- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 16 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 223/TTr-SCT ngày 08/3/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
2 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương a) Đối với trường hợp cấp mới, hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bản sao giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP), kèm theo các tài liệu chứng minh; - Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của thương nhân theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP), kèm theo các tài liệu chứng minh; - Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. b) Trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương nhân phải lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới quy định tại điểm a khoản 3 Điều 17 Nghị định 83/2014/NĐ-CP gửi về cơ quan có thẩm quyền trước ít nhất 30 ngày làm việc, trước khi Giấy xác nhận hết hiệu lực | 01 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định: Chuyên viên tiến hành thẩm định để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 20 | - Biên bản thẩm định - Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 5 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 2 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0.5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0.5 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
2. Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000666.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 83/2014/Đ-CP; - Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp; - Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. | 01 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ ...) | 20 | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ ...) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 5 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 2 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ ...) |
3. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | *Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (nếu có). | 01 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp lại lần thứ ...) | 20 | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp lại lần thứ ...) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 5 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 2 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp lại lần thứ ...) |
4. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000673.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | *Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bản sao giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP, kèm theo các tài liệu chứng minh; - Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. | 01 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 | - Biên bản thẩm định - Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 5 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 2 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn thư Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000669.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | *Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp; - Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. | 01 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...) | 20 | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 5 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 2 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...) |
6. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000672.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | *Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (nếu có). | 01 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...) | 20 | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 5 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 2 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...) |
7. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000648.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | *Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. a) Đối với trường hợp cấp mới, hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu; - Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP) và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu; - Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản sao văn bản xác nhận cung cấp hàng cho các cửa hàng xăng dầu của thương nhân cung cấp; - Bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm ( 5) năm trở lên của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận b) Trường hợp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương nhân phải lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới quy định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và khoản 20 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP và gửi về cơ quan có thẩm quyền trước ít nhất ba mươi (30) ngày làm việc, trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. Trường hợp cửa hàng xăng dầu không xây mới hoặc cải tạo mở rộng, hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận khi hết hiệu lực thi hành không bao gồm tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu. | 0,5 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 | - Biên bản thẩm định - Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 2 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 1 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
8. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000645.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | *Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP; - Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp; - Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. | 0,5 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...) | 15 | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 2 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 1 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...) |
9. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000647.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | *Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP; - Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp (nếu có); | 0,5 | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...) | 15 | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 2 |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 1 |
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Thương mại, Văn phòng Sở | Chuyên viên | Đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 | Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...) |
- 1Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 95/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 6Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 529/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực