Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 331/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 01 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 315/TTr- UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 390/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.555,53

1.554,00

1.270,15

2.943,66

1.695,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.384,26

1.283,91

901,17

1.519,02

1.032,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.761,04

830,58

235,92

706,61

445,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.761,04

830,58

235,92

706,61

445,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.494,18

172,22

86,90

34,54

280,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.875,83

233,67

156,63

509,55

108,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.488,47

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,24

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.672,20

44,46

421,66

258,53

197,92

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,04

2,98

0,06

9,79

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,27

270,09

368,98

1.424,64

663,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,88

 

 

 

3,06

2.2

Đất an ninh

CAN

5,46

0,50

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,24

 

21,90

 

42,58

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,97

0,57

3,08

0,28

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,19

8,27

 

0,04

12,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.030,99

163,30

91,26

191,90

164,99

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,54

 

 

0,32

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

5,13

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.343,16

84,10

58,05

73,45

61,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,18

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,03

1,07

2,05

0,28

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

0,21

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,87

3,02

0,56

0,72

1,71

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,57

8,74

7,38

5,25

7,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,86

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,07

0,10

0,13

0,05

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,76

0,42

1,57

2,28

1,49

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,62

 

183,00

1.144,73

368,45

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,95

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã An Thủy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.555,53

1.452,25

1.426,23

1.045,04

2.236,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.384,26

1.048,27

1.202,16

907,47

1.895,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.761,04

299,60

602,72

643,87

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.761,04

299,60

602,72

643,87

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.494,18

59,38

72,09

44,92

235,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.875,83

646,08

519,22

215,58

244,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.488,47

 

 

 

233,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,24

 

 

 

23,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.672,20

43,21

6,89

2,76

1.101,59

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

56,70

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,04

 

1,24

0,34

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,27

403,98

224,07

137,57

340,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,88

 

 

 

10,43

2.2

Đất an ninh

CAN

5,46

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,24

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,97

0,16

1,24

0,27

0,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,19

 

0,41

 

1,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.030,99

78,00

138,70

79,52

118,22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,54

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.343,16

57,40

75,56

55,05

107,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,18

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,03

1,26

1,11

0,47

1,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,87

0,20

0,69

0,81

2,53

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,57

2,84

5,42

1,03

11,63

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,86

 

 

 

0,68

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,07

0,09

0,17

0,25

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,76

0,64

0,77

0,17

0,75

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,62

263,39

 

 

84,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,95

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.555,53

2.955,63

3.271,99

1.164,18

1.622,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.384,26

2.414,29

2.871,16

977,85

1.390,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.761,04

335,49

284,16

654,11

811,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.761,04

335,49

284,16

654,11

811,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.494,18

173,43

167,13

32,38

42,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.875,83

204,84

129,43

288,72

533,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.488,47

487,26

628,98

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,24

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.672,20

449,48

1.451,83

2,12

1,88

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

763,79

209,62

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,04

 

0,01

0,52

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,27

541,34

400,83

186,33

231,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,88

 

18,19

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,46

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,24

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,97

0,06

0,09

0,25

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,19

0,79

0,13

0,77

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.030,99

152,97

175,92

133,23

172,85

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,54

0,28

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.343,16

71,28

58,25

46,97

53,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,18

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,03

1,10

0,16

0,39

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

 

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,87

1,29

23,76

0,11

0,73

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,57

4,33

2,87

3,35

3,89

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,86

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,07

0,36

0,93

0,16

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

 

 

0,21

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,76

1,24

0,61

0,87

0,38

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,62

307,64

119,92

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,95

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

Phước Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.555,53

964,65

916,24

1.047,05

1.557,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.384,26

811,35

765,77

755,35

1.281,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.761,04

611,82

508,95

560,16

966,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.761,04

611,82

508,95

560,16

966,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.494,18

76,14

45,12

97,86

139,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.875,83

116,24

205,84

82,08

170,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.488,47

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,24

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.672,20

7,15

5,84

15,25

4,86

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,04

 

0,02

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,27

153,30

150,47

291,70

276,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,88

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,46

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,24

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,97

0,12

0,08

30,56

0,18

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,19

 

0,20

1,32

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.030,99

106,52

104,58

179,21

153,44

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,54

 

 

13,50

0,71

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.343,16

40,96

41,61

56,65

58,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,18

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,03

0,33

0,50

0,28

1,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,87

0,45

0,59

0,91

1,19

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,57

4,35

1,63

8,20

11,92

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,86

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,07

0,20

0,22

0,08

0,24

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

 

 

 

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,76

0,37

1,06

0,99

0,38

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,62

 

 

 

48,29

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,95

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hưng

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.555,53

1.237,56

1.309,73

1.322,82

2.439,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.384,26

895,71

964,27

896,29

1.948,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.761,04

 

125,84

191,44

1.118,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.761,04

 

125,84

191,44

1.118,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.494,18

 

4,13

282,96

115,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.875,83

887,83

780,61

191,99

337,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.488,47

 

53,10

85,92

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,24

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.672,20

7,88

 

120,81

377,39

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

23,15

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,04

 

0,59

0,02

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,27

341,85

345,46

426,53

490,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,88

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,46

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,24

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,97

0,06

9,00

0,50

0,08

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,19

 

19,02

0,74

0,18

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.030,99

30,51

146,28

89,64

290,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,54

 

 

 

0,72

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.343,16

86,09

16,31

66,88

93,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,18

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,03

0,49

1,06

0,29

1,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,87

0,24

0,28

1,26

1,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,57

1,52

0,08

8,57

12,72

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,86

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,07

0,38

0,19

0,23

0,21

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,76

0,28

0,06

1,22

1,33

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,62

222,28

153,18

257,20

87,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,95

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (4)

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ba Tri

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(25)

(26)

(27)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.555,53

579,95

753,01

790,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.384,26

361,64

611,29

649,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.761,04

150,02

245,00

432,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.761,04

150,02

245,00

432,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.494,18

61,94

171,72

97,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.875,83

122,42

76,88

113,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.488,47

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,24

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.672,20

27,26

117,39

6,04

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,04

 

0,30

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,27

218,31

141,72

140,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,88

2,20

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,46

4,96

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,24

3,76

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,97

1,96

0,40

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,19

4,58

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.030,99

95,57

88,78

85,51

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,54

0,01

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.343,16

 

44,02

35,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,18

79,18

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,03

3,34

0,36

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

0,15

0,11

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,87

1,83

1,08

2,38

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,57

6,05

5,09

5,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,86

 

0,18

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,07

0,10

0,19

0,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

0,82

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,76

0,82

1,51

1,55

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,62

12,98

 

9,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,95

579,95

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Trong đó:

- Đất thương mại dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện (thuận lợi trong vận chuyển hàng hóa, kinh doanh vật liệu xây dựng hoặc xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, nhớt, gas…) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn và đất ở đô thị: Tại các xã, thị trấn trong huyện trong khu vực nông thôn nằm xen lẫn trong khu dân cư hiện hữu (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác, … nằm xen lẫn đất ở đã hình thành theo các dòng cát từ lâu đời) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng có vị trí linh hoạt để đáp ứng nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,27

7,45

16,40

0,72

40,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,01

6,44

0,10

0,04

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,01

6,44

0,10

0,04

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,37

0,86

0,15

 

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,07

0,15

0,27

0,05

0,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,32

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

172,20

 

15,88

0,63

39,97

1.8

Đất làm muối

LMU

6,30

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,32

0,71

0,29

0,33

2,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

 

 

0,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,13

0,71

0,27

0,04

2,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

0,02

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,28

 

 

 

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

 

0,17

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

 

 

0,12

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã An Thủy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,27

 

0,61

 

6,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,01

 

0,61

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,01

 

0,61

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,37

 

 

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,07

 

 

 

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,32

 

 

 

0,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

172,20

 

 

 

2,50

1.8

Đất làm muối

LMU

6,30

 

 

 

4,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,32

0,04

0,02

 

0,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

0,01

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

0,01

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,13

0,04

 

 

0,53

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,28

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

 

 

 

0,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,27

13,57

23,66

1,49

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,01

7,55

 

0,17

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,01

7,55

 

0,17

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,37

1,05

0,03

0,49

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,07

0,47

 

0,83

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,32

 

0,10

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

172,20

2,20

23,53

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

6,30

2,30

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,32

1,01

 

1,34

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,13

1,01

 

1,33

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,28

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

Xã Phước Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,27

 

 

81,06

1,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,01

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,01

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,37

 

 

0,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,07

 

 

 

1,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,32

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

172,20

 

 

80,76

 

1.8

Đất làm muối

LMU

6,30

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,32

 

 

0,02

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,13

 

 

0,02

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,28

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hưng

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,27

1,24

 

 

1,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,01

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,01

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,37

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,07

1,24

 

 

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,32

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

172,20

 

 

 

1,37

1.8

Đất làm muối

LMU

6,30

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,32

 

 

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,13

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,28

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Ba Tri

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,27

8,46

0,65

0,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,01

0,06

0,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,01

0,06

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,37

0,28

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,07

2,80

0,55

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,32

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

172,20

5,32

0,04

 

1.8

Đất làm muối

LMU

6,30

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,32

1,71

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

0,33

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,13

0,15

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,28

1,09

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

0,09

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,14

20,26

17,06

0,85

40,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,99

7,36

0,30

0,14

0,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,99

7,36

0,30

0,14

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,40

8,64

0,35

 

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,67

4,26

0,33

0,08

0,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,46

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,22

 

16,08

0,63

39,97

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,40

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,27

0,70

 

0,06

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã An Thủy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,14

0,07

4,34

0,08

17,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,99

0,02

3,67

0,05

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,99

0,02

3,67

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,40

 

0,01

 

0,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,67

0,05

0,66

0,03

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,46

 

 

 

9,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,22

 

 

 

2,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,40

 

 

 

4,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

0,30

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

 

0,30

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,27

0,05

0,14

 

1,76

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,14

13,85

23,78

1,85

0,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,99

7,65

 

0,50

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,99

7,65

 

0,50

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,40

1,07

0,13

0,49

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,67

0,53

 

0,86

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,46

 

0,10

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,22

2,20

23,55

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,40

2,40

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,27

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

Xã Phước Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,14

1,66

0,40

121,56

2,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,99

0,10

0,13

0,05

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,99

0,10

0,13

0,05

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,40

0,09

0,05

0,30

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,67

1,47

0,07

0,05

2,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,46

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,22

 

0,15

121,16

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,40

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

0,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

 

0,50

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,27

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hưng

Tân Mỹ

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,14

1,51

0,70

0,23

2,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,99

 

0,12

0,10

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,99

 

0,12

0,10

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,40

 

 

0,13

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,67

1,51

0,58

 

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,46

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,22

 

 

 

1,37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,40

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

0,20

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

 

0,20

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,27

 

 

 

0,64

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Ba Tri

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (27)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,14

14,64

1,33

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,99

2,03

0,11

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,99

2,03

0,11

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,40

3,04

0,55

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,67

4,20

0,63

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,46

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,22

5,37

0,04

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,40

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,27

0,92

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU,TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 331/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/02/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản