- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
- 5Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 660/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1464/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 05 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cụ thể của 03 thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 03 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 660/QĐ-CT ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không có | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 1, Phần II Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không có | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 2, Phần II Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng | 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không có | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 3, Phần II Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 660/QĐ-CT ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. TTHC: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyện viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. - Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức,cá nhân và nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,25 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | - Văn bản tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức. - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 02 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyện viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cấp Văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Trường hợp không cấp Văn bản điều chỉnh Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức,cá nhân và nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 03 giờ | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 02 giờ | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Lãnh đạo Sở phụ trách | 03 giờ | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản | Văn thư | 01 giờ | - Tờ trình UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 giờ | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 03 giờ | Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Kết quả đã chuyển công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ | - Thông báo cho công dân/tổ chức. - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyện viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức,cá nhân và nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 02 giờ | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 giờ | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản | Văn thư | 01 giờ | - Tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 01 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 giờ | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ | Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Kết quả đã chuyển công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ | - Thông báo cho công dân/tổ chức. - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
- 1Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
- 7Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 660/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 660/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực