Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT, ngày 04/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

1. 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Vũng Liêm

Tân Quới Trung

Quới An

Quới Thiện

Trung Chánh

Trung Hiệp

Thanh Bình

Trung Thành Tây

Tân An Luông

Hiếu Phụng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.376,77

325,81

1.189,68

1.300,71

1.286,04

1.055,66

1.507,68

1.318,96

836,44

1.367,68

1.244,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.686,18

115,77

548,94

389,28

 

566,15

885,31

3,33

367,84

812,82

869,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.686,18

115,77

548,94

389,28

 

566,15

885,31

3,33

367,84

812,82

869,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

237,21

0,46

0,94

0,32

 

0,10

6,01

25,33

1,72

3,76

1,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.279,31

205,52

639,25

904,17

1.222,20

489,28

615,35

1.249,74

462,45

535,88

372,33

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

159,45

4,06

0,56

6,94

63,84

0,14

0,71

40,56

4,43

3,31

0,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,62

 

 

 

 

 

0,30

 

 

11,90

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.583,15

143,26

303,85

430,25

840,37

167,40

255,64

1.249,98

432,17

318,02

204,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,98

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,86

1,21

0,50

0,74

0,38

0,36

0,48

0,48

0,50

3,03

1,91

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,58

2,14

0,12

0,15

0,25

0,01

 

 

0,40

11,41

5,55

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.825,78

67,63

91,97

84,39

87,25

61,05

93,86

56,58

65,08

85,56

102,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,88

7,62

0,39

 

 

 

 

 

 

0,24

0,30

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,36

2,58

0,11

0,25

0,14

0,26

0,20

0,20

0,23

0,17

0,12

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,93

6,23

1,87

2,75

3,60

1,06

2,02

5,20

1,26

3,54

4,12

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,04

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,82

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,98

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.085,86

 

58,39

58,23

70,89

42,40

76,74

75,02

40,88

61,38

54,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,35

38,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

2,72

0,88

0,60

0,80

0,47

1,58

1,72

3,29

1,54

0,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,36

1,82

2,06

0,72

2,57

0,31

0,83

3,55

0,81

0,80

0,83

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,66

3,07

2,48

2,13

4,83

2,35

8,84

4,95

5,54

9,80

4,74

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,32

0,27

 

 

 

 

 

 

2,05

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,04

0,06

0,12

0,12

0,24

 

0,21

 

 

0,47

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,34

0,38

0,53

0,53

0,65

0,67

1,62

0,94

0,10

0,39

0,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.408,31

24,94

146,80

282,62

672,51

59,78

70,22

1.106,74

313,54

143,63

33,49

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

469,07

469,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (10 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Trung Thành Đông

Trung Hiếu

Trung Thành

Trung Ngãi

Trung Nghĩa

Hiếu Thuận

Hiếu Nhơn

Trung An

Hiếu Thành

Hiếu Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.376,77

798,87

1.406,83

1.285,33

1.167,86

1.138,20

1.121,71

1.587,86

1.341,37

1.834,10

1.261,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.686,18

99,61

1.035,22

821,87

699,44

482,65

802,87

1.070,43

982,26

1.381,26

751,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.686,18

99,61

1.035,22

821,87

699,44

482,65

802,87

1.070,43

982,26

1.381,26

751,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

237,21

184,33

0,10

0,61

1,60

7,11

0,47

0,33

2,27

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.279,31

487,48

371,51

457,86

466,30

648,43

318,37

516,69

356,72

449,58

510,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

159,45

27,45

 

4,99

0,52

 

 

0,42

0,12

0,97

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,62

 

 

 

 

 

 

 

 

2,29

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.583,15

359,04

240,79

193,26

178,19

276,55

166,87

229,28

166,23

248,14

179,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,49

2,52

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,98

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,86

0,76

0,96

2,13

1,08

0,77

1,62

0,59

0,36

0,50

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,58

 

2,97

0,25

 

0,19

0,82

1,78

 

0,52

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.825,78

45,32

123,80

96,06

83,51

149,94

81,22

111,17

91,11

159,04

88,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,88

 

0,44

 

0,24

 

 

0,02

0,16

0,28

0,19

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,36

0,18

0,31

0,28

0,27

0,40

0,17

0,15

0,12

0,14

0,10

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,93

1,24

2,08

2,89

1,59

1,96

0,42

2,03

2,23

2,11

1,74

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,04

 

1,14

 

1,41

 

 

 

 

0,81

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,82

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.085,86

37,48

71,71

64,70

55,64

59,93

44,01

54,54

40,09

58,30

61,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

0,93

1,08

2,21

0,60

1,03

0,96

1,40

0,24

1,10

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,36

0,54

0,58

2,80

0,05

0,59

2,38

1,06

 

0,15

0,91

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,66

3,73

8,79

7,52

6,56

6,56

4,32

7,11

4,70

4,08

3,56

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,04

 

 

 

 

 

1,01

1,32

 

0,32

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,34

0,78

1,97

0,23

0,24

0,62

0,27

0,40

0,44

0,21

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.408,31

266,98

25,06

17,36

30,51

56,91

30,25

49,92

29,28

23,92

23,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

469,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Vũng Liêm

Tân Quới Trung

Quới An

Quới Thiện

Trung Chánh

Trung Hiệp

Thanh Bình

Trung Thành Tây

Tân An Luông

Hiếu Phụng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,90

2,59

0,50

1,19

10,41

0,36

1,95

0,90

0,79

4,03

3,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,42

0,05

 

 

 

 

 

 

0,14

0,07

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,42

0,05

 

 

 

 

 

 

0,14

0,07

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,96

2,54

0,50

1,19

9,89

0,36

1,95

0,90

0,65

3,96

3,44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,52

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (10 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Trung Thành Đông

Trung Hiếu

Trung Thành

Trung Ngãi

Trung Nghĩa

Hiếu Thuận

Hiếu Nhơn

Trung An

Hiếu Thành

Hiếu Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,90

0,50

0,88

0,71

0,66

0,85

1,25

0,50

1,09

1,72

0,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,42

 

0,05

0,10

0,05

0,20

 

 

 

0,72

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,42

 

0,05

0,10

0,05

0,20

 

 

 

0,72

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,96

0,50

0,83

0,61

0,61

0,65

1,25

0,50

1,09

1,00

0,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Vũng Liêm

Tân Quới Trung

Quới An

Quới Thiện

Trung Chánh

Trung Hiệp

Thanh Bình

Trung Thành Tây

Tân An Luông

Hiếu Phụng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,45

3,01

1,30

1,99

10,81

1,16

2,75

2,46

1,62

4,83

4,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,79

0,45

0,40

0,40

 

0,40

0,40

0,40

0,54

0,47

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,79

0,45

0,40

0,40

 

0,40

0,40

0,40

0,54

0,47

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,14

2,56

0,90

1,59

10,29

0,76

2,35

2,06

1,08

4,36

3,84

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,52

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

120,58

1,92

5,30

8,53

10,00

5,30

5,30

10,00

8,80

5,30

5,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

91,91

1,86

5,30

5,30

 

5,30

5,30

 

5,30

5,30

5,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,91

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (10 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Trung Thành Đông

Trung Hiếu

Trung Thành

Trung Ngãi

Trung Nghĩa

Hiếu Thuận

Hiếu Nhơn

Trung An

Hiếu Thành

Hiếu Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,45

1,30

1,68

1,51

1,52

1,65

2,05

1,30

1,89

3,98

1,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,79

0,40

0,45

0,50

0,45

0,60

0,40

0,40

0,40

2,89

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,79

0,40

0,45

0,50

0,45

0,60

0,40

0,40

0,40

2,89

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,14

0,90

1,23

1,01

1,08

1,05

1,65

0,90

1,49

1,09

0,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

120,58

7,25

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

91,91

5,25

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

5,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,91

 

 

2,86

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 diện tích đất chưa sử dụng không còn, nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Bản đồ các dự án, công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vũng Liêm. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.04.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung