Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2587/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ văn bản số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 4 năm 2020 về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; văn bản số; Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ văn bản số 2102/UBND-KTTH ngày 06 tháng 7 năm 2020 về việc lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp tỉnh;

Căn cứ Thông báo số 141/TB-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2021;

Căn cứ Báo cáo số 589/BC-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 6205/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hùng, Hải, Hồng, Tuấn Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Việt Quang

TT Vĩnh Tuy

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tâm

Xã Thượng Bình

Xã Tân Quang

Xã Việt Vinh

Xã Bằng Hành

Xã Kim Ngọc

Xã Hữu Sản

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

110.521,38

4.697,52

1.124,34

7.483,10

8.524,89

6.141,31

4.786,93

1.406,18

4.499,77

3.929,84

3.963,23

5.444,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.945,99

4.200,40

891,30

7.152,78

7.857,44

5.557,82

4.317,36

1.192,03

4.249,78

3.667,83

3.649,24

5.239,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.117,48

197,58

13,91

195,71

189,47

297,69

121,96

120,66

239,44

317,59

194,55

202,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.297,65

189,75

12,73

-

75,02

154,28

39,10

51,90

196,58

269,95

189,04

168,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.832,64

102,66

7,77

502,05

187,47

319,68

137,08

91,54

154,86

223,90

144,45

109,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.767,66

464,94

380,35

900,68

1.218,24

593,46

363,62

299,87

226,10

245,97

352,22

108,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.204,70

1.699,88

-

1.267,00

3.922,34

40,23

429,12

117,86

1.140,81

-

-

1.333,21

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60.536,35

1.676,31

455,47

4.287,34

2.335,91

4.291,04

3.249,71

553,51

2.439,11

2.806,96

2.790,32

3.461,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.425,41

59,03

31,71

-

4,01

15,73

9,10

8,59

19,45

73,41

167,70

24,86

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,76

-

2,09

-

-

-

6,77

-

30,00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.311,58

470,67

231,44

198,92

376,57

426,97

127,39

192,98

239,87

185,80

286,48

135,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,49

16,53

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,21

1,77

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

-

26,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,56

1,65

1,33

-

-

0,34

-

0,33

0,50

0,12

0,06

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,79

3,24

0,18

2,96

11,99

0,20

-

0,38

5,93

-

0,02

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

216,16

0,22

-

-

-

106,07

16,58

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.920,63

116,26

117,34

103,44

214,92

120,43

66,24

106,14

109,70

67,06

155,20

40,76

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,06

-

-

0,50

4,12

-

-

-

-

2,17

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,75

2,40

1,43

-

-

0,30

-

0,05

-

-

1,50

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.131,63

-

-

23,83

44,51

66,43

22,54

61,95

55,07

33,36

53,18

37,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

251,73

209,26

42,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,49

3,26

0,26

0,57

0,63

0,65

0,24

0,60

0,90

0,26

0,49

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,95

2,03

0,17

-

-

0,13

-

0,23

0,05

-

0,16

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,71

2,00

0,72

-

-

-

-

0,61

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

71,16

4,20

3,65

-

2,24

3,52

1,87

6,21

3,26

3,69

3,04

0,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

64,00

0,38

8,61

-

5,71

-

-

0,09

1,78

-

0,80

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,88

2,88

0,44

0,47

0,99

1,21

0,40

0,77

2,27

3,11

1,75

0,43

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,61

3,46

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,30

0,29

-

-

-

0,01

0,91

0,18

-

0,17

-

2.24

Đất sông, suối

SON

1.256,86

88,72

27,46

67,15

91,46

127,57

19,51

14,16

60,23

75,76

57,91

55,24

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

100,37

12,11

0,01

-

-

0,11

-

-

-

0,27

12,19

0,51

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,72

-

0,13

-

-

-

-

0,54

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.263,81

26,45

1,60

131,41

290,88

156,51

342,19

21,18

10,12

76,21

27,51

69,47

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Minh

Xã Liên Hiệp

Xã Vô Điếm

Xã Việt Hồng

Xã Hùng An

Xã Đức Xuân

Xã Tiên Kiều

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Đồng Yên

Xã Đồng Tiến

Xã Đông Thành

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

110.521,38

4.995,83

4.967,16

7.279,06

2.600,25

3.642,54

6.255,09

5.613,93

4.490,29

3.888,08

4.047,93

4.768,65

5.970,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.945,99

4.351,01

4.597,07

6.802,53

2.456,69

3.108,29

5.957,25

5.218,07

3.884,25

3.616,55

3.795,19

4.422,68

5.760,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.117,48

446,03

325,36

344,09

108,81

338,04

172,13

158,23

139,81

426,54

346,70

173,22

47,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.297,65

351,97

212,29

289,08

83,37

324,85

99,57

156,52

114,27

211,41

61,71

-

45,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.832,64

535,34

162,95

154,01

205,53

96,30

715,32

165,20

334,79

25,51

119,95

310,94

25,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.767,66

538,78

277,73

459,68

718,89

1.371,58

446,63

1.025,57

1.367,35

1.057,21

623,37

464,75

262,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.204,70

-

1.077,39

2.538,75

-

3,26

1.613,69

-

-

-

1.007,67

13,50

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60.536,35

2.759,38

2.688,55

2.815,76

1.400,53

1.237,74

2.992,10

3.787,20

1.999,12

2.047,76

1.638,15

3.439,86

5.383,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.425,41

71,48

64,06

483,42

22,93

60,59

17,38

81,88

43,18

57,61

54,47

19,78

35,03

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,76

-

1,03

6,81

-

0,79

-

-

-

1,92

4,89

0,63

6,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.311,58

550,18

182,12

426,19

124,86

448,51

163,74

341,96

342,24

260,89

249,92

160,17

188,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,49

77,10

-

-

-

-

-

-

32,60

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,56

0,30

0,14

-

0,12

0,97

-

0,16

-

-

0,25

-

0,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

42,79

1,77

0,07

0,70

0,04

14,40

-

-

-

-

0,04

-

0,72

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

216,16

-

-

-

9,01

-

-

49,56

-

-

2,54

32,19

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.920,63

293,20

81,37

336,09

76,53

207,02

34,84

195,74

165,16

100,83

98,09

47,93

66,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

-

-

-

-

-

18,91

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

1,57

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.131,63

77,57

43,76

58,03

21,80

171,89

64,25

37,75

45,74

89,51

75,12

24,28

23,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

251,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,49

0,30

0,23

0,19

0,50

0,49

0,43

0,32

0,42

0,91

0,70

0,35

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,95

1,10

-

-

-

1,27

-

0,23

-

-

0,17

-

1,42

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,71

-

-

-

-

0,05

-

-

0,10

-

-

-

0,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

71,16

6,10

2,89

1,94

0,98

3,15

10,59

2,17

2,50

2,07

5,89

0,28

0,48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

64,00

10,43

-

-

6,94

20,93

-

-

8,33

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,88

0,89

0,79

2,84

0,53

3,43

0,69

0,06

0,80

2,05

1,28

0,21

0,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

-

-

-

-

0,46

-

0,10

-

0,29

0,08

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.256,86

41,58

52,88

26,41

8,42

16,96

34,04

55,88

86,60

37,07

64,25

54,94

92,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

100,37

39,84

-

-

-

7,44

-

-

-

27,89

-

-

-

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,72

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.263,81

94,65

187,97

50,34

18,69

85,74

134,10

53,90

263,80

10,64

2,82

185,79

21,86

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
 (Kèm theo Quyết định số: 2587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Việt Quang

TT Vĩnh Tuy

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tâm

Xã Thượng Bình

Xã Tân Quang

Xã Việt Vinh

Xã Bằng Hành

Xã Kim Ngọc

Xã Hữu Sản

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,53

11,27

3,48

0,84

3,58

5,42

0,70

0,54

0,61

1,90

1,63

1,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,47

0,1

0,14

-

0,16

2,03

0,16

0,17

0,17

0,1

0,03

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,86

2,62

0,14

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,47

1,30

0,06

0,08

0,07

2,13

0,31

0,17

0,29

0,42

0,11

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,40

5,19

1,98

0,76

3,13

0,81

0,03

0,10

0,07

0,18

1,01

0,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56,22

1,54

1,26

-

0,04

1,35

0,15

-

0,05

0,90

0,48

0,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,03

0,28

0,05

-

0,08

0,10

0,06

-

0,03

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

114,90

0,73

75,51

0,40

0,70

0,80

-

0,10

0,19

0,18

0,35

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,04

-

-

-

0,06

0,52

-

0,01

0,19

0,05

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,34

0,25

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

-

0,06

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

112,72

0,00

75,36

0,40

0,64

0,26

-

-

-

0,13

0,35

-

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Minh

Xã Liên Hiệp

Xã Vô Điếm

Xã Việt Hồng

Xã Hùng An

Xã Đức Xuân

Xã Tiên Kiều

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Đồng Yên

Xã Đồng Tiến

Xã Đông Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,53

2,71

0,91

2,42

44,61

22,04

0,65

11,81

0,66

0,25

0,68

13,51

0,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,47

0,20

0,10

0,04

7,28

0,18

0,15

-

0,02

0,08

0,33

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,86

0,00

0,00

-

-

0,00

-

-

-

0,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,47

1,66

0,33

0,24

16,88

2,02

-

2,00

0,15

0,04

0,09

0,04

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,40

0,27

0,15

0,88

3,42

2,80

-

5,18

0,11

0,06

0,12

0,07

0,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56,22

0,16

0,13

1,19

14,25

16,73

-

4,00

0,31

0,06

0,10

13,40

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,03

0,01

0,00

0,07

0,60

0,01

-

0,63

0,07

-

0,04

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

114,90

8,99

0,05

-

26,67

0,25

-

82,24

10,48

0,00

-

-

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

0,01

0,00

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,04

0,07

0,04

-

-

0,10

-

1,87

-

-

-

-

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

112,72

8,91

0,00

-

26,67

0,00

-

80,37

10,48

0,00

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Việt Quang

TT Vĩnh Tuy

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tâm

Xã Thượng Bình

Xã Tân Quang

Xã Việt Vinh

Xã Bằng Hành

Xã Kim Ngọc

Xã Hữu Sản

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,53

11,27

3,48

0,84

3,58

5,42

0,70

0,54

0,61

1,90

1,63

1,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,47

0,1

0,14

-

0,16

2,03

0,16

0,17

0,17

0,1

0,03

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,86

2,62

0,14

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,47

1,30

0,06

0,08

0,07

2,13

0,31

0,17

0,29

0,42

0,11

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,40

5,19

1,98

0,76

3,13

0,81

0,03

0,10

0,07

0,18

1,01

0,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,22

1,54

1,26

-

0,04

1,35

0,15

-

0,05

0,90

0,48

0,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,03

0,28

0,05

-

0,08

0,10

0,06

-

0,03

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,00

-

-

-

-

-

-

-

30,00

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,52

-

-

-

-

-

-

-

1,52

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,11

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Minh

Xã Liên Hiệp

Xã Vô Điếm

Xã Việt Hồng

Xã Hùng An

Xã Đức Xuân

Xã Tiên Kiều

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Đồng Yên

Xã Đồng Tiến

Xã Đông Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,53

2,71

0,91

2,42

44,61

22,04

0,65

11,81

0,66

0,25

0,68

13,51

0,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,47

0,20

0,10

0,04

7,28

0,18

0,15

-

0,02

0,08

0,33

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,86

0,00

0,00

-

-

0,00

-

-

-

0,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,47

1,66

0,33

0,24

16,88

2,02

-

2,00

0,15

0,04

0,09

0,04

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,40

0,27

0,15

0,88

3,42

2,80

-

5,18

0,11

0,06

0,12

0,07

0,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,22

0,16

0,13

1,19

14,25

16,73

-

4,00

0,31

0,06

0,10

13,40

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,03

0,01

0,00

0,07

0,60

0,01

-

0,63

0,07

-

0,04

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,11

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Việt Quang

TT Vĩnh Tuy

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tâm

Xã Thượng Bình

Xã Tân Quang

Xã Việt Vinh

Xã Bằng Hành

Xã Kim Ngọc

Xã Hữu Sản

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,38

0,00

0,45

-

5,12

0,10

-

-

-

1,29

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

0,00

0,45

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,29

-

-

-

-

-

-

-

-

1,29

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,12

-

-

-

5,12

-

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Minh

Xã Liên Hiệp

Xã Vô Điếm

Xã Việt Hồng

Xã Hùng An

Xã Đức Xuân

Xã Tiên Kiều

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Đồng Yên

Xã Đồng Tiến

Xã Đông Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,38

0,01

0,00

-

-

2,41

-

16,42

3,19

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,40

-

-

-

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

0,01

0,00

-

-

0,01

-

16,42

2,38

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2587/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản