Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đạt kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn và Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết Biểu 02 kèm theo),

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 3,65 ha. Trong đó:

- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,78 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 2,87 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2019 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có 02 công trình với tổng diện tích 11,05 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2Q18 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak44.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/20I9 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+ (11)+ (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nâng cấp tuyến đường từ Đồn Biên Phòng đi Đồi Cỏ May và đi Âm Linh Tự (Giai đoạn 1: Đoạn từ Km0+00 - Km0+623,7)

0,66

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 15, 16, 20

QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra; các nhiệm vụ, công trình do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn và hỗ trợ khắc phục cơ sở vật chất, lớp xuống cấp năm học 2017 - 2018

9.000

 

9.000

 

 

 

 

2

Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn

0,12

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 21

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 21/2/2017 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đầu tư Dự án Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn và QĐ số 867/UBND ngày 12/10/2018 về việc giao Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

14.106

 

 

14.106

 

 

 

 

Tổng cộng

0,78

 

 

 

23.106

-

9.000

14.106

-

-

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/20I9 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+ (11)+ (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Công trình phòng thủ

0,02

Huyện Lý Sơn

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Công trình phòng thủ

0,07

Huyện Lý Sơn

 

CV số: 7259/UBND-KT ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh về việc hoán đổi mục đích SDĐ Quốc phòng giao cho huyện quản lý phát triển KT - XH; CV số: 1410/BCH-TM ngày 20/11/2018 của Bộ Tư lệnh Quận khu 5 về việc hoán mục đích SDĐ Quốc phòng giao cho địa phương quản lý phát triển KT-XH

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương

0,08

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 28

CV số: 4111/UBND-KGVX ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình: Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương

-

 

-

 

 

 

 

4

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

2,70

Xã An Bình 0,40 ha; xã An Hải 0,80 ha; xã An Vĩnh 1,50 ha

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

2,87

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+ (11)+ (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường cơ động phía đông nam đào Lý Sơn (giai đoạn 3)

10,98

Xã An Hải + xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải

QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đào Lý Sơn (giai đoạn III)

3.000

3.000

 

 

 

 

Đang triển khai thực hiện

2

Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đào Lý Sơn (Hải quan)

0,07

Xã An Hải

TBĐ số 23

QĐ số 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015

500

500

 

 

 

 

Đang triển khai thực hiện

 

Tổng cộng

11,05

 

 

 

3.500

3.500

 

-

-

 

 

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

593,12

45,36

311,01

236,75

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

424,55

26,86

231,84

165,85

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,93

2,56

5,20

0,17

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,02

 

2,10

3,92

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

154,62

15,94

71,87

66,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

284,37

7,10

134,58

142,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,88

0,74

29,85

7,29

2.2

Đất an ninh

CAN

0,65

 

 

0,65

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,01

 

0,82

2,19

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,51

 

3,51

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

122,46

3,62

57,78

61,06

-

Đất giao thông

DGT

81,49

2,11

33,73

45,65

-

Đất thủy lợi

DTL

22,98

0,64

16,34

6,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,12

0,30

2,64

0,18

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,15

0,03

0,02

0,10

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,12

 

1,40

1,72

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1,32

0,10

0,14

1,08

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,99

0,24

2,46

5,29

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,97

0,04

0,50

0,43

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,16

0,16

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,16

 

0,55

0,61

2.6

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,58

 

1,03

0,55

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,76

 

1,54

3,22

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

82,31

1,76

32,05

48,50

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,27

0,20

0,25

2,82

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,02

 

0,37

0,65

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,60

 

1,90

0,70

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,48

0,65

4,12

12,71

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

0,05

0,21

0,06

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

 

 

0,27

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,21

0,08

1,14

1,99

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

 

0,01

0,03

3

Đất chưa sử đụng

CSD

162,36

16,58

65,74

80,04

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,72

0,41

1,40

14,91

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,27

0,41

1,18

13,68

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,43

 

0,20

0,23

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

1,02

 

0,02

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,25

0,08

0,02

1,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

0,05

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

 

0,01

0,17

-

Đất giao thông

DGT

0,15

 

 

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

 

0,01

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,64

0,08

0,01

0,55

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

0,08

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

 

 

0,11

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

 

 

0,19

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

16,72

0,41

1,40

14,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,27

0,41

1,18

13,68

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

 

0,20

0,23

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,02

 

0,02

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,15

 

 

0,15

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,15

 

 

0,15

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,90

 

7,80

5,10

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,00

 

3,00

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,90

 

4,80

5,10

-

Đất giao thông

DGT

9,90

 

4,80

5,10

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 56/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản