Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM SỐ 58/2001/QĐ-QLD NGÀY 1 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHỎE CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố đợt 10 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 70 (bảy mươi) mỹ phẩm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| Nguyễn Vi Ninh (Đã ký) |
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2001/QĐ-QLD ngày 1 tháng 11 năm 2001)
STT | Tên mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty Procter & Gamble Việt Nam Lầu 6 Diamond Piaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 1.1- Nhà sản xuất: The Procter & Gamble company Cincinnat: Ohio 45202, USA | ||||
1 | Head & Shoulders classic clean | NSX | 24 tháng | LHMP-0317-01 |
2 | Pantene Pro-V2 in 1 dandruff shampoo + Conditioner | NSX | 24 tháng | LHMP-0318-01 |
3 | Pert 2 in 1 - dandruff control shampoo | NSX | 24 tháng | LHMP-0319-01 |
2- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dao 316 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3 - TP Hồ Chí Minh 2.1- Nhà sản xuất: P.T.Ma War Sejati 11 Raya Jakata Bogor Km, 50 Kedunghalang, Bogor 16710, Jakata, Indonesia | ||||
4 | Thuốc nhuộm tóc Wella Kolestom | NSX | 36 tháng | LHMP-0320-01 |
5 | Wella Colour Treatment Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0321-01 |
2.1- Nhà sản xuất: Wellaa Thailand Beauty Service Company 10/12-13 Soi Sukhumvit 33 Sukhumvit Rd.,Khlong Tan, Khlong Toei, Bangkok,TL | ||||
6 | Dầu xả Wella (Wella Zid) | NSX | 36 tháng | LHMP-0322-01 |
3- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Việt 171 - Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh 3.1- Nhà sản xuất: L'oreal Australia PTY.LTD 2 Georger street - Sandringham - Victoria 3191 - Australia | ||||
7 | Majirel - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0323-01 |
8 | Majirel HR - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0324-01 |
9 | Majirouge - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0325-01 |
3.1- Nhà sản xuất: Maybelline LLC, 11500 Ray Wilson Drive P.O.Box 2293, North Little Rock, Atkansas - USA | ||||
10 | Maybelline Moisture Whip Lipstick - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0326-01 |
11 | Maybelline True Illusion Two Way Foundation - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0327-01 |
3.1- Nhà sản xuất: P.T.Yasulor Indonesia JL.Raya Bogor KM.26.4 - Ciracas, PS Rebo - Jakarta 13740 Indonesia | ||||
12 | L'oreal Plenitude Clarify A3 Cleansing Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0328-01 |
13 | L'oreal plenitude Clarify A3 Facial Wassh | NSX | 36 tháng | LHMP-0329-01 |
14 | L'oreal Plenitude Eye Defence | NSX | 36 tháng | LHMP-0330-01 |
15 | L'oreal Plenitude Future Moisturising Cream + Daily Supply of Vitamin E | NSX | 36 tháng | LHMP-0331-01 |
16 | L'oreal Plenitude Future Moisturising Lotion + Daily Supply of pure Vitamin E | NSX | 36 tháng | LHMP-0332-01 |
17 | L'oreal Plenitde Gentle Cleansing Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-0333-01 |
18 | L'oreal Plenitude Gentle Make up Remover | NSX | 36 tháng | LHMP-0334-01 |
19 | L'oreal Plenitude Gentle Foaming Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0335-01 |
20 | L'oreal Plenitude Hydra-Mattle | NSX | 36 tháng | LHMP-0336-01 |
21 | L'oreal Plenitude Pure - Matte Oit Control Foaming Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0337-01 |
22 | L'oreal Plenitude Revitalift Anti - Wrinkle + Firming Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0338-01 |
23 | L'oreal Plenitude Revitalift Eye | NSX | 36 tháng | LHMP-0339-01 |
24 | L'oreal Plenitude Skin Refiner Pore Minimizing Deep Wash | NSX | 36 tháng | LHMP-0340-01 |
25 | L'oreal Plenitude Skin Refiner Pore Minimizing Moisturiser | NSX | 36 tháng | LHMP-0341-01 |
26 | L'oreal Plenitude skin refiner Pore Minimizing Moisturiser | NSX | 36 tháng | LHMP-0342-01 |
27 | L'oreal Plenitude White Perfect Facial Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0343-01 |
28 | L'oreal Plenitude White perfect instanr Clear Wipe - off Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0344-01 |
29 | L'oreal Plenitude White Perfect Whitening Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0345-01 |
30 | L'oreal Plenitude White Perfect Whitening Moisturising Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0346-01 |
31 | L'oreal Plenitude White Perfect Whitening Moisturising Lotion SPF 15 | NSX | 36 tháng | LHMP-0347-01 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Tân An Bình Nhà A2 - Trần Quang Diệu - Đống Đa - Hà Nội 4.1- Nhà sản xuất: Kadus Kadabell GmbH & Co.KG - Đức Ludwig Kegel - Strape 15 79853 Lenzkirch (Schwarzwald) - Germary | ||||
32 | Imunal Perm Care Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0348-01 |
33 | Imunal Sebum Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0349-01 |
34 | Imunal Sun hair & body shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0350-01 |
35 | Selecta premium acid cream peroxide | NSX | 36 tháng | LHMP-0351-01 |
5- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ C & T 6/58, đường 3/2, quận 10 - TP Hồ Chí Minh 5.1- Nhà sản xuất: Pacific Corporation 753-3, Young Dok-Ri, Kiheung-Eup, Young In-Kun, Kyoungki-Do, Korea | ||||
36 | Amore Daily soap tree lip & eye remover | NSX | 36 tháng | LHMP-0352-01 |
37 | Amore Daily soap tree pure cleansing water | NSX | 36 tháng | LHMP-0353-01 |
38 | Amore for men control skin (after shave) | NSX | 36 tháng | LHMP-0354-01 |
39 | Amore For men Eau De Toilette | NSX | 36 tháng | LHMP-0355-01 |
40 | Amore for men mild emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0356-01 |
41 | Amore laneige balancing skin softener | NSX | 36 tháng | LHMP-0357-01 |
42 | Amore laneige effect emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0358-01 |
43 | Amore Laneige excelient skin softener | NSX | 36 tháng | LHMP-0359-01 |
44 | Amore Laneige fresh emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0360-01 |
45 | Amore Laneige fresh pack | NSX | 36 tháng | LHMP-0361-01 |
46 | Amore Laneige fresh skin softener | NSX | 36 tháng | LHMP-0362-01 |
47 | Amore Laneige hydro force emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0363-01 |
48 | Amore Laneige lifting up essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0364-01 |
49 | Amore Laneige nutritive emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0365-01 |
50 | Amore Laneige Perfumed bath & shower gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0366-01 |
51 | Amore Laneige recharging cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0367-01 |
52 | Amore Laneige refresh toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0368-01 |
53 | Amore Laneige relax time cleansing cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0369-01 |
54 | Amore Laneige relax time foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0370-01 |
55 | Amore Laneige relax time Masage Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0371-01 |
56 | Amore Laneige relax time peeling | NSX | 36 tháng | LHMP-0372-01 |
57 | Amore Laneige Vitalizing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0373-01 |
58 | Amore Laneige white effect essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0374-01 |
59 | Amore Laneige white effect skin softener | NSX | 36 tháng | LHMP-0375-01 |
60 | Amore Mamonde aqua jelly | NSX | 36 tháng | LHMP-0376-01 |
61 | Amore Mamonde essence emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0377-01 |
62 | Amore Mamonde essence water | NSX | 36 tháng | LHMP-0378-01 |
63 | Amore Mamonde foor care cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0379-01 |
64 | Amore Mamonde hand care essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0380-01 |
65 | Amore Mamonde natural cover lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0381-01 |
66 | Amore Mamonde sefl control massage | NSX | 36 tháng | LHMP-0382-01 |
6- Công ty đăng ký: Mega Products LTD 99/4 Moo 8.5th Floor Ratanachart Bldg, Bangna Trad Rd, Bangna, Bangkok 10520 TL 6.1- Nhà sản xuất: Greensville Company LTD 26/1 Klong Udomcholjohn Suvithawong Rd, Ampher Muang Chachoeng Sao 24000 TL | ||||
67 | Babi mild natural'N baby shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0383-01 |
68 | Babi mild natural'N mild anti-rash baby powder | NSX | 36 tháng | LHMP-0384-01 |
69 | Babi mild natural'N mild baby lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0385-01 |
70 | Babi mild natural'N mild baby oil | NSX | 36 tháng | LHMP-0386-01 |
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 17/2002/QĐ-QLD về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam của Cục Quản lý dược
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 15Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 16Quyết định 17/2002/QĐ-QLD về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam của Cục Quản lý dược
Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 58/2001/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2001
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Vi Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra