Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 05 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2 018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 41/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1656/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 2.002615 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1/2 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. | Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 | |
3,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 02 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. | ||||
01 ngày làm việc | Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/2 ngày làm việc. | ||||
2.002616 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1/2 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. | Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 | |
02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 01 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. | ||||
1/2 ngày làm việc | Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/4 ngày làm việc. |
| |||
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng 2.002617 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1/4 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. | Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 | |
1,25 ngày làm việc | Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. | ||||
1/2 ngày làm việc | Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/4 ngày làm việc. | ||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 387/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 387/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra