê trang thiết bị cửa hàng bán lẻ xăng dầu này.
| ............., ngày....... tháng........ năm......... |
10. Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN25 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Được kiểm soát về đo lường và kiểm định an toàn bởi các cơ quan chức năng theo quy định. Hoạt động tại các địa bàn vùng sâu, vùng xa theo hướng dẫn của Bộ Công Thương phù hợp với các quy định hiện hành. Thuộc sở hữu của thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ theo Mẫu số 3a của Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. | x |
| ||
5.3.2 | Bản sao Giấy xác nhận làm thương nhân kinh doanh xăng dầu theo các loại hình tương ứng theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và Nghị định số 95/2021/NĐ-CP của Chính phủ. |
| x | ||
5.3.3 | Bản sao Chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy của nhân viên kinh doanh trực tiếp. |
| x | ||
5.3.4 | Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
| x | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. Qua dịch vụ bưu chính. Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý | |
Chuyên viên | 20 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy Tiếp nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 04 giờ | - Ký Giấy Tiếp nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 3a | Đơn đề nghị cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ theo Mẫu số 3a tại phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 3a
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
THÔNG BÁO KINH DOANH XĂNG DẦU BẰNG THIẾT BỊ BÁN XĂNG DẦU QUY MÔ NHỎ
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh An Giang
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Số điện thoại: ............................................... số Fax: ..........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............................... do ...................................
................................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm .......................
Mã số thuế: ...........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng: .......................................................................................................................
Địa chỉ kinh doanh .................................................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu và các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của mình./.
| GIÁM ĐỐC |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao Giấy xác nhận làm thương nhân kinh doanh xăng dầu theo các loại hình tương ứng theo quy định.
2. Bản sao Chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy của nhân viên kinh doanh trực tiếp.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.
- 1Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
- 2Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 5062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Nghệ An
- 7Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 28/2017/TT-BCT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 7Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 95/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 11Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
- 12Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 13Thông tư 17/2021/TT-BCT sửa đổi Thông tư 38/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 14Quyết định 5062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 16Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Nghệ An
- 19Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 20Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 22Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 23Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- Số hiệu: 580/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra