- 1Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- 3Nghị định 06/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 550/QĐ-UBND | An Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 673/TTr- SGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang /Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu; | x |
| |||
| - Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); |
| x | |||
| - Sơ đồ mặt bằng vị trí dự kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình, vùng đất, vùng nước trước bến thủy nội địa, lý trình (km) sông, kênh, rạch và các công trình liền kề (nếu có). | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc (80 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 04 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 48 giờ | 1. chuyên viên kiểm tra hồ sơ báo lãnh đạo phòng tham mưu văn bản lấy ý kiến. 2. Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo huyện phê duyệt văn bản lấy ý kiến. 3. Lãnh đạo huyện xem xét, phê duyệt văn bản gửi lấy ý kiến 4. Trong thời hạn 05 ngày làm việc (40 giờ), UBND huyện nhận được văn bản trả lời của các đơn vị liên quan; 6. Văn phòng HĐND -UBND huyện gửi phòng chuyên môn xử lý. 7. Phòng chuyên môn tiếp tục xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kiểm tra trình phê duyệt | ||||
Lãnh đạo phòng | 08 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 04 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 1 | ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng, bến thủy nội địa
Kính gửi: ……….(1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .............................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: ………………………………….. số điện thoại liên hệ: ........................
Đề nghị xây dựng cảng, bến thủy nội địa (tên cảng, bến thủy nội địa) ................
1. Vị trí dự kiến xây dựng có tọa độ (3) ................................................................
Từ km thứ ……………………. đến km thứ ........................................................
Trên bờ (phải hay trái) ………. sông, kênh) ........................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) …………………. huyện (quận) ..............
Tỉnh (thành phố): ..................................................................................................
2. Quy mô dự kiến (số cầu cảng, bến; kết cấu, cao trình mặt cầu cảng, bến).
3. Mục đích sử dụng .............................................................................................
4. Phạm vi vùng đất sử dụng ................................................................................
5. Dự kiến tiếp nhận phương tiện có mớn nước ...m; có sức chở... hành khách.
6. Phạm vi vùng nước sử dụng: (chiều dài dọc theo bờ sông, kênh …m, chiều rộng từ mép ngoài cầu cảng, bến...m);
7. Thời gian thực hiện: ..........................................................................................
8. Hồ sơ gửi kèm: .................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung trong văn bản thỏa thuận xây dựng, (thiết lập) cảng (bến).
| THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền thỏa thuận.
(2) Đối với bến thủy nội địa tạm thời không phải ghi nội dung này.
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu; | x |
| |||
| - Bản vẽ mặt bằng vị trí dự kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình lân cận, vùng đất, vùng nước trước bến, lý trình (km) sông, kênh, rạch. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 04 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 16 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 04 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 04 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 1 | ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng, bến thủy nội địa
Kính gửi: ……….(1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .............................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: ………………………………….. số điện thoại liên hệ: ........................
Đề nghị xây dựng cảng, bến thủy nội địa (tên cảng, bến thủy nội địa) ................
1. Vị trí dự kiến xây dựng có tọa độ (3) ................................................................
Từ km thứ ……………………. đến km thứ ........................................................
Trên bờ (phải hay trái) ………. sông, kênh) ........................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) …………………. huyện (quận) ..............
Tỉnh (thành phố): ..................................................................................................
2. Quy mô dự kiến (số cầu cảng, bến; kết cấu, cao trình mặt cầu cảng, bến).
3. Mục đích sử dụng .............................................................................................
4. Phạm vi vùng đất sử dụng ................................................................................
5. Dự kiến tiếp nhận phương tiện có mớn nước ...m; có sức chở... hành khách.
6. Phạm vi vùng nước sử dụng: (chiều dài dọc theo bờ sông, kênh …m, chiều rộng từ mép ngoài cầu cảng, bến...m);
7. Thời gian thực hiện: ..........................................................................................
8. Hồ sơ gửi kèm: .................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung trong văn bản thỏa thuận xây dựng, (thiết lập) cảng (bến).
| THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền thỏa thuận.
(2) Đối với bến thủy nội địa tạm thời không phải ghi nội dung này. (3) Hệ tọa độ VN 2000.
3. Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang /Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ công bố hoạt động bến thuỷ nội địa tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội địa theo mẫu; | x |
| |||
| - Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; |
| x | |||
| - Bản sao có chứng thực giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao; |
| x | |||
| - Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa; |
| x | |||
| - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; | x |
| |||
| - Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao). |
| x | |||
| (Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy định).. |
|
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: 100.000 Đồng (100.000 đồng/lần) | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 04 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy) + Yêu cầu cá nhân/tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính. + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (bản giấy/bản số). - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 16 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 04 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 04 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 1 | ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BẾN THỦY NỘI ĐỊA |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: ………….(1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày…tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số…ngày … tháng … năm .... tại ….
Địa chỉ: …………. số điện thoại liên hệ: .................................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy nội địa (2) ............................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) ..............................................................................
Từ km thứ ………….. đến km thứ ...........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) ……………. sông, kênh .....................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) ……………. huyện (quận) ..........................
Tỉnh (thành phố) .......................................................................................................
2. Cảng (bến) thuộc loại ...........................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng ....................................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa: .....................................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng .................................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu…….tại vị trí có tọa độ .....................................
8. Phương án khai thác cảng (bến) ...........................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện có mớn nước ... m hoặc trọng tải ...tấn; có sức chở… hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ ngày....tháng.…năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm: ...................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
| TỔ CHỨC (CÁ NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố.
(2) Tên cảng (bến).
(3 ) Hệ tọa độ VN 2000.
- Trường hợp bến khách ngang trên cùng địa bàn cấp xã, cùng chủ bến thì chỉ ban hành 01 quyết định công bố
4. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn nghị công bố hoạt động theo mẫu; | x |
| |||
| - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (nếu có), | x |
| |||
| - Bản sao có chứng thực giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng bến (đối với bến khách ngang sông); |
| x | |||
| - Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm bến). |
| x | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: 100.000 Đồng (100.000 đồng/lần) | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 04 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy) + Yêu cầu cá nhân/tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính. + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (bản giấy/bản số). - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 16 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 04 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 04 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 1 | ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: ………….(1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày…tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số…ngày … tháng … năm .... tại ….
Địa chỉ: …………. số điện thoại liên hệ: .................................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy nội địa (2) ............................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) ..............................................................................
Từ km thứ ………….. đến km thứ ...........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) ……………. sông, kênh .....................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) ……………. huyện (quận) ..........................
Tỉnh (thành phố) .......................................................................................................
2. Cảng (bến) thuộc loại ...........................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng ....................................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa: .....................................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng .................................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu…….tại vị trí có tọa độ .....................................
8. Phương án khai thác cảng (bến) ...........................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện có mớn nước ... m hoặc trọng tải ...tấn; có sức chở… hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ ngày....tháng.…năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm: ...................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
| TỔ CHỨC (CÁ NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố.
(2) Tên cảng (bến).
(3 ) Hệ tọa độ VN 2000.
- Trường hợp bến khách ngang trên cùng địa bàn cấp xã, cùng chủ bến thì chỉ ban hành 01 quyết định công bố
5. Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
5.3.1 | Hồ sơ đề nghị công bố hoạt động: |
|
| |||
| - Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa theo mẫu; | x |
| |||
| - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng nước của bến thủy nội địa); |
| x | |||
| - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa). |
| x | |||
5.3.2 | Hồ sơ đối với phần thay đổi kết cấu công trình của bến thủy nội địa: |
|
| |||
| - Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa; |
| x | |||
| - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; | x |
| |||
| - Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao). |
| x | |||
5.3.3 | Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến |
|
| |||
| (Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy định.) |
|
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: 100.000 Đồng (100.000 đồng/lần Phí Thẩm tra, thẩm định:) | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 04 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy) + Yêu cầu cá nhân/tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính. + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (bản giấy/bản số). - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 16 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 04 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 04 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 1 | ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố (công bố lại) hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: ………….(1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .............................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: ………………………………….. số điện thoại liên hệ: ........................
Đề nghị công bố lại hoạt động cảng (bến) thủy nội địa (2) ..................................
Nội dung đề nghị công bố lại: ..............................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) ..........................................................................
Từ km thứ …………………….. đến km thứ .......................................................
Trên bờ (phải hay trái) …….sông, kênh). ............................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn), huyện (quận) ...........................................
Tỉnh (thành phố) ...................................................................................................
2. Thời hạn hoạt động: từ ngày...tháng… năm...đến ngày...tháng...năm...
3. Hồ sơ gửi kèm gồm: .........................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố Hoạt động cảng (bến).
| TỔ CHỨC (CÁ NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
6. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
UBND HUYỆN | QUY TRÌNH Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện gia hạn bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa; | x |
| |||
| - Giấy tờ liên quan đến đất xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | |||||
5.7 | Lệ phí: không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận | 04 giờ | Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý | ||
chuyên viên xử lý | 16 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng - Lưu trữ hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng | 04 giờ | - Trình lãnh đạo huyện phê duyệt | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | ||
Bước 4 | Văn phòng UBND huyện | Cán bộ Văn Phòng | 04 giờ | - Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện | ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TK Q Huyện | Cán bộ Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 660/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 06/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- 10Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 11Quyết định 660/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 550/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực