Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5391/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Phú tại Thông báo số 274/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1182/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

4. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định 5391/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Xã Đắc Lua

Xã Nam Cát Tiên

Xã Núi Tượng

Xã Phú An

Xã Phú Bình

Xã Phú Điền

Xã Phú Lâm

Xã Phú Lập

Xã Phú Lộc

Xã Phú Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Trung

Xã Phú Xuân

Xã Thanh Sơn

Xã Trà Cổ

Xã Tà Lài

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.059,24

532,89

40.439,15

2.010,66

2.184,17

4.971,10

1.358,23

1.536,59

480,86

1.300,43

2.924,39

1.295,92

2.218,13

2.460,38

1.440,03

1.970,58

1.077,05

1.468,39

2.390,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.063,12

-

963,77

169,33

501,43

46,93

781,76

987,13

146,32

118,53

0,92

76,89

1.048,43

151,55

60,06

228,80

297,90

38,64

444,73

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.214,61

-

538,00

122,78

479,26

23,61

762,64

962,59

121,15

88,95

-

76,32

1.011,22

137,42

6,12

132,18

297,17

22,78

432,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.023,30

55,99

385,00

152,55

170,79

28,49

70,94

46,91

108,74

26,71

127,47

7,74

53,74

359,40

24,74

79,69

27,03

151,71

145,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.762,82

385,14

913,37

792,24

895,68

1.340,49

461,76

325,86

192,88

742,02

2.788,34

307,40

815,49

1.845,44

624,75

1.010,85

250,64

1.185,90

884,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,99

-

-

538,94

490,50

2.137,14

-

-

-

194,81

-

-

-

47,78

716,19

336,16

-

-

672,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

-

38.041,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

111,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.289,40

90,60

39,70

294,21

0,11

1.335,75

.

 

0,09

0,10

 

871,04

 

0,37

1,75

163,51

444,02

 

48,15

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

107,02

 

41,48

5,30

1,71

12,00

 

 

 

-

 

22,70

 

0,42

 

18,74

4,67

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.489,58

1,07

95,12

42,85

101,60

58,16

43,49

172,12

31,74

217,99

1,74

32,57

244,73

55,83

12,26

147,08

56,49

92,14

82,60

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

143,28

0,09

0,28

20,54

24,06

24,14

0,28

4,57

1,09

0,27

5,92

0,28

55,74

0,01

0,28

4,49

0,97

-

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.430,06

276,74

1.073,68

229,06

160,01

263,96

223,59

496,94

145,37

128,37

162,34

138,81

597,10

208,17

107,80

186,11

468,22

243,61

320,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,86

3,83

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

36,72

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,53

4,91

-

-

-

-

-

-

0,09

 

0,10

 

0,20

-

-

-

0,23

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,25

49,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,69

0,70

1,17

6,57

0,37

0,11

0,80

25,09

0,31

0,54

0,79

4,52

1,03

0,50

1,32

0,49

0,52

30,75

0,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,44

1,64

0,57

0,96

3,14

1,41

1,14

1,25

0,18

2,15

3,57

0,34

0,80

3,46

0,23

0,28

1,65

0,18

1,49

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.161,82

94,18

174,95

77,55

51,22

91,56

76,68

319,75

48,29

52,04

77,16

48,62

264,46

67,47

44,71

56,01

411,95

114,20

91,02

 

- Đất giao thông

DGT

933,85

65,01

120,55

51,06

39,13

74,16

36,86

64,11

24,14

36,87

71,22

28,96

78,65

52,17

28,14

44,04

28,01

38,11

52,66

 

- Đất thủy lợi

DTL

946,41

0,23

35,03

3,35

3,09

4,62

17,70

239,93

6,34

0,69

0,14

309

162,47

592

4 41

0,89

365,65

67,87

24,99

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,66

7,37

0,48

4,65

-

0,56

0,45

0,46

0,65

0,92

0,36

0,78

1,21

-

0,28

1,25

0,63

0,86

0,75

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,47

3,32

0,24

1,22

0,16

0,08

0,13

0,15

0,27

0,51

0,12

0,14

0,05

0,06

0,11

0,13

0,15

0,10

0,53

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,88

10,88

5,95

4,21

3,27

3,84

5,08

3,74

4,74

4,61

3,98

3,33

5,79

2,29

2,55

3,63

2,56

2,60

5,83

 

-.Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

DTT

11,71

0,91

1,63

1,22

0,89

0,43

-

1,99

-

-

-

-

0,02

0,64

-

-

0,28

1,47

2,23

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,13

0,35

-

-

-

-

-

-

0,42

-

0,31

0,90

-

0,45

0,25

0,26

0,19

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,22

0,14

0,06

0,02

0,04

0,04

0,04

0,01

0,02

0,13

0,03

0,01

0,09

0,01

-

0,03

0,01

0,01

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

-

1,66

0,20

-

-

-

-

-

0,19

-

-

5,05

0,31

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,14

2,21

3,63

5,57

2,36

3,78

5,94

1,58

3,60

5,86

0,66

7,65

3,06

4,64

3,71

2,44

7,36

0,48

1,61

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,06

2,15

5,38

5,75

2,14

3,47

10,48

7,44

7,31

1,81

-

3,57

8,15

0,90

5,25

3,06

7,09

2,70

2,41

 

- Đất chợ

DCH

5,19

1,53

0,26

0,26

0,16

0,58

-

0,31

0,81

0,56

0,24

0,17

-

-

-

0,31

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,98

0,19

1,92

0,31

1,50

0,34

0,19

0,24

0,28

0,37

0,38

0,37

0,47

0,51

0,17

0,22

0,23

0,25

1,04

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,71

0,60

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,67

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.161,53

-

64,57

58,14

40,79

36,94

116,16

72,91

88,33

58,74

79,21

66,95

91,31

74,54

55,90

88,17

42,28

70,86

55,73

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

117,01

117,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,52

3,97

1,05

1,02

0,40

0,46

0,53

0,56

0,18

0,25

0,22

0,36

0,24

0,59

0,18

0,21

0,35

0,37

0,58

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,75

0,46

6,58

0,04

-

0,54

0,07

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,97

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,79

-

-

-

-

0,09

1,74

0,10

-

0,01

0,07

0,41

-

0,04

0,15

0,03

0,15

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.217,67

-

407,81

84,47

62,59

132,51

25,97

77,04

7,71

14,18

0,84

17,24

112,70

61,06

5,14

3,98

10,86

24,33

169,24

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

-

414,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

125,89

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

-

0,14

-

-

-

-

2,82

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Xã Đắc Lua

Xã Nam Cát Tiên

Xã Núi Tượng

Xã Phú An

Xã Phú Bình

Xã Phú Điền

Xã Phú Lâm

Xã Phú Lập

Xã Phú Lộc

Xã Phú Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Trung

Xã Phú Xuân

Xã Thanh Sơn

Xã Trà Cổ

Xã Tà Lài

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,82

26,19

49,10

11,22

-

-

0,04

0,40

0,89

0,96

0,35

0,56

16,63

0,44

0,14

0,24

0,28

0,85

4,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,59

0,03

10,21

2,80

-

-

-

0,05

0,17

0,16

-

-

1 00

-

0,05

0,03

0,09

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,43

 

0,09

0,04

-

-

-

0,05

-

0,15

-

-

0,93

-

0,05

0,03

0,09

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,16

16,73

7,27

3,73

-

-

-

0,14

0,53

0,10

-

-

4,58

0,01

-

0,09

0,02

-

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,55

9,38

27,65

4,59

-

-

0,04

0,21

0,19

0,70

0,35

0,25

10,40

0,13

0,09

0,12

0,17

0,80

3,48

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

4,14

0,05

3,78

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,22

-

0,19

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

0,30

-

-

-

0,05

0,09

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,40

1,84

3,43

0,39

-

-

-

0,08

0,20

0,37

0,10

0,31

1,03

0,28

0,07

0,03

0,06

0,04

1,17

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

0,13

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,15

0,55

2,75

0,10

-

-

-

0,05

0,09

0,01

0,10

0,31

0,53

0,27

0,03

-

-

0,01

0,35

 

- Đất giao thông

DGT

2,79

0,20

2,28

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

 

-

0,01

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,58

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,23

-

-

-

-

0,14

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,76

0,02

0,25

-

-

-

-

0,05

0,09

0,01

-

-

0,11

0,04

0,03

-

-

-

0,16

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

DTT

0,08

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,69

0,22

0,14

-

-

-

 

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,48

0,04

0,38

0,27

-

-

-

0,03

0,07

0,35

-

-

0,50

0,01

0,04

0,03

0,06

0,03

0,67

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,13

1,12

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,46

-

0,30

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

--

-

-

-

-

-

0,12

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Xã Đắc Lua

Xã Nam Cát Tiên

Xã Núi Tượng

Xã Phú An

Xã Phú Bình

Xã Phú Điền

Xã Phú Lâm

Xã Phú Lập

Xã Phú Lộc

Xã Phú Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Trung

Xã Phú Xuân

Xã Thanh Sơn

Xã Trà Cổ

Xã Tà Lài

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

127,49

28,19

49,70

12,14

0,92

0,92

0,79

0,86

1,66

1,66

1,05

1,31

17,43

1,26

1,16

1,13

1,24

0,93

5,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,27

-

8,57

2,11

-

-

-

0,01

-

0,08

-

-

2,25

-

0,05

0,11

0,09

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,43

-

6,86

-

-

-

-

0,01

-

0,08

-

-

2,23

-

0,05

0,11

0,09

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,33

5,32

16,15

2,45

0,21

0,21

0,19

0,19

0,72

0,26

0,15

0,20

0,78

0,67

0,20

0,29

0,22

0,27

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,85

22,06

24,42

6,90

0,22

0,22

0,30

0,33

0,64

0,85

0,60

0,35

13,29

0,41

0,32

0,28

0,48

0,45

3,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,30

0,40

0,17

0,16

0,16

0,16

-

-

-

0,15

-

0,46

-

0,03

0,15

0,15

0,15

-

0,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,54

0,06

0,23

0,36

0,17

0,17

0,15

0,18

0,15

0,16

0,15

0,15

0,56

0,15

0,15

0,15

0,15

0,21

0,24

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,06

0,35

0,16

0,16

0,16

0,16

0,15

0,15

0,15

0,16

0,15

0,15

0,55

-

0,15

0,15

0,15

-

0,16

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,12

2,64

2,64

3,63

2,62

3,64

0,02

1,02

1,02

1,59

1,04

3,63

1,02

1,06

1,65

3,63

3,62

0,02

2,63

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

15,42

1,03

1,03

1,02

1,02

1,02

0,02

1,02

1,02

1,02

1,04

1,02

1,02

1,02

0,04

1,02

1,02

0,02

1,02

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,70

1,61

1,61

2,61

1,60

2,62

-

-

-

0,57

-

2,61

-

0,04

1,61

2,61

2,60

-

1,61

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Xã Đắc Lua

Xã Nam Cát Tiên

Xã Núi Tượng

Xã Phú An

Xã Phú Bình

Xã Phú Điền

Xã Phú Lâm

Xã Phú Lập

Xã Phú Lộc

Xã Phú Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Trung

Xã Phú Xuân

Xã Thanh Sơn

Xã Trà Cổ

Xã Tà Lài

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

152,62

27,94

51,29

13,41

2,19

2,19

2,11

2,49

2,95

3,03

1,83

2,01

21,20

2,50

3,26

2,37

2,20

2,92

6,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,73

0,03

11,48

4,07

1,27

1,27

1,28

1,33

1,44

1,35

0,73

0,61

4,34

1,25

1,29

1,32

1,11

1,28

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,03

-

0,67

0,62

0,58

0,58

0,63

0,68

0,62

0,73

-

0,55

3,59

0,62

0,66

0,61

0,68

0,63

0,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,19

17,27

7,48

3,94

0,21

0,21

0,19

0,33

0,72

0,30

0,15

0,20

4,86

0,26

0,20

0,29

0,22

0,19

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,39

9,83

27,86

4,81

0,22

0,22

0,34

0,53

0,49

0,91

0,65

0,44

10,88

0,36

1,32

0,31

0,42

1,10

3,70

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,08

0,40

3,95

0,16

0,16

0,16

-

-

-

0,15

-

0,46

-

0,03

0,15

0,15

0,15

-

0,16

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,11

0,06

0,36

0,27

0,17

0,17

0,15

0,15

0,15

0,16

0,15

0,15

0,81

0,45

0,15

0,15

0,15

0,20

0,26

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,12

0,35

0,16

0,16

0,16

0,16

0,15

0,15

0,15

0,16

0,15

0,15

0,31

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,12

0,64

2,72

2,75

2,75

2,77

1,95

2,05

1,92

2,66

0,14

1,61

2,04

2,00

2,64

2,56

1,22

2,04

2,66

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,00

-

1,03

1,03

1,03

1,03

0,93

1,03

0,90

1,03

0,02

0,50

1,02

0,94

1,03

0,93

0,50

1,02

1,03

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,00

-

1,05

1,09

1,10

1,10

1,00

1,00

1,00

1,00

0,10

0,48

1,00

1,00

0,98

1,00

0,10

1,00

1,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,38

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,74

0,61

0,61

0,61

0,60

0,62

-

-

-

0,61

-

0,61

-

0,04

0,61

0,61

0,60

-

0,61

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 5391/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản