Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 534/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG TRÔM - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 652/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Giồng Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Giồng Trôm

Xã Bình Hoà

Xã Bình Thành

Xã Châu Bình

Xã Châu Hòa

Hưng Lễ

Xã Hưng Nhượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

31.259,09

1.183,94

1.458,89

1.596,15

2.715,79

1.884,01

1.717,92

1.924,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.405,43

979,29

1.225,29

1.367,41

2.061,69

1.588,16

1.061,24

1.649,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

815,01

 

 

328,25

31,73

0,01

0,26

0,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

808,37

 

 

328,25

31,73

0,01

0,26

0,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

169,25

 

1,19

21,27

3,13

 

1,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23.099,89

978,88

1.223,55

1.015,8 7

2.025,4 9

1.588,0 2

1.023,4 7

1.648,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,24

0,40

0,55

1,99

1,34

0,13

36,50

0,45

1.8

Đất làm muối

LM U

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.853,66

204,66

233,60

228,74

654,10

295,85

656,68

274,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,45

 

1,05

 

9,41

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

243,16

 

 

2,30

240,74

 

 

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

77,10

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TM D

29,65

2,13

3,02

2,15

0,58

2,56

0,37

0,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,25

1,07

2,93

1,13

1,23

1,46

0,34

0,76

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.041,66

57,93

33,18

132,44

133,36

52,86

52,14

98,33

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,65

 

0,02

3,19

0,05

0,43

0,10

0,10

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,93

1,99

0,17

0,05

0,05

0,20

0,28

0,08

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,37

1,88

2,28

3,37

3,02

1,55

4,41

3,09

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,28

0,75

 

0,53

0,04

1,05

 

0,36

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

17,03

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

469,76

33,99

14,02

46,04

67,02

31,89

15,77

26,33

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

464,21

18,18

16,66

78,21

62,81

17,65

31,30

67,82

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2,28

0,37

 

1,02

0,05

0,02

 

0,06

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,78

0,23

0,03

0,01

0,11

 

0,01

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

5,39

0,54

 

 

0,21

0,07

0,27

0,47

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,18

 

 

 

 

 

0,04

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,10

 

 

 

3,21

0,24

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.235,72

 

62,63

78,53

64,40

78,04

46,09

91,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

75,44

75,44

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,42

3,96

0,96

0,86

0,83

0,76

0,67

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,74

1,25

0,90

0,95

0,26

1,21

0,12

2,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

98,96

6,70

1,66

4,67

3,29

2,28

3,89

9,58

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,55

 

0,01

 

0,21

0,07

0,32

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,40

 

 

0,52

 

0,01

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,75

1,26

0,61

0,01

0,45

0,27

 

0,84

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.939,89

54,70

126,65

5,18

196,13

156,10

552,69

69,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

17,03

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.183,94

1.183,94

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Hưng Phong

Long Mỹ

Xã Lương Hòa

Xã Lương Phú

Xã Lương Quới

Mỹ Thạnh

Xã Phong Nẫm

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.277,78

1.216,02

1.697,58

1.046,04

605,59

730,27

2.050,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

613,64

1.032,78

1.374,17

886,24

517,47

534,51

1.612,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

2,45

 

0,24

 

56,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

2,45

 

0,24

 

56,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,20

21,45

1,40

0,96

0,55

36,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

597,99

1.032,58

1.349,10

884,83

515,23

533,60

1.515,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,65

 

1,17

 

1,03

0,36

4,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

664,13

183,24

323,42

159,80

88,13

195,75

437,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

0,05

 

 

 

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

77,10

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,27

1,19

1,15

0,21

1,04

2,13

0,76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,93

0,57

1,61

0,96

1,51

9,36

2,79

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,99

16,02

66,98

8,58

18,17

29,85

94,72

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,08

0,71

 

0,10

0,07

0,33

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,11

0,05

0,37

0,07

0,00

0,33

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

1,92

15,88

1,58

1,72

1,85

2,67

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

1,02

0,11

0,54

 

0,64

0,77

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

17,03

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

12,01

12,70

24,71

5,94

9,53

16,36

31,80

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2,44

 

8,34

0,14

6,16

9,83

58,77

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

0,04

 

0,03

0,50

0,02

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

 

0,03

0,01

0,01

0,04

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,20

0,19

0,07

 

0,56

0,57

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

1,47

 

 

0,45

0,22

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

38,50

57,26

78,31

51,54

34,28

52,91

78,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,85

0,75

0,56

1,28

0,69

0,62

1,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,43

0,29

0,09

0,95

1,20

1,57

1,64

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,08

3,79

3,59

3,10

4,73

4,18

3,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,04

0,23

0,03

 

0,87

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

0,47

 

0,40

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,08

0,01

0,34

0,27

0,04

0,61

0,46

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

600,99

103,31

169,05

92,90

26,00

93,20

176,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

17,03

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Phước Long

Xã Sơn Phú

Xã Tân Hào

Xã Tân Lợi Thạnh

Xã Tân Thanh

Xã Thạnh Phú Đông

Xã Thuận Điền

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.501,29

1.472,19

1.047,28

1.209,17

1.723,64

2.188,97

1.011,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.215,13

1.046,74

886,47

1.056,21

1.510,57

1.312,55

873,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

0,49

 

 

394,71

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

0,49

 

 

388,07

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,37

11,43

0,88

 

66,24

0,79

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.186,41

943,12

885,29

1.056,08

1.048,13

1.174,65

873,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,36

91,71

0,30

0,13

1,49

137,11

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

286,16

425,44

160,80

152,96

213,07

876,43

138,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,77

0,66

1,46

0,26

3,81

2,49

0,73

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,36

5,98

0,51

0,38

1,93

2,99

2,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,02

46,84

22,58

16,01

73,08

30,56

14,02

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,35

0,14

0,04

0,20

0,23

0,19

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,29

0,12

0,17

0,09

0,15

0,13

0,13

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,07

1,65

2,96

1,36

3,45

3,47

1,32

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,17

 

0,61

0,15

 

 

0,53

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

18,66

18,40

18,09

12,40

26,79

15,72

11,57

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

4,58

26,07

0,17

1,98

42,35

10,69

0,06

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

 

 

 

 

0,02

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,08

0,03

0,04

 

0,02

0,04

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

1,02

0,21

0,42

 

0,12

0,26

0,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

0,65

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

66,36

61,81

51,43

55,46

81,47

52,01

55,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,98

0,44

0,77

0,53

0,41

0,73

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,61

0,61

0,10

0,13

2,27

0,72

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,86

2,68

9,43

6,58

14,51

2,90

3,57

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,14

0,07

0,06

0,36

0,08

0,02

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

0,31

0,60

0,09

0,44

0,02

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,04

306,04

73,85

73,14

34,42

783,99

62,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Đất ở nông thôn: Tại các xã trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Giồng Trôm

Xã Bình Hoà

Xã Bình Thành

Xã Châu Bình

Xã Châu Hòa

Xã Hưng Lễ

Xã Hưng Nhượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

82,51

3,44

0,05

3,43

5,43

2,10

1,98

0,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,94

 

 

0,37

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,94

 

 

0,37

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,13

1,00

 

0,80

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,54

1,54

0,05

2,26

5,43

2,10

1,98

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,33

0,20

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Hưng Phong

Long Mỹ

Xã Lương Hòa

Xã Lương Phú

Xã Lương Quới

Mỹ Thạnh

Xã Phong Nẫm

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

0,05

2,82

 

0,24

 

53,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

0,50

 

0,20

 

13,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

0,50

 

0,20

 

13,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

3,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,05

2,32

 

0,04

 

36,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

0,12

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

0,12

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Phước Long

Xã Sơn Phú

Xã Tân Hào

Xã Tân Lợi Thạnh

Xã Tân Thanh

Xã Thạnh Phú Đông

Xã Thuận Điền

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,35

0,10

1,29

1,98

1,70

2,62

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

0,29

 

0,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,35

0,10

1,00

1,98

1,20

2,62

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0,01

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Giồng Trôm

Xã Bình Hoà

Xã Bình Thành

Xã Châu Bình

Xã Châu Hòa

Xã Hưng Lễ

Xã Hưng Nhượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. . (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

186,57

25,05

3,52

5,51

8,34

4,94

5,90

3,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,75

 

0,12

0,78

0,14

 

 

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,75

 

0,12

0,78

0,14

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,67

1,74

 

1,25

1,05

0,14

 

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

154,51

22,33

3,40

3,48

7,14

4,80

4,29

2,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,64

0,98

 

 

 

 

1,61

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

157,56

 

2,83

15,95

19,21

0,13

1,00

3,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

107,53

 

2,23

6,53

8,59

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR( a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,72

3,30

0,14

0,95

0,02

0,18

0,22

0,14

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Hưng Phong

Xã Long Mỹ

Xã Lương Hòa

Xã Lương Phú

Xã Lương Quới

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phong Nẫm

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

2,34

2,31

29,36

1,74

2,86

7,73

58,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

1,29

 

0,20

 

15,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

1,29

 

0,20

 

15,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,08

 

 

 

0,08

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,34

2,23

28,06

1,74

2,63

7,63

39,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

0,03

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

 

11,10

 

 

0,16

70,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

4,00

 

 

 

70,14

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LM U

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

0,08

 

0,08

0,01

 

0,03

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Phước Long

Xã Sơn Phú

Xã Tân Hào

Xã Tân Lợi Thạnh

Xã Tân Thanh

Xã Thạnh Phú Đông

Xã Thuận Điền

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

2,55

3,93

4,71

3,25

4,17

4,90

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

0,77

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

0,77

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,48

0,34

 

0,51

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,55

3,45

4,37

3,25

2,89

4,87

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,00

6,00

2,00

 

16,54

2,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

16,04

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,47

0,05

 

 

 

0,01

0,03

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Giồng Trôm

Xã Bình Hoà

Xã Bình Thành

Xã Châu Bình

Xã Châu Hòa

Xã Hưng Lễ

Xã Hưng Nhượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,38

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,38

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Hưng Phong

Xã Long Mỹ

Xã Lương Hòa

Xã Lương Phú

Xã Lương Quới

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phong Nẫm

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Phước Long

Xã Sơn Phú

Xã Tân Hào

Xã Tân Lợi Thạnh

Xã Tân Thanh

Xã Thạnh Phú Đông

Xã Thuận Điền

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

0,38

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,38

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT; Cổng TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 534/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản