- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2003/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM SỐ 58/2003/QĐ-QLD NGÀY 11 THÁNG 8 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý Dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý Dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố đợt 37 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 51 (năm mươi mốt) mỹ phẩm
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| Trần Công Kỷ (Đã ký) |
DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2003/QĐ-QLD ngày 11 tháng 8 năm 2003)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Công ty Thương mại A.M.Y.
100 Cao Thắng, Phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
1.1. Nhà sản xuất: Peauciel Cosmetic Co. Ltd.
33-21, Sodong, Embong, Asan, Chungnam, Korea
1 | Omarsharif Ombre Eclat #2A | NSX | 36 tháng | LHMP-1936-03 |
2 | Omarsharif Premier Allonge Cils | NSX | 36 tháng | LHMP-1937-03 |
3 | Omarsharif Premier Crème Efficace | NSX | 36 tháng | LHMP-1938-03 |
4 | Omarsharif Premier Crème Hydratante | NSX | 36 tháng | LHMP-1939-03 |
5 | Omarsharif Premier Emulsion Douceur | NSX | 36 tháng | LHMP-1940-03 |
6 | Omarsharif Premier Emulsion Fraiche | NSX | 36 tháng | LHMP-1941-03 |
7 | Omarsharif Premier Lift Vital Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-1942-03 |
8 | Omarsharif Premier Liner Parfait | NSX | 36 tháng | LHMP-1943-03 |
9 | Omarsharif Premier Lotion Demaquillant | NSX | 36 tháng | LHMP-1944-03 |
10 | Omarsharif Premier Masque Crème Hydro Actif | NSX | 36 tháng | LHMP-1945-03 |
11 | Omarsharif Premier Tonique Au Fleur | NSX | 36 tháng | LHMP-1946-03 |
12 | Omarsharif Premier Tonique Vivifiant | NSX | 36 tháng | LHMP-1947-03 |
13 | Omarsharif Rouge Intense #71 | NSX | 36 tháng | LHMP-1948-03 |
14 | Omarsharif Soft Foundation #03 | NSX | 36 tháng | LHMP-1949-03 |
15 | Omarsharif Teint Libre #11 | NSX | 36 tháng | LHMP-1950-03 |
16 | Re20 Ageing Eternity Silky Ampoule | NSX | 36 tháng | LHMP-1951-03 |
17 | Re20 Anti-Wrinkle Expert Capsule | NSX | 36 tháng | LHMP-1952-03 |
18 | Re20 Anti-Wrinkle Expert Eye Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1953-03 |
19 | Re20 Balance Silky Moisturizer | NSX | 36 tháng | LHMP-1954-03 |
20 | Re20 Balance Silky Softener | NSX | 36 tháng | LHMP-1955-03 |
21 | Re20 Elastic Silky Pack | NSX | 36 tháng | LHMP-1956-03 |
22 | Re20 Enrich Silky Moisturizer | NSX | 36 tháng | LHMP-1957-03 |
23 | Re20 | NSX | 36 tháng | LHMP-1958-03 |
24 | Re20 | NSX | 36 tháng | LHMP-1959-03 |
25 | Re20 | NSX | 36 tháng | LHMP-1960-03 |
26 | Re20 | NSX | 36 tháng | LHMP-1961-03 |
2. Công ty đăng ký: công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX)
58- Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP Hồ Chí Minh
2.1- Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd.
150-32, Song Jeong-Dong, Heung Deok-Gu, Cheong Joo-Si, Choong Cheong Book-Do, Korea
27 | Isaknox White Focus Basic Whitening Skin EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1962-03 |
28 | Isaknox White Focus Free Whitening Program EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1963-03 |
29 | Isaknox White Focus UV Screen EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1964-03 |
30 | Isaknox White Focus UV Screen Pact EL-1 (21,23) | NSX | 36 tháng | LHMP-1965-03 |
31 | Isaknox White Focus Water Proof Foundation EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1966-03 |
32 | Isaknox White Focus Water Proof Make Up Base EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1967-03 |
33 | Isaknox White Focus Whitening Eys Serum EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1968-03 |
34 | Lacvert White Power Make Up Base (70) | NSX | 36 tháng | LHMP-1969-03 |
3- Công ty đăng ký: Công ty Kao Việt Nam
Lô A12 - KCN Long Bình, Đồng Nai
3.1- Nhà sản xuất: PT Kao Indonesia
Kawasan Industri Jababeka Cikarang JI, Jababeka VI/N-2, Cikarang 17530, Indonesia
35 | Biore Facial Foam - Bright White System | NSX | 36 tháng | LHMP-1970-03 |
36 | Biore Moisturiser - Bright White System | NSX | 36 tháng | LHMP-1971-03 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại HNH
35 Phố Huế, Hà Nội
4.1- Nhà sản xuất: Gramar Export Management Pty., Ltd
P.O. Box 882 Pymble NSW 2073, Sydney, Australia
37 | Skin Secrets Skin-Fair Fadeout Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-1972-03 |
5- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Vạn An
32 Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
5.1- Nhà sản xuất: Erbasol s.r.l.
Via Terza Armata, 22-34074 Monfalcone (Gorizia), Italy
38 | Elasticizing Cream Stretch Marks | NSX | 36 tháng | LHMP-1973-03 |
39 | Revitalizing Cream 24 Hours Plus | NSX | 48 tháng | LHMP-1974-03 |
6- Công ty đăng ký: Oriflame Cosmetics SA
20, rue Philippe II - L - 2340, Luxembourg
6.1- Nhà sản xuất: Gamma Croma S.p.A.
Direzione E Produzione: S.S. 415 Paullese, km29-26010 Vaiano Creamasco (CR), Italy
40 | Crystal Glaze Gloss (5612) | NSX | 36 tháng | LHMP-1975-03 |
41 | Giordani Gold Bronzing Pearls 2522, 2525) | NSX | 36 tháng | LHMP-1976-03 |
6.2- Nhà sản xuất: Norit Bodycare Toiletries
42 | Natural Selection Softening Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1977-03 |
6.3- Nhà sản xuất: Oriflame Products Poland SP.Z.O.O
Bohaterow Warszawy 2.02-495 Warszawa, Poland
43 | CBO Stay Perfect Foundation SPF 8 (2463, 2464, 2465, 2466) | NSX | 36 tháng | LHMP-1978-03 |
44 | Skin Vitality Multi Vitamin Day Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1979-03 |
6.4- Nhà sản xuất: Proficos N.V.
Industrie Park 31 Zone A 2220 Heist-Op-Den-Berg, Belgium
45 | Clear + Oil Control Pore Clarifying Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1980-03 |
46 | Colour by Oriflame Hydra Comfort Lipstick (5201, 5202, 5211, 5213, 5219, 5221, 5231 to 5250, 5254, 5258, 5288, 5296) | NSX | 36 tháng | LHMP-1981-03 |
47 | Exfoliating Citrus Peel Off Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-1982-03 |
6.5- Nhà sản xuất: Surefil Beauty Products ltd.
The Bedford Centre, Parr Industrial Estate, St Helens, Merseyside WA9 IPN, UK
48 | CBO Clear Lash Conditioner (3645-mascara) | NSX | 36 tháng | LHMP-1983-03 |
49 | CBO Fine Finish Loose Powder Natural (2580) | NSX | 36 tháng | LHMP-1984-03 |
50 | Colour by Oriflame Satin Finish Pressed Powder (2574, 2575, 2576) | NSX | 36 tháng | LHMP-1985-03 |
51 | O' Girlie Mini Shimmer Gel (8919) | NSX | 36 tháng | LHMP-1986-03 |
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 47/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 13Quyết định 87/2003/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 9Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 16Quyết định 47/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 17Quyết định 87/2003/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 58/2003/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2003
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trần Công Kỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2003
- Ngày hết hiệu lực: 12/08/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực