Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2023/QĐ-UBND

Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;

Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BKHCN ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2044/TTr-SKHCN ngày 14/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này. Đồng thời, Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu, sự phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương của định mức nêu trên khi triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành và đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng công báo);
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Quoc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh)

Chương I

HƯỚNG DẪN CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này làm cơ sở ban hành đơn giá, giá để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, xây dựng và thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 2. Nội dung định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, bao gồm các nội dung sau:

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể) và thời gian lao động phục vụ trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm, cụ thể:

Định mức
lao động

=

Định mức lao động
trực tiếp (thực hiện)

+

Định mức lao động gián
tiếp (quản lý, phục vụ)

Trong đó:

- Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một dịch vụ sự nghiệp công;

- Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Nội dung định mức sử dụng máy móc thiết bị xây dựng gồm:

- Xác định danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị;

- Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị;

- Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại máy móc, thiết bị bao gồm: thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư, điện năng, nhiên liệu trong thời gian sử dụng); thời gian máy chạy không tải (không tiêu hao vật tư);

3. Định mức sử dụng vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Nội dung định mức sử dụng vật tư xây dựng gồm:

- Xác định danh mục, chủng loại vật tư, vật liệu cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm;

- Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư, căn cứ vào chủng loại thiết bị, thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư);

- Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư, căn cứ vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%) thu hồi.

Điều 3. Kết cấu bảng định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm các nội dung sau:

1. Kết cấu bộ định mức

Kết cấu bộ định mức bao gồm 2 phần:

- Phần 1: Hướng dẫn chung.

- Phần 2: Định mức chi tiết.

2. Kết cấu bảng định mức

Mỗi bảng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ được trình bày bao gồm: Mã định mức, nội dung định mức, thành phần hao phí; trong đó:

- Nội dung định mức: Bao gồm các thành phần và mức hao phí về: Nhân công; Máy, thiết bị thi công; vật liệu để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

- Thành phần hao phí: Là các nội dung công việc chính thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Danh mục kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, bao gồm:

STT

Mã định mức

Nội dung định mức

1

ĐM.01

Định mức Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ

2

ĐM.02

Định mức Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường

 

ĐM.02.01

Kiểm định cột đo xăng dầu

 

ĐM.02.02

Kiểm định nhiệt kế y học

 

ĐM.02.03

Kiểm định cân phân tích và cân kỹ thuật

 

ĐM.02.04

Kiểm định cân ô tô

 

ĐM.02.05

Kiểm định cân bàn và cân đĩa

 

ĐM.02.06

Kiểm định cân đồng hồ lò xo

3

ĐM.03

Định mức Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường

 

ĐM.03.01

Hiệu chuẩn cân phân tích và cân kỹ thuật

 

ĐM.03.02

Hiệu chuẩn cân ô tô

 

ĐM.03.03

Hiệu chuẩn cân bàn và cân đĩa

4

ĐM.04

Định mức Dịch vụ tư vấn, duy trì ISO 9001 trong các cơ quan hành chính

 

ĐM.04.01

Tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

 

ĐM.04.02

Tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã

5

ĐM.05

Đinh mức Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ

6

ĐM.06

Định mức Điều tra thống kê khoa học và công nghệ

7

ĐM.07

Định mức Dịch vụ đo liều chiếu xạ cá nhân

 

ĐM.07.01

Kiểm xạ phòng chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế

 

ĐM.07.02

Kiểm xạ thiết bị phát bức xạ cố định dùng trong công nghiệp (thiết bị phân tích huỳnh quang tia X, thiết bị soi kiểm tra bo mạch, soi kiểm tra an ninh, thiết bị đo chiều dày, thiết bị đo mức)

8

ĐM.08

Đinh mức Dịch vụ kiểm định thiết bị ghi đo bức xạ

 

ĐM.08.01

Kiểm định thiết bị X-quang tổng hợp dùng trong y tế

 

ĐM.08.02

Kiểm định thiết bị X-quang di động dùng trong y tế

 

ĐM.08.03

Kiểm định thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế

 

ĐM.08.04

Kiểm định thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế

 

ĐM.08.05

Kiểm định thiết bị X-quang chụp vú dùng trong y tế

 

ĐM.08.06

Kiểm định thiết bị X-quang chụp răng dùng trong y tế

 

Chương II

ĐỊNH MỨC CHI TIẾT

Điều 4. Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ (ĐM.01)

a) Thành phần công việc

(1) Thu thập tin, bài từ các nguồn tin trên mạng internet, báo, tạp chí, kết quả nghiên cứu, phỏng vấn trực tiếp; sự kiện, hội nghị, hội thảo.

(2) Viết bài từ thông tin thu thập được.

(3) Tổng hợp bài viết và biên tập.

(4) Trình bày và thiết kế bản tin.

(5) Trình các cấp thẩm quyền phê duyệt.

(6) Phát hành bản tin: trên trang thông tin điện tử, qua email.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị tính: 01 Số

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 4/9 hoặc tương đương

Công

22,08

Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 6/9 hoặc tương đương

Công

0,25

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

3,3495

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính

Ca

22,08

Điều 5. Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường (ĐM.02)

1. Kiểm định cột đo xăng dầu (ĐM.02.01)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;

- Tiến hành kiểm định:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

+ Kiểm tra cơ cấu in;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Cột đo/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

1,31

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị Chuẩn kiểm định

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,16

3

Thực hiện kiểm định

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,1

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,1

3.3

Kiểm tra đo lường

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,5

3.4

Kiểm tra cơ cấu in

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,08

4

Xử lý số liệu, báo cáo kết quả

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,13

Cộng Định mức lao động

1,44

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính (ca)*

Định mức

1

Bộ bình chuẩn kim loại có dung tích thích hợp

- Cấp chính xác (hoặc ĐKĐBĐ): ≤ 0,1

Ca

1

2

Ống đong chia độ

- Phạm vi đo: 100 mL - Sai số lớn nhất cho phép: ± 5 mL

- Giá trị độ chia: ≤ 5mL

Ca

1

3

Nhiệt kế

- Phạm vi đo: (0 ÷ 50) °C

- Giá trị độ chia: ≤ 1 °C

Ca

1

4

Đồng hồ bấm giây

- Giá trị độ chia: 1 s

Ca

1

5

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,25

6

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0.25

7

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,25

8

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Khẩu trang y tế

Cái

2

10

Găng tay

Đôi

2

11

Giấy lau

Hộp

0,3

12

Giày bảo hộ

Đôi

2

13

Chì niêm phong

Viên

2

14

Dây kẽm niêm phong

m

1

14

Tem kiểm định

Cái

1

15

Tem niêm phong

Cái

4

16

Điện năng

kWh

2

2. Kiểm định nhiệt kế y học (ĐM.02.02)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;

- Tiến hành kiểm định:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

1,495

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị Chuẩn kiểm định

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

3.2

Kiểm tra đo lường

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

1

4

Xử lý chung – Báo cáo kết quả

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp

0,15

Cộng Định mức lao động

1,645

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính (ca)

Định mức

1

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

Phạm vi đo: (34÷52) oC

Giá trị độ chia: 0.05 oC

Độ KĐBĐ: không lớn hơn 0.02 oC

Ca

1

2

Các bình điều nhiệt chất lỏng

Phạm vi đo phù hợp với phạm vi kiểm định

Độ ổn định không lớn hơn: ± 0,02 oC.

Độ đồng đều không lớn hơn: ± 0,01 oC.

Ca

1

3

Nguồn chuẩn bức xạ vật đen

Phạm vi đo phù hợp với phạm vi kiểm định

Độ KĐBĐ: không lớn hơn 0.05 oC

Ca

1

4

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

1

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,125

6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

7

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

8

Nhiệt ẩm kế

Phạm vi đo nhiệt độ: (0÷50)°C

Phạm vi đo độ ẩm: (10÷99)%RH

Ca

1

9

Kính phóng đại

Độ phóng đại không nhỏ hơn 4X

Ca

1

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Khẩu trang y tế

Cái

1

10

Găng tay

Đôi

1

11

Giấy lau

Hộp

0,3

12

Dép đi trong phòng

Đôi

1

13

Cồn

Lít

0,01

14

Tem kiểm định

Cái

1

15

Điện năng

kWh

2

3. Kiểm định cân phân tích và cân kỹ thuật (ĐM.02.03)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;

- Tiến hành hiệu chuẩn:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)*

Định mức lao động trực tiếp

1,11

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

3.3

Kiểm tra đo lường

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

4

Xử lý chung – báo cáo kết quả

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,11

Cộng Định mức lao động

1,22

- Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức thiết bị

1       

Bộ quả cân chuẩn

CCX: E2

Ca

0,25

 

 

CCX: F1

 

 

 

 

CCX: F2

 

 

2       

Nhiệt ẩn kế

Phạm vi đo nhiệt độ: (0- +50)°C

Phạm vi đo độ ẩm: (10-99)%RH

Ca

1,0

3       

Đèn pin

Loại thông dụng

Ca

0,125

4       

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

1,0

5       

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,125

6       

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

7       

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1       

Sổ ghi chép

quyển

1,0

2       

Giấy A4

ram

0,15

3       

Mực in laser

hộp

0,05

4       

Ghim

hộp

0,1

5       

Bút ghi chép

cái

1,0

6       

Cặp kẹp biên bản

cái

1,0

7       

File tài liệu

cái

1,0

8       

Túi đựng tài liệu

cái

1,0

9       

Pin tiểu

viên

3,0

10    

Khẩu trang y tế

cái

1,0

11    

Găng tay

đôi

1,0

12    

Giấy lau

hộp

0,3

13    

Dép đi trong phòng

đôi

1,0

14    

Tem kiểm kiểm định

cái

1,0

15    

Tem niêm phong

cái

4,0

16    

Điện năng

kW

2,0

4. Kiểm định cân ô tô (ĐM.02.04)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;

- Tiến hành kiểm định:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

3,16

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị Chuẩn kiểm định

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3.3

Kiểm tra đo lường

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

1,26

4

Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

1

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp (10% Định mức lao động trực tiếp)

0,32

Cộng Định mức lao động

3,48

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính (ca)

Định mức

1

Quả cân chuẩn 500 kg

- Cấp chính xác: M

- Số lượng: 48 quả

Ca

1

2

Quả cân chuẩn 20 kg

- Cấp chính xác: M

- Số lượng: 10 quả

Ca

1

3

Quả cân chuẩn 1 kg

- Cấp chính xác: M

- Số lượng: 20 quả

Ca

1

4

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

1

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,5

6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5

7

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Khẩu trang y tế

Cái

2

10

Găng tay

Đôi

2

11

Giấy lau

Hộp

0,3

12

Giày bảo hộ

Đôi

2

13

Thước cuộn (trên 20m)

Cái

1

14

Tem kiểm định/hiệu chuẩn

Cái

1

15

Tem niêm phong

Cái

4

16

Điện năng

kWh

2

5. Kiểm định cân bàn và cân đĩa (ĐM.02.05)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;

- Tiến hành kiểm định:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

1,77

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị Chuẩn kiểm định

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,13

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,13

3.3

Kiểm tra đo lường

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,63

4

Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả

02

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,5

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,18

Cộng Định mức lao động

1,95

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính (ca)*

Định mức

1

Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 5000 kg (gồm quả 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 500 kg)

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,5

2

Bộ quả cân đến 200 g

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,5

3

Bộ quả cân xác định sai số

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,5

4

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,5

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,5

6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,25

7

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Khẩu trang y tế

Cái

2

10

Găng tay

Đôi

2

11

Giấy lau

Hộp

0,3

12

Giày bảo hộ

Đôi

2

13

Thước cuộn (trên 2 m)

Cái

1

14

Tem kiểm định

Cái

1

15

Tem niêm phong

Cái

3

16

Điện năng

kWh

2

6. Kiểm định cân đồng hồ lò xo (ĐM.02.06)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;

- Tiến hành kiểm định:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

0,815

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị Chuẩn kiểm định

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,065

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,065

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,065

3.3

Kiểm tra đo lường

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

4

Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả

01

Kiểm định viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,082

Cộng Định mức lao động

0,897

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính (ca)

Định mức

1

Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 150 kg (gồm quả 0,5 kg; 1 kg; 2 kg; 5 kg; 10 kg; 20 kg)

- Cấp chính xác: M1

 

Ca

0,25

2

Bộ quả cân đến 200 g

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,25

3

Bộ quả cân xác định sai số

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,25

4

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,25

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,25

6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,25

7

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Khẩu trang y tế

Cái

2

10

Găng tay

Đôi

2

11

Giấy lau

Hộp

0,3

12

Giày bảo hộ

Đôi

2

13

Tem kiểm định

Cái

1

14

Tem niêm phong

Cái

2

15

Điện năng

kWh

2

Điều 6. Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường (ĐM.03)

1. Hiệu chuẩn cân phân tích và cân kỹ thuật (ĐM.03.01)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chuẩn;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ hiệu chuẩn;

- Tiến hành hiệu chuẩn:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả hiệu chuẩn;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

 - Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)*

Định mức lao động trực tiếp

1,11

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị

01

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

01

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

01

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

3.3

Kiểm tra đo lường

01

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

4

Xử lý chung – báo cáo kết quả

01

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp

0,11

Cộng Định mức lao động

1,22

- Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức thiết bị

1

Bộ quả cân chuẩn

CCX: E2

Ca

0,25

 

 

CCX: F1

 

 

 

 

CCX: F2

 

 

2

Nhiệt ẩn kế

Phạm vi đo nhiệt độ: (0- +50)°C

Phạm vi đo độ ẩm: (10-99)%RH

Ca

1,0

3

Đèn pin

Loại thông dụng

Ca

0,125

4

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

1,0

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,125

6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

7

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

quyển

1,0

2

Giấy A4

ram

0,15

3

Mực in laser

hộp

0,05

4

Ghim

hộp

0,1

5

Bút ghi chép

cái

1,0

6

Cặp kẹp biên bản

cái

1,0

7

File tài liệu

cái

1,0

8

Túi đựng tài liệu

cái

1,0

9

Pin tiểu

viên

3,0

10

Khẩu trang y tế

cái

1,0

11

Găng tay

đôi

1,0

12

Giấy lau

hộp

0,3

13

Dép đi trong phòng

đôi

1,0

14

Tem hiệu chuẩn

cái

1,0

15

Điện năng

kW

2,0

2. Hiệu chuẩn cân ô tô (ĐM.03.02)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chuẩn;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ hiệu chuẩn;

- Tiến hành hiệu chuẩn:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả hiệu chuẩn;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

3,16

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị Chuẩn hiệu chuẩn

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3.3

Kiểm tra đo lường

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

1,26

4

Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

1

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp

0,32

Công Định mức lao động

3,48

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính (ca)

Định mức

1

Quả cân chuẩn 500 kg

- Cấp chính xác: M

- Số lượng: 48 quả

Ca

1

2

Quả cân chuẩn 20 kg

- Cấp chính xác: M

- Số lượng: 10 quả

Ca

1

3

Quả cân chuẩn 1 kg

- Cấp chính xác: M

- Số lượng: 20 quả

Ca

1

4

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

1

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,5

6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5

7

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Khẩu trang y tế

Cái

2

10

Găng tay

Đôi

2

11

Giấy lau

Hộp

0,3

12

Giày bảo hộ

Đôi

2

13

Thước cuộn (trên 20m)

Cái

1

14

Tem hiệu chuẩn

Cái

1

16

Điện năng

kWh

2

3. Hiệu chuẩn cân bàn và cân đĩa (ĐM.03.03)

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chuẩn;

- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ hiệu chuẩn;

- Tiến hành kiểm định:

+ Kiểm tra bên ngoài;

+ Kiểm tra kỹ thuật;

+ Kiểm tra đo lường;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả hiệu chuẩn;

- Trả kết quả.

b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần

- Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

1,77

1

Tiếp nhận yêu cầu

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

2

Chuẩn bị Chuẩn hiệu chuẩn

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,26

3

Tiến hành

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra bên ngoài

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,13

3.2

Kiểm tra kỹ thuật

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,13

3.3

Kiểm tra đo lường

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,63

4

Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả

02

Hiệu chuẩn viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,5

5

Trả kết quả

01

Nhân viên tiếp nhận và trả KQ

Kỹ sư bậc 1/9

0,06

Định mức lao động gián tiếp

0,18

Cộng Định mức lao động

1,95

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính (ca)*

Định mức

1

Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 5000 kg (gồm quả 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 500 kg)

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,5

2

Bộ quả cân đến 200 g

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,5

3

Bộ quả cân xác định sai số

- Cấp chính xác: M1

Ca

0,5

4

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,5

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,5

6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,25

7

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Khẩu trang y tế

Cái

2

10

Găng tay

Đôi

2

11

Giấy lau

Hộp

0,3

12

Giày bảo hộ

Đôi

2

13

Thước cuộn (trên 2 m)

Cái

1

14

Tem hiệu chuẩn

Cái

1

16

Điện năng

kWh

2

Điều 7. Dịch vụ tư vấn, duy trì ISO 9001 trong các cơ quan hành chính (ĐM.04)

1. Tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện (ĐM.04.01)

a) Thành phần công việc

Nội dung dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện, bao gồm 08 bước như sau:

Bước 1. Chuẩn bị hoạt động tư vấn (tiếp xúc ban đầu, xem xét khả năng tiến hành tư vấn, chuẩn bị tài liệu…)

Bước 2. Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Bước 3. Đào tạo, tập huấn (kiến thức về HTQLCL, cách thức xây dựng, áp dụng hệ thống tài liệu, đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ)

Bước 4. Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Bước 5. Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Bước 6. Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Bước 7. Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng

Bước 8. Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng

b) Định mức chi tiết: Đơn vị/lần

- Định mức lao động:

STT

Nội dung các bước công việc thực hiện

Nhân công

Chức danh

Cấp bậc

Đơn vị tính

Định mức

Định mức lao động trực tiếp

18

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

01

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

02

3

- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

03

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc.

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

06

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

02

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

02

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

01

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

01

Định mức lao động gián tiếp (15% định mức lao động trực tiếp)

2,7

Cộng định mức lao động

20,7

- Định mức thiết bị

STT

Nội dung các bước công việc

Thiết bị sử dụng

Thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

01

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

02

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,038

3

- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc;

- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

03

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Ca

03

Bảng chiếu

100 inch

Ca

03

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

06

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

02

 

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL.

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

02

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

01

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

01

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

- Định mức vật tư

STT

Nội dung các bước công việc

Vật tư sử dụng

Tên vật liệu

Quy cách

Đơn vị tính

Định mức

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Giấy in

A4

gram

0,06

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,02

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/120 trang

0,05

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Giấy in

A4

gram

0,06

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,02

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/120 trang

0,20

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

3

Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ

Bút dạ viết bảng

Loại thông dụng

Chiếc

5,00

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

Bảng viết

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

Pin dùng cho bút trình chiếu

Loại thông dụng

Viên

2,00

Tài liệu cho học viên

A4

Trang/Bộ tài liệu/học viên

160,00

Túi đựng tài liệu

Loại thông dụng

Chiếc/học viên

1,00

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc/học viên

1,00

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Giấy in

A4

gram

0,10

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,033

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,20

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,08

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,027

Sổ ghi chép

A4

Quyển/ 120 trang

0,10

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,06

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,02

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/120 trang

0,20

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,03

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,01

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,05

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,03

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,01

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,05

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

2. Tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã (ĐM.04.02)

a) Thành phần công việc

Nội dung dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện, bao gồm 08 bước như sau:

Bước 1. Chuẩn bị hoạt động tư vấn (tiếp xúc ban đầu, xem xét khả năng tiến hành tư vấn, chuẩn bị tài liệu…)

Bước 2. Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Bước 3. Đào tạo, tập huấn (kiến thức về HTQLCL, cách thức xây dựng, áp dụng hệ thống tài liệu, đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ)

Bước 4. Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Bước 5. Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Bước 6. Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Bước 7. Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng

Bước 8. Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng

b) Định mức chi tiết: Đơn vị/lần

- Định mức lao động:

STT

Nội dung các bước công việc thực hiện

Nhân công

Chức danh

Cấp bậc

Đơn vị tính

Định mức

Định mức lao động trực tiếp

18

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

01

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

02

3

- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc;

- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

03

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc.

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

06

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

02

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

02

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

01

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 4

Công

01

Định mức lao động gián tiếp (15% định mức lao động trực tiếp)

2,7

Cộng định mức lao động

20,7

- Định mức thiết bị

STT

Nội dung các bước công việc

Thiết bị sử dụng

Thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

01

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

02

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,038

3

- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc;

- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

03

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Ca

03

Bảng chiếu

100 inch

Ca

03

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

06

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

02

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL.

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

02

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

01

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

01

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,025

- Định mức vật tư

STT

Nội dung các bước công việc

Vật tư sử dụng

Tên vật liệu

Quy cách

Đơn vị tính

Định mức

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Giấy in

A4

gram

0,06

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,02

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/120 trang

0,05

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Giấy in

A4

gram

0,06

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,02

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/120 trang

0,20

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

3

Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ

Bút dạ viết bảng

Loại thông dụng

Chiếc

5,00

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

Bảng viết

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

Pin dùng cho bút trình chiếu

Loại thông dụng

Viên

2,00

Tài liệu cho học viên

A4

Trang/Bộ tài liệu/học viên

160,00

Túi đựng tài liệu

Loại thông dụng

Chiếc/học viên

1,00

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc/học viên

1,00

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Giấy in

A4

gram

0,10

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,033

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,20

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,08

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,027

Sổ ghi chép

A4

Quyển/ 120 trang

0,10

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,06

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,02

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/120 trang

0,20

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,03

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,01

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,05

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Giấy in

A4

gram

0,03

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,01

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,05

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

1,00

Điều 8. Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ (ĐM.05)

a) Thành phần công việc

(1) Xây dựng nhiệm vụ để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

(2) Lập kế hoạch, xây dựng đề án tổ chức triển lãm:

- Lập kế hoạch làm việc tổ chức triển lãm;

- Xây dựng đề án tổ chức.

(3) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

(4) Tổ chức truyền thông cho triển lãm.

(4.1) Tổ chức hội nghị giới thiệu, họp báo:

- Lập kế hoạch tổ chức hội nghị giới thiệu sự kiện;

- Lập danh sách khách mời, thư mời, gửi thư mời;

- Chuẩn bị tài liệu hội nghị;

- Xây dựng nội dung và phương án thiết kế phòng hội nghị, họp báo.

(4.2) Quảng cáo trên truyền hình, báo chí, mạng xã hội....:

- Xây dựng nội dung quảng cáo;

- Xây dựng kế hoạch quảng cáo.

(4.3) Giới thiệu triển lãm trên các trang thông tin điện tử:

- Xây dựng nội dung giới thiệu triển lãm;

- Liên hệ, gửi bài các trang thông tin điện tử.

(5) Thuê địa điểm tổ chức triển lãm.

(6) Xác định, thu thập thông tin, tư liệu cho triển lãm:

- Xác định nguồn thông tin, tư liệu cho triển lãm;

- Lập kế hoạch thu thập thông tin, tư liệu cho triển lãm;

- Thiết kế các poster;

- Tổ chức in ấn các poster.

(7) Xây dựng phương án trang trí tổng thể.

(8) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án thiết kế, trang trí tổng thể.

(9) Giám sát thi công trang trí triển lãm.

(10) Tổ chức lễ khai mạc:

- Xây dựng phương án và kịch bản tổ chức:

+ Lập danh sách khách mời, gửi giấy mời;

+ Xây dựng chương trình và kịch bản;

+ Lập phương án, chuẩn bị nhân lực phục vụ;

+ Chuẩn bị bài phát biểu khai mạc, dẫn chương trình.

- Thiết kế, dàn dựng, trang trí.

(11) Xây dựng báo cáo tổng kết.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị tính: 1 sự kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

11,63

Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 5/9

Công

43,34

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

8,2455

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

53,96

Máy in

Ca

0,36

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

1,74

Mực in

Hộp

0,58

Ghi chú:

- Bảng định mức trên được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô là 100 poster. Nếu tăng/giảm 25 poster thì định mức (Vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95.

- Trường hợp nếu số poster tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau:

A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)

Trong đó:

A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số poster B

B: Số poster cần xác định hệ số

b1: Số poster tại cận dưới liền kề với poster B

b2: Số poster tại cận trên liền kề với poster B

a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1

a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2

Điều 9. Điều tra thống kê khoa học và công nghệ (ĐM.06)

a) Thành phần công việc

(1) Xây dựng kế hoạch, thuyết minh nhiệm vụ, dự toán chi tiết trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

(2) Xây dựng dự thảo phương án điều tra:

- Tham khảo phương pháp luận của các tổ chức trong và ngoài nước;

- Xây dựng nội dung phương án điều tra;

- Thiết kế mẫu phiếu điều tra;

- Xây dựng hướng dẫn điền phiếu;

- Xây dựng bảng kết quả đầu ra số liệu.

(3) Trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự thảo phương án điều tra.

(4) Tiếp thu, giải trình và hoàn thiện phương án.

(5) Trình cấp có thẩm quyền quyết định tổ chức điều tra.

(6) Tổ chức tập huấn về điều tra thống kê:

- Xây dựng sổ tay điều tra;

- Gửi công văn mời đại biểu là các đầu mối điều tra tại các bộ ngành và địa phương tham dự lớp tập huấn;

- Chuẩn bị hội trường, máy chiếu, giải khát giữa giờ, văn phòng phẩm... phục vụ lớp tập huấn;

- Xây dựng các bài giảng;

- Thực hiện tập huấn.

(7) Triển khai điều tra thống kê:

- Lập danh sách đối tượng điều tra;

- In phiếu điều tra;

- Gửi phiếu điều tra và ký hợp đồng điều tra;

- Phối hợp làm hợp đồng tạm ứng kinh phí điều tra;

- Thu thập phiếu điều tra, phối hợp làm thủ tục thanh quyết toán hợp đồng với điều tra viên.

(8) Xử lý, tổng hợp và phân tích số liệu điều tra:

- Rà soát, đối chiếu số liệu điều tra;

- Nhập phiếu điều tra vào CSDL;

- Tổng hợp, thống kê số liệu, xây dựng báo cáo phân tích số liệu;

- Công bố số liệu điều tra.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

  Đơn vị tính: 01 cuộc điều tra

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 5/9

Công

342,3

Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 6/9

Công

658,9

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

150,18

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

853,4

Máy in

Ca

8,5

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

40,8

Mực in

Hộp

13,6

Điều 10. Dịch vụ đo liều chiếu xạ cá nhân (ĐM.07)

1. Kiểm xạ phòng chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế (ĐM.07.01)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Tiến hành đo đạc;

- Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng;

- Báo cáo kết quả kiểm xạ;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức lao động

Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

3

1.

Chuẩn bị

03

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,75

2.

Tiến hành đo đạc

03

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,75

3.

Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng

02

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,50

1

4.

Báo cáo kết quả kiểm xạ

02

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0.3

Cộng Định mức lao động :

3,3

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị1,2

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1

Máy đo suất liều bức xạ 1

Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h

Ca

0,25

2

Máy đo suất liều bức xạ 2

Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h

Ca

0,25

3

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,75

4

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,125

5

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

6

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

7

Máy hút ẩm

Loại thông dụng

Ca

0,75

8

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,25

9

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,25

10

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1.

Cồn tinh khiết

ml

60

2.

Khẩu trang

Cái

2

3.

Găng tay y tế

Đôi

2

4.

Giấy A4

Gram

0,15

5.

Mực in laser

Hộp

0,05

6.

Ghim

Hộp

0,1

7.

Bút ghi chép

Hộp

0,1

8.

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

9.

Cặp file

Cái

1

10.

Túi đựng tài liệu

Cái

1

11.

Sổ công tác

Cuốn

0,2

12.

Giấy lau

Hộp

0,1

13.

Pin tiểu

Viên

2

14.

Pin vuông 9V

Viên

2

15.

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,25

16.

Nitơ khí

Chai

1

17.

Quần áo bảo hộ

Bộ

3

18.

Thước cuộn

Cái

0,05

2. Kiểm xạ thiết bị phát bức xạ cố định dùng trong công nghiệp (thiết bị phân tích huỳnh quang tia X, thiết bị soi kiểm tra bo mạch, soi kiểm tra an ninh, thiết bị đo chiều dày, thiết bị đo mức) (ĐM.07.02)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Tiến hành đo đạc;

- Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng;

- Báo cáo kết quả kiểm xạ;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức lao động

Đơn vị tính: Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

2

1

Chuẩn bị

03

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,75

2

Tiến hành đo đạc

02

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

3

Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng

02

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

4

Báo cáo kết quả kiểm xạ

02

Trưởng nhóm, Thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,2

Cộng Định mức lao động:

2,2

-          Định mức thiết bị:

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1

Máy đo suất liều bức xạ 1

Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h

Ca

0,25

2

Máy đo suất liều bức xạ 2

Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h

Ca

0,25

3

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,75

4

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,125

5

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

6

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

7

Máy hút ẩm

Loại thông dụng

Ca

0,75

8

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,25

9

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,25

10

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,25

-          Định mức vật tư:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1.

Cồn tinh khiết

ml

60

2.

Khẩu trang

Cái

2

3.

Găng tay y tế

Đôi

2

4.

Giấy A4

Gram

0,15

5.

Mực in laser

Hộp

0,05

6.

Ghim

Hộp

0,1

7.

Bút ghi chép

Hộp

0,1

8.

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

9.

Cặp file

Cái

1

10.

Túi đựng tài liệu

Cái

1

11.

Sổ công tác

Cuốn

0,2

12.

Giấy lau

Hộp

0,1

13.

Pin tiểu

Viên

2

14.

Pin vuông 9V

Viên

2

15.

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,25

16.

Nitơ khí

Chai

1

17.

Quần áo bảo hộ

Bộ

3

18.

Thước cuộn

Cái

0,05

Điều 11. Dịch vụ kiểm định thiết bị ghi đo bức xạ (ĐM.08)

1. Kiểm định thiết bị X-quang tổng hợp dùng trong y tế (ĐM.08.01)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Kiểm tra ngoại quan;

- Kiểm tra điện áp đỉnh kVp;

- Kiểm tra thời gian phát tia;

- Kiểm tra liều lối ra;

- Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang;

- Kiểm tra độ chuẩn trực của chùm tia X;

- Kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng, trường xạ;

- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức lao động:

Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

2,5

1.

Kiểm tra ngoại quan

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

2.

Kiểm tra điện áp đỉnh kVp

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

3.

Kiểm tra thời gian phát tia

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

4.

Kiểm tra liều lối ra

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

5.

Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

6.

Kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia X

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

7.

Kiểm tra độ trùng khít trường sáng, trường xạ

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

8.

Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL)

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

9.

Xử lý số liệu

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

10.

Báo cáo kết quả kiểm định

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,25

Cộng Định mức lao động

2,75

-          Định mức thiết bị:

STT

Loại thiết bị1

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1.

Thiết bị đo đa năng

(Dải điện áp đo: 40kV÷120kV

Dải thời gian đo: 20ms÷1s

Dải liều đo: 0,0H2R)

Ca

0,375

2.

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,250

3.

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,250

4.

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

5.

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

6.

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,125

7.

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,125

8.

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,125

9.

Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết

Loại thông dụng

Ca

0,125

10.

Vật tư kiểm tra kích thước tiêu điểm

Loại thông dụng

Ca

0,125

11.

Vật tư kiểm tra độ chuẩn trực

Loại thông dụng

Ca

0,125

12.

Vật tư kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ

Loại thông dụng

Ca

0,125

- Định mức vật tư:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Pin tiểu

Viên

9

10

Khẩu trang y tế

Cái

2

11

Găng tay

Đôi

2

12

Giấy lau

Hộp

0,3

13

Dép đi trong phòng

Đôi

0,04

14

Quần áo bảo hộ

Bộ

2

15

Phim

Tấm

1

16

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,15

17

Thước cân bằng

Cái

0,1

18

Thước cuộn

Cái

0,2

19

Dập ghim

Cái

0,05

2. Kiểm định thiết bị X-quang di động dùng trong y tế (ĐM.08.02)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Kiểm tra ngoại quan;

- Kiểm tra điện áp đỉnh kVp;

- Kiểm tra thời gian phát tia;

- Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra/ độ tuyến tính liều lối ra;

- Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang;

- Kiểm tra độ chuẩn trực của chùm tia X;

- Kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng, trường xạ;

- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức công:

Đơn vị tính: Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

3,382

1

Kiểm tra ngoại quan

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

2

Kiểm tra điện áp đỉnh kVp

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

3

Kiểm tra thời gian phát tia

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

4

Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra / độ tuyến tính liều lối ra

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

5

Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

6

Kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia X

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

7

Kiểm tra độ trùng khít trường sáng, trường xạ

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

8

Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL)

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

9

Xử lý số liệu

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

10

Báo cáo kết quả kiểm định

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,3382

Cộng Định mức lao động

3,72

- Định mức thiết bị:

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1.

Thiết bị đo đa năng

Dải điện áp đo: 40kV÷120kV

Dải thời gian đo: 20ms÷1s

Dải liều đo: 0,01÷2R

Ca

0,563

2.

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,250

3.

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,250

4.

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

5.

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

6.

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,250

7.

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,250

8.

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,250

9.

Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết

Loại thông dụng

Ca

0,188

10.

Vật tư kiểm tra kích thước tiêu điểm

Loại thông dụng

Ca

0,188

11.

Vật tư kiểm tra độ chuẩn trực

Loại thông dụng

Ca

0,188

12.

Vật tư kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ

Loại thông dụng

Ca

0,188

- Định mức vật tư:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Pin tiểu

Viên

9

10

Khẩu trang y tế

Cái

2

11

Găng tay

Đôi

2

12

Giấy lau

Hộp

0,3

13

Dép đi trong phòng

Đôi

0,04

14

Quần áo bảo hộ

Bộ

2

15

Phim

Tấm

1

16

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,15

17

Thước cân bằng

Cái

0,1

18

Thước cuộn

Cái

0,2

19

Dập ghim

Cái

0,05

3. Kiểm định thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế (ĐM.08.03)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Kiểm tra ngoại quan;

- Kiểm tra điện áp đỉnh kVp;

- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp;

- Kiểm tra khu trú chùm tia;

- Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang;

- Kiểm tra suất liều lối ra;

- Kiểm tra suất liều bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh;

- Kiểm tra chất lượng hình ảnh;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức lao động:

Đơn vị tính: Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

4,502

1

Kiểm tra ngoại quan

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

2

Kiểm tra điện áp đỉnh kVp

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

3

Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL)

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

4

Kiểm tra khu trú chùm tia

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

5

Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

6

Kiểm tra suất liều lối ra

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

7

Kiểm tra suất liều lối vào bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

8

Kiểm tra chất lượng hình ảnh

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

9

Xử lý số liệu

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,188

0,376

10

Báo cáo kết quả kiểm định

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,450

Cộng Định mức lao động

4,952

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1.

Thiết bị đo đa năng

Dải điện áp đo: 40kW÷120kV

Dải thời gian đo: 20ms÷4s Dải liều đo:0,01÷2R

Ca

0,500

2.

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,250

3.

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,250

4.

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

5.

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

6.

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,250

7.

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,250

8.

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,250

9.

Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết

Loại thông dụng

Ca

0,188

10.

Bộ vật tư kiểm tra chất lượng hình ảnh (độ méo vặn ảnh, độ phân giải tương phản cao, độ phân giải tương phản thấp, ngưỡng tương phản)

Loại thông dụng

Ca

0,188

11.

Các tấm hấp thụ tia X có bề dày tương đương 2 mm, 3 mm chì và 2 mm đồng

Loại thông dụng

Ca

0,100

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Pin tiểu

Viên

9

10

Khẩu trang y tế

Cái

2

11

Găng tay

Đôi

2

12

Giấy lau

Hộp

0,3

13

Dép đi trong phòng

Đôi

0,04

14

Quần áo bảo hộ

Bộ

2

15

Phim

Tấm

1

16

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,15

17

Thước cân bằng

Cái

0,1

18

Thước cuộn

Cái

0,2

19

Dập ghim

Cái

0,05

4. Kiểm định thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế (ĐM.08.04)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Kiểm tra ngoại quan;

- Kiểm tra độ chính xác của dịch chuyển bàn bệnh nhân;

- Kiểm tra độ chính xác số CT, độ đồng đều, nhiễu;

- Độ phân giải không gian/tương phản cao;

- Độ phân giải tương phản thấp;

- Độ dày lát cắt;

- Độ chính xác tâm lát cắt;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức lao động:

Đơn vị tính: Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

4,5

1

Kiểm tra ngoại quan

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

2

Kiểm tra độ chính xác của dịch chuyển bàn bệnh nhân

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

3

Kiểm tra độ chính xác số CT, độ đồng đều, nhiễu

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

4

Độ phân giải không gian/ tương phản cao

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

5

Độ phân giải tương phản thấp

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

6

Độ dày lát cắt

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

7

Độ chính xác tâm lát cắt

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

8

Xử lý số liệu

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

9

Báo cáo kết quả kiểm định

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,25

0,5

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,45

Cộng Định mức lao động

4,95

-          Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,500

2

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,500

3

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,250

4

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,250

5

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

6

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

7

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

8

Phantom

Loại thông dụng

Ca

0,500

9

Liều kế cá nhân*

Đọc 02 chỉ tiêu

Ca

0,25

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Pin tiểu

Viên

9

10

Khẩu trang y tế

Cái

2

11

Găng tay

Đôi

2

12

Giấy lau

Hộp

0,3

13

Dép đi trong phòng

Đôi

0,04

14

Quần áo bảo hộ

Bộ

2

15

Dập ghim

Cái

0,05

16

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,15

17

Thước cân bằng

Cái

0,1

18

Thước cuộn

Cái

0,2

5. Kiểm định thiết bị X-quang chụp vú dùng trong y tế (ĐM.08.05)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Kiểm tra ngoại quan;

- Kiểm tra thiết bị nén;

- Kiểm tra điện áp đỉnh;

- Kiểm tra liều lối ra;

- Kiểm tra bộ khu trú chùm tia;

- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);

- Kiểm tra chất lượng hình ảnh;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức công lao động:

Đơn vị tính: Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

2,25

1

Kiểm tra ngoại quan

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

2

Kiểm tra thiết bị nén

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

3

Kiểm tra điện áp đỉnh

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

4

Kiểm tra liều lối ra

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

5

Kiểm tra bộ khu trú chùm tia

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

6

Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (Đánh giá

HVL)

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

7

Kiểm tra chất lượng hình ảnh

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

8

Xử lý số liệu

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

9

Báo cáo kết quả kiểm định

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,225

Cộng Định mức lao động

2,475

-          Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1.

Thiết bị đo đa năng

Dải điện áp đo: 25kV÷35kV

Dải liều đo: 0,5÷100mGy hoặc mR

Ca

0,375

2.

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,500

3.

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,500

4.

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,250

5.

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,250

6.

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

7.

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

8.

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

9.

Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc tấm lọc nhôm tinh khiết

Loại thông dụng

Ca

0,125

10.

Thiết bị kiểm tra lực nén

Loại thông dụng

Ca

0,125

11.

Bộ phantom

Loại thông dụng

Ca

0,125

12.

Tấm nhựa polymethyl methacrylate

Loại thông dụng

Ca

0,125

-           Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Pin tiểu AAA

Viên

4

3

Giấy A4

Gram

0,15

4

Mực in laser

Hộp

0,05

5

Ghim

Hộp

0,1

6

Bút ghi chép

Hộp

0,1

7

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

8

File tài liệu

Cái

1

9

Túi đựng tài liệu

Cái

1

10

Thước cuộn

Cái

0,2

11

Khẩu trang y tế

Cái

2

12

Găng tay

Đôi

2

13

Giấy lau

Hộp

0,3

14

Dép đi trong phòng

Đôi

0,04

15

Quần áo bảo hộ

Bộ

2

16

Băng dính huỳnh quang

Cuộn

0,05

17

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,15

18

Thước cân bằng

Cái

0,1

6. Kiểm định thiết bị X-quang chụp răng dùng trong y tế (ĐM.08.06)

a) Thành phần công việc

- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;

- Kiểm tra ngoại quan;

- Kiểm tra bộ khu trú chùm tia;

- Kiểm tra điện áp đỉnh;

- Kiểm tra thời gian phát tia;

- Kiểm tra liều lối ra;

- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);

- Kiểm tra chất lượng hình ảnh;

- Xử lý số liệu;

- Báo cáo kết quả kiểm định.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Định mức công lao động:

Đơn vị tính: Thiết bị/lần

STT

Nội dung công việc

Nhân công

Số lượng người

Vị trí

Chức danh

Định mức (công)

Tổng định mức (công)

Định mức lao động trực tiếp

2,25

1

Kiểm tra ngoại quan

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

2

Kiểm tra bộ khu trú chùm tia

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

3

Kiểm tra điện áp đỉnh

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

4

Kiểm tra thời gian phát tia

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

5

Kiểm tra liều lối ra

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

6

Kiểm tra lọc trùm tia sơ cấp (Đánh giá HVL)

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

7

Kiểm tra chất lượng hình ảnh

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

8

Xử lý số liệu

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

9

Báo cáo kết quả kiểm định

02

Trưởng nhóm, thành viên

Kỹ sư bậc 1/9

0,125

0,25

Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp)

0,225

Cộng Định mức lao động

2,475

- Định mức thiết bị

STT

Loại thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Định mức

1.

Thiết bị đo đa năng

Dải điện áp đo:

40kW÷120kV

Dải thời gian đo: 20ms÷1s

Dải liều đo: 0,01÷2R

Ca

0,500

2.

Điều hòa nhiệt độ

Loại thông dụng

Ca

0,375

3.

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,375

4.

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,125

5.

Máy photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,125

6.

Nhiệt kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

7.

Ẩm kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

8.

Áp kế

Loại thông dụng

Ca

0,500

9.

Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc tấm lọc nhôm tinh khiết

Loại thông dụng

Ca

0,125

10.

Bộ phantom

Loại thông dụng

Ca

0,125

- Định mức vật tư

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ ghi chép

Cuốn

0,1

2

Giấy A4

Gram

0,15

3

Mực in laser

Hộp

0,05

4

Ghim

Hộp

0,1

5

Bút ghi chép

Hộp

0,1

6

Cặp kẹp biên bản

Cái

1

7

File tài liệu

Cái

1

8

Túi đựng tài liệu

Cái

1

9

Pin tiểu

Viên

3

10

Thước cuộn

Cái

0,2

11

Băng dính

Cuộn

0,01

12

Khẩu trang y tế

Hộp

0,1

13

Găng tay

Hộp

0,4

14

Giấy lau

Hộp

0,3

15

Dép đi trong phòng

Đôi

0,04

16

Phim

Tâm

1

17

Quần áo bảo hộ

Bộ

2

18

Bột nhiệt phát quang

Gram

0,15

19

Thước cân bằng

Cái

0,1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 55/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 55/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Minh Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản