- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 3 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 17 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 17 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 17 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
5. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
7. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
8. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
9. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 17 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
10. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLTM | 17 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
- 1Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 3Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 7Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực