- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 03 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 386/TTr-SCT ngày 23/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ ( kèm theo hồ sơ TTHC) Văn bản hành chính |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo sở | ½ ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do | Phòng Quản lý Thương mại | 3 ngày | Dự thảo văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. | Dự thảo văn bản trả lời | |||
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. | Dự thảo Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | |||
Bước 5 | Xem xét trình phó giám đốc phụ trách phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại | ½ ngày | Dự thảo Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc phụ trách | ½ ngày | Dự thảo Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | ½ ngày | Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa, trả giấy | Văn thư cơ quan | Trong ngày làm việc | Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc | Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ Biểu mẫu số 6: vào sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Quy trình số 01 áp dụng đối với các thủ tục:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế thị xã/thành phố hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 1 ngày | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do | Công chức Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Dự thảo văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do | Dự thảo văn bản trả lời | |||
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định hồ sơ | Báo cáo thẩm định | |||
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế thị xã/thành phố hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 1 ngày | Dự thảo Quyết định |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 1 ngày | Quyết định |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa, trả giấy | Văn thư | 1 ngày | Quyết định |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và thu phí (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Quyết định Biểu mẫu số 6: vào sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quy trình số 01 áp dụng đối với các thủ tục:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo xử lý | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) Văn bản hành chính |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do | Công chức chuyên môn | 16 ngày | Dự thảo văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do | Dự thảo văn bản trả lời | |||
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định hồ sơ | Báo cáo thẩm định | |||
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức chuyên môn | 1 ngày | Dự thảo Quyết định |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày | Quyết định |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa, trả giấy | Văn thư cơ quan | 1 ngày | Quyết định |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Quyết định Mẫu số 6: vào sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân./.
- 1Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 5062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuốc lá, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 5062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuốc lá, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 561/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực