Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 14 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày 24/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 47/TTr-LĐTBXH ngày 09 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu giải quyết việc làm năm 2020 cho các huyện, thành phố theo phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giải quyết việc làm năm 2020 của địa phương; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện (06 tháng và 01 năm) về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) theo quy định.

Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

BIỂU GIAO CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị

Chỉ tiêu giải quyết việc làm (Người)

Trong đó: Xuất khẩu lao động (Người)

Ghi chú

1

Thành phố Bắc Kạn

500

30

 

2

Huyện Bạch Thông

500

40

 

3

Huyện Ngân Sơn

450

60

 

4

Huyện Chợ Đồn

850

100

 

5

Huyện Ba Bể

850

100

 

6

Huyện Pác Nặm

700

60

 

7

Huyện Na Rì

700

50

 

8

Huyện Chợ Mới

450

60

 

TỔNG CỘNG

5.000

500