- 1Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
- 2Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2611/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hà Nội tại Tờ trình số 450/TTr-SGTVT ngày 07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Quy trình nội bộ số 14 (QT.14-02.2023) tại Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | QT-01 |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan tới nội dung của Giấy phép | QT-02 |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất hỏng | QT-03 |
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
1. Cấp Giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1 | Mục đích: Quy định trình tự cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. | |||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải và UBND Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||
3 | Nội dung quy trình | |||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||
| 1. Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. 2. Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | |||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
a | Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo mẫu quy định | x |
| |
b | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định. | x | x | |
c | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định. | x | x | |
d | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; | x | x | |
đ | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển) | x | x | |
e | Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy. | x | x | |
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||
| 01 bộ | |||
3.4 | Thời gian xử lý | |||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | |||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải Hà Nội | |||
3.6 | Phí, lệ phí | |||
| Không có | |||
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
|
| |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Kiểm tra thành phần Hồ sơ: - Đối với nộp hồ sơ trực tiếp: + Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận giải quyết TTHC; + Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: + Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến; + Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính: Thực hiện ngay đối với nộp hồ sơ trực tiếp; không quá 1 ngày đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Chuyên viên Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ. | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày | Biên bản thẩm định |
B6 | Trình lãnh đạo Sở, kiểm tra, phê duyệt biên bản thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Biên bản thẩm định |
B7 | Sở Giao thông vận tải trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt | Sở GTVT | 0,25 ngày | Biên bản thẩm định |
B8 | UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, cấp Giấy phép | Lãnh đạo UBND Thành phố | 02 ngày | Giấy phép Văn bản |
B9 | Trả kết quả về Sở Giao thông vận tải | UBND TP, BP Một cửa Sở GTVT | 0,25 ngày | Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP |
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy phép, Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B11 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
4 | BIỂU MẪU |
|
|
|
| 1. Mẫu Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. 2. Mẫu phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là Hóa chất bảo vệ thực vật (…) 3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 6. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 7. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 8. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/………. | …(địa danh), ngày … tháng … năm … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: ………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm: .............................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Điện thoại .......................... Fax ............................ Email: .......................
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm .........., tại ...................... hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu .................. ngày cấp............... nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: .............. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).
4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ............. ngày cấp ................ nơi cấp ..................
6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT | Tên gọi và mô tả | Số hiệu UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bao gồm: ................. (tên tổ chức, cá nhân).......cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất bảo vệ thực vật.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
Ghi chú: Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa); Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/………. | …(địa danh), ngày … tháng … năm … |
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN
HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: ………….......
1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển hàng nguy hiểm: .......................
Địa chỉ:......................................................................................................
Điện thoại .................................. Fax ...................... Email: ....................
2. Thông tin về phương tiện (hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở .....................
3. Họ và tên người điều khiển phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ...............
4. Loại hàng hóa nguy hiểm,khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) .................
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa vận chuyển ................
6. Thời gian vận chuyển: ....................................................
7. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở .......................
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ .............................
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!........,
| .....,ngày........tháng........năm...... |
1 | Mục đích: Quy định trình tự điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải và UBND Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. 2. Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
a | Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo mẫu quy định | x |
| |||
b | Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| Không có | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
|
| |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật: - Nộp hồ sơ trực tiếp - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Kiểm tra thành phần Hồ sơ: - Đối với nộp hồ sơ trực tiếp: + Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận giải quyết TTHC; + Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: + Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến; + Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính: Thực hiện ngay đối với nộp hồ sơ trực tiếp; không quá 1 ngày đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Chuyên viên Bộ phận một cửa | 02 giờ | Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 02 giờ |
| ||
B5 | Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ. | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ | Biên bản thẩm định | ||
B6 | Trình lãnh đạo Sở, kiểm tra, phê duyệt biên bản thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | 02 giờ | Biên bản thẩm định | ||
B7 | Sở Giao thông vận tải trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt | Sở GTVT | 01 giờ | Biên bản thẩm định | ||
B8 | UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, cấp Giấy phép | Lãnh đạo UBND Thành phố | 08 giờ | Giấy phép Văn bản | ||
B9 | Trả kết quả về Sở Giao thông vận tải | UBND TP, BP Một cửa Sở GTVT | 01 giờ | Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy phép, Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B11 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU |
|
|
| ||
| 1. Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. | |||||
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/………. | …(địa danh), ngày … tháng … năm … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: ………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:.................
Địa chỉ: .............................................................................
Điện thoại .......................... Fax ............................ Email: .......................
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm .........., tại ...................... hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu .................. ngày cấp............... nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Số Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm......., ngày cấp....., ngày hết hạn.....
4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:
- Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã cấp:...............
- Thông tin đề nghị điều chỉnh:..............................
....(tên tổ chức, cá nhân)........cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
| ....., ngày........tháng.......năm....... |
Ghi chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
3. Cấp lại Giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng
1 | Mục đích: Quy định trình tự cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải và UBND Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. 2. Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng) | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| Không có | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
|
| |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Kiểm tra thành phần Hồ sơ: - Đối với nộp hồ sơ trực tiếp: + Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận giải quyết TTHC; + Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: + Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến; + Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính: Thực hiện ngay đối với nộp hồ sơ trực tiếp; không quá 1 ngày đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Chuyên viên Bộ phận một cửa | 01 giờ | Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 giờ |
| ||
B5 | Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ. | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | Biên bản thẩm định | ||
B6 | Trình lãnh đạo Sở, kiểm tra, phê duyệt biên bản thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | 01 giờ | Biên bản thẩm định | ||
B7 | Sở Giao thông vận tải trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt | Sở GTVT | 01 giờ | Biên bản thẩm định | ||
B8 | UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, cấp Giấy phép | Lãnh đạo UBND Thành phố | 07 giờ | Giấy phép Văn bản | ||
B9 | Trả kết quả về Sở Giao thông vận tải | UBND TP, BP Một cửa Sở GTVT | 01 giờ | Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy phép, Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B11 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU |
|
|
| ||
| 1. Mẫu Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật (trong đó nêu rõ lý do: bị mất hoặc bị hỏng) 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. | |||||
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/………. | …(địa danh), ngày … tháng … năm … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: ………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm: .....................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Điện thoại .......................... Fax ............................ Email: .......................
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm .........., tại ...................... hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu .................. ngày cấp ……….. nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: .............. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).
4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định,trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ............. ngày cấp ................ nơi cấp ..................
6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT | Tên gọi và mô tả | Số hiệu UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Lý do đề nghị cấp lại Giấy phép:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bao gồm:
.................
................................. (tên tổ chức, cá nhân).......cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất bảo vệ thực vật.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
STT | Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên quy trình nội bộ |
1 | Số 14, quy trình QT.14-02.2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
- 1Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 8Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
- 7Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 15Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2611/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực