Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2488/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số: 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số: 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số: 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

Biểu số 01

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010)

%

6,8

 

- Nông, lâm nghiệp - thủy sản

%

3,5

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

9

 

+ Công nghiệp

%

10,0

 

+ Xây dựng

%

8,3

 

- Dịch vụ

%

7,8

2

Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

13.458

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

40

4

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

716

5

Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao (duy trì)

Ha

1.610

6

Bình   quân   lương   thực   có   hạt   trên   đầu người/năm

Kg

550

7

Trồng rừng

Ha

5.900

8

Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng tập trung hoặc phân tán)

Ha

3.000

9

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥72

10

Phát triển sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên

Sản phẩm

30

11

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

03

12

Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp

Hợp tác xã

18

13

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

>7,5

14

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

98,5

15

Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

98

16

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Lao động

5.000

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

45

18

Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia

 

 

 

- Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

95

 

- Bảo hiểm xã hội thất nghiệp

%

95

19

Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện so với năm 2019

%

30

20

Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019

%

2,5

21

Trong đó: Các huyện nghèo giảm

%

3,5-4

22

Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm

04

23

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

96

24

Tỷ lệ tăng dân số

%

01

25

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)

%

≤ 17

26

Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân

Giường

32,4

27

Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm

Trường

08

28

Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia

%

90

29

Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Khu dân cư văn hóa”

%

72

30

Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa”

%

85

31

Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm

%

95

32

Tỷ  lệ  cán  bộ  công  chức  cấp  xã  có  trình  độ chuyên môn từ trung cấp trở lên

%

100

33

Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm 2019

Bậc

≥ 01

34

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm 2019

Bậc

≥ 03

35

Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng

%

100

36

Tỷ lệ điều tra, khám phá án

%

≥ 85

37

Tai nạn giao thông đường bộ giảm cả 03 tiêu chí (số vụ, số người chết, số người bị thương)

 

Giảm 03 tiêu chí

 

Biểu số 02

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP theo giá so sánh)

Triệu đồng

7.630.800

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

2.102.100

-

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

1.249.900

+

Công nghiệp

Triệu đồng

463.700

+

Xây dựng

Triệu đồng

786.200

-

Dịch vụ

Triệu đồng

4.029.600

-

Thuế sản phẩm

Triệu đồng

249.200

2

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

6,8

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

3,5

-

Công nghiệp và xây dựng

%

9,0

+

Công nghiệp

%

10,0

+

Xây dựng

%

8,5

-

Dịch vụ

%

7,8

-

Thuế sản phẩm

%

8,0

3

Tổng   sản   phẩm   trên   địa   bàn   tỉnh (GRDP theo giá hiện hành)

Triệu đồng

13.458.900

 

+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

3.765.000

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

2.055.900

 

+ Dịch vụ

Triệu đồng

7.238.000

 

+ Thuế sản phẩm

Triệu đồng

400.000

4

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

40

5

Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

28,0

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

15,3

 

- Dịch vụ

%

53,8

 

+ Thuế sản phẩm

%

3,0

6

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu

dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Triệu đồng

6.518.000

7

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

716.000

8

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Triệu đồng

5.300.000

 

Biểu số 03

CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

A

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

I

TRỒNG TRỌT

 

 

1

Cây lương thực có hạt

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

175.365

 

Trong đó:       + Thóc

Tấn

112.416

 

+ Ngô

Tấn

62.949

1.1

Cây lúa

Ha

 

 

Lúa ruộng cả năm

Ha

22.128

a

Vụ xuân     + Diện tích

Ha

8.300

 

+ Năng suất

Tạ/ha

56,3

 

+ Sản lượng

Tấn

46.728

b

Vụ mùa      + Diện tích

Ha

13.828

 

+ Năng suất

Tạ/ha

47,05

 

+ Sản lượng

Tấn

65.689

-

Sản xuất lúa hàng hóa

Ha

 

 

+ Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng

Ha

3.950

 

+ Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm

Ha

345

1.2

Cây ngô

Ha

14.326

a

Vụ đông xuân    + Diện tích

Ha

8.698

 

+ Năng suất

Tạ/ha

45,95

 

+ Sản lượng

Tấn

39.971

b

Vụ hè thu         + Diện tích

Ha

5.628

 

+ Năng suất

Tạ/ha

40.83

 

+ Sản lượng

Tấn

22.977

1.4

Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

Ha

 

 

Duy trì diện tích đã chuyển đổi

Ha

1.610

2

Cây chất bột

Ha

1.337

2.1

Khoai môn      + Diện tích

Ha

252

 

+ Năng suất

Tạ/ha

92,54

 

+ Sản lượng

Tấn

2.332

2.2

Dong riềng   + Diện tích

Ha

520

 

+ Năng suất

Tạ/ha

753,37

 

+ Sản lượng

Tấn

39.175

2.3

Khoai lang      + Diện tích

Ha

565

 

+ Năng suất

Tạ/ha

51,6

 

+ Sản lượng

Tấn

2.916

3

Cây rau, đậu các loại

Ha

3.656

3.1

Rau các loại     + Diện tích

Ha

2.954

 

+ Năng suất

Tạ/ha

128,47

 

+ Sản lượng

Tấn

37.950

3.2

Đậu các loại     + Diện tích

Ha

702

 

+ Năng suất

Tạ/ha

12,67

 

+ Sản lượng

Tấn

889,5

4

Cây công nghiệp

Ha

4.400

4.1

Đậu tương   + Diện tích

Ha

570

 

+ Năng suất

Tạ/ha

17,34

 

+ Sản lượng

Tấn

989

4.2

Lạc        + Diện tích

Ha

542

 

+ Năng suất

Tạ/ha

19,29

 

+ Sản lượng

Tấn

1045,7

4.3

Thuốc lá    + Diện tích

Ha

855

 

+ Năng suất

Tạ/ha

21,9

 

+ Sản lượng

Tấn

1.873

4.4

Mía        + Diện tích

Ha

58

 

+ Năng suất

Tạ/ha

285,15

 

+ Sản lượng

tấn

2.700

4.5

Gừng      + Diện tích

ha

260

 

+ Năng suất

Tạ/ha

285,15

 

+ Sản lượng

Tấn

7.414

4.6

Nghệ      + Diện tích

Ha

95

 

+ Năng suất

Tạ/ha

225,26

 

+ Sản lượng

Tấn

2.140

4.7

Chè        + Diện tích

Ha

2.020

 

+ Diện tích cho thu hoạch

Ha

1.915

 

+ Năng suất

Tạ/ha

48,66

 

+ Sản lượng

Tấn

9.319

-

Diện tích cải tạo, thâm canh chè

Ha

150

-

Diện  tích  được  chứng  nhận  an  toàn  thực phẩm, VietGAP, chè hữu cơ

Ha

65

5

Cây ăn quả

Ha

 

5.1

Cam, quýt      + Diện tích

Ha

3.161

 

+ Diện tích cho thu hoạch

Ha

2.222

 

+ Năng suất

Tạ/ha

105,14

 

+ Sản lượng

Tấn

23.362

-

Diện tích trồng mới

Ha

80

-

Diện tích cải tạo, thâm canh

Ha

585

-

Diện  tích  được  chứng  nhận  an  toàn  thực phẩm, VietGAP

Ha

50

5.2

Hồng không hạt  + Diện tích

Ha

765

 

+ Diện tích cho thu hoạch

Ha

473

 

+ Năng suất

Tạ/ha

48,24

 

+ Sản lượng

Tấn

2.282

-

Diện tích trồng mới

Ha

55

-

Diện tích cải tạo, thâm canh

Ha

55

-

Diện  tích  được  chứng  nhận  an  toàn  thực phẩm, VietGAP

Ha

7

6

Diện tích đất ruộng, soi bãi đạt 100 triệu đồng/ha trở lên

Ha

3.500

II

CHĂN NUÔI

 

 

1

Đàn đại gia súc

 

 

1.1

Số con hiện có

Con

68.405

-

Đàn trâu

Con

42.220

-

Đàn bò

Con

20.505

-

Ngựa

Con

2.680

1.2

Số con bán, giết mổ

Con

21.865

2

Đàn lợn

 

 

-

Số con hiện có

Con

139.000

-

Số con xuất bán, giết mổ

Con

192.770

3

Đàn dê

 

 

-

Số con hiện có

Con

21.900

4

Tổng đàn gia cầm

 

 

-

Số con hiện có

Con

1.715.300

-

Số con xuất bán, giết mổ

Con

2.315.100

5

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

22.000

III

THỦY SẢN

 

 

-

Diện tích

Ha

1.392

-

Năng suất

Tạ/ha

19,0

-

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

2.515

IV

LÂM NGHIỆP

 

 

1

Trồng rừng

Ha

5.900

2

Khoanh nuôi rừng tái sinh, rừng phòng hộ

Ha

2.095

3

Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng

Ha

263.155

4

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥72

5

Sản lượng khai thác lâm sản

 

 

-

Gỗ khai thác

m3

255.900

-

Củi khai thác

ster

380.000

V

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

98,5

2

Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã

Tiêu chí

12,5

3

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

03

4

Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới

25

5

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

22,7

B

CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Giá trị sản xuất công nghiệp  theo giá so sánh năm 2010

Triệu đồng

1.384.000

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Tinh quặng kẽm

Tấn

18.300

 

- Tinh quặng chì

Tấn

7.550

 

- Quặng oxít chì, kẽm

Tấn

17.000

 

- Tinh quặng sắt

Tấn

20.000

 

- Chì kim loại

Tấn

6.500

 

- Bột kẽm

Tấn

10.000

 

- Điện thương phẩm

Triệu KWh

250

 

- Giấy bìa các loại

tấn

2.500

 

- Gỗ xẻ

m3

43.000

 

- Gạch nung các loại

1.000 viên

52.000

 

- Đũa sơ chế

Tấn

3.300

 

- Quần áo may sẵn

1.000 cái

1.170

 

- Nước máy sản xuất

1.000m3

2.700

 

- Miến dong

Tấn

1.600

 

- Ván dán

m3

20.000

 

- Vàng

Kg

26

C

DỊCH VỤ

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Triệu đồng

6.518.000

2

Tổng lượng khách du lịch

Lượt khách

563.890

 

Khách quốc tế

Lượt khách

18.190

 

Khách du lịch nội địa

Lượt khách

545.700

3

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

371

D

XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

3,0

 

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

7,0

 

Phụ lục 3.1

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Các huyện, thành phố

Tổng số

Thành phố Bắc Kạn

Ba Bể

Bạch Thông

Ngân Sơn

Na Rì

Chợ Mới

Chợ Đồn

Pác Nặm

I

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT

Ha

36.454

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

175.365

4.093

29.810

19.505

17.160

34.310

21.567

28.585

20.335

 

Trong đó:  + Thóc

Tấn

112.417

3.363

20.240

14.400

9.075

19.600

13.454

21.865

10.420

 

+ Ngô

Tấn

62.948

730

9.570

5.105

8.085

14.710

8.113

6.720

9.915

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lúa ruộng cả năm

Ha

22.128

650

4.000

2.650

1.950

3.850

2.678

4.150

2.200

a

Vụ xuân: + Diện tích

Ha

8.300

300

1.600

1.150

150

1.600

1.000

1.700

800

 

+ Năng suất

Tạ/ha

56,30

53,80

56,00

60,00

53,00

55,00

54,00

58,00

55,00

 

+ Sản lượng

Tấn

46.728

1.613

8.960

6.900

795

8.800

5.400

9.860

4.400

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích sử  dụng giống lúa  chất  lượng  (HT1; QR1; PC6…)

Ha

1.470

40

350

200

20

300

80

400

80

 

Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm

Ha

220

-

-

50

0

0

-

170

-

b

Vụ mùa: + Diện tích

Ha

13.828

350

2.400

1.500

1.800

2.250

1.678

2.450

1.400

 

+ Năng suất

Tạ/ha

47,50

50,00

47,00

50,00

46,00

48,00

48,00

49,00

43,00

 

+ Sản lượng

Tấn

65.689

1.750

11.280

7.500

8.280

10.800

8.054

12.005

6.020

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích sử  dụng giống lúa  chất  lượng  (Bao thai; Khẩu nua lếch; Khẩu nua pái…)

Ha

2.480

30

250

200

100

150

150

1.500

100

 

Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm

Ha

125

-

-

0

100

-

-

25

-

1.2

Cây ngô

Ha

14.326

180

2.150

1.100

1.950

3.350

1.846

1.450

2.300

a

Vụ xuân: + Diện tích

Ha

8.698

100

1.150

600

750

1.950

1.198

1.050

1.900

 

+ Năng suất

Tạ/ha

46,0

45,0

46,0

47,5

47,0

46,0

45,0

48,0

44,5

 

+ Sản lượng

Tấn

39.971

450

5.290

2.850

3.525

8.970

5.391

5.040

8.455

b

Vụ mùa: + Diện tích

Ha

5.628

80

1.000

500

1.200

1.400

648

400

400

 

+ Năng suất

Tạ/ha

40,8

35,0

42,8

45,1

38,0

41,0

42,0

42,0

36,5

 

+ Sản lượng

Tấn

22.977

280

4.280

2.255

4.560

5.740

2.722

1.680

1.460

1.3

Duy  trì  diện  tích  đã  chuyển  đổi  năm 2018 và 2019

Ha

1.610

35

230

220

703

168

110

70

74

2

CÂY CHẤT BỘT

Ha

1.337

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây khoai lang: + Diện tích

Ha

565

0

50

120

20

100

150

60

65

 

+ Năng suất

Tạ/ha

51,60

 

54,00

55,00

40,00

50,00

53,00

53,00

45,00

 

+ Sản lượng

Tấn

2.916

-

270

660

80

500.0

795

318.0

293

2.2

Cây khoai môn: + Diện tích

Ha

252

15

20

30

10

60

57

40

20

 

+ Năng suất

Tạ/ha

92,54

85,00

83,00

85,00

70,00

99,00

95,00

97,00

95,00

 

+ Sản lượng

Tấn

2.332

127,5

166,0

255

70.0

594,0

542

388,0

190

2.3

Cây dong riềng: + Diện tích

Ha

520

0

150

50

-

300

20

-

-

 

+ Năng suất

Tạ/ha

753,37

 

720,00

727,00

 

778,00

700,00

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

39.175

-

10.800

3.635

-

23.340

1.400

-

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích trồng giống địa phương

Ha

170

 

100

50

 

-

20

 

 

 

 Diện tích thâm canh, lên luống

Ha

150

 

50

0

 

100

-

 

 

 

 Diện tích thâm canh gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm

Ha

290

 

20

20

 

250

-

 

 

3

CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI

 

3.656

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cây rau: + Diện tích

Ha

2.954

180

470

400

180

500

434

500

290

 

+ Năng suất

Tạ/ha

128,47

130,00

130,00

130,00

125,00

130,00

125,00

130,00

125,00

 

+ Sản lượng

Tấn

37.950

2.340,0

6.110

5.200

2.250

6.500

5.425

6.500,0

3.625

 

Diện tích trồng rau được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…

 

8

-

-

-

-

-

2

5,0

1

 

Diện tích trồng rau ứng dụng công nghệ cao

Ha

2

-

-

-

-

-

2

-

-

3.2

Cây đậu đỗ: + Dịên tích

Ha

702

10

30

30

40

310

122

50

110

 

+ Năng suất

Tạ/ha

12,67

16,00

12,50

13,50

12,00

13,00

12,50

12,00

12,00

 

+ Sản lượng

Tấn

890

16,0

37,5

40,50

48

403

153

60,0

132

4

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Cây Đậu tương: + Diện tích

Ha

570

0

90

30

30

200

60

40

120

 

+ Năng suất

Tạ/ha

17,34

 

17,50

18,00

17,00

17,00

19,00

17,00

17,00

 

+ Sản lượng

Tấn

989

-

157,5

54,0

51,0

340

114

68,0

204

4.2

Cây lạc: + Diện tích

Ha

542

5

50

50

30

190

92

90

35

 

+ Năng suất

Tạ/ha

19,29

18,20

18,20

19,00

18,20

17,00

19,00

20,80

18,30

 

+ Sản lượng

Tấn

1.046

9

91,0

95,00

55

370

175

187,2

64

4.3

Cây thuốc lá: + Diện tích

Ha

855

0

0

100

700

20

25

10

 

 

+ Năng suất

Tạ/ha

21,90

 

 

23,00

22,00

18,00

19,00

19,00

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1.873

-

-

230

1.540

36

48

19,0

-

4.4

Cây mía: + Diện tích

Ha

58

0

0

0

-

20

38

-

 

 

+ Năng suất

Tạ/ha

465,52

 

 

 

 

400,00

500,00

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2.700

-

-

-

-

800

1.900

-

-

4.5

Cây gừng:   + Diện tích

Ha

260

0

10

25

-

70

67

-

88

 

+ Năng suất

Tạ/ha

285,15

 

280,00

280,00

 

280,00

300,00

 

280,00

 

+ Sản lượng

Tấn

7.414

-

280

700

-

1.960

2.010

-

2.464

4.6

Cây nghệ: + Diện tích

Ha

95

15

10

20

 

-

 

-

50

 

+ Năng suất

Tạ/ha

225,26

250,00

255,00

255,00

 

 

 

 

200,00

 

+ Sản lượng

Tấn

2.140

375

255

510

-

 

-

-

1.000

4.7

Cây chè   + Diện tích

Ha

2.020

30

680

40,0

 

50

740

480

-

 

+ Diện tích cho thu hoạch

Ha

1.915

30

650

35,0

 

50

680

470

-

 

+ Năng suất

Tạ/ha

48,66

38,80

51,27

46,00

 

45,00

53,00

40,00

-

 

+ Sản lượng (búp tươi)

Tấn

9.319

116

3.333

161

-

225

3.604

1.880

-

 

Cải tạo, thâm canh chè

Ha

150

 

10

10

 

-

20

110

 

 

Diện tích được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ

Ha

65

 

5

10

 

-

20

30

 

4.8

Cây thạch đen: + Diện tích

Ha

60

 

 

 

 

60

 

 

 

 

+ Năng suất

Tạ/ha

43,00

 

 

 

 

43,00

 

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

258,0

 

 

 

 

258,0

 

 

 

5

CÂY ĂN QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Cam, quýt: + Diện tích

Ha

3.161

85

193

1.551

45

472

270

512

33

 

+ Diện tích cho thu hoạch

Ha

2.222

62

128

1.250

11

164

180

406

21

 

+ Năng suất

Tạ/ha

105,14

87,50

88,00

115,00

60,00

85,00

90,00

100,00

85,00

 

+ Sản lượng

Tấn

23.362

543

1.126

14.375

66

1.394

1.620

4.060

179

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an

toàn thực phẩm hoặc VietGAP

Ha

50

10

-

20

-

5

5

10

-

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

585

20

50

250

5

110

50

100

-

 

Diện tích trồng mới

 

80

-

30

50

-

-

-

-

-

5.2

Hồng không hạt: + Diện tích

Ha

765

17

323

47

89

20

38

169

62

 

+ Diện tích cho thu hoạch

Ha

473

10

205

45

40

12

26

105

30

 

+ Năng suất

Tạ/ha

48,24

56,00

45,00

45,00

30,00

45,00

45,00

61,70

45,00

 

+ Sản lượng

Tấn

2.282

56

923

203

147

54

117

648

135

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an

toàn thực phẩm hoặc VietGAP

Ha

7

-

2

-

-

-

-

5

-

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

55

-

25

-

20

-

-

10

-

 

Diện tích trồng mới

Ha

55

-

30

-

 

15

-

10

-

5.3

Cây mơ:  + Diện tích

Ha

523

119

-

125

-

 

250

29

-

 

+ Diện tích cho thu hoạch

Ha

264

45

 

50

 

 

140

29

 

 

+ Năng suất

Tạ/ha

74,95

60,00

 

57,00

 

 

90,00

55,00

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1.975

270

-

285

-

-

1.260

160

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an

toàn thực phẩm hoặc VietGAP

ha

35

-

 

15

 

 

20

-

 

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

40

-

 

25

 

 

15

 

 

 

Diện tích trồng mới

Ha

40

-

 

40

 

 

-

 

 

5.4

Cây mận: + Diện tích

Ha

696

3

275

20

28

14

17

75

264

 

+ Diên tích cho thu hoạch

Ha

435

2

180

16

18

14

10

40

155

 

+ Năng suất

Tạ/ha

49,60

58,00

57,00

45,00

42,00

49,00

50,00

58,50

40,00

 

+ Sản lượng

Tấn

2.158

12

1.026

72

76

69

51

234

620

5.5

Cây chuối: + Diện tích

Ha

1.235

160

500

60

 

65

300

-

150

 

+ Năng suất

Tạ/ha

120,00

120,00

120,00

120,00

 

120,00

120,00

120,00

120,00

 

+ Sản lượng

Tấn

14.820

1.920

6.000

720

 

780

3.600

-

1.800

6

DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN

Ha

3.500

200

430

550

850

450

430

430

160

II

CHĂN NUÔI - THÚ Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác phát triển chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng đàn đại gia súc

Con

90.270

836

16.300

6.395

15.170

12.575

6.784

12.340

19.870

-

Số con hiện có

Con

68.405

621

12.020

4.880

11.850

9.550

5.204

9.150

15.130

 

Đàn trâu

Con

45.220

450

7.700

3.670

7.000

8.000

3.800

6.500

8.100

 

Đàn bò

Con

20.505

155

4.200

1.100

4.100

700

1.180

2.290

6.780

 

Đàn ngựa

Con

2.680

16

120

110

750

850

224

360

250

-

Số con xuất chuồng

Con

21.865

215

4.280

1.515

3.320

3.025

1.580

3.190

4.740

 

Số trâu xuất chuồng

Con

14.500

150

2.900

1.100

2.000

2.700

1.150

2.200

2.300

 

Số bò xuất chuồng

Con

6.955

55

1.360

400

1.200

250

390

900

2.400

 

Số ngựa xuất chuồng

Con

411

10

20

15

120

76

40

90

40

-

Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa hơi

Tấn

4.881

48

958

342

734

700

356

715

1.029

 

Trong đó: Sản lượng thịt trâu

Tấn

3.408

35,3

681,5

258,5

470,0

634,5

270.3

517,0

540,5

 

Sản lượng thịt bò

Tấn

1.391

11,0

272,0

80,0

240,0

50,0

78,0

180,0

480,0

 

Sản lượng thịt ngựa

Tấn

82

2,0

4,0

3,0

24,0

15,2

8,0

18,0

8,0

1.2

Tổng đàn lợn

Con

331.770

25.500

75.000

24.000

29.070

34.800

30.300

50.100

63.000

-

Số con hiện có

Con

139.000

5.500

26.000

11.000

18.000

15.000

12.500

20.000

31.000

-

Số con xuất chuồng

Con

192.770

20.000

49.000

13.000

11.070

19.800

17.800

30.100

32.000

-

Sản lượng thịt lợn hơi

Tấn

13.301

1.380

3.381

897

764

1.366

1.228

2.077

2.208

1.3

Tổng đàn dê

Con

38.670

1.370

9.000

3.200

2.400

4.900

8.100

4.200

5.500

-

Số con hiện có

Con

21.900

800

4.000

2.000

1.500

3.000

5.000

2.600

3.000

-

Số con xuất chuồng

Con

16.770

570

5.000

1.200

900

1.900

3.100

1.600

2.500

-

Sản lượng thịt dê hơi

Tấn

369

13

110

26

20

42

68

35

55

1.4

Tổng đàn gia cầm

Con

4.030.400

215.800

507.100

506.400

340.700

867.100

681.500

634.500

277.300

-

Số con hiện có

Con

1.715.300

92.000

215.800

215.500

145.000

369.000

290.000

270.000

118.000

-

Số con xuất chuồng

Con

2.315.100

123.800

291.300

290.900

195.700

498.100

391.500

364.500

159.300

-

Sản lượng thịt gia cầm hơi

Tấn

3.473

186

437

436

294

747

587

547

239

1.5

Tổng đàn chó

Con

45.700

5.650

4.930

5.870

3.410

6.230

6.640

9.750

3.220

2

Sản lượng thịt hơi các loại xuất chuồng

Tấn

22.000

1.630

4.880

1.700

1.800

2.850

2.240

3.370

3.530

3

Phát triển chăn nuôi gia trại, trang trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chăn nuôi gia trại

 

15

 

 

2,0

 

6,0

 

5,0

2,0

 

Gia trại chăn nuôi trâu, bò

MH

2

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

Gia trại chăn nuôi lợn

MH

8

 

 

1

 

2

 

3

2

 

Gia trại chăn nuôi dê

MH

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Gia trại chăn nuôi gia cầm

MH

3

 

 

1

 

2

 

 

 

3.2

Chăn nuôi trang trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại cQhăn nuôi trâu, bò

MH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại chăn nuôi lợn

MH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại chăn nuôi dê

MH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại chăn nuôi gia cầm

MH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiêm phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đàn trâu, bò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vắc xin lở mồm long móng (tính cho 01 đợt)

Con

42.758

430

7.735

3.101

7.215

5.655

3.237

5.714

9.672

-

Vắc xin tụ huyết trùng trâu, bò (tính cho 01 đợt)

Con

42.758

430

7.735

3.101

7.215

5.655

3.237

5.714

9.672

4.2

Đàn lợn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vắc xin Dịch tả lợn (tính cho 01 đợt)

Con

34.750

1.375

6.500

2.750

4.500

3.750

3.125

5.000

7.750

-

Vắc xin tụ huyết trùng lợn (tính cho 01 đợt)

Con

34.750

1.375

6.500

2.750

4.500

3.750

3.125

5.000

7.750

4.3

Đàn chó (tính cho cả năm)

Con

38.845

4.803

4.191

4.990

2.899

5.296

5.644

8.288

2.737

III

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi ao, hồ, nuôi ruộng

 

1.392

56

143

136

76

331

178

421

51

-

Nuôi ao, hồ: + Diện tích

Ha

1.248

56

123

136

65

315

178

341

34

 

+ Năng suất

Tạ/ha

19,26

21,50

18,50

19,00

15,30

21,10

19,70

18,52

15,00

 

+ Sản lượng

Tấn

2.404

120

228

258

99

665

351

632

51

-

Nuôi cá ruộng: + Diện tích

Ha

144

 

20

 

11

16

 

80

17

 

+ Năng suất

Tạ/ha

3,99

 

3,00

 

3,00

3,00

 

5,00

2,00

 

+ Sản lượng

Tấn

58

 

6

 

3

5

-

40

3

-

Nuôi cá lồng:  + Thể tích

m3

1.790

 

800

 

 

990

 

 

 

 

+ Năng suất

Tạ/m3

0,30

 

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

54

 

24

 

 

30

 

 

 

3

Tổng sản lượng thủy sản nuôi

 

2.515

120

258

258

103

699

351

672

54

IV

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Gỗ

m3

255.900

16.000

43.000

20.000

30.000

38.200

52.500

40.000

16.200

-

Củi

Ste

380.000

20.000

50.000

20.000

60.000

70.000

80.000

60.000

20.000

-

Luồng, vầu

Tấn

10.000

300

1.500

1.400

1.500

1.600

1.400

1.800

500

-

Nứa

Tấn

5.100

100

600

700

300

1.200

500

1.500

200

-

Nguyên liệu giấy

Tấn

3.800

300

500

500

500

500

600

600

300

-

Nhựa Thông

Tấn

100

 

 

 

100

 

 

 

 

-

Quế

Tấn

500

100

 

100

 

100

100

100

 

-

Dịch vụ lâm nghiệp

Triệu đồng

65.000

400

10.000

8.500

8.500

10.500

11.500

11.500

4.100

-

Sản phẩm thu nhặt từ rừng

Triệu đồng

75.000

4.000

11.000

11.000

10.000

11.000

10.000

12.000

6.000

 

Phụ lục 3.2

KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Ha

STT

Đơn vị

Kế hoạch giao năm 2020 (ha)

Phân theo loại rừng

Tổng

Trồng cây phân tán

Trồng lại rừng sau khai thác; trồng theo các chương trình, dự án khác

Trồng rừng gỗ lớn

Trồng rừng gỗ nhỏ

 

TỔNG

5.900

1.900

4.000

3.000

2.900

1

Huyện Ba Bể

640

240

400

270

370

1.1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững Vườn Quốc gia Ba Bể

30

30

 

30

0

1.2

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Ba Bể

610

210

400

240

370

2

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Bạch Thông

700

250

450

450

250

3

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Đồn

1.080

500

580

500

580

4

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Mới

1.170

270

900

600

570

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Na Rì

870

270

600

500

370

6

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Ngân Sơn

550

200

350

360

190

7

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Pác Nặm

320

70

250

70

250

8

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững thành phố Bắc Kạn

220

100

120

100

120

9

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững Công  ty  Trách  nhiệm  hữu  hạn  Một  thành  viên  Lâm nghiệp Bắc Kạn

350

 

350

150

200

 

Biểu số 04

CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA XÃ HỘI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

I

DÂN SỐ

 

 

 

- Dân số trung bình của tỉnh

Người

317.400

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

1,0

II

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

 

 

 

- Tổng số lao động đang làm việc

Người

180.000

 

- Số lao động được tạo việc làm

Người

5.000

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

2.000

 

- Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

500

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

200

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

45

III

GIẢM NGHÈO

 

 

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

16,88

 

- Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

2,5

 

- Trong đó: Các huyện nghèo giảm

%

3,5-4

IV

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU

 

 

 

-  Tổng  số  xã,  phường,  thị  trấn  của  toàn tỉnh/huyện

122

 

Trong đó:

 

 

 

+ Số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020)

60

 

+ Số xã có đường ô tô đến trung tâm

122

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm

%

100

 

+ Số xã có điểm phục vụ bưu chính

 

 

+ Tỷ lệ xã có điểm phục vụ bưu chính

%

0,0

 

+ Tỷ lệ  xã, phường có nhà văn hóa

%

33

 

- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện

%

98

V

Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

96

 

- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

32,4

 

- Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

17,5

 

- Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm

4

 

+ Tổng số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã

112

 

- Tỷ lệ xã, phường thị trấn có bác sỹ làm việc

%

100

 

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 05 tuổi

%

<16

 

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 01 tuổi

<13

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)

%

≤17,0

 

- Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

Ca

<55

 

- Số xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm

Xã, phường

24

 

- Tỷ lệ xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm

%

19,7

 

Trong đó:

 

 

 

+ Số xã, phường không có tệ nạn ma túy

Xã, phường

24

 

+ Số xã, phường không có tệ nạn mại dâm

Xã, phường

120

 

- Tỷ số giới tính khi sinh

 

Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái

 

- Tỷ lệ nữ được tham gia các khóa đào tạo về nâng cao trình độ lý luận chính trị

%

30

VI

VĂN HÓA

 

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

92

 

- Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân số được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa”

%

72

 

- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa

%

85

 

- Số xã, phường có trạm truyền thanh cơ sở hoạt động

Xã, phường

92

VII

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

- Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

+ Mẫu giáo

Học sinh

18.000

 

+ Tiểu học

Học sinh

29.485

 

+ Trung học cơ sở

Học sinh

18.800

 

+ Trung học phổ thông

Học sinh

7.800

 

- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

100

 

- Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

+ Tiểu học

%

99

 

+ Trung học cơ sở

%

94

 

- Số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục tăng thêm

Trường

8

 

- Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục

Trường

104

 

- Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục

%

32,7

 

Biểu số 05

CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

1

Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

5

2

Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động

Khu

1

3

Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu

1

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

1

5

Tỷ lệ rác thải đô thị được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn

%

95

6

Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn

%

50

 

Biểu số 06

CÁC CHỈ TIÊU CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

 

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

- Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm

%

100

 

-  Tỷ  lệ  cán  bộ  công  chức  cấp  xã  có  trình  độ chuyên môn từ trung cấp trở lên

%

100

 

- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 3

%

70

 

- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 4

%

30

 

- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp huyện theo mức độ 3

%

70

 

- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp huyện theo mức độ 4

%

20

 

Biểu số 07

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020

Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

1

Mầm non

 

 

1.1

Tổng số trường

Trường

123

1.2

Nhà trẻ

 

 

 

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm trẻ

210

 

Tổng số cháu đi nhà trẻ

Cháu

3654

 

Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp

%

25

1.3

Mẫu giáo

 

 

 

Tổng số lớp

Lớp

855

 

- Trong đó: Tổng số lớp trẻ mẫu giáo 05 tuổi

Lớp

359

 

Tổng số học sinh mẫu giáo

Học sinh

18.000

 

Trong đó: - Học sinh công lập

Học sinh

17.905

 

- Tổng số trẻ mẫu giáo 05 tuổi

Học sinh

6.166

 

Tỷ lệ huy động trẻ từ 03 - 05 tuổi vào mẫu giáo

%

99

2

Tiểu học

 

 

 

Tổng số trường tiểu học

Trường

79

 

Trong đó: Công lập

Trường

79

 

Tổng số học sinh tiểu học

Học sinh

29.485

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

29.485

 

Tỷ lệ huy động học sinh 06 tuổi vào lớp 1

%

100

 

Tuyển mới vào lớp 1

Học sinh

6.125

3

Trung học cơ sở, tiểu học và trung học cơ sở

 

 

 

Tổng số trường

Trường

101

 

Trong đó: - Trung học cơ sở

Trường

50

 

- Tiểu học và trung học cơ sở

Trường

45

 

- Phổ thông dân tộc nội trú huyện

Trường

06

 

Trong đó: Công lập

Trường

101

 

Tổng số học sinh trung học cơ sở

Học sinh

18.800

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

18.800

 

Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi vào lớp 6

%

95,5

 

Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

5.050

 

Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/tổng số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học

%

99

4

Trung học phổ thông

 

 

 

Tổng số trường trung học phổ thông

Trường

15

 

Trong đó:  - Công lập

Trường

14

 

- Dân lập

Trường

01

 

Tổng số học sinh

Học sinh

7.800

 

Trong đó: - Công lập

Học sinh

7.800

 

- Dân lập

Học sinh

0

 

Tuyển mới vào lớp 10

Học sinh

2.650

 

Công lập

Học sinh

2.650

 

Dân lập

Học sinh

0

 

 Tỷ  lệ  tuyển  mới  vào  lớp  10/số  học  sinh  tốt nghiệp lớp 9

%

65

5

 Các trường dân tộc nội trú

 

 

 

 Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Bắc Kạn

 

 

 

 Tổng số lớp

Lớp

12

 

 Tổng số học sinh

Học sinh

420

 

 Tuyển mới vào lớp 10

Học sinh

140

 

 Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Chợ Đồn

 

 

 

 Tổng số lớp

Lớp

08

 

 Tổng số học sinh

Học sinh

280

 

 Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Ngân Sơn

 

 

 

 Tổng số lớp

Lớp

08

 

 Tổng số học sinh

Học sinh

280

 

 Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Na Rì

 

 

 

 Tổng số lớp

Lớp

08

 

 Tổng số học sinh

Học sinh

280

 

 Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Ba Bể

 

 

 

 Tổng số lớp

Lớp

08

 

 Tổng số học sinh

Học sinh

280

 

 Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Pác Nặm

 

 

 

 Tổng số lớp

Lớp

07

 

 Tổng số học sinh

Học sinh

245

 

 Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 Trường Phổ thông  Nội trú Chợ Mới

 

 

 

 Tổng số lớp

Lớp

08

 

 Tổng số học sinh

Học sinh

280

 

 Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

6

 Giáo dục thường xuyên

 

 

 

 Số trung tâm

Trung tâm

08

 

 Cấp tỉnh

Trung tâm

01

 

 Cấp huyện

Trung tâm

07

 

 Tổng số học sinh bổ túc văn hóa

Học sinh

1.000

 

 Số học sinh trung học cơ sở

Học sinh

0

 

 Số học sinh trung học phổ thông

Học sinh

1.000

 

 Liên kết đào tạo cao đẳng vừa học vừa làm

Lớp

 

 

 Liên kết đào tạo đại học vừa học vừa làm

Lớp

20

 

 Tổng số học viên, sinh viên vừa học vừa làm

Học viên

600

 

Sinh viên cao đẳng vừa học vừa làm

Sinh viên

 

 

Sinh viên đại học vừa học vừa làm

Sinh viên

600

 

Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có cấp chứng chỉ

Lớp

10

 

Số học viên

Học viên

500

7

Giáo dục hướng nghiệp

 

 

 

Số học sinh học nghề phổ thông

Học sinh

2.600

 

Số học sinh trung học phổ thông được tư vấn hướng nghiệp

Học sinh

3.600

 

Số học sinh trung học cơ sở được tư vấn hướng học

Học sinh

3.500

8

Giáo dục khuyết tật

 

 

 

Số lớp

Lớp

10

 

Học sinh

Học sinh

70

II

Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu chương trình, dự án

 

 

1

Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi

122

 

- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi

Huyện

08

2

Phổ cập giáo dục tiểu học

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1

122

 

- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2

122

 

- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

122

 

- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1

Huyện

08

 

- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2

Huyện

08

 

- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Huyện

08

3

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1

23

 

- Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2

52

 

- Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 3

47

 

- Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1

Huyện

05

 

- Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2

Huyện

03

4

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

%

> 90

5

Số trường đạt chuẩn Quốc gia tăng thêm

Trường

08

 

Biểu số 08

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020

Đơn vị: Sở Y tế

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

1

Số huyện, thành phố có bệnh viện huyện

Bệnh viện

8

2

Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100

-

Số thôn, bản có nhân viên y tế hoạt động

Thôn

1.421

-

Tỷ lệ số thôn, bản có nhân viên y tế hoạt động

%

100

3

Tổng số giường bệnh kế hoạch

Giường

1.030

4

Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân

Giường

32,4

5

Tổng số bác sỹ

Bácsỹ

558

 

Trong đó: Bác sỹ điều trị

Bác sỹ

 

-

Số bác sỹ tuyến tỉnh

Bác sỹ

206

-

Số bác sỹ tuyến huyện

Bác sỹ

237

-

Số bác sỹ tuyến xã

Bác sỹ

115

6

Số bác sỹ/vạn dân

Bác sỹ

17,5

7

Số trạm y tế xã có bác sỹ trong biên chế

Trạm

115

8

Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ hoạt động

%

100

9

Tỷ suất chết trẻ dưới 05 tuổi

< 16

10

Tỷ suất chết trẻ dưới 01 tuổi

< 13

11

Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

 

< 55

12

Tỷ lệ trẻ em < 05 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)

%

≤17,0

13

Tỷ lệ trẻ em < 01 tuổi tiêm chủng đầy đủ 08 loại văcxin

%

≥ 95

14

Tỷ số giới tính khi sinh

 

Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái

15

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1,0

16

Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế tăng thêm

4

 

Biểu số 09

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020

Đơn vị: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Nội dung

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

A

CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

I

Hoạt động văn hóa - tuyên truyền - triển lãm

 

 

1

Tổ chức triển lãm ảnh

Cuộc

02

2

Xây dựng đội văn nghệ tuyên truyền cơ sở

Đội

06

3

Đưa thông tin về cơ sở

Buổi

100

4

Xây dựng Câu lạc bộ văn hóa - Làng văn hóa

Làng

06

5

Tổ chức hoạt động Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam 19/4

Cuộc

01

6

Tham gia liên hoan, hội diễn khu vực, toàn quốc

Cuộc

03

7

Tổ chức liên hoan tuyên truyền lưu động cấp tỉnh

Cuộc

01

8

Xây dựng chương trình tuyên truyền mới

Chuơng trình

04

II

Hoạt động điện ảnh

 

 

1

Chiếu phim video lưu động phục vụ vùng cao

Buổi

1500

2

Chiếu phim nhựa lưu động phục vụ vùng cao

Buổi

180

III

Hoạt động nghệ thuật biểu diễn

 

 

1

Biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhân dân

Buổi

80

2

Biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị

Buổi

30

3

Xây dựng chương trình nghệ thuật mới

Chương trình

01

4

Chương trình biểu diễn nghệ thuật Chào Xuân mới

Chương trình

01

IV

Hoạt động thư viện

 

 

1

Bổ sung báo, tạp chí phục vụ bạn đọc

Loại/quý

50

2

Triển lãm báo xuân tại tỉnh và cơ sở

Cuộc

02

3

Bổ sung sách thư viện (kho Thư viện tỉnh và kho luân chuyển )

Bản

3.500

8

Thực hiền Đề án “Sưu tầm, số hóa tài liệu các dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn”

Đề án

01

9

Tổ chức Ngày hội Đọc sách cấp tỉnh

Cuộc

01

10

Tổ chức Cuộc thi Đại sứ văn hóa đọc

Cuộc

01

11

Phục vụ lưu động và luân chuyển sách bằng xe ô tô  thư  viện  lưu  động  đa  phương  tiện  tại  các huyện, thành phố

Điểm

99

12

Tham gia Liên hoan tuyên truyền giới thiệu sách

Cuộc

01

V

Hoạt động bảo tồn - bảo tàng

 

 

1

Lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể

Hồ sơ

01

2

Điều tra, thám sát khảo cổ học

Cuộc

01

3

Lập hồ sơ khoa học di tích

Di tích

07

4

Xây dựng bia biển di tích

Bia

02

5

Sưu tầm tài liệu hiện vật

Hoạt động

01

6

Dự án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018 - 2020”

Dự án

01

7

Sưu tầm, bảo tồn không gian kiến trúc truyền thống của người Tày ở tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

8

Trưng bày, giới thiệu chuyên đề về   “Trò chơi truyền thống của trẻ em các dân tộc tỉnh Bắc Kạn”

Hoạt động

01

9

Khảo sát, kiểm kê di tích

Cuộc

01

10

Xây dựng Đề án Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích lịch sử văn hóa xếp hạng cấp tỉnh, giai đoạn 2020 - 2030

Đề án

01

VI

Hoạt động thể dục - thể thao

 

 

1

Tuyển chọn và đào tạo vận động viên năng khiếu (Võ Taekwondo, Võ Boxing, Bắn cung, Bắn nỏ, Điền kinh)

Môn

05

2

Tổ chức giải thể thao cấp tỉnh

Giải

09

3

Tham gia thi đấu giải thể thao khu vực, toàn quốc

Giải

08

4

Xây dựng phong trào phát triển thể dục thể thao cấp xã

06

5

Đăng cai tổ chức Giải Vô địch Taekwondo học sinh toàn quốc năm 2020

Giải

01

6

Đăng cai tổ chức và tham gia thi đấu Giải Bóng chuyền hơi trung - cao tuổi toàn quốc năm 2020

Giải

01

7

Tập huấn Hướng dẫn viên cơ sở về Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước cho trẻ em

Lớp

01

VII

Hoạt động phát triển du lịch

 

 

1

Tham gia Chương trình du lịch “Qua những miền di sản Việt Bắc”

Chương trình

01

2

Xây dựng Đề án “Du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020 - 2025”

Đề án

01

3

Xây dựng biển quảng cáo du lịch tấm lớn đặt tại tuyến đường Quốc lộ 3 mới

Biển

01

4

Tổ chức Chương trình Framtrip về du lịch Bắc Kạn

Hoạt động

01

5

Tham gia các sự kiện, hội chợ du lịch khu vực, toàn quốc

Cuộc

05

6

Xuất bản tập gấp bản đồ du lịch Bắc Kạn; Cẩm nang du lịch Bắc Kạn (Tiếng Việt và Tiếng Anh)

Bộ

1.000

7

Xây dựng phóng sự, video, clip tuyên truyền quảng bá về du lịch Bắc Kạn phát triển kênh VTV của Trung ương và địa phương

Hoạt động

01

VIII

Hoạt động sự nghiệp gia đình

 

 

1

Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Gia đình Việt Nam 28/6

Hoạt động

01

2

Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Quốc tế  xóa  bỏ  bạo  lực  đối  với  phụ  nữ  và  trẻ  em (25/11)

Hoạt động

01

3

Nhân rộng mô hình phòng, chống bạo lực gia đình

Mô hình

01

4

Xây dựng kịch, tiểu phẩm tuyên truyền về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình

Hoạt động

01

5

Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3

Hoạt động

01

6

Tổ  chức  nói  chuyện  chuyên  đề  về  chăm  sóc người cao tuổi

Hoạt động

01

7

Tổ chức Hội nghị tuyên truyền về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình

Hoạt động

01

IX

Hoạt động khác về văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

1

Thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”

Hoạt động

05

2

Triển khai thực hiện Đề án Quy hoạch tuyên truyền, quảng bá ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (tại   Quyết   định   số:   1556/QĐ-UBND   ngày 11/9/2014)

Đề án

01

3

 Tổ chức Lễ kỷ niệm 120 năm Ngày thành lập tỉnh Bắc Kạn (11/4/1900 - 11/4/2020)

Hoạt động

01

4

Thực hiện Dự án giới thiệu, quảng bá các tác phẩm văn học nghệ thuật và các di sản văn hóa tiêu biểu của các dân tộc thiểu số và đưa giáo dục văn hóa truyền thống các dân tộc vào trường học

Hoạt động

01

5

Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ Trung tâm Văn hóa, Thể thao cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Lớp

01

6

Điều chỉnh Quy hoạch tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Hoạt động

01

B

CHỈ  TIÊU  PHÁT TRIỂN  VĂN  HÓA,  GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

1

Chi ngân sách nhà nước cho Ngành Văn hóa - Thể thao và Du lịch/tổng chi ngân sách nhà nước toàn tỉnh

%

1,8

2

Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa văn hóa nông thôn mới

%

10

3

Tỷ lệ phường đạt chuẩn văn minh đô thị

%

50

4

Tỷ lệ xã, phường có nhà văn hóa

%

30

5

Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp, khu phố đạt chuẩn văn hóa

%

72

6

Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp, khu phố có nhà văn hóa

%

93

7

Số điểm vui chơi trẻ em được đầu tư

Điểm

01

8

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

85

9

Tỷ lệ làng, bản có thư viện, tủ sách công cộng

%

100

10

Số di tích được tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp

Di tích

02

11

Số di sản văn hóa được UNESCO và quốc gia, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương công nhận

Di tích

07

12

Tỷ  lệ  số  người  luyện  tập  thể  dục  thể  thao thường xuyên

%

32

13

Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao

%

16,8

14

Tỷ  lệ  trường  học  học  đảm bảo  chương  trình giáo dục thể chất và thực hiện thể dục thể thao ngoại khóa

%

100

15

Số vận động viên được tập trung đào tạo

Vân động viên

50

 

Trong đó: - Số vận động viên trẻ

Vận động viên

50

16

Số lượt người đến Bảo tàng

Lượt người/năm

300

17

Số lượt người đến Rạp hát

Lượt người/năm

20.000

18

Số lượt người đến xem phim

Lượt người/năm

135.000

19

Số buổi chiếu phim lưu động

Buổi

1.680

20

Số lượng văn hóa phi vật thể truyền thống được sưu tầm, phát huy

Dự án

01

21

Tổng số khách du lịch

Nghìn lượt

563,89

 

Trong đó: - Khách quốc tế

Nghìn lượt

18,19

 

- Khách nội địa

Nghìn lượt

545,7

22

Số khách sạn

Khách sạn

23

 

- Số khách sạn từ 3 sao trở lên

Khách sạn

01

 

- Số khách sạn từ 2 sao trở xuống

Khách sạn

22

23

Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

371

24

Chỉ tiêu phát triển trong lĩnh vực sự nghiệp gia đình

 

 

25

Cấp xã, phường

 

 

 

-  Tỷ  lệ  xã/phường  có  Ban  Chỉ  đạo  mô  hình phòng, chống bạo lực gia đình

%

19

 

- Tỷ lệ làng/bản có Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững

%

8,4

 

- Tỷ lệ xã/phường tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục đời sống gia đình

%

9,6

 

- Tỷ lệ xã/phường xây dựng kế hoạch công tác gia đình

%

97

 

Biểu số 10

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020

Đơn vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Nội dung

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

1

Lao động việc làm

 

 

-

Giải quyết việc làm

Người

5.000

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

2.000

-

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

500

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

200

-

Tư vấn giới thiệu việc làm

Người

3.500

 

Trong đó:

 

 

 

+ Số người tìm được việc làm

Người

1.000

 

Riêng lao động nữ

Người

400

2

Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

 

 

-

Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

25.229

-

Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Người

4.500

-

Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

17.437

-

Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia

 

 

+

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

95,0

+

Bảo hiểm xã hội thất nghiệp

%

95,0

-

Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

30,0

3

Dạy nghề: Tổng số học sinh đào tạo

Người

6.000

 

Trong đó:

Người

6.000

-

Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn

Người

300

+

Trình độ cao đẳng

Người

90

+

Trình độ trung cấp

Người

210

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn

Người

120

+

Trình độ cao đẳng

Người

60

+

Trình độ trung cấp

Người

60

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Người

5.580

+

Riêng đào tạo nghề cho lao động nông thôn

Người

3.000

4

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

 

 

-

Số xã, phường phù hợp với trẻ em

Xã, phường

88

5

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

Phụ lục 10.1

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2020

Tổng số

Chi tiết

Thành phố Bắc Kạn

Pác Nặm

Ba Bể

Ngân Sơn

Bạch Thông

Chợ Đồn

Chợ Mới

Na Rì

BHXH tỉnh

1

2

3

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Đối tượng thuộc   diện tham gia

 

177.296

17.208

19.303

28.339

17.131

18.666

29.849

21.061

21.554

4.185

 

- BHXH bắt buộc

Người

26.535

4.880

1.800

2.469

1.748

2.226

3.888

2.750

2.589

4.185

 

- BHXH tự nguyện

Người

150.761

12.328

17.503

25.870

15.383

16.440

25.961

18.311

18.965

-

 

- BHXH thất nghiệp

Người

18.336

4.050

1.154

1.566

1.221

1.200

3.044

1.750

1.470

2.881

II

Số người tham gia BHXH

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- BHXH bắt buộc

Người

25.229

5.045

1.611

2.307

1.603

1.783

3.957

2.307

2.431

4.185

 

- BHXH tự nguyện

Người

4.500

1.015

210

429

345

314

900

537

750

 

 

- BHXH thất nghiệp

Người

17.437

4.010

1.051

1.497

1.016

1.039

2.991

1.543

1.409

2.881

III

Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- BHXH bắt buộc

%

95,1

103,4

89,5

93,4

91,7

80,1

101,8

83,9

93,9

 

 

- BHXH tự nguyện

%

3,0

8,2

1,2

1,7

2,2

1,9

3,5

2,9

4,0

 

 

- BHXH thất nghiệp

%

95,1

99,0

91,1

95,6

83,2

86,6

98,3

88,2

95,9

 

IV

Tốc độ tăng trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- BHXH bắt buộc

%

4,9

9,3

5,0

4,9

4,9

4,9

4,9

4,9

4,9

-

 

- BHXH tự nguyện

%

50,0

49,9

50,0

50,0

50,0

50,2

50,0

50,0

50,0

 

 

- BHXH thất nghiệp

%

2,4

4,2

2,4

2,4

2,4

2,5

2,4

2,4

2,4

-

 

Biểu số 11

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020

Đơn vị: Trường Cao đẳng Cộng đồng và Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

A

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Người

370

1

Hệ cao đẳng

Người

310

2

Hệ trung cấp

Người

60

B

Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú

Người

300

1

Hệ cao đẳng

Người

90

2

Hệ trung cấp

Người

210

3

Hệ sơ cấp

Người

 

 

Biểu số 12

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020

Đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

I

Hoạt động báo chí - xuất bản

 

 

1

Tổ chức họp báo cung cấp thông tin

Cuộc

06

2

Hoạt động thông tin đối ngoại

Lớp

01

II

Hoạt động bưu chính

 

 

1

Hoạt động luân chuyển sách báo

Hoạt động

01

2

Điều tra sản lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí

Hoạt động

01

3

Tổ chức phát động cuộc thi viết thư quốc tế UPU của Việt Nam trên địa bàn tỉnh

Hoạt động

01

4

Thuê dịch vụ wifi công cộng, thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

5

Triển khai chuyển đổi IPv6 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo kế hoạch hành động quốc gia về IPv6

Hoạt động

01

6

Nâng cao năng lực quản lý nhà nước để quản lý, thực hiện quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

7

Triển  khai  kế  hoạch  số  hóa  truyền  dẫn  phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020

Hoạt động

01

8

Tổ chức hội nghị chuyên đề để tuyên truyền phổ biến về kế hoạch số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất

Hoạt động

01

III

Hoạt động công nghệ thông tin

Hoạt động

01

1

Hoạt động Đội Ứng cứu sự cố máy tính của tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

2

Triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

3

Thuê dịch vụ công nghệ thông tin phần mềm một của, một cửa liên thông và dịch vụ công mức độ cao

Hoạt động

01

4

Thuê dịch vụ phần mềm quản lý thông tin cán bộ

Hoạt động

01

5

Chi phí duy trì và cước tin nhắn phát sinh phục vụ hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

6

Tuyên  truyền  về  ứng  dụng  hệ  thống  chính quyền điện tử tỉnh

Hoạt động

01

7

Hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng chính quyền điện tử

Hoạt động

01

8

Cập nhật, xây dựng Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, phiên bản 2.0

Hoạt động

01

9

Xây dựng phần mềm tổng hợp, đánh giá mức độ chính quyền điện tử các cấp

Hoạt động

01

10

Bảo trì Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh

Hoạt động

01

11

Mua sắm giấy phép bảo hành và dịch vụ kỹ thuật các thiết bị mạng, bảo mật và lưu trữ của Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh

Hoạt động

01

12

Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng

Hoạt động

01

13

Duy trì chuyên trang Chung tay xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

14

Triển khai IPv6 tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh

Hoạt động

01

15

Thuê dịch vụ công nghệ thông tin giám sát an toàn thông tin hệ thống phần mềm dùng chung phục vụ chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn

Hoạt động

01

16

Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc

Hoạt động

01

17

Nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực tuyến

Hoạt động

02

18

Chuyển đổi, chuẩn hóa và tạo dữ liệu dùng chung

Hoạt động

03

IV

Hoạt động thông tin truyền thông

 

 

1

Triển  lãm  sách  chào  mừng  “Ngày  sách  Việt Nam 21/4”

Cuộc

01

2

Tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất

Hoạt động

01

3

Tổ chức triển lãm biển đảo tại huyện

Cuộc

01

4

Tuyên truyền, quảng bá hình ảnh Bắc Kạn trên các phương tiện truyền thông

Hoạt động

01

5

Tập huấn về cung cấp thông tin điện tử

Lớp

01

6

Tập huấn sản xuất chương trình trên Đài Truyền thanh xã

Lớp

01

 

Biểu số 13

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020

Đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Số Đài , Trạm Phát thanh  - Truyền hình của đơn vị

 

 

-

Truyền hình

Kênh

01

-

Phát thanh

Kênh

01

2

Số giờ phát sóng chương trình địa phương Đai tinh

 

 

2.1

Phát thanh

Giơ

 

-

Phát sóng phát thanh FM

Giờ

5.201

-

Phát thanh trực tuyến

Giờ

5.201

-

Số giờ chi tiết theo các thứ tiếng

 

 

+

Tiếng Việt

Giờ

2.099

+

Tiếng dân tộc

Giờ

3.102

 

Tiếng Tày - Nùng

Giờ

912

 

Mông

Giờ

1.095

 

Dao

Giờ

1.095

2.2

Truyền hình

Giờ

 

-

Phát vệ tinh Vinasat 1 (chuẩn SD, khung hình 16/9)

Giờ

7.026

-

Phát trên truyền hình cáp VTVcab (chuẩn SD)

Giờ

7.026

-

Máy phát Analog

Giờ

7.026

-

Truyền hình trực tuyến

Giờ

7.026

-

Số giờ chi tiết theo các thứ tiếng

 

 

+

Tiếng Việt

Giờ

6.870

+

Tiếng dân tộc

Giờ

156

 

Tiếng Tày - Nùng

Giờ

52

 

Mông

Giờ

52

 

Dao

Giờ

52

2.3

Trang Thông tin điện tử tổng hợp

Ngày

365

3

Số giờ tiếp sóng 02 Đài Trung ương

 

 

-

Truyền hình

Giờ

7.026

-

Phát thanh

Giờ

35.040

 

Biểu số 14

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

Văn phòng Cục Thuế

Hải quan

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG THU NSNN

676.000

716.000

137.090

151.500

13.420

13.900

14.300

14.700

105.000

111.500

16.800

17.600

14.580

14.800

28.700

30.000

8.650

9.500

331.460

346.500

6.000

6.000

I

Thu nội địa

670.000

710.000

137.090

151.500

13.420

13.900

14.300

14.700

105.000

111.500

16.800

17.600

14.580

14.800

28.700

30.000

8.650

9.500

331.460

346.500

0

0

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước      do      Trung ương quản lý

92.300

98.000

300

300

80

80

160

160

20.400

23.900

170

170

380

380

1.570

1.670

120

120

69.120

71.220

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

69.300

71.400

270

270

80

80

160

160

400

400

170

170

200

200

170

170

120

120

67.730

69.830

 

 

 

-    Thuế    thu    nhập doanh nghiệp

1.600

1.600

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

180

180

 

 

 

 

1.390

1.390

 

 

 

- Thuế tài nguyên

21.400

25.000

 

 

 

 

 

 

20.000

23.500

 

 

 

 

1.400

1.500

 

 

 

 

 

 

 

-  Thu  về  khí  thiên nhiên, khí than

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

7.000

7.000

480

480

30

30

60

60

190

190

50

50

5

5

160

160

80

80

5.945

5.945

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.240

5.240

200

200

10

10

45

45

120

120

10

10

 

 

70

70

40

40

4.745

4.745

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-    Thuế    thu    nhập doanh nghiệp

1.600

1.600

200

200

5

5

5

5

70

70

40

40

 

 

40

40

40

40

1.200

1.200

 

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

80

80

15

15

10

10

 

 

 

 

5

5

50

50

 

 

 

 

 

 

 

-  Thu  về  khí  thiên nhiên, khí than

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

150

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

150

 

 

 

-    Thuế    thu    nhập doanh nghiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

140.000

151.900

23.200

27.410

4.990

5.240

4.900

5.190

19.400

20.200

4.170

4.520

7.000

7.100

9.200

9.880

2.400

2.930

64.740

69.430

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

102.150

113.505

20.800

25.010

2.800

3.050

2.640

2.680

5.350

6.150

3.305

3.655

2.975

2.975

5.650

6.330

2.325

2.855

56.305

60.800

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

350

350

280

280

15

15

10

10

20

20

15

15

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

-    Thuế    thu    nhập doanh nghiệp

11.000

11.545

920

920

40

40

250

500

250

250

140

140

800

900

150

150

25

25

8.425

8.620

 

 

 

- Thuế tài nguyên

26.500

26.500

1.200

1.200

2.135

2.135

2.000

2.000

13.780

13.780

710

710

3.225

3.225

3.400

3.400

50

50

 

 

 

 

 

-  Thu  về  khí  thiên nhiên, khí than

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

30.000

30.000

10.000

10.000

1.000

1.000

1.360

1.360

1.850

1.850

1.900

1.900

855

855

1.600

1.600

630

630

10.805

10.805

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

110.000

115.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.000

115.000

 

 

7

Lệ phí trước bạ

45.000

45.000

21.150

21.150

2.800

2.800

3.300

3.300

4.700

4.700

4.000

4.000

3.100

3.100

4.500

4.500

1.450

1.450

 

 

 

 

8

Thu phí, lệ phí

68.000

70.000

4.000

4.000

1.200

1.200

1.500

1.500

44.500

45.000

1.500

1.500

1.800

1.800

3.900

3.900

400

400

9.200

10.700

 

 

9

Thuế  sử  dụng  đất nông nghiệp

3.000

3.200

210

230

400

420

600

600

550

600

300

350

220

240

460

480

260

280

 

 

 

 

10

Thuế  sử  dụng  đất phi nông nghiệp

550

700

350

430

20

30

20

30

110

160

10

10

20

20

10

10

10

10

 

 

 

 

11

Tiền  cho  thuê  đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

97.000

110.000

73.500

83.500

1.300

1.500

900

1.000

11.500

13.000

2.600

3.000

400

500

5.500

6.000

1.300

1.500

 

 

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15

Thu  tiền  cấp  quyền khai thác khoáng sản

10.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

11.000

 

 

16

Thu khác ngân sách

40.000

41.000

3.900

4.000

1.580

1.580

1.500

1.500

1.800

1.900

2.100

2.100

800

800

1.770

1.770

2.000

2.100

24.550

25.250

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích  và  thu  hoa  lợi, công sản khác

50

50

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

 

18

Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu   từ   hoạt   động xuất, nhập khẩu

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

-   Thuế   giá   trị   gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

- Thuế xuất khẩu

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 15

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

VP Cục Thuế

Hải quan

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG THU NSNN

716.000

623.650

151.500

141.239

13.900

13.145

14.700

13.931

111.500

107.424

17.600

16.440

14.800

14.064

30.000

28.556

9.500

8.599

346.500

280.252

6.000

I

Thu nội địa

710.000

623.650

151.500

141.239

13.900

13.145

14.700

13.931

111.500

107.424

17.600

16.440

14.800

14.064

30.000

28.556

9.500

8.599

346.500

280.252

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung          ương quản lý

98.000

98.000

300

0

80

0

160

0

23.900

23.500

170

0

380

0

1.670

1.500

120

0

71.220

73.000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

71.400

71.400

270

 

80

 

160

 

400

 

170

 

200

 

170

 

120

 

69.830

71.400

 

 

-  Thuế  thu  nhập doanh nghiệp

1.600

1.600

30

 

0

 

0

 

0

 

0

 

180

 

0

 

0

 

1.390

1.600

 

 

- Thuế tài nguyên

25.000

25.000

0

0

0

0

0

0

23.500

23.500

0

0

0

0

1.500

1.500

0

0

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

7.000

7.000

480

480

30

30

60

60

190

190

50

50

5

5

160

160

80

80

5.945

5.945

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.240

5.240

200

200

10

10

45

45

120

120

10

10

0

0

70

70

40

40

4.745

4.745

 

 

-  Thuế  tiêu  thụ đặc biệt

 

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.600

1.600

200

200

5

5

5

5

70

70

40

40

0

0

40

40

40

40

1.200

1.200

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

80

80

15

15

10

10

0

0

0

0

5

5

50

50

0

0

0

0

 

 

- Thu khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh     nghiệp có  vốn  đầu  tư nước ngoài

150

150

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

150

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

150

 

4

Thu từ khu vực kinh    tế    ngoài quốc doanh

151.900

151.900

27.410

27.130

5.240

5.225

5.190

5.180

20.200

20.180

4.520

4.505

7.100

7.100

9.880

9.880

2.930

2.930

69.430

69.770

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

113.505

113.505

25.010

25.010

3.050

3.050

2.680

2.680

6.150

6.150

3.655

3.655

2.975

2.975

6.330

6.330

2.855

2.855

60.800

60.800

 

 

-  Thuế  tiêu  thụ đặc biệt

350

350

280

 

15

 

10

 

20

0

15

0

0

0

0

0

0

0

10

350

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.545

11.545

920

920

40

40

500

500

250

250

140

140

900

900

150

150

25

25

8.620

8.620

 

 

- Thuế tài nguyên

26.500

26.500

1.200

1.200

2.135

2.135

2.000

2.000

13.780

13.780

710

710

3.225

3.225

3.400

3.400

50

50

0

0

 

 

- Thu khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế   thu   nhập cá nhân

30.000

30.000

10.000

10.000

1.000

1.000

1.360

1.360

1.850

1.850

1.900

1.900

855

855

1.600

1.600

630

630

10.805

10.805

 

6

Thuế   sử   dụng đất nông nghiệp

3.200

3.200

230

230

420

420

600

600

600

600

350

350

240

240

480

480

280

280

0

0

 

7

Thu     tiền     sử dụng đất

110.000

110.000

83.500

75.150

1.500

1.350

1.000

900

13.000

11.700

3.000

2.700

500

450

6.000

5.400

1.500

1.350

0

11.000

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

700

700

430

430

30

30

30

30

160

160

10

10

20

20

10

10

10

10

0

0

 

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

12.000

12.000

 

10

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc   sở   hữu nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

 

0

 

0

0

0

 

11

Thuế   bảo   vệ môi  trường

115.000

45.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

 

0

 

0

115.000

45.900

 

 

-  Thuế  bảo  vệ môi trường thu từ hàng  hóa  sản xuất, kinh doanh trong nước

45.900

45.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.900

45.900

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

69.100

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.100

 

 

12

Lệ phí trước bạ

45.000

45.000

21.150

21.150

2.800

2.800

3.300

3.300

4.700

4.700

4.000

4.000

3.100

3.100

4.500

4.500

1.450

1.450

0

0

 

 

- Trước bạ đất

9.320

9.320

4.653

4.653

616

616

726

726

1.034

1.034

300

300

682

682

990

990

319

319

 

0

 

 

-      Trước      bạ phương tiện

35.680

35.680

16.497

16.497

2.184

2.184

2.574

2.574

3.666

3.666

3.700

3.700

2.418

2.418

3.510

3.510

1.131

1.131

 

0

 

13

Thu phí, lệ phí

70.000

67.200

4.000

3.840

1.200

1.152

1.500

1.440

45.000

43.200

1.500

1.440

1.800

1.728

3.900

3.744

400

384

10.700

10.272

 

-

Phí và   lệ phí trung ương

2.800

0

160

 

48

 

60

 

1.800

 

60

 

72

 

156

 

16

 

428

 

 

-

Phí   và   lệ   phí địa phương

67.200

67.200

3.840

3.840

1.152

1.152

1.440

1.440

43.200

43.200

1.440

1.440

1.728

1.728

3.744

3.744

384

384

10.272

10.272

 

14

Thu khác ngân sách

41.000

29.000

4.000

2.829

1.580

1.118

1.500

1.061

1.900

1.344

2.100

1.485

800

566

1.770

1.252

2.100

1.485

25.250

17.860

 

 

Thu Trung ương

12.000

0

1.171

 

462

 

439

 

556

 

615

 

234

 

518

 

615

 

7.390

 

 

 

Thu địa phương

29.000

29.000

2.829

2.829

1.118

1.118

1.061

1.061

1.344

1.344

1.485

1.485

566

566

1.252

1.252

1.485

1.485

17.860

17.860

 

15

Thu cố định tại xã

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

11.000

8.550

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

 

0

11.000

8.550

 

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15.000

15.000

 

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa    lợi,    công sản khác

50

50

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

19

Thu cổ tức, LN được chia và LNST         NSĐP hưởng 100%

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

6.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

- Thuế giá trị gia tăng  thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

- Thuế xuất khẩu

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 16

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2020 SO VỚI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Cấp tỉnh

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

1

Dự toán năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

716.000

352.500

151.500

13.900

14.700

111.500

17.600

14.800

30.000

9.500

-

Phần thu ngân sách địa phương được hưởng

623.650

280.252

141.239

13.145

13.931

107.424

16.440

14.064

28.556

8.599

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

125.000

26.000

75.150

1.350

900

11.700

2.700

450

5.400

1.350

-

Phần thu ngân sách huyện, thành phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

498.650

254.252

66.089

11.795

13.031

95.724

13.740

13.614

23.156

7.249

2

Dự toán năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

600.000

291.100

111.500

15.800

18.450

98.150

18.300

12.380

26.500

7.820

-

Phần thu ngân sách địa phương được hưởng

535.330

236.943

107.311

14.915

16.648

97.092

17.518

11.911

25.532

7.460

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

69.000

19.500

32.400

900

1.890

4.500

3.780

900

3.780

1.350

-

Phần thu ngân sách huyện, thành phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

466.330

217.443

74.911

14.015

14.758

92.592

13.738

11.011

21.752

6.110

3

Số tăng thu ngân sách cấp huyện, thành phố làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

32.320

36.809

-8.822

-2.220

-1.727

3.132

2

2.603

1.404

1.139

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

22.546

18.405

 

 

 

1.566

1

1.302

702

570

-

Sử  dụng  50%  tăng  chi  ngân  sách  huyện, thành phố

22.543

18.404

 

 

 

1.566

1

1.301

702

569

 

Biểu số 17

DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số thu

Trong đó

Số phải nộp ngân sách

Số trích để lại đơn vị theo chế độ

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

Giao dự toán chi từ nguồn thu để lại đơn vị

Phí, lệ phí

Thu sự nghiệp

 

Tổng số

326.900

9.072

317.828

5.905

320.993

14.415

320.102

1

Sở Giao thông Vận tải  (phí, lệ phí)

1.770

1.770

 

1.147

623

80

623

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70

70

 

7

63

18

63

-

Phí thẩm định TKKT-DT

20

20

 

2

18

 

18

-

Phí  kiểm  tra  lâm  sàng vận chuyển động vật

50

50

 

5

45

18

45

3

Sở Xây dựng (phí)

100

100

 

100

 

 

 

4

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

804

24

780

102

702

205

702

-

Thu sự nghiệp

780

 

780

78

702

205

702

-

Phí, lệ phí

24

24

 

24

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.916

2.346

570

15

2.901

1.160

2.901

-

Thu sự nghiệp

570

 

570

15

555

222

555

-

Học phí

2.346

2.346

 

 

2.346

938

2.346

6

Sở Y tế

285.000

410

284.590

258

284.742

8.450

284.742

-

Viện phí, dịch vụ y tế dự phòng, dịch vụ kiểm nghiệm dược mỹ phẩm và thu khác

284.590

 

284.590

217

284.373

8.390

284.373

-

Phí y tế dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

-

Phí giám định y khoa + giám định pháp y 05%

310

310

 

16

294

30

294

-

Lệ  phí  cấp  phép  hành nghề 20%

100

100

 

25

75

30

75

-

Phí kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm 10%

 

 

 

 

 

 

 

-

Học phí

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

1.375

1.375

 

419

954

60

954

-

Phí công chứng

900

900

 

371

529

30

529

-

Phí  đấu  giá,  tham  gia đấu giá

475

475

 

48

425

30

425

8

Đài Phát thanh- Truyền hình

5.400

 

5.400

500

4.900

425

4.900

-

Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình

5.400

 

5.400

500

4.900

425

4.900

9

Sở Tài nguyên Môi trường

5.905

1.805

4.100

1.351

4.554

483

4.554

10

Sở Khoa học và Công nghệ (phí)

250

250

 

38

212

40

212

-

Phí kiểm định đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư (phí)

65

65

 

56

9

3

9

12

Sở Công Thương

490

250

240

76

414

135

414

 

Thu phí, lệ phí

250

250

 

51

199

80

199

 

Thu sự nghiệp

240

 

240

25

215

55

215

13

Tỉnh đoàn

1.100

 

1.100

92

1.008

140

1.008

-

Thu dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú Bắc Kạn

7.280

 

7.280

45

7.235

1.397

7.235

-

Học phí

400

 

400

 

400

160

400

-

Nguồn thu miễn giảm học phí theo Nghị định số: 86/2015/NĐ-CP

2.630

 

2.630

 

2.630

1.052

2.630

-

Thu dịch vụ

4.000

 

4.000

45

3.955

165

3.955

-

Thu khác

250

 

250

 

250

20

250

15

Trường Chính trị

2.746

 

2.746

67

2.679

300

2.679

-

Học phí

2.596

 

2.596

67

2.529

300

2.529

-

Thu khác

150

 

150

 

150

 

150

16

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Bình

1.000

 

1.000

455

545

103

545

17

Công ty Cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn

607

607

 

607

 

 

 

18

Trường Cao đẳng Cộng đồng

1.800

 

1.800

40

1.760

275

1.760

-

Học phí

1.450

 

1.450

32

1.418

245

1.418

-

Thu dịch vụ

350

 

350

8

342

30

342

19

Sở Thông tin và Truyền thông

220

 

220

22

198

18

198

20

Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Bắc Kạn)

2.318

 

2.318

91

2.227

891

1.336

21

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

484

 

484

 

484

199

484

22

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh (Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn)

5.200

 

5.200

417

4.783

33

4.783

 

Biểu số 18

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

1

2

3

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.934.417

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

623.650

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

262.710

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

360.940

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.310.767

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.915.252

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

336.495

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.059.020

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.984.817

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.925.797

1

Chi đầu tư phát triển

594.690

2

Chi thường xuyên

3.243.915

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

84.192

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.059.020

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

736.411

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.322.609

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

50.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.700

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

59.100

 

Biểu số 19

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.591.019

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

280.252

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.310.767

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.915.252

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

336.495

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.059.020

II

Chi ngân sách

5.641.419

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.148.654

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.492.765

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.674.667

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

254.977

-

Chi bổ sung có mục tiêu

563.121

III

Bội chi ngân sách địa phương

50.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

2.836.163

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

343.398

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.492.765

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.674.667

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

254.977

-

Thu bổ sung có mục tiêu

563.121

II

Chi ngân sách

2.836.163

 

Biểu số 20

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Tổng số

Chia ra

Dự toán phân bổ cho các đơn vị cấp tỉnh

Dự toán giao cho các huyện, thành phố

Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành

A. TỔNG CHI NGÂN SÁCH

5.984.817

2.439.450

2.836.163

709.204

A1. Chi cân đối ngân sách

3.925.797

1.382.654

2.339.766

203.377

I. Chi đầu tư phát triển

594.690

324.679

210.566

59.445

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

411.290

248.279

111.566

51.445

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

40.487

40.487

 

 

- Chi khoa hoc công nghệ

4.446

4.446

 

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất

110.000

11.000

99.000

 

3. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

 

 

 

 

4. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

 

5. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

50.400

50.400

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

8.000

 

0

8.000

II. Chi thường xuyên

3.243.915

1.054.975

2.080.363

108.577

1. Chi sự nghiệp kinh tế

283.538

120.576

132.962

30.000

2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.306.975

220.333

1.071.642

15.000

3. Chi sự nghiệp y tế

315.266

307.266

 

8.000

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

15.670

12.670

 

3.000

5 Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

19.938

12.738

7.200

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

49.513

38.720

8.793

2.000

7. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

6.982

5.803

1.179

 

8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

29.359

18.718

10.641

 

9. Chi đảm bảo xã hội

81.034

10.903

70.131

 

10. Chi quản lý hành chính

1.012.659

271.563

714.491

26.605

11. Chi an ninh

20.160

13.898

6.262

 

12. Chi quốc phòng

69.537

21.138

48.399

 

13. Chi khác ngân sách

10.312

649

8.663

1.000

14. Chi thực hiện cải cách tiền lương

22.972

 

 

22.972

III. Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.000

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

V. Dự phòng ngân sách

84.192

 

48.837

35.355

Theo mức quy định

76.712

 

45.047

31.665

Tiết kiệm thêm 02% chi thường xuyên để thực hiện

Chương trình nông thôn mới

7.480

 

3.790

3.690

A2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số

chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

2.059.020

1.056.796

496.397

505.827

I. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

736.411

2.338

386.158

347.915

1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

301.811

2.338

93.680

205.793

- Vốn đầu tư

237.595

0

65.941

171.654

+ Vốn trong nước

153.716

 

 

153.716

+ Vốn ngoài nước

83.879

 

65.941

17.938

- Vốn sự nghiệp

64.216

2.338

27.739

34.139

2. Chương trìnhmục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

434.600

 

292.478

142.122

- Vốn đầu tư

343.500

 

292.478

51.022

+ Vốn trong nước

192.936

 

192.936

0

+ Vốn ngoài nước

150.564

 

99.542

51.022

- Vốn sự nghiệp

91.100

 

 

91.100

II. Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

958.762

846.257

 

112.505

1. Vốn trong nước

385.005

272.500

 

112.505

2. Vốn nước ngoài

573.757

573.757

 

0

3. Vốn Trái phiếu Chính phủ

0

 

 

 

III. Chi từ vốn sự nghiệp để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định

363.847

208.201

110.239

45.407

1. Vốn trong nước

319.637

208.201

110.239

1.197

2. Vốn ngoài nước

44.210

 

 

44.210

B. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

50.400

 

 

 

C. CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.700

 

 

 

D. TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

59.100

 

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

59.100

 

 

 

Ghi chú: Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành được thuyết minh tại Phụ biểu số 01

 

Biểu số 21

DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2020

Dự toán phân bổ chi tiết năm 2020

Dự toán chưa phân bổ

 

Tổng số

363.847

318.440

45.407

I

Vốn nước ngoài

44.210

 

44.210

II

Vốn trong nước

319.637

318.440

1.197

1

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương

560

560

-

2

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

247

247

0

3

Chính sách trợ giúp pháp lý Quyết định số: 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

611

611

0

4

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học sinh cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

25.333

25.333

0

5

Chính sách hỗ trợ học sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biêt khó khăn theo Nghị định 116

18.337

18.337

0

6

Chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi

917

 

917

7

Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

193

193

 

8

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

8.014

8.014

0

9

Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật

4.457

4.457

0

10

Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số: 53/QĐ-TTg

8.895

8.895

0

11

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.672

1.672

0

12

Kinh phí thực hiện Đề án Giảm thiểu hôn nhân cận huyết

280

280

0

13

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế - xã hội khó khăn

45.575

45.575

0

14

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

6.170

6.170

0

15

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

5.233

5.233

0

16

Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136

17.446

17.446

0

17

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

11.300

11.300

0

18

Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

3.175

3.175

0

19

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

495

495

0

20

Kinh phí hỗ trợ Công ty Lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác theo Quyết định số: 2242/QĐ-TTg

1.310

1.310

0

21

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

3.673

3.673

0

22

Vốn chuẩn bị động viên

15.000

15.000

 

23

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

2.200

2.200

0

24

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.800

4.800

0

25

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

32.533

32.533

0

26

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

7.840

7.560

280

27

Bổ  sung  thực  hiện  một  số  Chương  trình mục tiêu

90.841

90.841

-

-

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

5.573

5.573

0

-

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

40.000

40.000

0

-

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

5.055

5.055

0

-

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

5.430

5.430

0

-

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

623

623

0

-

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy

1.960

1.960

0

-

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

29.600

29.600

0

-

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông  nghiệp  và  phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

0

-

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

0

-

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

1.300

1.300

0

28

Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2019

2.530

2.530

0

Ghi chú: Dự toán phân bổ chi tiết nêu trên đã được tổng hợp vào biểu dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thành phố.

 

Biểu số 22

BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

1

2

3

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.875.397

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.925.797

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

50.400

D

HẠN  MỨC  DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH

124.730

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

43.516

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

09%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

35.016

-

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

14.312

-

Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)

3.000

-

Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

6.721

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

500

-

Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

7.983

-

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn

2.500

-

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

 

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

8.500

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

8.700

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.200

 

- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

7.500

2

Nguồn trả nợ

8.700

 

- Từ nguồn vay

 

 

- Bội thu ngân sách địa phương

8.700

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

59.100

1

Theo mục đích vay

59.100

 

- Vay bù đắp bội chi

50.400

 

- Vay trả nợ gốc

8.700

2

Theo nguồn vay

59.100

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

59.100

+

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

17.100

+

Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)

9.100

+

Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

11.500

+

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

2.500

+

Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

11.000

+

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn

4.000

+

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

 

 

Chưa phân bổ

3.900

 

- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

93.916

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

83%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

92.916

-

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

30.212

-

Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)

12.100

-

Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

18.221

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

3.000

-

Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

18.983

-

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn

6.500

-

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

3.900

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

1.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

2.000

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

700

2

Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)

400

3

Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

300

4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

100

5

Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

100

6

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn

200

7

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

200

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

  • Số hiệu: 2488/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Lý Thái Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản