Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2002/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2002 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 24 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 56 (năm mươi sáu) mỹ phẩm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC TRƯỞNG |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2002/QĐ-QLD ngày 15 tháng 07 năm 2002)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX)
58- Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
1.1- Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd
20, Yoido-dong, Youngdunpo-gu, Seoul 150-721, Korea
1 | Isaknox Celenium Control Wash Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0961-02 |
2 | Isaknox Hydra Ex Ceramide Essance | NSX | 36 tháng | LHMP-0962-02 |
3 | Isaknox Hydra Ex Ceramide Fluid Emulsion (for Normal & Combination Skin) | NSX | 36 tháng | LHMP-0963-02 |
4 | Isaknox Hydra Ex Ceramide Intensive Cream (for Normal & Combination Skin) | NSX | 36 tháng | LHMP-0964-02 |
5 | Isaknox Hydra Ex Ceramide Toning Skin (for Normal & Combination Skin) | NSX | 36 tháng | LHMP-0965-02 |
6 | Isaknox Hydra Ex Eye Serum With Ceramide | NSX | 36 tháng | LHMP-0966-02 |
7 | Isaknox Hydra Ex Oil Control Emulsion (for Oily Skin) | NSX | 36 tháng | LHMP-0967-02 |
8 | Isaknox Hydra Ex Oil Control Skin (for Oily Skin) | NSX | 36 tháng | LHMP-0968-02 |
9 | Isaknox Lightening Foundation | NSX | 36 tháng | LHMP-0969-02 |
10 | Isaknox Perfect Moisture 15 Anti Stress | NSX | 36 tháng | LHMP-0970-02 |
11 | Isaknox Perfect Moisture 15 Corneum Clear Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0971-02 |
12 | Isaknox Perfect Moisture 15 Firming Lift Pack | NSX | 36 tháng | LHMP-0972-02 |
13 | Isaknox Perfect Moisture 15 Make Up Catch Cleansing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0973-02 |
14 | Isaknox Skin Lightening Make Up Base | NSX | 36 tháng | LHMP-0974-02 |
15 | Lacvert Extra Refining Skin Toner For Normal & Combination Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0975-02 |
16 | Lacvert Eye Shadow #WN50; #PK 13; BL 67 | NSX | 36 tháng | LHMP-0976-02 |
17 | Lacvert Skin Control Astringent | NSX | 36 tháng | LHMP-0977-02 |
18 | Opsy Mild Foam Cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP-0978-02 |
19 | Opsy Puryfing Pack | NSX | 36 tháng | LHMP-0979-02 |
20 | Osyunia Hot Massage | NSX | 36 tháng | LHMP-0980-02 |
21 | Osyunia Moisturizing Body Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-0981-02 |
22 | Osyunia Refresh Body Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-0982-02 |
23 | Osyunia Special Body Oil | NSX | 36 tháng | LHMP-0983-02 |
24 | Osyunia Special Hand Essance | NSX | 36 tháng | LHMP-0984-02 |
2- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Hồng
41 Hàng Gà, Hoàn Kiếm, Hà Nội
2.1- Nhà sản xuất: Charmazone Co., Ltd
Charmzone Building, 106-16 Chungdam-Dong, Kangnam-Gu, Secul, Korea
25 | DeAge Cell Softening Emulsion | NSX | 60 tháng | LHMP-0985-02 |
26 | DeAge Melawhite Cream | NSX | 60 tháng | LHMP-0986-02 |
27 | Medicell Tight Up Skin Toner | NSX | 60 tháng | LHMP-0987-02 |
28 | Medicell White Up Essence | NSX | 60 tháng | LHMP-0988-02 |
3- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Việt
171- Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4-TP.Hồ Chí Minh
3.1- Nhà sản xuất: Beautycos International Co., Ltd.
Zi Teng Jie 215021 - Suzhou - P.R. China
29 | Maybelline Pure Stay Long Wearing 2-Way Foundation - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0989-02 |
30 | Maybelline Pure Stay Long Wearing Makeup - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0990-02 |
31 | Maybelline Shine Free Oil Control 2 - Way Foundation - All shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0991-02 |
32 | Maybelline Water Shine Diamonds - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0992-02 |
3.1- Nhà sản xuất: Maybelline LLC, 11500 Ray Wilson Drive
P.O. Box 2293, North Little Rock, Arkansas - USA
33 | Maybelline Wet Shine Diamonds - All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0993-02 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Quốc tế trẻ
80 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
4.1- Nhà sản xuất: Nadri Cosmetic Co., Ltd
28-10 Cham Won-Dong, Secho-Ku, Seoul, Korea
34 |
| NSX | 36 tháng | LHMP-0994-02 |
35 |
| NSX | 36 tháng | LHMP-0995-02 |
36 | Nadri ME:LL Covering Powder | NSX | 36 tháng | LHMP-0996-02 |
37 | Nadri ME:LL Face Up Control Base | NSX | 36 tháng | LHMP-0997-02 |
38 | Nadri ME:LL Face Up Liquid Foundation | NSX | 36 tháng | LHMP-0998-02 |
39 | Nadri ME:LL Make-up Blusher | NSX | 36 tháng | LHMP-0999-02 |
40 | Nadri ME:LL Make-up Rouge | NSX | 36 tháng | LHMP-1000-02 |
41 | Nadri ME:LL Make-up Shadow | NSX | 36 tháng | LHMP-1001-02 |
42 | Nadri ME:LL Programming Two Way Cake (SPF 15) | NSX | 36 tháng | LHMP-1002-02 |
43 | Nadri Sangwhang Skin Moisturizer | NSX | 36 tháng | LHMP-1003-02 |
5- Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại - dịch vụ Đồng Hoàn
236/22 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh
5.1- Nhà sản xuất: Thai Haylia Co., Ltd
163 Bangplee Industrial Estate Bangna-Trad Road, King-Amphur Bangsaothong, Thailand
44 | Eucerin - pH5 Intensive Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1004-02 |
45 | Eucerin - pH5 Intensive Lotion F | NSX | 36 tháng | LHMP-1005-02 |
46 | Eucerin - pH5 Protective Washlotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1006-02 |
47 | Nivea Body UV Protection Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1007-02 |
48 | Nivea Visage White Moisturizing Fluid | NSX | 36 tháng | LHMP-1008-02 |
6- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại & Xuất nhập khẩu Dương Tử Kinh
243 B Hoàng Văn Thụ, quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh
6.1- Nhà sản xuất: Re-X Products Co., Ltd
41/1 Moo 1 Nonthaburi 1 Rd, Meung, Nonthaburi 11000, Thailand
49 | Civic Whitening Pearl Nourishing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1009-02 |
7- Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM - XD Thủy Lộc
102 Trần Huy Liệu - Ph. 15 - quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh
7.1- Nhà sản xuất: Osaka Shiseido Co., Ltd.
2-17-45 Komatsu, Higashiyodogawa-Ku, Osaka-Shi, Osaka, 533-0004, Japan
50 | Shiseido Bio-Performance Advanced Super Revitalizer (Cream) N | NSX | 36 tháng | LHMP-1010-02 |
8- Công ty đăng ký: CEC Changjo Engineering Co., Ltd.
222-18, 4th Pungnap-Dong, Songpa-Ku, Korea
8.1- Nhà sản xuất: Dong Sung Pharm Co., Ltd.
#36-25, Khwandae-Ri, Dunpo-Myun, Asan-Si, Chungcheongnam-Do, Korea
51 | Lykea Sensation Bleach Variation | NSX | 36 tháng | LHMP-1011-02 |
52 | Lykea Sensation Blueberry Black | NSX | 36 tháng | LHMP-1012-02 |
53 | Lykea Sensation Coffee Brown | NSX | 36 tháng | LHMP-1013-02 |
54 | Lykea Sensation Dark Brown | NSX | 36 tháng | LHMP-1014-02 |
55 | Seven Best Color Cream No 6 | NSX | 36 tháng | LHMP-1015-02 |
9- Công ty đăng ký: Johnson & Johnson (Thailand) Ltd.
106 Lat Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road, Bangkok, Thailand
9.1- Nhà sản xuất: Johnson & Johnson (Phillipines) Inc.
Edison St., Paranaque City, Metro Manila, Philippines
56 | Dầu chống muỗi Johnson’s Baby (Johnson’s Baby Clear Lotion Anti-Mosquito) | NSX | 24 tháng | LHMP-1016-02 |
- 1Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 6Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 47/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 47/2002/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2002
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trần Công Kỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra