- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 12Quyết định 1181/QĐ-BNN-BVTV năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 531/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1636/TTr-SNNPTNT ngày 23/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2024. Danh mục các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 không bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002615 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. |
2 | 2.002616 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |||
3 | 2.002617 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.004509.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”;
+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, viết tắt là “Lãnh đạo Sở”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”;
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, viết tắt là: “Chi cục”.
1. Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Bước 4: Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý. | Lãnh đạo phòng | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Bước 5: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Chuyên viên | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 6: Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 7: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 8: Phê duyệt và chuyển hồ sơ liên thông | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Bước 9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 01 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Bước 10: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Bước 11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 13: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 14: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị | 02 giờ làm việc | Giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 15: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trung tâm | 01 giờ làm việc | Giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy phép. |
Bước 16: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
Bước 4: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
Bước 5: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 6: Xem xét/đề xuất | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo phòng | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 7: Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 8: Phê duyệt và chuyển hồ sơ liên thông | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Bước 9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 01 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Bước 10: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Bước 11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 13: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 14: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị | 02 giờ làm việc | Văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 15: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trung tâm | 01 giờ làm việc | Văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 16: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
Bước 4: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định | Phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 5: Xem xét/đề xuất | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 6: Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 7: Phê duyệt và chuyển hồ sơ liên thông | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc Không cấp lại Giấy phép. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Bước 8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 01 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Bước 9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
Bước 10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 12: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị | 01 giờ làm việc | Giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trung tâm | 01 giờ làm việc | Giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp lại Giấy phép. |
Bước 15: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
- 1Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Ban Quản lý các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 660/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Ban Quản lý các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 15Quyết định 1181/QĐ-BNN-BVTV năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 660/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 531/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực