Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5257/2015/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 8 667 896 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 7 910 053 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 757 843 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II | Thu ngân sách địa phương | 28 160 530 |
1 | Thu ngân sách địa phương hương theo phân cấp | 7 809 998 |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 7 809 998 |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 15 277 389 |
| Trong đó: - Bổ sung cân đối | 10 271 721 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 5 005 668 |
3 | Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN | 420 000 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 3 690 115 |
5 | Thu quản lý qua NSNN | 377 926 |
6 | Thu kết dư | 563 937 |
7 | Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 21 165 |
III | Chi ngân sách địa phương | 27 471 261 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6 726 774 |
2 | Chi thường xuyên | 15 360 492 |
3 | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. | 279 339 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 3 230 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 4 724 089 |
6 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 356 172 |
7 | Chi nộp NS cấp trên | 21 165 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 23 716 901 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 4 587 036 |
- | Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 4 352 084 |
- | Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 234 952 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 15 277 389 |
| Trong đó: - Bổ sung cân đối | 10 271 721 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 5 005 668 |
3 | Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN | 420 000 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 2 947 508 |
5 | Thu quản lý qua NSNN | 115 436 |
6 | Thu kết dư | 349 179 |
7 | Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 20 353 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 23 282 406 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 17 447 330 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2 887 568 |
| - Bổ sung cân đối | 1 817 256 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 070 312 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 2 947 508 |
B | Ngân sách, huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện | 28 644 895 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 16 755 494 |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 14 897 293 |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1 858 201 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 10 669 234 |
| Trong đó: - Bổ sung cân đối | 8 294 600 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2 374 634 |
3 | Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 742 607 |
5 | Thu quản lý qua NSNN | 262 490 |
6 | Thu kết dư | 214 758 |
7 | Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 312 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
A | B | 1 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 9 486 987 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 9 109 061 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 7 910 053 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW | 1 271 191 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 634 267 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50 362 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước | 517 960 |
- | Thuế tài nguyên | 65 862 |
- | Thuế môn bài | 604 |
- | Thu khác | 2 136 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 157 356 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 114 335 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 37 597 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước | 24 |
- | Thuế tài nguyên | 3 821 |
- | Thuế môn bài | 636 |
- | Thu khác | 943 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 2 071 791 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1 152 251 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 914 433 |
- | Thuế tài nguyên | 3 039 |
- | Thuế môn bài | 222 |
- | Tiền thuê đất |
|
- | Thu khác | 1 846 |
4 | Thu CTN và D.vụ ngoài QD | 980 739 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 739 733 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 107 526 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước | 1 899 |
- | Thuế tài nguyên | 71 920 |
- | Thuế môn bài | 29 092 |
- | Thu khác ngoài QD | 30 569 |
5 | Lệ phí trước bạ | 336 335 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 323 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 47 882 |
8 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 316 160 |
9 | Thu phí và lệ phí | 117 567 |
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 1 926 861 |
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 65 092 |
13 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 176 378 |
14 | Thu khác NS | 295 414 |
15 | Thuế Bảo vệ môi trường | 146 964 |
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu | 757 843 |
1 | Thuế XNK, TTĐB hàng N.khẩu | 299 000 |
2 | Thuế VAT hàng nhập khẩu | 458 843 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
V | Thu vay theo khoản 3 Điều 8 | 420 000 |
VI | Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 21 165 |
B | Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN | 377 926 |
1 | Thu đóng góp | 203 806 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 12 887 |
3 | Thu học phí, viện trợ | 161 233 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 28 160 530 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 27 782 604 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 7 809 998 |
2 | Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 15 277 389 |
4 | Thu kết dư | 563 937 |
5 | Thu huy động theo khoản 3 Điều 8 | 420 000 |
6 | Thu chuyển nguồn NS năm trước sang | 3 690 115 |
7 | Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 21 165 |
B | Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN | 377 926 |
1 | Thu đóng góp | 203 806 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 12 887 |
3 | Thu học phí, viện trợ | 161 233 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán | |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 27 471 261 |
|
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 27 093 924 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 6 726 774 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
|
II | Chi thường xuyên | 15 360 492 |
|
| Trong đó: |
|
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 6 545 096 |
|
2 | Chi Khoa học, công nghệ | 41 190 |
|
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. | 279 339 |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 3 230 |
|
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 4 724 089 |
|
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 356 172 |
|
C | Chi nộp NS cấp trên | 21 165 |
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 23 282 406 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4 077 199 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 3 885 925 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 191 274 |
II | Chi thường xuyên | 4 476 451 |
1 | Chi quốc phòng | 111 378 |
2 | Chi an ninh | 48 761 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 237 874 |
4 | Chi y tế | 1 178 207 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 40 230 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 90 721 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 20 665 |
8 | Chi thể dục thể thao | 107 330 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 178 238 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 751 423 |
11 | Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 586 367 |
12 | Chi sự nghiệp môi trường | 75 772 |
13 | Chi khác ngân sách, chi hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn | 49 485 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 279 339 |
IV | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 10 669 234 |
V | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 3 673 905 |
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3 230 |
VII | Chi nộp NS cấp trên | 500 |
VIII | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN | 102 548 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Cơ quan, đơn vị | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) | Chi chương trình MTQG | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chương trình, dự án khác | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Đầu tư XDCB | Trong đó: | Trong đó: Chi đầu tư PT khác | Nguồn ngân sách nhà nước | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Khoa học, công nghệ | Tổng số | Chi SN kinh tế trợ giá | Chi SN môi trường | Chi SN giáo dục đào tạo | Chi SN y tế | Chi SN khoa học | Chi SN văn hóa TT | Chi SN thể dục TT | Chi SN phát thanh truyền hình | Chi SN ĐBXH | Chi quản lý hành chính | Chi khác | ||||||||
| Tổng số | 2.392.762 | 1.985.621 | 1.985.621 | 0 | 27.379 | 0 | 135.714 | 3.634.613 | 445.504 | 72.721 | 1.165.963 | 1.151.084 | 40.230 | 87.802 | 107.331 | 20.665 | 88.619 | 583.604 | 20.757 | 118.338 | 0 | 0 | 8.386 |
I | Các cơ quan. đơn vị của tỉnh | 2.257.048 | 1.985.621 | 1.985.621 | 0 | 27.379 | 0 |
| 3.582.402 | 295.454 | 72.221 | 1.162.878 | 1.151.084 | 22.169 | 87.052 | 105.870 | 20.665 | 88.083 | 563.589 | 13.338 | 111.914 |
|
| 8.386 |
| Khối cơ quan NN, cơ quan Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
| 263.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 470 | 470 | 470 |
|
|
|
| 162.889 | 32.292 | 645 | 26.935 |
| 795 | - |
|
| 3.767 | 98.455 | - | 360 |
|
| 25 |
2 | Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
| 20.186 | 2.871 | - | 654 |
| - | 468 |
|
| - | 16.193 | - |
|
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
|
| 47.994 | 8.155 | - | 340 |
| - | 728 |
|
| - | 38.771 | - | 20 |
|
|
|
4 | Nhà khách 25B |
|
|
|
|
|
|
| 3.457 | 3.457 | - | - |
| - | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 14.301 | 2.408 | - | 574 |
| - | 148 |
|
| - | 11.074 | 97 | 20 |
|
|
|
6 | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
| 62.044 | 100 | - | 42.228 |
| - | 218 |
|
| - | 19.498 | - | 60 |
|
| 70 |
7 | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 12.183 | - | - | 60 |
| - | 98 |
|
| - | 12.025 | - |
|
|
|
|
8 | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
|
| 11.207 | 4.822 | - | 60 |
| - | 58 |
|
| 75 | 5.225 | 967 |
|
|
|
|
9 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
| 8.615 | - | - | 1.089 |
| - | 128 |
|
| - | 7.398 | - | 20 |
|
|
|
10 | Ban Tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
| 3.579 | 158 | - | 120 |
| - | - |
|
| 124 | 3.177 | - |
|
|
|
|
11 | Ban Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
| 41.791 | - | - | 27.571 |
| - | - |
|
| - | 14.220 | - |
|
|
|
|
12 | Chi cục Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
| 3.205 | 1.171 | - | 115 |
| - | - |
|
| - | 1.919 | - |
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 253.345 | 253.345 | 253.345 |
| 1.910 |
|
| 26.277 | 14.252 | - | 117 |
| - | 108 |
|
| - | 11.800 | - | 20 |
|
|
|
14 | Sở Giao thông - Vận tải | 536.635 | 536.635 | 536.635 |
|
|
|
| 88.010 | 80.287 | - | 146 |
| 115 | 148 |
|
| - | 7.314 | - | 20 |
|
|
|
15 | Thanh tra Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 7.944 | - | - | - |
| - | - |
|
| - | 7.944 | - |
|
|
|
|
16 | Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
| 17.135 | 6.436 | - | 186 |
| - | 128 |
|
| - | 9.510 | 875 | 55 |
|
|
|
17 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
|
|
|
|
| 30.085 | 6.944 | - | - |
| - | - |
|
| - | 23.141 | - |
|
|
|
|
18 | Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
| 11.902 | 1.080 | 200 | 273 |
| 221 | 3.239 |
|
| 262 | 6.024 | 603 | 561 |
|
| 10 |
19 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
| 1.411 | 1.279 | - | 60 |
| - | - |
|
| - | 72 | - |
|
|
|
|
20 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
| 8.002 | 415 | - | 69 |
| - | 68 |
|
| - | 7.076 | 375 | 20 |
|
|
|
20 | Ban quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn | 414.413 | 414.413 | 414.413 |
|
|
|
| 29.061 | 11.773 | 1.735 | 817 |
| - | 178 |
|
| - | 14.558 | - |
|
|
|
|
| Y tế |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Văn phòng Sở Y tế | 90.688 | 90.688 | 90.688 |
|
|
|
| 85.897 | 1.249 | 27.351 | 1.460 | 49.135 | - | 128 |
|
|
| 6.574 |
| 1.140 |
|
|
|
22 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa |
|
|
|
|
|
|
| 16.144 |
|
| 15 | 12.835 | 0 |
|
|
|
| 3.294 |
| 14.622 |
|
|
|
23 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
| 4.029 | 112 |
| 5 | 900 | 0 |
|
|
|
| 3.012 |
| 1.045 |
|
|
|
24 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 100.458 |
| 980 |
| 99.356 | 122 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
25 | Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 39.168 |
| 260 | 30 | 38.353 | 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Bệnh viện Y dược cổ truyền Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 12.231 |
| 110 |
| 12.121 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 11.256 |
| 30 | 10 | 11.166 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 7.600 |
| 130 |
| 7.470 | 0 |
|
|
|
|
|
| 102 |
|
|
|
29 | Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 7.041 |
| 30 | 5 | 7.006 | 0 |
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
30 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 17.824 |
| 160 | 20 | 17.644 | 0 |
|
|
|
|
|
| 615 |
|
|
|
31 | Bệnh viện Tâm thần Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 32.503 |
| 110 |
| 20.239 | 0 |
|
|
| 12.154 |
|
| 650 |
|
|
|
32 | Bệnh viện Phục hồi chức năng Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 7.313 |
| 30 |
| 7.283 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Bệnh viện Nhi Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 50.253 |
| 260 | 10 | 49.808 | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | BVĐK huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
| 30.502 |
| 260 | 15 | 30.027 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | BVĐK huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
| 26.034 |
| 210 |
| 25.824 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 14.262 | 346 |
|
| 13.916 | 0 |
|
|
|
|
|
| 5.572 |
|
|
|
37 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
| 3.327 |
|
|
| 3.218 | 0 |
|
|
|
| 109 |
|
|
|
|
|
38 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
|
|
|
| 6.887 | 1.754 |
|
| 4.556 | 121 |
|
|
|
| 456 |
| 3.740 |
|
|
|
39 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
| 4.826 | 363 |
|
| 4.319 | 0 |
|
|
|
| 144 |
| 941 |
|
|
|
40 | Trung tâm Kiểm nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| 5.090 |
|
|
| 5.090 | 0 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
41 | Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng |
|
|
|
|
|
|
| 5.317 |
|
|
| 5.317 | 0 |
|
|
|
|
|
| 1.505 |
|
|
|
42 | Trung tâm Giám định Y khoa |
|
|
|
|
|
|
| 1.864 |
|
|
| 1.815 | 0 |
|
|
|
| 49 |
|
|
|
|
|
43 | Trung tâm Pháp y |
|
|
|
|
|
|
| 1.610 |
|
|
| 1.610 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | BVĐK thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 11.985 |
| 30 |
| 11.955 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | BVĐK thị xã Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 4.956 |
| 160 |
| 4.796 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | BVĐK thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 7.149 |
| 160 |
| 6.989 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | BVĐK huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 10.316 |
| 210 | 5 | 10.101 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | BVĐK huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
| 9.222 |
| 210 | 15 | 8.997 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | BVĐK huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
| 10.941 |
| 210 |
| 10.731 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BVĐK huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 26.893 |
| 160 | 10 | 26.723 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | BVĐK huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
| 12.924 |
| 210 |
| 12.714 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | BVĐK huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
| 8.992 |
| 210 |
| 8.782 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | BVĐK huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 6.691 |
| 160 | 5 | 6.526 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | BVĐK huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 7.795 |
| 160 | 10 | 7.625 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | BVĐK huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
| 30.177 |
| 130 |
| 30.047 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | BVĐK Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
| 12.129 |
| 173 | 10 | 11.946 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | BVĐK huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 9.674 |
| 210 |
| 9.464 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
| 7.141 |
| 130 |
| 7.011 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | TTYT huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
| 17.317 |
|
|
| 16.931 | 0 |
|
|
|
| 386 |
|
|
|
|
|
60 | TTYT huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 18.782 |
|
| 5 | 18.474 | 0 |
|
|
|
| 303 |
|
|
|
|
|
61 | TTYT huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
| 20.844 |
|
|
| 20.844 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | TTYT huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 14.267 |
|
|
| 14.127 | 0 |
|
|
|
| 140 |
|
|
|
|
|
63 | TTYT huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
| 10.646 |
|
| 5 | 10.276 | 0 |
|
|
|
| 365 |
|
|
|
|
|
64 | TTYT TP.Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 20.810 |
|
| 5 | 20.168 | 0 |
|
|
|
| 637 |
|
|
|
|
|
65 | TTYT Thị xã Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 5.650 |
|
| 5 | 5.376 | 0 |
|
|
|
| 269 |
|
|
|
|
|
66 | TTYT Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 5.416 |
|
|
| 5.416 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | TTYT huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
| 13.090 |
|
|
| 13.090 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | TTYT huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 9.180 |
|
|
| 9.005 | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | TTYT huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
| 17.042 |
|
|
| 17.042 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | TTYT huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
| 20.944 |
|
| 5 | 20.871 | 0 |
|
|
|
| 68 |
|
|
|
|
|
71 | TTYT huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 23.643 |
|
| 5 | 22.863 | 0 |
|
|
|
| 775 |
|
|
|
|
|
72 | TTYT huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
| 25.644 |
|
|
| 24.677 | 0 |
|
|
|
| 967 |
|
|
|
|
|
73 | TTYT huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
| 15.554 |
|
|
| 15.554 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | TTYT huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 14.198 |
|
|
| 14.198 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | BVĐK huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
| 6.436 |
| 130 | 5 | 6.301 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | BVĐK huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
| 11.283 |
| 130 |
| 11.153 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | BVĐK huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
| 6.834 |
| 130 |
| 6.704 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | BVĐK huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
| 9.375 |
| 160 | 5 | 9.210 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | BVĐK huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 9.372 |
| 160 |
| 9.212 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | BVĐK huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
| 10.439 |
| 160 | 5 | 10.274 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | BVĐK huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
| 11.195 |
| 130 |
| 11.065 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | BVĐK huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 6.873 |
| 160 |
| 6.713 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | BVĐK huyện Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 7.773 |
| 130 |
| 7.643 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | BVĐK huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
| 7.593 |
| 130 | 5 | 7.458 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | TTYT huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
| 22.840 |
|
|
| 22.551 | 0 |
|
|
|
| 289 |
|
|
|
|
|
86 | TTYT huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 16.195 |
|
| 5 | 16.190 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | TTYT huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
| 21.202 |
|
| 5 | 20.850 | 0 |
|
|
|
| 347 |
|
|
|
|
|
88 | TTYT huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
| 15.183 |
|
| 5 | 15.178 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | TTYT huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
| 16.446 |
|
|
| 16.446 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | TTYT huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
| 18.040 |
|
|
| 18.040 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | TTYT huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
| 12.660 |
|
|
| 12.660 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | TTYT huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
| 26.668 |
|
|
| 26.668 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | TTYT huyện Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 15.431 |
|
| 5 | 15.426 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | TTYT huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
| 11.188 |
|
|
| 11.032 | 0 |
|
|
|
| 156 |
|
|
|
|
|
95 | TTYT huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 12.983 |
|
|
| 12.983 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Ban Quản lý Khám, chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
| 25.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nông nghiệp, Tư pháp, Tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 432.384 | 432.384 | 432.384 |
|
|
|
| 24.618 | 10.841 | 0 | 60 |
| - | 288 |
|
|
| 13.278 | 151 | 50 |
| 15.718 | 20 |
98 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| 12.150 | 2.106 | 0 | 278 |
| 0 | 0 |
|
|
| 9.766 | 0 |
|
|
|
|
99 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| 4.762 | 2.011 | 60 | 102 |
| 351 | 0 |
|
|
| 2.238 | 0 |
|
|
|
|
100 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
| 75.807 | 21.571 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 54.236 | 0 |
|
|
|
|
101 | Chi cục Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 3.072 | 739 | 0 | 0 |
| 208 | 0 |
|
|
| 2.125 | 0 | 40 |
|
| 33 |
102 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| 1.488 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 1.488 | 0 |
|
|
|
|
103 | Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| 11.078 | 784 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 1.456 | 8.838 | 259 |
|
|
|
104 | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| 1.586 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 1.586 | 0 |
|
|
|
|
105 | Chi cục Đê điều và phòng, chống lụt bão |
|
|
|
|
|
|
| 21.625 | 13.039 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 8.586 | 0 |
|
|
|
|
106 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| 4.392 | 377 | 0 | 446 |
| 0 | 0 |
|
|
| 3.569 | 0 | 309 |
|
|
|
107 | Chi cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
| 31.484 | 312 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 31.172 | 0 |
|
|
|
|
108 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 39.336 | 39.336 | 39.336 |
|
|
|
| 79.688 | 38.325 | 33.477 | 145 |
| - | 128 |
|
|
| 7.517 | 95 | 20 |
|
|
|
109 | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
|
|
|
| 1.573 | 0 | 300 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 1.273 | 0 |
|
|
|
|
110 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
| 1.993 | 0 | 410 | 0 |
| 182 | 0 |
|
|
| 1.401 | 0 |
|
|
|
|
111 | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
| 14.060 | 25 | 0 | 115 |
| - | 68 |
|
|
| 13.852 | - | 168 |
|
|
|
112 | Phòng Công chứng Số 1 |
|
|
|
|
|
|
| 441 | 441 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
113 | Phòng Công chứng Số 2 |
|
|
|
|
|
|
| 362 | 362 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
114 | Phòng Công chứng Số 3 |
|
|
|
|
|
|
| 337 | 337 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
115 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
| 4.389 | 4.389 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
116 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
| 549 | 549 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
117 | Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
|
| 811 | 811 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
118 | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
| 819 | 819 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
119 | Đoàn Mỏ địa chất |
|
|
|
|
|
|
| 2.537 | 2.537 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
120 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| 1.127 | 1.127 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
121 | Trung tâm nước SH và VSMTNT |
|
|
|
|
|
|
| 895 | 895 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 850 |
|
|
|
| Lao động, Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | VP Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 59.490 | 59.490 | 59.490 |
|
|
|
| 22.625 | 231 |
| 624 |
| 0 | 264 |
|
| 11.139 | 10.093 | 274 | 6.357 |
|
|
|
123 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 1.488 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 350 | 1.138 |
|
|
|
| 1.420 |
124 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người có công |
|
|
|
|
|
|
| 3.325 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 3.325 |
|
|
|
|
|
|
125 | Trung tâm Điều dưỡng người có công |
|
|
|
|
|
|
| 9.209 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 9.209 |
|
|
|
|
|
|
126 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 3.054 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 3.054 |
|
|
|
|
| 2.999 |
127 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Số 2 |
|
|
|
|
|
|
| 6.547 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 6.547 |
|
|
|
|
|
|
128 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 18.631 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 18.631 |
|
|
|
|
|
|
129 | Trung tâm Giáo dục Lao động |
|
|
|
|
|
|
| 15.890 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 15.890 |
|
| 930 |
|
|
|
130 | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
|
|
| 1.139 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 1.139 |
|
| 200 |
|
|
|
131 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Số 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2.415 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 2.415 |
|
|
|
|
|
|
132 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 23.579 |
|
| 23.579 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
133 | Trường Trung cấp nghề Nông nghiệp & PTNT (07 tháng đầu năm 2014) |
|
|
|
|
|
|
| 1.157 |
|
| 1.157 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 | Trường Trung cấp thủy sản (07 tháng đầu năm 2014) |
|
|
|
|
|
|
| 3.844 |
|
| 3.844 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 | Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp & PTNT (05 tháng cuối năm 2014) |
|
|
|
|
|
|
| 2.969 |
|
| 2.969 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Trường TCN Thương mại và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 5.041 |
|
| 5.041 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
| 1.265 |
|
| 1.265 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 989 |
|
|
|
138 | Trường Trung cấp nghề Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| 3.738 |
|
| 3.738 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | Trường Trung cấp nghề Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
| 4.839 |
|
| 4.839 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 | Trường Trung cấp nghề Miền núi |
|
|
|
|
|
|
| 2.606 |
|
| 2.606 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 2.397 |
|
|
|
141 | Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ |
|
|
|
|
|
|
| 3.653 |
|
| 3.653 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 | Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
| 6.266 |
|
| 6.266 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 1.832 |
|
|
|
143 | Trung tâm Dạy nghề phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
| 3.087 |
|
| 2.717 |
| 370 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
144 | Trung tâm Giáo dục và Dạy nghề cho người mù |
|
|
|
|
|
|
| 1.340 |
|
| 1.340 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
145 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
146 | Trung tâm Dạy nghề công đoàn |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
147 | Trung tâm Hướng nghiệp, Dạy nghề và GTVL thanh niên |
|
|
|
|
|
|
| 870 |
|
| 870 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ chức Đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 3.871 | 3.871 | 3.871 |
|
|
|
| 9.097 | 30 | 320 | 100 |
| 0 |
|
|
|
| 7.758 | 889 | 510 |
|
| 10 |
149 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 8.077 | 185 | 300 | 373 |
| 207 |
|
|
|
| 7.012 |
| 1.233 |
|
| 10 |
150 | Tỉnh đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
| 11.015 | 3.048 | 400 | 186 |
| 0 | 150 |
|
|
| 7.231 |
| 440 |
|
| 10 |
151 | Văn phòng Đoàn khối các cơ quan tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 850 | 25 |
|
|
| 0 | 15 |
|
|
| 810 |
|
|
|
|
|
152 | Hội Nông dân |
|
|
|
|
|
|
| 7.766 | 25 | 310 | 496 |
| 0 |
|
|
|
| 6.935 |
| 320 |
|
| 281 |
153 | Hội Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
| 4.385 | 25 | 200 | 200 |
| 0 | 70 |
|
|
| 3.716 | 174 | 160 |
|
| 10 |
| Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 107.120 | 107.120 | 107.120 |
| 15.000 |
|
| 86.630 | 5.149 |
| 225 |
| - | 24.122 | 44.178 |
|
| 12.955 |
| 9.992 |
|
| 10 |
155 | Ban Nghiên cứu Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
| 1.250 | - |
| - |
| - | 1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 | Ban Quản lý Di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
| 2.443 | - |
| - |
| - | 2.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157 | Ban Quản lý khu Di tích Lam kinh |
|
|
|
|
|
|
| 3.719 | 335 |
| - |
| - | 3.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 | Báo Văn hóa & Đời sống |
|
|
|
|
|
|
| 3.278 | 1.895 |
| - |
| - | 1.383 |
|
|
|
|
| 20 |
|
| 10 |
159 | Bảo tàng Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
| 7.665 | 263 |
| - |
| - | 7.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 | Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 4.220 | 31 |
| 260 |
| - | 3.929 |
|
|
|
|
| 125 |
|
|
|
161 | Đoàn Chèo |
|
|
|
|
|
|
| 3.937 | - |
| 60 |
| - | 3.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162 | Đoàn Cải lương |
|
|
|
|
|
|
| 3.192 | - |
| 60 |
| - | 3.132 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
163 | Đoàn Tuồng |
|
|
|
|
|
|
| 3.779 | - |
| 60 |
| - | 3.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 | Nhà hát Ca múa - Kịch Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 9.392 | 90 |
| 120 |
| - | 9.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 | Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 2.685 |
|
| - |
| - | 2.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 | Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
|
|
|
|
|
|
| 5.913 |
|
| - |
| - | 5.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
|
|
|
|
|
|
| 3.438 |
|
| - |
| - | 3.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 4.090 |
|
| 50 |
| - | 4.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | Trung tâm Huấn luyện thi đấu Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
| 79.536 |
|
| 17.845 |
| - |
| 61.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 | Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
| 20.665 |
|
|
|
| - |
|
| 20.665 |
|
|
| 80 |
|
| 10 |
171 | Công ty Điện Lực |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| - | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172 | Trường THPT Hàm Rồng |
|
|
|
|
|
|
| 9.637 |
|
| 9.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 | Trường THPT Đào Duy Từ |
|
|
|
|
|
|
| 10.031 |
|
| 10.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 | Trường THPT Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
| 6.367 |
|
| 6.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | Trường THPT Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
|
|
| 5.907 |
|
| 5.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 | Trường THPT Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 5.254 |
|
| 5.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi |
|
|
|
|
|
|
| 4.490 |
|
| 4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178 | Trường THPT Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 7.013 |
|
| 7.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 | Trường THPT Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
| 5.216 |
|
| 5 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 | Trường THPT Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
| 8.765 |
|
| 8.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha |
|
|
|
|
|
|
| 7.993 |
|
| 7.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 | Trường THPT Nguyễn Hoàng |
|
|
|
|
|
|
| 5.531 |
|
| 5.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 | Trường THPT Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
| 8.406 |
|
| 8.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 | Trường THPT Mai Anh Tuấn |
|
|
|
|
|
|
| 7.447 |
|
| 7.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 | Trường THPT Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
| 6.362 |
|
| 6.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 | Trường THPT Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 4.483 |
|
| 4.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 | Trường THPT Hậu Lộc 1 |
|
|
|
|
|
|
| 5.734 |
|
| 5.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188 | Trường THPT Hậu Lộc 2 |
|
|
|
|
|
|
| 6.663 |
|
| 6.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Trường THPT Hậu Lộc 3 |
|
|
|
|
|
|
| 5.529 |
|
| 5.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 | Trường THPT Hậu Lộc 4 |
|
|
|
|
|
|
| 9.989 |
|
| 9.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 | Trường THPT Đinh Chương Dương |
|
|
|
|
|
|
| 5.538 |
|
| 5.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 | Trường THPT Lương Đắc Bằng |
|
|
|
|
|
|
| 8.286 |
|
| 8 286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 | Trường THPT Hoàng Hóa 2 |
|
|
|
|
|
|
| 8.761 |
|
| 8 761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | Trường THPT Hoằng Hóa 3 |
|
|
|
|
|
|
| 7.735 |
|
| 7.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 | Trường THPT Hoằng Hóa 4 |
|
|
|
|
|
|
| 6.978 |
|
| 6.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 | Trường THPT Lưu Đình Chất |
|
|
|
|
|
|
| 6.249 |
|
| 6.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 | Trường THPT Lê Viết Tạo |
|
|
|
|
|
|
| 5.574 |
|
| 5.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 | Trường THPT Quảng Xương 1 |
|
|
|
|
|
|
| 7.626 |
|
| 7.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199 | Trường THPT Quảng Xương 2 |
|
|
|
|
|
|
| 7.338 |
|
| 7.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | Trường THPT Quảng Xương 3 |
|
|
|
|
|
|
| 8.099 |
|
| 8.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 | Trường THPT Quảng Xương 4 |
|
|
|
|
|
|
| 11.197 |
|
| 11.197 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.908 |
|
|
|
202 | Trường THPT Đặng Thai Mai |
|
|
|
|
|
|
| 7.905 |
|
| 7.905 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
203 | Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
|
|
|
|
|
|
| 6.599 |
|
| 6.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 |
|
|
|
|
|
|
| 8.377 |
|
| 8.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 |
|
|
|
|
|
|
| 7.591 |
|
| 7.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 |
|
|
|
|
|
|
| 12.558 |
|
| 12.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 | Trường THPT Tĩnh Gia 4 |
|
|
|
|
|
|
| 10.112 |
|
| 10.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 | Trường THPT Tĩnh Gia 5 |
|
|
|
|
|
|
| 5.247 |
|
| 5.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209 | Trường THCS&THPT Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 10.034 |
|
| 10 034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | Trường THPT Nông Cống 1 |
|
|
|
|
|
|
| 6.422 |
|
| 6.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 | Trường THPT Nông Cống 2 |
|
|
|
|
|
|
| 6.040 |
|
| 6.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 | Trường THPT Nông Cống 3 |
|
|
|
|
|
|
| 5.723 |
|
| 5.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | Trường THPT Nông Cống 4 |
|
|
|
|
|
|
| 5.080 |
|
| 5.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 | Trường THPT Triệu Thị Trinh |
|
|
|
|
|
|
| 5.349 |
|
| 5.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | Trường THPT Đông Sơn 1 |
|
|
|
|
|
|
| 7.737 |
|
| 7.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 | Trường THPT Đông Sơn 2 |
|
|
|
|
|
|
| 5.656 |
|
| 5.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217 | Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân |
|
|
|
|
|
|
| 7.167 |
|
| 7.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 | Trường THPT Triệu Sơn 1 |
|
|
|
|
|
|
| 7.399 |
|
| 7.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219 | Trường THPT Triệu Sơn 2 |
|
|
|
|
|
|
| 6.882 |
|
| 6.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 | Trường THPT Triệu Sơn 3 |
|
|
|
|
|
|
| 5.547 |
|
| 5.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221 | Trường THPT Triệu Sơn 4 |
|
|
|
|
|
|
| 5.022 |
|
| 5.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 | Trường THPT Triệu Sơn 5 |
|
|
|
|
|
|
| 4.748 |
|
| 4.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | Trường THPT Triệu Sơn 6 |
|
|
|
|
|
|
| 4.169 |
|
| 4.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | Trường THPT Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
| 8.301 |
|
| 8.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 | Trường THPT Lê Hoàn |
|
|
|
|
|
|
| 6.623 |
|
| 6.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 | Trường THPT Lam Kinh |
|
|
|
|
|
|
| 6.778 |
|
| 6.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227 | Trường THPT Thọ Xuân 4 |
|
|
|
|
|
|
| 3.859 |
|
| 3.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 | Trường THPT Thọ Xuân 5 |
|
|
|
|
|
|
| 3.889 |
|
| 3.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | Trường THPT Lê Văn Linh |
|
|
|
|
|
|
| 5.191 |
|
| 5.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 | Trường THPT Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 7.229 |
|
| 7.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 | Trường THPT Lê Văn Hưu |
|
|
|
|
|
|
| 8.149 |
|
| 8.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
|
|
|
|
|
|
| 4.798 |
|
| 4.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 | Trường THPT Dương Đình Nghệ |
|
|
|
|
|
|
| 7.235 |
|
| 7.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234 | Trường THPT Yên Định 1 |
|
|
|
|
|
|
| 6.553 |
|
| 6.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 | Trường THPT Yên Định 2 |
|
|
|
|
|
|
| 8.040 |
|
| 8.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 | Trường THPT Yên Định 3 |
|
|
|
|
|
|
| 4.798 |
|
| 4.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 | Trường THPT Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
| 4.340 |
|
| 4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238 | Trường THPT Trần Ân Chiêm |
|
|
|
|
|
|
| 4.711 |
|
| 4.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239 | Trường THPT Tống Duy Tân |
|
|
|
|
|
|
| 4.569 |
|
| 4.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 | Trường THPT Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
| 6.793 |
|
| 6.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 | Trường THPT Trần Khát Chân |
|
|
|
|
|
|
| 4.768 |
|
| 4.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242 | Trường THPT Thạch Thành 1 |
|
|
|
|
|
|
| 9.065 |
|
| 9.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 | Trường THPT Thạch Thành 2 |
|
|
|
|
|
|
| 5.465 |
|
| 5.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 |
|
|
|
|
|
|
| 9.216 |
|
| 9.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 | Trường THPT Cẩm Thủy 2 |
|
|
|
|
|
|
| 5.505 |
|
| 5.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 | Trường THPT Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
| 8.618 |
|
| 8.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 | Trường THPT Lê Lai |
|
|
|
|
|
|
| 11.606 |
|
| 11.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 | Trường THPT Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
| 8.878 |
|
| 8.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 | Trường THPT Thạch Thành 3 |
|
|
|
|
|
|
| 6.554 |
|
| 6.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 | Trường THPT Thạch Thành 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4.204 |
|
| 4.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 | Trường THPT Cẩm Thủy 3 |
|
|
|
|
|
|
| 4.915 |
|
| 4.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 | Trường THPT Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
| 8.289 |
|
| 8.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 | Trường THPT Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
| 7.103 |
|
| 7.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254 | Trường THPT Bá Thước 3 |
|
|
|
|
|
|
| 4.977 |
|
| 4.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 | Trường THPT Hà Văn Mao |
|
|
|
|
|
|
| 10.599 |
|
| 10.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 | Trường THPT Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 7.472 |
|
| 7.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257 | Trường THPT Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 4.634 |
|
| 4.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 | Trường THCS & THPT Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 6.930 |
|
| 6.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259 | Trường THPT Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 5.116 |
|
| 5.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 | Trường THPT Quan Sơn 2 |
|
|
|
|
|
|
| 4.484 |
|
| 4.484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 | Trường THPT Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
| 6.158 |
|
| 6.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 | Trường THPT Cầm Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
| 8.994 |
|
| 8.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263 | Trường THPT Thường Xuân 2 |
|
|
|
|
|
|
| 10.205 |
|
| 10.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 | Trường THPT Thường Xuân 3 |
|
|
|
|
|
|
| 6.772 |
|
| 6.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265 | Trường THPT Như Thanh 2 |
|
|
|
|
|
|
| 8.179 |
|
| 8.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 | Trường THCS&THPT Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
| 2.574 |
|
| 2.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267 | Trường THPT Như Xuân 2 |
|
|
|
|
|
|
| 5.644 |
|
| 5.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268 | Trường THPT Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
| 8.340 |
|
| 8.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269 | Trường THPT chuyên Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 29.038 |
|
| 29.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 | Trường THPT DTNT |
|
|
|
|
|
|
| 20.706 |
|
| 20.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 | Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
| 3.247 |
|
| 3.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| 5.098 |
|
| 5.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273 | Trường Đại học Hồng Đức | 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
|
|
| 102.043 |
|
| 99401 |
| 2.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274 | Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 37.903 |
|
| 37.123 |
| 780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 | Trường Cao đẳng Y |
|
|
|
|
|
|
| 23.527 |
|
| 23.404 |
| 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
276 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
| 20.362 |
|
| 20.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 | Trường Cao đẳng Nông lâm |
|
|
|
|
|
|
| 6.594 |
|
| 6.482 |
| 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 19.939 |
|
| 19.679 |
| 260 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
279 | Trung tâm Giáo dục Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| 13.961 |
|
| 13.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 | Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ TTN |
|
|
|
|
|
|
| 3.071 |
|
| 3.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.518 | 8.518 | 8.518 |
| 8.518 |
|
| 41.319 |
|
| 29.768 |
|
| 168 |
|
|
| 11.382 |
| 44.477 |
|
| 3.458 |
| Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1.951 | 1.951 | 1.951 |
| 1.951 |
|
| 11.428 |
|
| 60 |
| 6.674 | 88 |
|
|
| 4.606 |
| 20 |
|
|
|
283 | Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng |
|
|
|
|
|
|
| 4.800 |
|
|
|
| 2.125 |
|
|
|
| 2.675 |
|
|
|
|
|
284 | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Phát triển công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
|
| 1.883 |
|
|
|
| 1.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng |
|
|
|
|
|
|
| 629 |
|
|
|
| 629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286 | Trung tâm Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN |
|
|
|
|
|
|
| 3.124 |
|
|
|
| 3.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 31.834 | 663 | 300 | 2.285 | 0 | 1.760 | 750 | 1.461 | 0 | 537 | 18.200 | 5.878 | 40 |
|
| 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 3.327 | 161 |
| 157 |
| 0 |
|
|
|
| 2.889 | 120 |
|
|
|
|
2 | Hội Người mù |
|
|
|
|
|
|
| 2.063 |
|
| 155 |
| 0 |
|
|
|
| 1.908 |
| 10 |
|
|
|
3 | Hội Nhà báo Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 1.270 |
|
| 127 |
| 0 | 200 |
|
|
| 943 |
|
|
|
|
|
4 | Hội Văn học nghệ thuật Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 2.675 |
|
|
|
| 415 | 550 |
|
|
| 1.710 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Đông y |
|
|
|
|
|
|
| 1.239 |
|
| 60 |
| 0 |
|
|
|
| 1.179 |
|
|
|
|
|
6 | Hội Làm vườn và trang trại |
|
|
|
|
|
|
| 1.829 | 302 | 100 |
|
| 552 |
|
|
|
| 875 |
|
|
|
|
|
7 | Hội Luật gia Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 419 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 419 |
|
|
|
|
|
8 | Tỉnh Hội Khuyến học Thanh hóa |
|
|
|
|
|
|
| 1.212 |
|
| 720 |
| 0 |
|
|
|
| 492 |
| 10 |
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
|
|
|
|
|
|
| 989 |
|
| 80 |
| 0 |
|
|
| 470 | 439 |
| 10 |
|
|
|
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
|
|
|
|
|
| 956 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 49 | 907 |
|
|
|
|
|
11 | Hội Nạn nhân chất độc da cam |
|
|
|
|
|
|
| 456 |
|
| 65 |
| 0 |
|
|
|
| 391 |
|
|
|
|
|
12 | Hội Người cao tuổi |
|
|
|
|
|
|
| 1.338 |
| 200 | 67 |
| 0 |
|
|
|
| 1.071 |
| 10 |
|
|
|
13 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 1.380 |
|
|
|
| 793 |
|
|
|
| 587 |
|
|
|
|
|
14 | Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
| 2.853 | 200 |
| 854 |
| 0 |
|
|
|
| 1.799 |
|
|
|
|
|
5 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 790 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 730 | 60 |
|
|
|
|
16 | Liên đoàn Bóng đá |
|
|
|
|
|
|
| 281 |
|
|
|
| 0 |
| 281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Tạp chí Xứ Thanh |
|
|
|
|
|
|
| 1.176 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1.176 |
|
|
|
|
|
18 | Câu lạc bộ Hàm Rồng |
|
|
|
|
|
|
| 645 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 645 |
|
|
|
|
|
19 | Đoàn Luật sư |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 40 | 30 |
|
|
|
|
20 | Quỹ Hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
21 | Hiệp hội Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
22 | Hội Doanh nghiệp của Thương binh và Người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
23 | Ban Liên lạc chiến sỹ bị địch bắt tù đày |
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
24 | Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 298 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 298 |
|
|
|
|
25 | Công ty Cổ phần Bóng đá |
|
|
|
|
|
|
| 1.180 |
|
|
|
| 0 |
| 1.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các BQL rừng PH, Quỹ, khác | 135.714 |
|
|
|
|
| 135.714 | 0 | 149.362 |
| 305 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.234 |
|
|
|
1 | Đoàn Chỉ đạo PTKT-XH huyện Mường Lát | 93 |
|
|
|
|
| 93 |
| 3.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 286 |
|
|
|
2 | BQL RPH Mường Lát | 1.642 |
|
|
|
|
| 1.642 |
| 2.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 478 |
|
|
|
3 | BQL RPH Na Mèo | 36 |
|
|
|
|
| 36 |
| 2.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.007 |
|
|
|
4 | BQL RPH sông Lò |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.059 |
|
|
|
5 | BQL RPH Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.009 |
|
|
|
6 | BQL RPH sông Đằn | 399 |
|
|
|
|
| 399 |
| 1.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 758 |
|
|
|
7 | BQL RPH sông Chu |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.002 |
|
|
|
8 | BQL RPH Sông Chàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 636 |
|
|
|
9 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.080 |
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Nghiên cứu và Sản xuất giống thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | BQL Cảng cá Lạch Hới |
|
|
|
|
|
|
|
| 262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận Chất lượng nông lâm thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Viện Quy hoạch kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm khuyến công và Tiết kiệm năm lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Hiệp hội Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | BQL RPH Sim |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | BQL RPH Tĩnh Gia | 238 |
|
|
|
|
| 238 |
| 2.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | BQL RPH Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | BQL RPH Đầu nguồn sông Chu | 36 |
|
|
|
|
| 36 |
| 1.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | BQL RPH Thanh Kỳ | 134 |
|
|
|
|
| 134 |
| 2.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Vườn Quốc gia Bến En | 11 |
|
|
|
|
| 11 |
| 14.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Khu BTTN Pù Hu | 2.712 |
|
|
|
|
| 2.712 |
| 12.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Khu BTTN Pù Luông | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 12.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Khu BTTN Xuân Liên | 1.898 |
|
|
|
|
| 1.898 |
| 16.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đoàn QH khảo sát thiết kế nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trung tâm nghiên cứu UD KHCN Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đoàn Quy hoạch và Thiết kế thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| 368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
| 423 |
| 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| 178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Quỹ Phát triển Đất | 128.515 |
|
|
|
|
| 128.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | BQL RPH Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Vườn Thực vật Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | BQL Di tích Lịch sử Văn hóa Hàm Rồng |
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các đơn vị TW, đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
| 20.377 | 25 | 200 | 495 | - | 16.301 | - | - | - | - | 1.815 | 1.541 | 150 | - | - | - |
1 | Các đơn vị khác (KP thực hiện đề tài NCKH) |
|
|
|
|
|
|
| 16.301 |
|
|
|
| 16.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tòa án tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
| 435 |
|
|
|
|
|
| 105 |
| 70 |
|
|
|
3 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 1.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 | 1.541 |
|
|
|
|
4 | Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 1.365 | 25 | 200 | 60 |
|
|
|
|
|
| 1.080 |
| 80 |
|
|
|
5 | Chi nhánh Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị KL thực hiện từ KC đến hết năm 2014 | Đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước | Quyết toán năm 2014 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| Tổng số: |
|
|
| 37.527.309 | 6.355.944 | 4.691.314 | 2.047.216 |
|
A | CHUYỂN TIẾP |
|
|
| 30.380.216 | 6.350.144 | 4.691.314 | 2.047.216 |
|
I | Vốn CĐ NS tỉnh |
|
|
| 20.563.230 | 3.596.315 | 2.669.029 | 1.096.329 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án Hệ thống cấp nước tưới huyện Tĩnh Gia | Huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 12/2013 -12/2015 | 19.451m kênh N8 thuộc hệ thống thủy nông Bái Thượng; 9.358m kênh N2 thuộc hệ thống thủy nông sông Mực. | 240.327 | 42.369 | 68.200 | 23.530 |
|
- | Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) Nâng cấp hệ thống kênh trạm bơm Nam sông Mã | Yên Định, Thiệu Hóa | 2014-2020 | Tưới 11.525ha đất nông nghiệp, xây dựng 109km kênh | 730.214 | 2.119 | 31.405 | 2.659 |
|
- | Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung | Tỉnh Thanh Hóa | 2011-2014 | Xây dựng công trình thủy lợi | 494.622 | 37.777 | 37.777 | 4.364 |
|
- | Đê, kè cửa sông Càn đoạn từ cống Mộng Giường đi xã Nga Thái, Nga Tân, huyện Nga Sơn | Xã Nga Thái, Nga Tân, Nga Tiến | 01/2011-02/2013 | Tổng chiều dài tuyến là 5.917,8m và các công trình trên kênh | 143.085 | 60.292 | 60.292 | 20.000 |
|
- | Xử lý trọng điểm xung yếu đoạn từ K30 - K36 đê hữu sông Mã và đoạn từ K34,1-K42 đê tả sông Chu | Huyện Thiệu Hóa | 10/2009-01/2015 | Xây dựng công trình thủy lợi | 223.377 | 143.720 | 143.720 | 35.000 |
|
- | Đê, kè bảo vệ bờ biển Hải Châu, Hải Ninh huyện Tĩnh Gia | Xã Hải Châu, Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia | 12/2009-4/2015 | Xây dựng công trình thủy lợi | 415.069 | 193.467 | 193.467 | 10.000 |
|
- | Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn | Xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn | 01/2011-5/2013 | Xây dựng công trình thủy lợi | 57.826 | 32.979 | 32.979 | 12.365 |
|
- | Dự án quản lý thiên tai (WB5) Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê tả sông cầu Chày | Yên Định, Thọ Xuân | 2012-2017 | Bảo vệ tính mạng và tài sản cho 130.000 dân và 10.000ha đất nông nghiệp, tiêu úng cho 865ha đất canh tác và đất thổ cư, tu bổ, nâng cấp và xử lý 42km đê | 317.390 | 9.456 | 9.456 | 2.044 |
|
- | Nâng cấp đê kè hữu sông Yên (Đê PAM 4617) đoạn từ K0- K4 + 085 | Xã Thanh Thủy, Hải Châu, huyện Tĩnh Gia | 12/2011-01/2015 | Tổng chiều dài tuyến là 4.085m và các công trình trên kênh | 146.577 | 62.392 | 63.250 | 50.612 |
|
2 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư xây dựng Hợp khối Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và Trung tâm Thông tin - ứng dụng - chuyển giao khoa học và công nghệ Thanh Hóa | TP. Thanh Hóa | 2014-2017 | 19.451m kếnh N8 thuộc hệ thống thủy nông Bái Thượng, 9,358m kênh N2 thuộc hệ thống thủy nông sông Mực | 58.384 |
|
| 1.951 |
|
3 | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở Hợp khối các đơn vị sự nghiệp | TP .Thanh Hóa |
| Xây dựng công trình dân dụng | 66.332 | 62.794 | 38.221 | 24.573 |
|
- | Nhà Tang lễ | TP. Thanh Hóa | 2010-2014 | Đầu tư xây dựng nhà tang lễ với quy mô 4-5 đám tang 1 ngày | 74.992 | 66.814 | 52.016 | 14.798 |
|
- | Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam Anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng | TP. Thanh Hóa | 2010-2015 | Xây dựng khu tưởng niệm đền thờ các Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | 163.502 | 79.341 | 62.799 | 16.542 |
|
- | Nội thất đồ thờ đền thờ các Bà mẹ Việt Nam Anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng | TP .Thanh Hóa | 2014-2015 | Đầu tư nội thất đồ thờ đền thờ Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | 60.136 | 4.500 |
| 4.500 |
|
- | Trung tâm Hội chợ - Triển lãm - Quảng cáo tỉnh | TP. Thanh Hóa | 2011-2015 | Đầu tư xây dựng mới nhà Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo, các công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật | 436.445 | 256.883 | 108.527 | 148.356 |
|
- | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm văn hóa tỉnh | TP. Thanh Hóa | 2011-2015 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật với quy mô 569.512m2, bao gồm các hạng mục: San nền, giao thông, hệ thống cấp, thoát nước; hệ thống cấp điện | 768.027 | 32.768 | 2.050 | 30.718 |
|
- | Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa | TP. Thanh Hóa |
| Xây dựng công trình dân dụng |
| 986 | 608 | 378 |
|
4 | Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa | Huyện Quảng Xương | 2014 | Xây dựng mới 14.632m đường GT đạt tiêu chuẩn đường phố chính đô thị thứ yếu | 6.963.411 | 9.450 | 950 | 8.500 |
|
- | Đường ngã Ba Voi đi Sầm Sơn | Thành phố ThanhHóa, Quảng Xương | 2009-2016 | Đường giao thông | 1.518.707 | 597.035 | 500.500 | 96.535 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp đường tỉnh 517 từ cầu Trầu (Đông Tân đến Nưa) Triệu Sơn | Huyện Đông Sơn, Triệu Sơn | 2013-2015 | Đường giao thông | 234.377 | 105.085 | 40.200 | 64.885 |
|
- | Đường giao thông từ Quốc lộ 47 đi đường Hồ Chí Minh thuộc địa bàn huyện Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân | 2013-2016 | Đường giao thông | 914.029 | 189.289 | 133.327 | 55.962 |
|
- | Cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư thiết bị sân bay Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân | 2013-2016 | Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Sân bay | 289.758 | 103.459 | 19.459 | 84.000 |
|
- | San lấp mặt bằng và xây dựng hệ thống đường giao thông ra vào Cảng hàng không Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân | 2014-2015 | San lấp mặt bằng | 77.287 | 45.000 |
| 45.000 |
|
- | Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định - Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Huyện Yên Định, huyện Vĩnh Lộc | 2009-2015 | Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu | 244.924 | 76.462 | 71.462 | 5.000 |
|
- | Đường giao thông từ Sân bay Sao Vàng đi quốc lộ 47 | Huyện Thọ Xuân | 2012-2013 | Đường giao thông | 142.382 | 114.228 | 100.000 | 14.228 |
|
- | Cầu treo và đường tràn các huyện miền núi | Huyện Quảng Xương | 2015 | Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu | 189.522 | 10.083 | 6.077 | 4.006 |
|
5 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. | TP. Thanh Hóa | 2009-2013 | Đáp ứng cho 120 cán bộ, nhân viên | 42.618 | 40.015 | 27.900 | 4.310 |
|
- | Cải tạo, mở rộng bệnh viện Mắt | TP. Thanh Hóa | 2011-2015 | 150 giường bệnh | 72.035 | 69.613 | 21.540 | 9.489 |
|
6 | Sở Lao động, Thương binh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa | Huyện Quan Hóa | 2010-2015 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 với quy mô 500 học viên | 97.074 | 47.113 | 37.654 | 9.459 |
|
7 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật (giai đoạn 1) | TP. Thanh Hóa | 2009-2014 | Đáp ứng cho 100 cán bộ giáo viên và 3500 học sinh, sinh viên | 186.953 | 92.543 | 77.543 | 15.000 |
|
- | Thư viện tỉnh Thanh Hóa | TP. Thanh Hóa | 2012-2015 |
| 178.445 | 97.215 | 51.730 | 45.485 |
|
- | Tu bổ, khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử Lam Kinh | Huyện Thọ Xuân | 2009-2014 | 1662m2 | 259.114 |
| 55.000 | 16.300 |
|
8 | Ban Kinh tế Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Đông Tây II đô thị mới Nghi Sơn (Đường Khu trung tâm) | KKT Nghi Sơn | 2008-2015 | Đường giao thông | 222.940 | 161.600 | 153.479 | 8.121 |
|
- | Đường ống cấp nước thô từ hồ Yên Mỹ về hồ Đồng Chùa | KKT Nghi Sơn | 2014 | Hạ tầng kỹ thuật | 216.733 | 152.000 |
| 76.000 |
|
9 | Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội thành phố Thanh Hóa | TP. Thanh Hóa | 2010-2015 |
| 2.593.900 | 71.187 | 71.187 | 1.633 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
| Xây dựng công trình dân dụng | 72.875 | 68.197 | 66.377 | 1.820 |
|
- | Bến cá Hòa Lộc Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
|
| 72.875 | 70.948 | 66.377 | 4.571 |
|
- | Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | TP. Thanh Hóa |
| Xây dựng công trình dân dụng | 193.487 | 3.017 |
| 3.017 |
|
- | Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, Hoằng Hóa giai đoạn 1 | Huyện Hoằng Hóa |
| Xây dựng đường giao thông | 135.877 | 9.137 |
| 9.137 |
|
- | Nhà làm việc các Ban Tỉnh ủy tỉnh Thanh Hóa | TP. Thanh Hóa | 2014-2017 | Xây dựng nhà làm việc các ban | 61.044 | 29.310 |
| 29.310 |
|
- | Đại lộ Lê Lợi kéo dài đến đê sông Mã | TP. Thanh Hóa | 2009-2012 | Đầu tư xây dựng mới đại lộ Lê Lợi kéo dài đến đê sông Mã dài 1,926m | 648.843 | 210.767 | 192.200 | 18.567 |
|
- | Nhà hát Lam Sơn | TP. Thanh Hóa |
| Xây dựng công trình dân dụng | 81.684 | 99.312 | 71.300 | 28.012 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài). | Thị xã Sầm Sơn |
| Cải tạo, nâng đường giao thông | 456.031 | 35.593 |
| 35.593 |
|
II | Vốn TWBS |
|
|
| 9.245.245 | 2.715.332 | 1.983.788 | 898.218 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm NCUD KHKT giống cây trồng nông nghiệp huyện Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân | 2011-2016 | Xây dựng công trình dân dụng | 92.010 | 41.416 | 40.991 | 16.900 |
|
- | Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 2014-2018 | Xây dựng công trình dân dụng | 245.381 |
|
| 4.000 |
|
- | Củng cố bảo vệ, nâng cấp đê biển Nga Sơn (GĐII) | Huyện Nga Sơn | 8/2012-12/2015 | Xây dựng công trình thủy lợi | 255.116 | 38.890 | 55.642 | 26.527 |
|
- | Xử lý sạt lở và hoàn thiện mặt cắt tuyến đê tả sông Chu đoạn K18+900-K25+100 xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân và các xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa | Huyện Thọ Xuân, huyện Thiệu Hóa | 11/2013-3/2015 | Xây dựng công trình thủy lợi | 79.258 | 59.523 | 30.000 | 32.767 |
|
- | Dự án sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng vùng ngập hồ Yên Mỹ, Tĩnh Gia | Huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 2012-2013 | Xây dựng công trình dân dụng và thủy lợi | 73.979 | 28.437 | 28.437 | 1.729 |
|
- | Trung tâm NC và sản xuất giống Thủy sản | Huyện Hoằng Hóa | 2012-2016 | Xây dựng công trình dân dụng | 106.860 | 50.823 | 50.823 | 26.000 |
|
- | Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề các Lạch Trường | Huyện Hậu Lộc | 12/2012-12/2015 | Đảm bảo cho 264 tàu các từ 90-400CV neo đậu trú bão | 101.916 | 30.608 | 31.795 | 21.225 |
|
- | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng lõi VQG Bến En | Huyện Như Thanh, Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa | 2010-2015 | Xây dựng cơ sở hạ tầng | 67.008 | 29.452 | 31.263 | 14.893 |
|
- | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, ổn định đời sống dân cư vùng đệm Vườn quốc gia Bến En và Cúc Phương, giai đoạn 2009-2012 | Huyện Như Thanh, Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa | 2010-2015 | Xây dựng cơ sở hạ tầng + thủy lợi + dân dụng | 40.653 | 10.465 | 10.465 | 5.000 |
|
2 | Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định - Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Huyện Yên Định, huyện Vĩnh Lộc | 2014-2015 | Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu | 244.924 | 94.542 | 71.462 | 23.080 |
|
- | Cầu bê tông đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy | Huyện Cẩm Thủy |
| Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu | 130.528 | 43.850 | 24.000 | 19.850 |
|
- | Đường nối quốc lộ 217 và đường tỉnh 520 (Hồi Xuân Tén Tằn) từ Sông Lò (Quan Sơn) đến Nam Động Quan Hóa | Huyện Quan Sơn, Quan Hóa | 2013-2016 | Đường giao thông | 271.961 | 46.210 | 35.000 | 11.210 |
|
- | Đường giao thông từ Quốc lộ 47 đi đường Hồ Chí Minh thuộc địa bàn huyện Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân | 2013-2016 | Đường giao thông | 914.029 | 76.125 |
| 76.125 |
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Đại học Hồng Đức cơ sở 3 | TP. Thanh Hóa | 2002-2010 | 3.400 sinh viên | 530.234 | 262.623 | 236.623 | 26.000 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Giáo dục quốc phòng | TP. Thanh Hóa | 4 năm | 85.000m2 | 139.941 | 70.380 | 62.380 | 8.000 |
|
4 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư mở rộng Bệnh viện Nội tiết tỉnh | TP. Thanh Hóa | 2010-2015 | Đầu tư xây dựng nhà quản lý hành chính và điều trị nội trú, nhà khoa dinh dưỡng, nhà thuốc quy mô 100 giường bệnh | 69.931 | 38.691 | 31.338 | 7.353 |
|
- | Cải tạo, mở rộng bệnh viện Mắt | TP. Thanh Hóa | 2011-2015 | 150 giường bệnh | 56.538 | 24.676 | 21.540 | 3.136 |
|
- | Cải tạo nâng cấp và mở rộng bệnh viện Y học dân tộc tỉnh | TP. Thanh Hóa | 2011-2014 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất của Bệnh viện Y học dân tộc từ 70 giường lên quy mô 170 giường bệnh nội trú | 81.829 | 36.490 | 12.000 | 24.490 |
|
5 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa | Huyện Ngọc Lặc | 2012-2016 | Xây dựng cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc nuôi dưỡng phục hồi chức năng cho người tâm thần và rối nhễu tâm trí | 116.483 |
| 9.991 | 13.320 |
|
- | Mở rộng Trung tâm Giáo dục, Lao động Xã hội Thanh Hóa | Huyện Nông Cống | 2010-2012 |
| 54.253 | 45.265 | 31.000 | 1.127 |
|
- | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục Lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa | Huyện Quan Hóa | 2010-2015 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 với quy mô 500 học viên | 97.074 | 46.959 | 37.654 | 9.305 |
|
6 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tu bổ, khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử Lam Kinh | Huyện Thọ Xuân | 2009-2014 | 1662m2 | 263.269 | 103.999 | 94.149 | 9.850 |
|
7 | Ban Kinh tế Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
- | Đường Đông Tây I (giai đoạn 1) | KKT Nghi Sơn |
| Đường giao thông | 269.819 |
| 256 | 17.365 |
|
- | Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển Nghệ An | KKT Nghi Sơn | 2009-2016 | Đường giao thông | 226.398 | 86.825 | 51.841 | 34.984 |
|
- | Đường Đông Tây 4 (Quốc lộ 1A xã Trường Lâm đến đường cao tốc Bắc Nam) | KKT Nghi Sơn | 2013-2015 | Đường giao thông | 84.481 | 92.882 | 59.339 | 33.543 |
|
- | Đường Bắc Nam 1B (nối Bắc Nam 2 đến đường 513) | KKT Nghi Sơn | 2009-2016 | Đường giao thông | 167.977 | 161.565 | 116.159 | 45.406 |
|
- | Đường Bắc Nam 2 | KKT Nghi Sơn | 2009-2016 | Đường giao thông | 834.629 | 240.475 | 199.981 | 40.494 |
|
- | Đường Bắc Nam 2 (từ Quốc lộ 1A xã Xuân Lâm đến đường Đông Tây 1) | KKT Nghi Sơn | 2009-2016 | Đường giao thông | 788.237 | 142.152 | 65.500 | 76.688 |
|
- | Đường Đông Tây 4 - nối Cảng Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 2009-2016 | Đường giao thông | 595.339 | 67.234 |
| 67.234 |
|
- | Đường vào mỏ sét Khu kinh tế Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 2011-2016 | Đường giao thông | 76.410 | 83.706 | 35.300 | 48.406 |
|
- | Nạo vét bến số 2 - Cảng Nghi Sơn (giai đoạn 2) | KKT Nghi Sơn | 2011-2015 | Hạ tầng kỹ thuật | 495.612 | 226.413 | 167.656 | 58.757 |
|
8 | Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ lâm nghiệp Thanh Hóa | Xã Hà Tân, | 2011-2015 | Xây dựng mới Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ lâm nghiệp Thanh Hóa | 47.829 | 31.331 | 29.000 | 2.331 |
|
- | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 2011-2016 | Xây dựng công trình thủy lợi | 116.151 | 80.277 | 60.000 | 20.277 |
|
- | Tiêu thoát lũ sông Nhơm địa bàn huyện Nông Cống | Huyện Nông Cống | 2013-2015 | Xây dựng công trình thủy lợi | 518.490 | 65.016 | 56.424 | 8.592 |
|
- | Tiêu thoát lũ sông Nhơm địa bàn huyện Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn | 2013-2015 | Xây dựng công trình thủy lợi | 239.769 | 53.736 | 38.736 | 15.000 |
|
- | Tu bổ nâng cấp tuyến đê tả sông Mã đoạn từ Km28 - Km44+350 | Huyện Hoằng Hóa | 2012-2015 | Xây dựng công trình thủy lợi | 309.090 | 96.144 | 91.000 | 5.144 |
|
- | Dự án ổn định đời sống, phát triển kinh tế -xã hội đồng bào Mông (2007) | Huyện Mường Lát |
|
| 66.730 | 42.759 | 29.550 | 13.209 |
|
- | Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến Hoằng Hóa giai đoạn 1 | Huyện Hoằng Hóa |
| Xây dựng công trình giao thông | 135.877 | 9.379 |
| 9.379 |
|
- | Nâng cấp tuyến đường thị trấn Mường Lát Đồn Biên phòng 483 mốc G3 huyện Mường Lát, giai đoạn 1 | Huyện Mường Lát |
| Nâng cấp công trình giao thông | 174.638 | 14.446 | 7.000 | 7.446 |
|
- | Đường Bà Triệu thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành đai) | UBND thị xã Sầm Sơn | 2009-2011 | Đầu tư xây dựng mới đường Bà Triệu thành đường mới khu vực với chiều dài 663m | 64.594 | 41.568 | 29.493 | 12.075 |
|
III | Nguồn khác |
|
|
| 571.741 | 38.497 | 38.497 | 52.669 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa | Tỉnh Thanh Hóa | 2014-2018 | Xây dựng công trình thủy lợi | 255.749 | 11.497 | 11.497 | 38.469 |
|
- | Nâng cấp trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng Nông nghiệp | Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân | 2010-2014 | Xây dựng công trình dân dụng | 83.709 |
|
| 9.900 |
|
- | Tiểu dự án cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc thuộc chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường dựa trên kết quả 7 tỉnh đồng bằng sông Hồng | Huyện Hậu Lộc | 2013-2014 | 7.500m3 ngày/đêm | 232.283 | 27.000 | 27.000 | 4.300 |
|
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 7.147.093 | 5.800 | 0 | 7.147.093 |
|
I.1 | Vốn cân đối NS tỉnh |
|
|
|
|
| 0 | 3.000 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường giao thông từ quốc lộ 47 đi thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2014 | Đường giao thông | 2.979.573 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | Đường nối Cảng hàng không Thọ Xuân với tỉnh Ninh Bình | Thanh Hóa | 2014 | Đường giao thông |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
- | Đường nối sân bay Thọ Xuân với Khu kinh tế Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2014 | Xây dựng mới 65.915m đường giao thông đạt tiêu chuẩn đường phố chính đô thị thứ yếu | 4.167.520 | 3.800 |
| 1.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Quyết toán năm 2014 | Chia ra |
| |
Vốn đầu tư | Vốn SN | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
|
| Tổng số | 688 055 | 415 165 | 272 890 |
|
I | Chi chương trình MTQG | 637 588 | 373 618 | 263 970 |
|
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 453 399 | 330 895 | 122 504 |
|
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 26 518 | 3 647 | 22 871 |
|
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 19 132 | 16 682 | 2 450 |
|
4 | Chương trình dân số và KHH gia đình | 15 592 |
| 15 592 |
|
5 | Chương trình Y tế | 12 925 | 3 011 | 9 914 |
|
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 399 |
| 1 399 |
|
7 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 1 225 | 1 225 |
|
|
8 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 2 941 | 2 000 | 941 |
|
9 | Chương trình phòng chống tội phạm | 590 |
| 590 |
|
10 | Chương trình phòng chống ma túy | 3 950 |
| 3 950 |
|
11 | Chương trình văn hóa |
| 7 308 | 5 319 |
|
12 | Chương trình giáo dục đào tạo |
|
| 48 721 |
|
13 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
| 1 850 | 29 719 |
|
14 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
| 7 000 |
|
|
II | Chương trình 135 | 47 740 | 40 820 | 6 920 |
|
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 727 | 727 |
|
|
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 2 000 |
| 2 000 |
|
1 | Chương trình mại dâm | 2 000 |
| 2 000 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung các mục tiêu | |||
| Tổng | 14 583 891 | 10 669 234 | 8 294 600 | 2 374 634 |
1 | TP. Thanh Hóa | 1 498 280 | 468 912 | 302 094 | 166 818 |
2 | TX. Sầm Sơn | 251 288 | 150 056 | 108 012 | 42 044 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 248 565 | 64 807 | 55 531 | 9 276 |
4 | H. Hà Trung | 423 871 | 319 204 | 253 509 | 65 695 |
5 | H. Nga Sơn | 580 331 | 381 635 | 307 519 | 74 116 |
6 | H. Hậu Lộc | 615 953 | 445 764 | 357 824 | 87 940 |
7 | H. Hoằng Hóa | 716 933 | 544 550 | 468 399 | 76 151 |
8 | H. Quảng Xương | 727 860 | 557 668 | 443 943 | 113 725 |
9 | H. Tĩnh Gia | 815 326 | 566 986 | 460 951 | 106 035 |
10 | H. Nông Cống | 518 143 | 417 980 | 338 702 | 79 278 |
11 | H. Đông Sơn | 313 286 | 204 300 | 176 796 | 27 504 |
12 | H. Triệu Sơn | 617 037 | 499 304 | 405 046 | 94 258 |
13 | H. Thọ Xuân | 731 853 | 553 385 | 457 639 | 95 746 |
14 | H. Yên Định | 628 520 | 412 791 | 314 580 | 98 211 |
15 | H. Thiệu Hóa | 523 111 | 360 845 | 293 347 | 67 498 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 370 529 | 294 656 | 223 814 | 70 842 |
17 | H. Thạch Thành | 552 148 | 475 092 | 373 989 | 101 103 |
18 | H. Cẩm Thủy | 442 572 | 385 089 | 282 738 | 102 351 |
19 | H. Ngọc Lặc | 613 500 | 516 666 | 379 994 | 136 672 |
20 | H. Như Thanh | 483 431 | 318 383 | 224 189 | 94 194 |
21 | H. Lang Chánh | 338 724 | 499 263 | 395 780 | 103 483 |
22 | H. Bá Thước | 546 467 | 360 017 | 250 156 | 109 861 |
23 | H. Quan Hóa | 382 611 | 470 378 | 376 595 | 93 783 |
24 | H. Thường Xuân | 530 784 | 381 598 | 297 717 | 83 881 |
25 | H. Như Xuân | 441 630 | 415 031 | 316 269 | 98 762 |
26 | H. Mường Lát | 305 398 | 283 641 | 191 956 | 91 685 |
27 | H. Quan Sơn | 365 740 | 321 233 | 237 511 | 83 722 |
- 1Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 2Quyết định 607/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vinh Long ban hành
- 5Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 9Quyết định 607/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
- 10Nghị quyết 154/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Thanh Hóa
- 11Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 12Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vinh Long ban hành
- 13Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 14Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Sơn La ban hành
- 16Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 5257/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 5257/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra