- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 2964/2004/QĐ-BYT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2004/TT-BYT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người đến hết năm 2005 do Bộ Y tế ban hành
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM SỐ 106/QĐ-QLD NGÀY 06 THÁNG 6 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Căn cứ Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các vụ, cục, văn phòng, thanh tra Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người đến hết 2005;
Căn cứ Quyết định số 3629/1998-QĐ-BYT ngày 19/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các loại mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đợt 59 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 176 mỹ phẩm (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 5 năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc các công ty đăng ký và công ty sản xuất có mỹ phẩm được lưu hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Cao Minh Quang (Đã ký) |
DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-QLD ngày 6 tháng 6 năm 2005)
STT | Tên Mỹ Phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Anh & Quân
Toà nhà U&I, số 9, Ngô Gia Tự, Phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương.
1.1. Nhà sản xuất: Clarins
4 Rue Berteaux - Dumas B.P.174 92203 Neuilly Sur Seine Cedex, France.
1 | “Special” Eye Contour Balm | NSX | 36 tháng | LHMP-4595-05 |
2 | After Sun Gel Ultra Soothing | NSX | 36 tháng | LHMP-4596-05 |
3 | After Sun Moisturizer Ultra Hydrating | NSX | 36 tháng | LHMP-4597-05 |
4 | Age-Control Hand Lotion SPF 15 | NSX | 36 tháng | LHMP-4598-05 |
5 | Beauty Flash Balm | NSX | 36 tháng | LHMP-4599-05 |
6 | Eau Dynamisante Satin Finish Body Oil | NSX | 36 tháng | LHMP-4600-05 |
7 | Eau Tranquility Silky - Smooth Body Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4601-05 |
8 | Energizing Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-4602-05 |
9 | Energizing Hydra-Wear Express Body Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4603-05 |
10 | Energizing Morning Aqua Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-4604-05 |
11 | Extra Firming Day Lotion SPF 15 | NSX | 36 tháng | LHMP-4605-05 |
12 | Extra Firming Neck Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4606-05 |
13 | Extra-Firming Age-Control Lip & Contour Care | NSX | 36 tháng | LHMP-4607-05 |
14 | Extra-Firming Body Care | NSX | 36 tháng | LHMP-4608-05 |
15 | Eye Revive Beauty Flash | NSX | 36 tháng | LHMP-4609-05 |
16 | Gentle Day Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4610-05 |
17 | Gentle Day Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4611-05 |
18 | Gentle Night Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4612-05 |
19 | Le Rouge/Lipstick (110, 120, 130, 140, 210, 220, 225, 230, 240, 260, 310, 330, 360, 365, 420, 440, 450, 460, 520, 530, 540, 550, 610, 620, 650) | NSX | 36 tháng | LHMP-4613-05 |
20 | Moisture Rich Body Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4614-05 |
21 | Mono Reflets Ombre a Paupieres Soft Shimmer Eye Colour (03, 06, 07, 08, 09, 13) | NSX | 36 tháng | LHMP-4615-05 |
22 | One Step Facial Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-4616-05 |
23 | One-Step Gentle Exfoliating Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-4617-05 |
24 | Poudre Libre Multi-Eclat Face Powder (01) | NSX | 36 tháng | LHMP-4618-05 |
25 | Relaxing Body Balm | NSX | 36 tháng | LHMP-4619-05 |
26 | Relaxing Body Polisher | NSX | 36 tháng | LHMP-4620-05 |
27 | Renew-Plus Body Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-4621-05 |
28 | Skin Beauty Repair Concentrate | NSX | 36 tháng | LHMP-4622-05 |
29 | Sun Care Cream Ultra Protection For Children SPF 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-4623-05 |
30 | Sun Care Cream Very High Protection Fair Skin SPF 20 | NSX | 36 tháng | LHMP-4624-05 |
31 | Sun Care Cream Very High Protection For Outdoor Sport SPF15 | NSX | 36 tháng | LHMP-4625-05 |
32 | Sun Control Stick Ultra Protection SPF 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-4626-05 |
33 | Sun Wrinkle Control Cream Ultra Protection SPF 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-4627-05 |
34 | Teint Fluide Multi-Matifiant Multi - Matte Foundation (01, 03, 04) | NSX | 36 tháng | LHMP-4628-05 |
35 | Teint Multi-Regenerant Extra-Firming Foundation (01, 03, 04) | NSX | 36 tháng | LHMP-4629-05 |
36 | Toning Body Balm | NSX | 36 tháng | LHMP-4630-05 |
37 | Toning Body Polisher | NSX | 36 tháng | LHMP-4631-05 |
38 | Total Double Serum Traitement Intensif Multi-Regenerant Age-Control Extra-Firming Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-4632-05 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bích Thuỷ
48 A Mai Hắc Đế - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
2.1. Nhà sản xuất: Estee Lauder K.K
Sanno Park Tower 24FL, Nagatacho 2-11-1 Chiyoda-Ku, Tokyo 100 - 6161, Japan.
39 | Clinique Cartridge Pencil For Brows Refill (01, 02, 03) | NSX | 36 tháng | LHMP-4633-05 |
40 | Clinique Cartridge Pencil For Eyes Refill (01,02, 03, 04, 05) | NSX | 36 tháng | LHMP-4634-05 |
41 | Clinique Cartridge Pencil For Lips SPF15 Refill (01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08) | NSX | 36 tháng | LHMP-4635-05 |
42 | Clinique Perfectly Real Compact Makeup SPF15 PA++ (01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) | NSX | 36 tháng | LHMP-4636-05 |
43 | Equalizer Smart Powder Makeup SPF 15 (02 - 09, 12) | NSX | 36 tháng | LHMP-4637-05 |
2.2. Nhà sản xuất: Estee Lauder N.V
Nijverheidsstraat 15, B-2260 Oevel (Westerlo), Belgium.
44 | Clinique Active White Lab Solutions Spot Concentrate | NSX | 36 tháng | LHMP-4638-05 |
45 | Clinique Active White Refreshing Spot Concealer SPF15 (01, 02, 03) | NSX | 36 tháng | LHMP-4639-05 |
46 | Clinique Aromatics Elixir Body Smoother | NSX | 36 tháng | LHMP-4640-05 |
47 | Clinique Colour Surge Lipstick (01-08, 11, 15, 17-21, 23, 27, 28) | NSX | 36 tháng | LHMP-4641-05 |
48 | Clinique Comforting Cream Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-4642-05 |
49 | Clinique Glosswear For Lips Intense Sparkle (05, 07, 09, 10, 11) | NSX | 36 tháng | LHMP-4643-05 |
50 | Clinique Pore Minimizer T-Zone Shine Control | NSX | 36 tháng | LHMP-4644-05 |
51 | Clinique Skin Supplies For Men M Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4645-05 |
52 | Estee Lauder Spotlight Skin Tone Perfector | NSX | 36 tháng | LHMP-4646-05 |
2.3. Nhà sản xuất: The Estee Lauder Companies Inc.
350 South Service Road Melville NY 11747, USA
53 | Clinique Foaming Mousse Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-4647-05 |
54 | Clinique Repairwear Intensive Eya Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4648-05 |
55 | Clinique Superdense Triple Action Moisturizer Normal to Dry Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-4649-05 |
56 | Clinique Superdense Triple Action Moisturizer Normal to Oily Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-4650-05 |
57 | Clinique Superfine Liner for Brows (02, 03, 04, 05) | NSX | 36 tháng | LHMP-4651-05 |
58 | Estee Lauder Hydra Complete Multi-level Moisture Eye Gel Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-4652-05 |
59 | Estee Lauder Re-Nutriv Intensive Lifting Crốme | NSX | 36 tháng | LHMP-4653-05 |
2.4. Nhà sản xuất: Whitman Laboratories Ltd
Belford Road, Petersfiled, Hampshire, GU32 3DD, UK
60 | Clinique Active White Lab Solutions Foaming Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-4654-05 |
61 | Clinique Anti-gravity Firming Eye Lift Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4655-05 |
62 | Clinique Clarifying Lotion 3 | NSX | 36 tháng | LHMP-4656-05 |
63 | Clinique Clarifying Lotion 4 | NSX | 36 tháng | LHMP-4657-05 |
64 | Clinique Clarifying Moisture Lotion 1 | NSX | 36 tháng | LHMP-4658-05 |
65 | Clinique Clarifying Moisture Lotion 2 | NSX | 36 tháng | LHMP-4659-05 |
66 | Clinique Moisture Surge Light Thirsty Skin Relief | NSX | 36 tháng | LHMP-4660-05 |
67 | Clinique Repairwear Intensive Night Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4661-05 |
68 | Clinique Total Turnaround Visible Skin Renewer For Oilier Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-4662-05 |
69 | Estee Lauder Hydra Complete Multi-level Moisture Creme For Normal/Combination Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-4663-05 |
70 | Estee Lauder Re-Nutriv Intensive Lifting Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-4664-05 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Thái
450/4A Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
3.1. Nhà sản xuất: Garguar Lab Co., Ltd.
733/700 Phaholyothin Road, Khukhot, Lumlukka, Patumtanee 12130, Thailand.
71 | Cimabue Intensive Gel Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-4665-05 |
72 | Cimabue Natural Q10 Plus | NSX | 36 tháng | LHMP-4666-05 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Phan Thị
Số 7, ngách 49/1 Khâm Thiên, P. Khâm Thiên, Q. Đống Đa, Hà Nội.
4.1. Nhà sản xuất: CMS International Co., Ltd.
67-1 Shandeawon-Dong, Jungwon-Gu, Sungnam, Gyeonggi-Do, Korea
73 | Attractive Rinse | NSX | 36 tháng | LHMP-4667-05 |
74 | Attractive Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4668-05 |
75 | Romantic Rinse | NSX | 36 tháng | LHMP-4669-05 |
76 | Romantic Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4670-05 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hoá Mỹ
C24, Ngõ 106/4 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
5.1. Nhà sản xuất: Laboratoire Sicobel
39 Route Nationale 7 Le Chenerond 69570 Dardilly - Lyon, France
77 | B Com Bio Creme Essentielle | NSX | 36 tháng | LHMP-4671-05 |
78 | B Com Bio Creme Intense | NSX | 36 tháng | LHMP-4672-05 |
79 | B Com Bio Eau Demaquillante Nettoyante | NSX | 36 tháng | LHMP-4673-05 |
80 | Placentor Vegetal Complexe Lifting Vegetal | NSX | 36 tháng | LHMP-4674-05 |
81 | Placentor Vegetal Creme Anti-Age | NSX | 36 tháng | LHMP-4675-05 |
82 | Placentor Vegetal Creme Contour des Yeux et Levres | NSX | 36 tháng | LHMP-4676-05 |
83 | Placentor Vegetal Creme Gommante Visage | NSX | 36 tháng | LHMP-4677-05 |
84 | Placentor Vegetal Creme Regeneratrice et Hydratante Peau Seche | NSX | 36 tháng | LHMP-4678-05 |
85 | Placentor Vegetal Creme Solaire SPF 80 Teintee | NSX | 36 tháng | LHMP-4679-05 |
86 | Placentor Vegetal Gel Nettoyant | NSX | 36 tháng | LHMP-4680-05 |
87 | Placentor Vegetal Lait Demaquillant | NSX | 36 tháng | LHMP-4681-05 |
88 | Placentor Vegetal Lotion Tonique Florale | NSX | 36 tháng | LHMP-4682-05 |
89 | Placentor Vegetal Regenratrice Peaux Mixtes | NSX | 36 tháng | LHMP-4683-05 |
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Mỹ phẩm Hà Minh
44 Đinh Tiên Hoàng, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
6.1. Nhà sản xuất: Hanbul Cosmetic Co., Ltd. Korea
#642 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea
90 | Sugaray Honey Drop Gloss No. 01 - No. 05 | NSX | 36 tháng | LHMP-4684-05 |
91 | Sugaray Lovely Blusher No. 01 - No. 05 | NSX | 36 tháng | LHMP-4685-05 |
92 | Sugaray Lovely Lips No. 01 - No. 23 | NSX | 36 tháng | LHMP-4686-05 |
93 | Sugaray Twinkling Gloss No 01 - No 10 | NSX | 36 tháng | LHMP-4687-05 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Mỹ phẩm Mira
116/10/13 Hoàng Hoa Thám, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
7.1. Nhà sản xuất: Baekkwang Cosmetics
197 Daeja-dong Duckyang-gu Koyang-si Kyunggi-do, Korea
94 | LASSA B&A Hand Treatment | NSX | 36 tháng | LHMP-4688-05 |
95 | Thot Hair Color No. 1.0 | NSX | 36 tháng | LHMP-4689-05 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ngày Thắng Lợi
Phòng 804 - Toà nhà 22 Láng Hạ - Đống Đa, Hà Nội
8.1 - Nhà sản xuất: Handsome Bio Tech Industrial Co., Ltd
4F, 510 Taan Rd., Shulin City, Taipei Hsien, Taiwan
96 | Active Milk Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4690-05 |
97 | Collagen Day Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4691-05 |
98 | Collagen Facial Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-4692-05 |
99 | Make-up Removing Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4693-05 |
100 | Polymer Exfoliating Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-4694-05 |
101 | Skin Lotion with Witch Hazel | NSX | 36 tháng | LHMP-4695-05 |
102 | Tricomplex Cleansing Lotion | NSX | 24 tháng | LHMP-4696-05 |
103 | White Mask Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4697-05 |
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Procter and Gamble Việt Nam
Lầu 6 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
9.1. Nhà sản xuất: Procter & Gamble Manufacturing (Thailand) Ltd.
112 Moo 5, Wellgrow Industrial Estate, Bangpakong, Chacheongsao, 24130, Thailand
104 | Clairol Herbal Essences Natural Volume-Volumising Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-4698-05 |
105 | Olay Moisturizing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4699-05 |
106 | Olay Moisturizing Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4700-05 |
107 | Olay Total Effects + | NSX | 36 tháng | LHMP-4701-05 |
108 | Olay Total White Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4702-05 |
109 | Olay White Radiance UV Whitening Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4703-05 |
9.2. Nhà sản xuất: The Procter & Gamble Company
Cincinnati, Ohio 45202, USA
110 | Patene Pro-V Classic Clean Shampoo 2 in 1 | NSX | 36 tháng | LHMP-4704-05 |
111 | Patene Pro - V Sheer Volume Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4705-05 |
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại H.A.N. - C.O.S.
Phòng 105 K2 - Khu tập thể Vĩnh Phúc, Phường Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội
10.1. Nhà sản xuất: Welcos Co., Ltd.
21B-6L Namdong Industrial Area 429-5, Nonhyun-Dong, Namdong-Gu, Inchon, Korea
112 | Mugens Basic Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4706-05 |
11 - Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Lô Hội
199 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
11.1 - Nhà sản xuất: Aloe Vera of America, Inc.,
9660 Dilworth Road, Dallas, Texas 75243, USA
113 | Forever Epiblanc | NSX | 48 tháng | LHMP-4707-05 |
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Trẻ Hà Nội
49 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội.
12.1. Nhà sản xuất: Enprani Co., Ltd.
40-2, Shingeung-dong, Chung-ku, Incheon, Kyung-Ki-Do, Korea
114 | Enprani Dear Nature Lightsome Foun-Base (#13, 21, 23) | NSX | 36 tháng | LHMP-4708-05 |
115 | Natuer Be Creamy Body Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4709-05 |
116 | Natuer Be Gaia-Origin Water Base Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4710-05 |
117 | Natuer Be Make Up Alive (#21, 23) | NSX | 36 tháng | LHMP-4711-05 |
13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Yến Nhi
184 Nguyễn Trãi, P. Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
13.1. Nhà sản xuất: Renbow International USA Ltd.
126N. Fifth Street. Reading PA 19601, USA
118 | Paul Mitchell - 10 WB; Lightest Warm Blonde | NSX | 36 tháng | LHMP-4712-05 |
119 | Paul Mitchell - 4A Ash Brown | NSX | 36 tháng | LHMP-4713-05 |
120 | Paul Mitchell - 5NB: Light Neutral Brown | NSX | 36 tháng | LHMP-4714-05 |
121 | Paul Mitchell - 6WB-Dark Warm Blond | NSX | 36 tháng | LHMP-4715-05 |
122 | Paul Mitchell - 8CB-Light Cool Blond | NSX | 36 tháng | LHMP-4716-05 |
123 | Paul Mitchell - HLG: Highlift - Gold Blonde | NSX | 36 tháng | LHMP-4717-05 |
14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM - XD Thuỷ Lộc
9 Ngô Gia Tự, Phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
14.1 - Nhà sản xuất: L' Occitane S.A.
Z.1. Saint Maurice B.P. 307 04103 Manosque Cédex, France
124 | Brightening Polish Gommage Lumiere | NSX | 36 tháng | LHMP-4718-05 |
125 | Daily Hand Lotion With A.O.C Olive Oil | NSX | 36 tháng | LHMP-4719-05 |
126 | Extract A L’Huile Essentielle D’Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-4720-05 |
127 | Extra-Gentle Lotion for Hands & Body with Shea Butter 5% | NSX | 36 tháng | LHMP-4721-05 |
128 | Face and Body Balm SPF 15 with Shea Butter Anti-Drying Sun Protection | NSX | 36 tháng | LHMP-4722-05 |
129 | Face and Body Balm SPF 30 with Shea Butter Anti-Drying Sun Protection | NSX | 36 tháng | LHMP-4723-05 |
130 | Magic Eye Balm Open Eyes 5% Shea Butter | NSX | 36 tháng | LHMP-4724-05 |
131 | Magnolia Body Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-4725-05 |
132 | Massage Nectar Sensitive Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-4726-05 |
133 | Precious Fluid Fluide Precieux | NSX | 36 tháng | LHMP-4727-05 |
134 | Ultra Rich Face Cream Hydration for 24 Hours 25% Shea Butter | NSX | 36 tháng | LHMP-4728-05 |
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Ly Na
324 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
15.1. Nhà sản xuất: TRN Marketing (M) Sdn Bhd
28, Jalan 6/91 Taman Shamelin Perkasa, Batu 3 1/2 Cheras 56700 KualaLumpur, Malaysia
135 | Activa body Toning Lufra Scrub | NSX | 36 tháng | LHMP-4729-05 |
136 | Activa Body Toning Luxurious Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-4730-05 |
137 | Activa Condolisa | NSX | 36 tháng | LHMP-4731-05 |
138 | Activa Labo | NSX | 36 tháng | LHMP-4732-05 |
139 | Activa Labo Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-4733-05 |
140 | Activa Labo Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4734-05 |
141 | Activa Sihouette | NSX | 36 tháng | LHMP-4735-05 |
16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Trà Giang
172/46/20 đường Âu Cơ, P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ, Hà Nội
16.1. Nhà sản xuất: Shaan Honq Int'l Cosmetics Corp.
No 170, Chu Liao Rd., Dah Shu Hsiang, Kaohsiung Hsien, Taiwan
142 | Chihtsai 3 Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4736-05 |
143 | Chihtsai No. 7 pH Balancing Rinse/After Chemical Treatment | NSX | 36 tháng | LHMP-4737-05 |
144 | Chihtsai Olive Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-4738-05 |
16.2 - Nhà sản xuất: Tricobiotos S.P.A
Via di Spicciano, 11 59021 Vaiano (PO), Italy
145 | Selective for man Shampoo Coadiumvante Prevenzione Caduta | NSX | 36 tháng | LHMP-4739-05 |
146 | Selective Oligomineral Evo (3.0-Dark Brown) | NSX | 36 tháng | LHMP-4740-05 |
147 | Selective Protek Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-4741-05 |
148 | Selective Protek Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4742-05 |
17- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Trang Hà
351/18 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
17.1 - Nhà sản xuất: Orlane S.A
12-14, Rond Point Des Champs Elysees, 75008 Paris, France
149 | Anagenese Soin Total Anti-Temps | NSX | 30 tháng | LHMP-4743-05 |
150 | Claircilane Formule Eclaircissante Creme Hydro-Eclaircissante | NSX | 30 tháng | LHMP-4744-05 |
151 | Claircilane Formule Eclaircissante Demaquillant Hydro - Eclaircissante | NSX | 30 tháng | LHMP-4745-05 |
152 | Claircilane Formule Eclaircissante Lotion Hydro- Eclaircissante | NSX | 30 tháng | LHMP-4746-05 |
153 | Claircilane Forrmule Eclaircissante Masque Hydro-Eclaircissante | NSX | 30 tháng | LHMP-4747-05 |
154 | Claircilane Formule Eclaircissante Serum Hydro Eclaircissante | NSX | 30 tháng | LHMP-4748-05 |
155 | Extrait Vital Emulsion Fluide Reperatrice | NSX | 30 tháng | LHMP-4749-05 |
156 | Extrait Vital Serum Contour Des Yeux | NSX | 30 tháng | LHMP-4650-05 |
18- Công ty đăng ký: Doanh nghiệp tư nhân Thương mại T.E.C.N.A Việt
636 Điện Biên Phủ, Phường 11, Quận 10. TP. Hồ Chí Minh
18.1 - Nhà sản xuất: Centre De Recherches Biocosmetiques (CRB S.A)
Sous-La-Ville, 1070 Puidoux, Switzerland
157 | Evarro Breast Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-4751-05 |
158 | Evarro Cleansing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-4752-05 |
159 | Evarro Lifting Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-4753-05 |
160 | Evarro Stretch Mark Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-4754-05 |
19 Công ty đăng ký: HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.
Lot 19, Jalan 1312, 46200 Petaling Jaya Selangor, Malaysia
191 - Nhà sản xuất: HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.
Lot 10, Jalan Sultan Mohamed 6, 4200 Port Klang, Selangor, Malaysia
161 | Ellgy H2O UV White | NSX | 36 tháng | LHMP-4755-05 |
20. Công ty đăng ký: Oriflame Cosmetics SA
20, rue Philippe II - L - 2340, Luxembourg
20.1 - Nhà sản xuất: Cardinal Health Italy 407 S.p.A
Aprilia 04011 (Latina), Via Nettunense Km 20.100 Italy
162 | Time Reversing Facial Oil Capsules | NSX | 36 tháng | LHMP-4756-05 |
20.2. Nhà sản xuất: Interfila s.r.l
Viale dei Mille 80, 20051 Limbiate, Italy
163 | Visions Eyeliner Duo (2853, 2854, 2855, 2856, 2857, 2858) | NSX | 36 tháng | LHMP-4757-05 |
164 | Visions Lipliner Duo (2935, 2936, 2937, 2938, 2939) | NSX | 36 tháng | LHMP-4758-05 |
20.3. Nhà sản xuất: Nordium AB
Box 126, SE-178 22 Ekero, Sweden
165 | Hair Solutions Nurture Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4759-05 |
166 | Oriflame Camomile Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4760-05 |
167 | Oriflame Chestnut Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4761-05 |
168 | Oriflame Hair & Body Wash | NSX | 36 tháng | LHMP-4762-05 |
169 | Sweet Almond Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4763-05 |
170 | White Nettle Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-4764-05 |
20.4. Nhà sản xuất: Proficos N.V.
Industrie Park 33 Zone A 2220 Heist-Op-Den-Berg, Belgium
171 | Oriflame Vivid Lipstick (4286 - 4300, 7286 - 7300) | NSX | 36 tháng | LHMP-4765-05 |
20.5 - Nhà sản xuất: Surefil Beauty Products Ltd.
The Bedford Centre, Parr Industrial Estate, St Helans, Merseyside WA9 1PN, UK
172 | Visions Mascara Liner Duo - Black (2847) | NSX | 36 tháng | LHMP-4766-05 |
173 | Visions Sheer Pressed Powder - Natural Nude (2834) | NSX | 36 tháng | LHMP-4767-05 |
21. Công ty đăng ký: The Boots Manufacturing Company (Thailand) Ltd.
65 Lardkrabang - Bangplee Road, Moo 12, Tambol Bangplee Yai, Samutprakarn.
21.1. Nhà sản xuất: The British Dispensary (L.P) Co., Ltd.
272 Teparuk Road, Muang Samutprakarn, Samutprakarn 10270, Thailand
174 | Clearacil Overnight Defence Gel | NSX | 24 tháng | LHMP-4768-05 |
175 | Clearasil 3 in 1 Deep Cleansing Wash | NSX | 24 tháng | LHMP-4769-05 |
176 | Clearasil Ice Wash | NSX | 24 tháng | LHMP-4770-05 |
- 1Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 08/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về việc ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 8Quyết định 14/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 9Quyết định 85/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 107/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 11Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 126/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 2964/2004/QĐ-BYT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 6Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10Thông tư 07/2004/TT-BYT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người đến hết năm 2005 do Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 08/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về việc ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 12Quyết định 14/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 13Quyết định 85/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 107/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 15Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 16Quyết định 126/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 106/2005/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2005
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Cao Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2005
- Ngày hết hiệu lực: 07/06/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực