Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5257/2015/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 CỦA TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 154/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà n­ước trên địa bàn

 8 667 896

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

 7 910 053

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 757 843

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phương

 28 160 530

1

Thu ngân sách địa ph­ương hương theo phân cấp

 7 809 998

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

 7 809 998

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ­ương

 15 277 389

 

Trong đó: - Bổ sung cân đối

 10 271 721

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 5 005 668

3

Thu tiền huy động đầu tư­ theo K3-Đ8 luật NSNN

 420 000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

 3 690 115

5

Thu quản lý qua NSNN

 377 926

6

Thu kết dư

 563 937

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 21 165

III

Chi ngân sách địa phương

27 471 261

1

Chi đầu tư phát triển

6 726 774

2

Chi thường xuyên

15 360 492

3

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

 279 339

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 3 230

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

4 724 089

6

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

 356 172

7

Chi nộp NS cấp trên

 21 165

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

23 716 901

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4 587 036

-

Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

4 352 084

-

Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

234 952

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ương

15 277 389

 

Trong đó: - Bổ sung cân đối

10 271 721

 

- Bổ sung có mục tiêu

5 005 668

3

Thu tiền huy động đầu tư­ theo K3-Đ8 luật NSNN

420 000

4

Thu chuyển nguồn từ năm tr­ước sang

2 947 508

5

Thu quản lý qua NSNN

115 436

6

Thu kết d­ư

349 179

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

20 353

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

23 282 406

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

17 447 330

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2 887 568

 

- Bổ sung cân đối

1 817 256

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 070 312

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2 947 508

B

Ngân sách, huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

28 644 895

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

16 755 494

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

14 897 293

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1 858 201

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

10 669 234

 

Trong đó: - Bổ sung cân đối

8 294 600

 

- Bổ sung có mục tiêu

2 374 634

3

Thu tiền huy động đầu tư­ theo K3-Đ8 luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

742 607

5

Thu quản lý qua NSNN

262 490

6

Thu kết dư

214 758

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

312

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

A

B

 1

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

9 486 987

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

9 109 061

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

7 910 053

1

Thu từ doanh nghiệp nhà n­ước TW

1 271 191

-

Thuế giá trị gia tăng

 634 267

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 50 362

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nư­ớc

 517 960

-

Thuế tài nguyên

 65 862

-

Thuế môn bài

 604

-

Thu khác

 2 136

2

Thu từ DNNN địa phư­ơng

 157 356

-

Thuế giá trị gia tăng

 114 335

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 37 597

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nư­ớc

 24

-

Thuế tài nguyên

 3 821

-

Thuế môn bài

 636

-

Thu khác

 943

3

Thu từ DN có vốn đầu t­ư n­ước ngoài

2 071 791

-

Thuế giá trị gia tăng

1 152 251

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 914 433

-

Thuế tài nguyên

 3 039

-

Thuế môn bài

 222

-

Tiền thuê đất

 

-

Thu khác

 1 846

4

Thu CTN và D.vụ ngoài QD

 980 739

-

Thuế giá trị gia tăng

 739 733

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 107 526

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nư­ớc

 1 899

-

Thuế tài nguyên

 71 920

-

Thuế môn bài

 29 092

-

Thu khác ngoài QD

 30 569

5

Lệ phí tr­ước bạ

 336 335

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 323

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 47 882

8

Thuế thu nhập đối với ng­ười có thu nhập cao

 316 160

9

Thu phí và lệ phí

 117 567

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

11

Thu tiền sử dụng đất

1 926 861

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt n­ước

 65 092

13

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

 176 378

14

Thu khác NS

 295 414

15

Thuế Bảo vệ môi trư­ờng

 146 964

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu

 757 843

1

Thuế XNK, TTĐB hàng N.khẩu

 299 000

2

Thuế VAT hàng nhập khẩu

 458 843

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

 

V

Thu vay theo khoản 3 Điều 8

 420 000

VI

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 21 165

B

Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN

 377 926

1

Thu đóng góp

 203 806

2

Thu Xổ số kiến thiết

 12 887

3

Thu học phí, viện trợ

 161 233

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG

28 160 530

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phư­ơng

27 782 604

1

Các khoản thu NSĐP h­ưởng 100%

7 809 998

2

Các khoản thu NSĐP h­ưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

15 277 389

4

Thu kết d­ư

 563 937

5

Thu huy động theo khoản 3 Điều 8

 420 000

6

Thu chuyển nguồn NS năm trư­ớc sang

3 690 115

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 21 165

B

Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN

 377 926

1

Thu đóng góp

 203 806

2

Thu Xổ số kiến thiết

 12 887

3

Thu học phí, viện trợ

 161 233

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

27 471 261

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

27 093 924

 

I

Chi đầu tư phát triển

6 726 774

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

 

II

Chi thường xuyên

15 360 492

 

 

Trong đó:

 

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6 545 096

 

2

Chi Khoa học, công nghệ

41 190

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

279 339

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3 230

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

4 724 089

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

356 172

 

C

Chi nộp NS cấp trên

21 165

 

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

23 282 406

I

Chi đầu tư phát triển

4 077 199

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3 885 925

2

Chi đầu tư phát triển khác

191 274

II

Chi thường xuyên

4 476 451

1

Chi quốc phòng

111 378

2

Chi an ninh

48 761

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1 237 874

4

Chi y tế

1 178 207

5

Chi khoa học công nghệ

40 230

6

Chi văn hóa thông tin

90 721

7

Chi phát thanh, truyền hình

20 665

8

Chi thể dục thể thao

107 330

9

Chi đảm bảo xã hội

178 238

10

Chi sự nghiệp kinh tế

751 423

11

Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

586 367

12

Chi sự nghiệp môi trư­ờng

75 772

13

Chi khác ngân sách, chi hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn

49 485

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

279 339

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

10 669 234

V

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

3 673 905

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3 230

VII

Chi nộp NS cấp trên

500

VIII

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN

102 548


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Cơ quan, đơn vị

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Chi chương trình MTQG

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chương trình, dự án khác

Tổng số

Trong đó: Đầu tư XDCB

Trong đó:

Trong đó: Chi đầu tư PT khác

Nguồn ngân sách nhà nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Khoa học, công nghệ

Tổng số

Chi SN kinh tế trợ giá

Chi SN môi trường

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN y tế

Chi SN khoa học

Chi SN văn hóa TT

Chi SN thể dục TT

Chi SN phát thanh truyền hình

Chi SN ĐBXH

Chi quản lý hành chính

Chi khác

 

Tổng số

2.392.762

1.985.621

1.985.621

0

27.379

0

135.714

3.634.613

445.504

72.721

1.165.963

1.151.084

40.230

87.802

107.331

20.665

88.619

583.604

20.757

118.338

0

0

8.386

I

Các cơ quan. đơn vị của tỉnh

2.257.048

1.985.621

1.985.621

0

27.379

0

 

3.582.402

295.454

72.221

1.162.878

1.151.084

22.169

87.052

105.870

20.665

88.083

563.589

13.338

111.914

 

 

8.386

 

Khối cơ quan NN, cơ quan Đảng

 

 

 

 

 

 

 

 

263.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

470

470

470

 

 

 

 

162.889

32.292

645

26.935

 

795

-

 

 

3.767

98.455

-

360

 

 

25

2

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

20.186

2.871

-

654

 

-

468

 

 

-

16.193

-

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

3.400

3.400

3.400

 

 

 

 

47.994

8.155

-

340

 

-

728

 

 

-

38.771

-

20

 

 

 

4

Nhà khách 25B

 

 

 

 

 

 

 

3.457

3.457

-

-

 

-

-

 

 

-

-

-

 

 

 

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

14.301

2.408

-

574

 

-

148

 

 

-

11.074

97

20

 

 

 

6

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

62.044

100

-

42.228

 

-

218

 

 

-

19.498

-

60

 

 

70

7

Thanh tra tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

12.183

-

-

60

 

-

98

 

 

-

12.025

-

 

 

 

 

8

Sở Ngoại vụ

 

 

 

 

 

 

 

11.207

4.822

-

60

 

-

58

 

 

75

5.225

967

 

 

 

 

9

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

8.615

-

-

1.089

 

-

128

 

 

-

7.398

-

20

 

 

 

10

Ban Tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

3.579

158

-

120

 

-

-

 

 

124

3.177

-

 

 

 

 

11

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

41.791

-

-

27.571

 

-

-

 

 

-

14.220

-

 

 

 

 

12

Chi cục Văn thư lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

3.205

1.171

-

115

 

-

-

 

 

-

1.919

-

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

253.345

253.345

253.345

 

1.910

 

 

26.277

14.252

-

117

 

-

108

 

 

-

11.800

-

20

 

 

 

14

Sở Giao thông - Vận tải

536.635

536.635

536.635

 

 

 

 

88.010

80.287

-

146

 

115

148

 

 

-

7.314

-

20

 

 

 

15

Thanh tra Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

7.944

-

-

-

 

-

-

 

 

-

7.944

-

 

 

 

 

16

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

 

17.135

6.436

-

186

 

-

128

 

 

-

9.510

875

55

 

 

 

17

Chi cục Quản lý thị trường

 

 

 

 

 

 

 

30.085

6.944

-

-

 

-

-

 

 

-

23.141

-

 

 

 

 

18

Sở Thông tin Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

11.902

1.080

200

273

 

221

3.239

 

 

262

6.024

603

561

 

 

10

19

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

1.411

1.279

-

60

 

-

-

 

 

-

72

-

 

 

 

 

20

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

8.002

415

-

69

 

-

68

 

 

-

7.076

375

20

 

 

 

20

Ban quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn

414.413

414.413

414.413

 

 

 

 

29.061

11.773

1.735

817

 

-

178

 

 

-

14.558

-

 

 

 

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Văn phòng Sở Y tế

90.688

90.688

90.688

 

 

 

 

85.897

1.249

27.351

1.460

49.135

-

128

 

 

 

6.574

 

1.140

 

 

 

22

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa
gia đình

 

 

 

 

 

 

 

16.144

 

 

15

12.835

0

 

 

 

 

3.294

 

14.622

 

 

 

23

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

4.029

112

 

5

900

0

 

 

 

 

3.012

 

1.045

 

 

 

24

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

100.458

 

980

 

99.356

122

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

25

Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

39.168

 

260

30

38.353

525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Bệnh viện Y dược cổ truyền Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

12.231

 

110

 

12.121

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Bệnh viện Mắt Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

11.256

 

30

10

11.166

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

7.600

 

130

 

7.470

0

 

 

 

 

 

 

102

 

 

 

29

Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

7.041

 

30

5

7.006

0

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

30

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

17.824

 

160

20

17.644

0

 

 

 

 

 

 

615

 

 

 

31

Bệnh viện Tâm thần Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

32.503

 

110

 

20.239

0

 

 

 

12.154

 

 

650

 

 

 

32

Bệnh viện Phục hồi chức năng Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

7.313

 

30

 

7.283

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Bệnh viện Nhi Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

50.253

 

260

10

49.808

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

BVĐK huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

30.502

 

260

15

30.027

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BVĐK huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

26.034

 

210

 

25.824

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

14.262

346

 

 

13.916

0

 

 

 

 

 

 

5.572

 

 

 

37

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

3.327

 

 

 

3.218

0

 

 

 

 

109

 

 

 

 

 

38

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

6.887

1.754

 

 

4.556

121

 

 

 

 

456

 

3.740

 

 

 

39

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

4.826

363

 

 

4.319

0

 

 

 

 

144

 

941

 

 

 

40

Trung tâm Kiểm nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

5.090

 

 

 

5.090

0

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

41

Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 

 

 

 

 

 

 

5.317

 

 

 

5.317

0

 

 

 

 

 

 

1.505

 

 

 

42

Trung tâm Giám định Y khoa

 

 

 

 

 

 

 

1.864

 

 

 

1.815

0

 

 

 

 

49

 

 

 

 

 

43

Trung tâm Pháp y

 

 

 

 

 

 

 

1.610

 

 

 

1.610

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

BVĐK thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

11.985

 

30

 

11.955

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

BVĐK thị xã Sầm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

4.956

 

160

 

4.796

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

BVĐK thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

7.149

 

160

 

6.989

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

BVĐK huyện Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

10.316

 

210

5

10.101

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

BVĐK huyện Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

9.222

 

210

15

8.997

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

BVĐK huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

10.941

 

210

 

10.731

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BVĐK huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

26.893

 

160

10

26.723

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

BVĐK huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

12.924

 

210

 

12.714

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

BVĐK huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

8.992

 

210

 

8.782

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

BVĐK huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

6.691

 

160

5

6.526

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

BVĐK huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

7.795

 

160

10

7.625

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

BVĐK huyện Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

30.177

 

130

 

30.047

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

BVĐK Huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

12.129

 

173

10

11.946

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

BVĐK huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

9.674

 

210

 

9.464

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

BVĐK huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

7.141

 

130

 

7.011

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

TTYT huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

17.317

 

 

 

16.931

0

 

 

 

 

386

 

 

 

 

 

60

TTYT huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

18.782

 

 

5

18.474

0

 

 

 

 

303

 

 

 

 

 

61

TTYT huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

20.844

 

 

 

20.844

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

TTYT huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

14.267

 

 

 

14.127

0

 

 

 

 

140

 

 

 

 

 

63

TTYT huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

10.646

 

 

5

10.276

0

 

 

 

 

365

 

 

 

 

 

64

TTYT TP.Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

20.810

 

 

5

20.168

0

 

 

 

 

637

 

 

 

 

 

65

TTYT Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5.650

 

 

5

5.376

0

 

 

 

 

269

 

 

 

 

 

66

TTYT Thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5.416

 

 

 

5.416

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

TTYT huyện Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

13.090

 

 

 

13.090

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

TTYT huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

9.180

 

 

 

9.005

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

TTYT huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

17.042

 

 

 

17.042

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

TTYT huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

20.944

 

 

5

20.871

0

 

 

 

 

68

 

 

 

 

 

71

TTYT huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

23.643

 

 

5

22.863

0

 

 

 

 

775

 

 

 

 

 

72

TTYT huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

25.644

 

 

 

24.677

0

 

 

 

 

967

 

 

 

 

 

73

TTYT huyện Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

15.554

 

 

 

15.554

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

TTYT huyện Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

14.198

 

 

 

14.198

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

BVĐK huyện Mường Lát

 

 

 

 

 

 

 

6.436

 

130

5

6.301

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

BVĐK huyện Thường Xuân

 

 

 

 

 

 

 

11.283

 

130

 

11.153

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

BVĐK huyện Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

6.834

 

130

 

6.704

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

BVĐK huyện Bá Thước

 

 

 

 

 

 

 

9.375

 

160

5

9.210

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

BVĐK huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

9.372

 

160

 

9.212

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

BVĐK huyện Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

10.439

 

160

5

10.274

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

BVĐK huyện Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

11.195

 

130

 

11.065

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

BVĐK huyện Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

6.873

 

160

 

6.713

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

BVĐK huyện Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

7.773

 

130

 

7.643

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

BVĐK huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

7.593

 

130

5

7.458

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

TTYT huyện Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

22.840

 

 

 

22.551

0

 

 

 

 

289

 

 

 

 

 

86

TTYT huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

16.195

 

 

5

16.190

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

TTYT huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

21.202

 

 

5

20.850

0

 

 

 

 

347

 

 

 

 

 

88

TTYT huyện Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

15.183

 

 

5

15.178

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

TTYT huyện Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

16.446

 

 

 

16.446

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

TTYT huyện Thường Xuân

 

 

 

 

 

 

 

18.040

 

 

 

18.040

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

TTYT huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

12.660

 

 

 

12.660

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

TTYT huyện Bá Thước

 

 

 

 

 

 

 

26.668

 

 

 

26.668

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

TTYT huyện Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

15.431

 

 

5

15.426

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

TTYT huyện Mường Lát

 

 

 

 

 

 

 

11.188

 

 

 

11.032

0

 

 

 

 

156

 

 

 

 

 

95

TTYT huyện Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

12.983

 

 

 

12.983

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Ban Quản lý Khám, chữa bệnh cho người nghèo

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp, Tư pháp, Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

432.384

432.384

432.384

 

 

 

 

24.618

10.841

0

60

 

-

288

 

 

 

13.278

151

50

 

15.718

20

98

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

12.150

2.106

0

278

 

0

0

 

 

 

9.766

0

 

 

 

 

99

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nông, lâm, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

4.762

2.011

60

102

 

351

0

 

 

 

2.238

0

 

 

 

 

100

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

 

 

 

75.807

21.571

0

0

 

0

0

 

 

 

54.236

0

 

 

 

 

101

Chi cục Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3.072

739

0

0

 

208

0

 

 

 

2.125

0

40

 

 

33

102

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

1.488

0

0

0

 

0

0

 

 

 

1.488

0

 

 

 

 

103

Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

11.078

784

0

0

 

0

0

 

 

 

1.456

8.838

259

 

 

 

104

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1.586

0

0

0

 

0

0

 

 

 

1.586

0

 

 

 

 

105

Chi cục Đê điều và phòng, chống lụt bão

 

 

 

 

 

 

 

21.625

13.039

0

0

 

0

0

 

 

 

8.586

0

 

 

 

 

106

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

4.392

377

0

446

 

0

0

 

 

 

3.569

0

309

 

 

 

107

Chi cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

31.484

312

0

0

 

0

0

 

 

 

31.172

0

 

 

 

 

108

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.336

39.336

39.336

 

 

 

 

79.688

38.325

33.477

145

 

-

128

 

 

 

7.517

95

20

 

 

 

109

Chi cục Biển và Hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

1.573

0

300

0

 

0

0

 

 

 

1.273

0

 

 

 

 

110

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

1.993

0

410

0

 

182

0

 

 

 

1.401

0

 

 

 

 

111

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

14.060

25

0

115

 

-

68

 

 

 

13.852

-

168

 

 

 

112

Phòng Công chứng Số 1

 

 

 

 

 

 

 

441

441

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

113

Phòng Công chứng Số 2

 

 

 

 

 

 

 

362

362

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

114

Phòng Công chứng Số 3

 

 

 

 

 

 

 

337

337

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

115

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

4.389

4.389

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

116

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

 

 

 

 

 

 

 

549

549

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

117

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

811

811

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

118

Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

819

819

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

119

Đoàn Mỏ địa chất

 

 

 

 

 

 

 

2.537

2.537

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

120

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1.127

1.127

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

121

Trung tâm nước SH và VSMTNT

 

 

 

 

 

 

 

895

895

0

0

 

0

0

 

 

 

0

0

850

 

 

 

 

Lao động, Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

VP Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

59.490

59.490

59.490

 

 

 

 

22.625

231

 

624

 

0

264

 

 

11.139

10.093

274

6.357

 

 

 

123

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

1.488

 

 

 

 

0

 

 

 

350

1.138

 

 

 

 

1.420

124

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người có công

 

 

 

 

 

 

 

3.325

 

 

 

 

0

 

 

 

3.325

 

 

 

 

 

 

125

Trung tâm Điều dưỡng người có công

 

 

 

 

 

 

 

9.209

 

 

 

 

0

 

 

 

9.209

 

 

 

 

 

 

126

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội

 

 

 

 

 

 

 

3.054

 

 

 

 

0

 

 

 

3.054

 

 

 

 

 

2.999

127

Trung tâm Bảo trợ xã hội Số 2

 

 

 

 

 

 

 

6.547

 

 

 

 

0

 

 

 

6.547

 

 

 

 

 

 

128

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

18.631

 

 

 

 

0

 

 

 

18.631

 

 

 

 

 

 

129

Trung tâm Giáo dục Lao động
xã hội

 

 

 

 

 

 

 

15.890

 

 

 

 

0

 

 

 

15.890

 

 

930

 

 

 

130

Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

 

 

 

 

 

 

1.139

 

 

 

 

0

 

 

 

1.139

 

 

200

 

 

 

131

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Số 2

 

 

 

 

 

 

 

2.415

 

 

 

 

0

 

 

 

2.415

 

 

 

 

 

 

132

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

23.579

 

 

23.579

 

0

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

133

Trường Trung cấp nghề Nông nghiệp & PTNT (07 tháng đầu năm 2014)

 

 

 

 

 

 

 

1.157

 

 

1.157

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

Trường Trung cấp thủy sản (07 tháng đầu năm 2014)

 

 

 

 

 

 

 

3.844

 

 

3.844

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp & PTNT (05 tháng cuối năm 2014)

 

 

 

 

 

 

 

2.969

 

 

2.969

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

Trường TCN Thương mại và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

5.041

 

 

5.041

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

1.265

 

 

1.265

 

0

 

 

 

 

 

 

989

 

 

 

138

Trường Trung cấp nghề Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

3.738

 

 

3.738

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

Trường Trung cấp nghề Phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

4.839

 

 

4.839

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

Trường Trung cấp nghề Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

2.606

 

 

2.606

 

0

 

 

 

 

 

 

2.397

 

 

 

141

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ

 

 

 

 

 

 

 

3.653

 

 

3.653

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên ĐBKK

 

 

 

 

 

 

 

6.266

 

 

6.266

 

0

 

 

 

 

 

 

1.832

 

 

 

143

Trung tâm Dạy nghề phụ nữ

 

 

 

 

 

 

 

3.087

 

 

2.717

 

370

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

144

Trung tâm Giáo dục và Dạy nghề cho người mù

 

 

 

 

 

 

 

1.340

 

 

1.340

 

0

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

145

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

146

Trung tâm Dạy nghề công đoàn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

147

Trung tâm Hướng nghiệp, Dạy nghề và GTVL thanh niên

 

 

 

 

 

 

 

870

 

 

870

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức Đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

3.871

3.871

3.871

 

 

 

 

9.097

30

320

100

 

0

 

 

 

 

7.758

889

510

 

 

10

149

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

8.077

185

300

373

 

207

 

 

 

 

7.012

 

1.233

 

 

10

150

Tỉnh đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

11.015

3.048

400

186

 

0

150

 

 

 

7.231

 

440

 

 

10

151

Văn phòng Đoàn khối các cơ quan tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

850

25

 

 

 

0

15

 

 

 

810

 

 

 

 

 

152

Hội Nông dân

 

 

 

 

 

 

 

7.766

25

310

496

 

0

 

 

 

 

6.935

 

320

 

 

281

153

Hội Cựu chiến binh

 

 

 

 

 

 

 

4.385

25

200

200

 

0

70

 

 

 

3.716

174

160

 

 

10

 

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

107.120

107.120

107.120

 

15.000

 

 

86.630

5.149

 

225

 

-

24.122

44.178

 

 

12.955

 

9.992

 

 

10

155

Ban Nghiên cứu Lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

1.250

-

 

-

 

-

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

Ban Quản lý Di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

 

2.443

-

 

-

 

-

2.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

157

Ban Quản lý khu Di tích Lam kinh

 

 

 

 

 

 

 

3.719

335

 

-

 

-

3.384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158

Báo Văn hóa & Đời sống

 

 

 

 

 

 

 

3.278

1.895

 

-

 

-

1.383

 

 

 

 

 

20

 

 

10

159

Bảo tàng Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

7.665

263

 

-

 

-

7.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

Thư viện tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

4.220

31

 

260

 

-

3.929

 

 

 

 

 

125

 

 

 

161

Đoàn Chèo

 

 

 

 

 

 

 

3.937

-

 

60

 

-

3.877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162

Đoàn Cải lương

 

 

 

 

 

 

 

3.192

-

 

60

 

-

3.132

 

 

 

 

 

500

 

 

 

163

Đoàn Tuồng

 

 

 

 

 

 

 

3.779

-

 

60

 

-

3.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

Nhà hát Ca múa - Kịch Lam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

9.392

90

 

120

 

-

9.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến du lịch

 

 

 

 

 

 

 

2.685

 

 

-

 

-

2.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng

 

 

 

 

 

 

 

5.913

 

 

-

 

-

5.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ

 

 

 

 

 

 

 

3.438

 

 

-

 

-

3.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

4.090

 

 

50

 

-

4.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

Trung tâm Huấn luyện thi đấu Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

79.536

 

 

17.845

 

-

 

61.691

 

 

 

 

 

 

 

 

170

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

20.665

 

 

 

 

-

 

 

20.665

 

 

 

80

 

 

10

171

Công ty Điện Lực

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

-

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172

Trường THPT Hàm Rồng

 

 

 

 

 

 

 

9.637

 

 

9.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

Trường THPT Đào Duy Từ

 

 

 

 

 

 

 

10.031

 

 

10.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

Trường THPT Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

6.367

 

 

6.367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

Trường THPT Tô Hiến Thành

 

 

 

 

 

 

 

5.907

 

 

5.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

Trường THPT Sầm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5.254

 

 

5.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

Trường THPT Nguyễn Thị Lợi

 

 

 

 

 

 

 

4.490

 

 

4.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

Trường THPT Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

7.013

 

 

7.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

Trường THPT Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

 

5.216

 

 

5 216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

Trường THPT Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

8.765

 

 

8.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181

Trường THPT Hoàng Lệ Kha

 

 

 

 

 

 

 

7.993

 

 

7.993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Trường THPT Nguyễn Hoàng

 

 

 

 

 

 

 

5.531

 

 

5.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183

Trường THPT Ba Đình

 

 

 

 

 

 

 

8.406

 

 

8.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184

Trường THPT Mai Anh Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

7.447

 

 

7.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

Trường THPT Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

6.362

 

 

6.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

Trường THPT Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

4.483

 

 

4.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

Trường THPT Hậu Lộc 1

 

 

 

 

 

 

 

5.734

 

 

5.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188

Trường THPT Hậu Lộc 2

 

 

 

 

 

 

 

6.663

 

 

6.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Trường THPT Hậu Lộc 3

 

 

 

 

 

 

 

5.529

 

 

5.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

Trường THPT Hậu Lộc 4

 

 

 

 

 

 

 

9.989

 

 

9.989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

Trường THPT Đinh Chương Dương

 

 

 

 

 

 

 

5.538

 

 

5.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192

Trường THPT Lương Đắc Bằng

 

 

 

 

 

 

 

8.286

 

 

8 286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

Trường THPT Hoàng Hóa 2

 

 

 

 

 

 

 

8.761

 

 

8 761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

Trường THPT Hoằng Hóa 3

 

 

 

 

 

 

 

7.735

 

 

7.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

195

Trường THPT Hoằng Hóa 4

 

 

 

 

 

 

 

6.978

 

 

6.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

Trường THPT Lưu Đình Chất

 

 

 

 

 

 

 

6.249

 

 

6.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197

Trường THPT Lê Viết Tạo

 

 

 

 

 

 

 

5.574

 

 

5.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Trường THPT Quảng Xương 1

 

 

 

 

 

 

 

7.626

 

 

7.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

Trường THPT Quảng Xương 2

 

 

 

 

 

 

 

7.338

 

 

7.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Trường THPT Quảng Xương 3

 

 

 

 

 

 

 

8.099

 

 

8.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

Trường THPT Quảng Xương 4

 

 

 

 

 

 

 

11.197

 

 

11.197

 

 

 

 

 

 

 

 

2.908

 

 

 

202

Trường THPT Đặng Thai Mai

 

 

 

 

 

 

 

7.905

 

 

7.905

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

203

Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

6.599

 

 

6.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

Trường THPT Tĩnh Gia 1

 

 

 

 

 

 

 

8.377

 

 

8.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

Trường THPT Tĩnh Gia 2

 

 

 

 

 

 

 

7.591

 

 

7.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

Trường THPT Tĩnh Gia 3

 

 

 

 

 

 

 

12.558

 

 

12.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

Trường THPT Tĩnh Gia 4

 

 

 

 

 

 

 

10.112

 

 

10.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

Trường THPT Tĩnh Gia 5

 

 

 

 

 

 

 

5.247

 

 

5.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

209

Trường THCS&THPT Nghi Sơn

 

 

 

 

 

 

 

10.034

 

 

10 034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

Trường THPT Nông Cống 1

 

 

 

 

 

 

 

6.422

 

 

6.422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

211

Trường THPT Nông Cống 2

 

 

 

 

 

 

 

6.040

 

 

6.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

Trường THPT Nông Cống 3

 

 

 

 

 

 

 

5.723

 

 

5.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

Trường THPT Nông Cống 4

 

 

 

 

 

 

 

5.080

 

 

5.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

Trường THPT Triệu Thị Trinh

 

 

 

 

 

 

 

5.349

 

 

5.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

Trường THPT Đông Sơn 1

 

 

 

 

 

 

 

7.737

 

 

7.737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

Trường THPT Đông Sơn 2

 

 

 

 

 

 

 

5.656

 

 

5.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

217

Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân

 

 

 

 

 

 

 

7.167

 

 

7.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

Trường THPT Triệu Sơn 1

 

 

 

 

 

 

 

7.399

 

 

7.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219

Trường THPT Triệu Sơn 2

 

 

 

 

 

 

 

6.882

 

 

6.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

Trường THPT Triệu Sơn 3

 

 

 

 

 

 

 

5.547

 

 

5.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

Trường THPT Triệu Sơn 4

 

 

 

 

 

 

 

5.022

 

 

5.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

Trường THPT Triệu Sơn 5

 

 

 

 

 

 

 

4.748

 

 

4.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

Trường THPT Triệu Sơn 6

 

 

 

 

 

 

 

4.169

 

 

4.169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

Trường THPT Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

8.301

 

 

8.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

Trường THPT Lê Hoàn

 

 

 

 

 

 

 

6.623

 

 

6.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

Trường THPT Lam Kinh

 

 

 

 

 

 

 

6.778

 

 

6.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227

Trường THPT Thọ Xuân 4

 

 

 

 

 

 

 

3.859

 

 

3.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

Trường THPT Thọ Xuân 5

 

 

 

 

 

 

 

3.889

 

 

3.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

Trường THPT Lê Văn Linh

 

 

 

 

 

 

 

5.191

 

 

5.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

Trường THPT Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

7.229

 

 

7.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

Trường THPT Lê Văn Hưu

 

 

 

 

 

 

 

8.149

 

 

8.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

232

Trường THPT Nguyễn Quán Nho

 

 

 

 

 

 

 

4.798

 

 

4.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

233

Trường THPT Dương Đình Nghệ

 

 

 

 

 

 

 

7.235

 

 

7.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

234

Trường THPT Yên Định 1

 

 

 

 

 

 

 

6.553

 

 

6.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

Trường THPT Yên Định 2

 

 

 

 

 

 

 

8.040

 

 

8.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Trường THPT Yên Định 3

 

 

 

 

 

 

 

4.798

 

 

4.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

Trường THPT Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

4.340

 

 

4.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

238

Trường THPT Trần Ân Chiêm

 

 

 

 

 

 

 

4.711

 

 

4.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239

Trường THPT Tống Duy Tân

 

 

 

 

 

 

 

4.569

 

 

4.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Trường THPT Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

6.793

 

 

6.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Trường THPT Trần Khát Chân

 

 

 

 

 

 

 

4.768

 

 

4.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

Trường THPT Thạch Thành 1

 

 

 

 

 

 

 

9.065

 

 

9.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

Trường THPT Thạch Thành 2

 

 

 

 

 

 

 

5.465

 

 

5.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

Trường THPT Cẩm Thủy 1

 

 

 

 

 

 

 

9.216

 

 

9.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

Trường THPT Cẩm Thủy 2

 

 

 

 

 

 

 

5.505

 

 

5.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Trường THPT Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

8.618

 

 

8.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

Trường THPT Lê Lai

 

 

 

 

 

 

 

11.606

 

 

11.606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

Trường THPT Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

8.878

 

 

8.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

Trường THPT Thạch Thành 3

 

 

 

 

 

 

 

6.554

 

 

6.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Trường THPT Thạch Thành 4

 

 

 

 

 

 

 

4.204

 

 

4.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

Trường THPT Cẩm Thủy 3

 

 

 

 

 

 

 

4.915

 

 

4.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

Trường THPT Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

8.289

 

 

8.289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

Trường THPT Bá Thước

 

 

 

 

 

 

 

7.103

 

 

7.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

254

Trường THPT Bá Thước 3

 

 

 

 

 

 

 

4.977

 

 

4.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

Trường THPT Hà Văn Mao

 

 

 

 

 

 

 

10.599

 

 

10.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

Trường THPT Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

7.472

 

 

7.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

257

Trường THPT Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

4.634

 

 

4.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

258

Trường THCS & THPT Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

6.930

 

 

6.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

259

Trường THPT Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5.116

 

 

5.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

Trường THPT Quan Sơn 2

 

 

 

 

 

 

 

4.484

 

 

4.484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

261

Trường THPT Mường Lát

 

 

 

 

 

 

 

6.158

 

 

6.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

Trường THPT Cầm Bá Thước

 

 

 

 

 

 

 

8.994

 

 

8.994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

Trường THPT Thường Xuân 2

 

 

 

 

 

 

 

10.205

 

 

10.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

Trường THPT Thường Xuân 3

 

 

 

 

 

 

 

6.772

 

 

6.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265

Trường THPT Như Thanh 2

 

 

 

 

 

 

 

8.179

 

 

8.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

Trường THCS&THPT Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

2.574

 

 

2.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267

Trường THPT Như Xuân 2

 

 

 

 

 

 

 

5.644

 

 

5.644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268

Trường THPT Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

8.340

 

 

8.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

Trường THPT chuyên Lam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

29.038

 

 

29.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

Trường THPT DTNT

 

 

 

 

 

 

 

20.706

 

 

20.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

3.247

 

 

3.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

5.098

 

 

5.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

Trường Đại học Hồng Đức

34.000

34.000

34.000

 

 

 

 

102.043

 

 

99401

 

2.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

37.903

 

 

37.123

 

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

Trường Cao đẳng Y

 

 

 

 

 

 

 

23.527

 

 

23.404

 

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

276

Trường Cao đẳng Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

20.362

 

 

20.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

Trường Cao đẳng Nông lâm

 

 

 

 

 

 

 

6.594

 

 

6.482

 

112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

Trường Chính trị tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

19.939

 

 

19.679

 

260

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

279

Trung tâm Giáo dục Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

13.961

 

 

13.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ TTN

 

 

 

 

 

 

 

3.071

 

 

3.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

281

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.518

8.518

8.518

 

8.518

 

 

41.319

 

 

29.768

 

 

168

 

 

 

11.382

 

44.477

 

 

3.458

 

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Sở Khoa học và Công nghệ

1.951

1.951

1.951

 

1.951

 

 

11.428

 

 

60

 

6.674

88

 

 

 

4.606

 

20

 

 

 

283

Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

4.800

 

 

 

 

2.125

 

 

 

 

2.675

 

 

 

 

 

284

Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Phát triển công nghệ sinh học

 

 

 

 

 

 

 

1.883

 

 

 

 

1.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

285

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

629

 

 

 

 

629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286

Trung tâm Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN

 

 

 

 

 

 

 

3.124

 

 

 

 

3.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

31.834

663

300

2.285

0

1.760

750

1.461

0

537

18.200

5.878

40

 

 

0

1

Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

3.327

161

 

157

 

0

 

 

 

 

2.889

120

 

 

 

 

2

Hội Người mù

 

 

 

 

 

 

 

2.063

 

 

155

 

0

 

 

 

 

1.908

 

10

 

 

 

3

Hội Nhà báo Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1.270

 

 

127

 

0

200

 

 

 

943

 

 

 

 

 

4

Hội Văn học nghệ thuật Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

2.675

 

 

 

 

415

550

 

 

 

1.710

 

 

 

 

 

5

Hội Đông y

 

 

 

 

 

 

 

1.239

 

 

60

 

0

 

 

 

 

1.179

 

 

 

 

 

6

Hội Làm vườn và trang trại

 

 

 

 

 

 

 

1.829

302

100

 

 

552

 

 

 

 

875

 

 

 

 

 

7

Hội Luật gia Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

419

 

 

 

 

0

 

 

 

 

419

 

 

 

 

 

8

Tỉnh Hội Khuyến học Thanh hóa

 

 

 

 

 

 

 

1.212

 

 

720

 

0

 

 

 

 

492

 

10

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

 

 

 

 

 

 

 

989

 

 

80

 

0

 

 

 

470

439

 

10

 

 

 

10

Hội Cựu thanh niên xung phong

 

 

 

 

 

 

 

956

 

 

 

 

0

 

 

 

49

907

 

 

 

 

 

11

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 

 

 

 

 

 

 

456

 

 

65

 

0

 

 

 

 

391

 

 

 

 

 

12

Hội Người cao tuổi

 

 

 

 

 

 

 

1.338

 

200

67

 

0

 

 

 

 

1.071

 

10

 

 

 

13

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1.380

 

 

 

 

793

 

 

 

 

587

 

 

 

 

 

14

Liên minh các Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

2.853

200

 

854

 

0

 

 

 

 

1.799

 

 

 

 

 

5

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

790

 

 

 

 

0

 

 

 

 

730

60

 

 

 

 

16

Liên đoàn Bóng đá

 

 

 

 

 

 

 

281

 

 

 

 

0

 

281

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Tạp chí Xứ Thanh

 

 

 

 

 

 

 

1.176

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.176

 

 

 

 

 

18

Câu lạc bộ Hàm Rồng

 

 

 

 

 

 

 

645

 

 

 

 

0

 

 

 

 

645

 

 

 

 

 

19

Đoàn Luật sư

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

0

 

 

 

 

40

30

 

 

 

 

20

Quỹ Hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

21

Hiệp hội Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

22

Hội Doanh nghiệp của Thương binh và Người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

23

Ban Liên lạc chiến sỹ bị địch bắt tù đày

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

0

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

24

Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

298

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

298

 

 

 

 

25

Công ty Cổ phần Bóng đá

 

 

 

 

 

 

 

1.180

 

 

 

 

0

 

1.180

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các BQL rừng PH, Quỹ, khác

135.714

 

 

 

 

 

135.714

0

149.362

 

305

 

 

 

 

 

 

 

 

6.234

 

 

 

1

Đoàn Chỉ đạo PTKT-XH huyện Mường Lát

93

 

 

 

 

 

93

 

3.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286

 

 

 

2

BQL RPH Mường Lát

1.642

 

 

 

 

 

1.642

 

2.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

 

 

 

3

BQL RPH Na Mèo

36

 

 

 

 

 

36

 

2.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.007

 

 

 

4

BQL RPH sông Lò

 

 

 

 

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.059

 

 

 

5

BQL RPH Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.009

 

 

 

6

BQL RPH sông Đằn

399

 

 

 

 

 

399

 

1.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

758

 

 

 

7

BQL RPH sông Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.002

 

 

 

8

BQL RPH Sông Chàng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

 

 

 

9

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

4.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

 

 

 

 

 

10.080

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trung tâm Nghiên cứu và Sản xuất giống thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

BQL Cảng cá Lạch Hới

 

 

 

 

 

 

 

 

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận Chất lượng nông lâm thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Viện Quy hoạch kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

 

1.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL

 

 

 

 

 

 

 

 

10.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trung tâm khuyến công và Tiết kiệm năm lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

16.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hiệp hội Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

BQL RPH Sim

 

 

 

 

 

 

 

 

1.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

BQL RPH Tĩnh Gia

238

 

 

 

 

 

238

 

2.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

BQL RPH Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

BQL RPH Đầu nguồn sông Chu

36

 

 

 

 

 

36

 

1.662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

BQL RPH Thanh Kỳ

134

 

 

 

 

 

134

 

2.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Vườn Quốc gia Bến En

11

 

 

 

 

 

11

 

14.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Khu BTTN Pù Hu

2.712

 

 

 

 

 

2.712

 

12.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Khu BTTN Pù Luông

0

 

 

 

 

 

 

 

12.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Khu BTTN Xuân Liên

1.898

 

 

 

 

 

1.898

 

16.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đoàn QH khảo sát thiết kế nông, lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm nghiên cứu UD KHCN Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đoàn Quy hoạch và Thiết kế thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

423

 

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Quỹ Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa

 

 

 

 

 

 

 

 

15.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Quỹ Phát triển Đất

128.515

 

 

 

 

 

128.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

BQL RPH Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Vườn Thực vật Sầm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

BQL Di tích Lịch sử Văn hóa Hàm Rồng

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các đơn vị TW, đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

20.377

25

200

495

-

16.301

-

-

-

-

1.815

1.541

150

-

-

-

1

Các đơn vị khác (KP thực hiện đề tài NCKH)

 

 

 

 

 

 

 

16.301

 

 

 

 

16.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tòa án tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

435

 

 

 

 

 

 

105

 

70

 

 

 

3

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

1.541

 

 

 

 

4

Liên đoàn Lao động tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.365

25

200

60

 

 

 

 

 

 

1.080

 

80

 

 

 

5

Chi nhánh Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - HT

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị KL thực hiện từ KC đến hết năm 2014

Đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước

Quyết toán năm 2014

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

Tổng số:

 

 

 

37.527.309

6.355.944

4.691.314

2.047.216

 

A

CHUYỂN TIẾP

 

 

 

30.380.216

6.350.144

4.691.314

2.047.216

 

I

Vốn CĐ NS tỉnh

 

 

 

20.563.230

3.596.315

2.669.029

1.096.329

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án Hệ thống cấp nước tưới huyện Tĩnh Gia

Huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

12/2013 -12/2015

19.451m kênh N8 thuộc hệ thống thủy nông Bái Thượng; 9.358m kênh N2 thuộc hệ thống thủy nông sông Mực.

240.327

42.369

68.200

23.530

 

-

Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) Nâng cấp hệ thống kênh trạm bơm Nam sông Mã

Yên Định, Thiệu Hóa

2014-2020

Tưới 11.525ha đất nông nghiệp, xây dựng 109km kênh

730.214

2.119

31.405

2.659

 

-

Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung

Tỉnh Thanh Hóa

2011-2014

Xây dựng công trình thủy lợi

494.622

37.777

37.777

4.364

 

-

Đê, kè cửa sông Càn đoạn từ cống Mộng Giường đi xã Nga Thái, Nga Tân, huyện Nga Sơn

Xã Nga Thái, Nga Tân, Nga Tiến

01/2011-02/2013

Tổng chiều dài tuyến là 5.917,8m và các công trình trên kênh

143.085

60.292

60.292

20.000

 

-

Xử lý trọng điểm xung yếu đoạn từ K30 - K36 đê hữu sông Mã và đoạn từ K34,1-K42 đê tả sông Chu

Huyện Thiệu Hóa

10/2009-01/2015

Xây dựng công trình thủy lợi

223.377

143.720

143.720

35.000

 

-

Đê, kè bảo vệ bờ biển Hải Châu, Hải Ninh huyện Tĩnh Gia

Xã Hải Châu, Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia

12/2009-4/2015

Xây dựng công trình thủy lợi

415.069

193.467

193.467

10.000

 

-

Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn

Xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn

01/2011-5/2013

Xây dựng công trình thủy lợi

57.826

32.979

32.979

12.365

 

-

Dự án quản lý thiên tai (WB5)

Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê tả sông cầu Chày

Yên Định, Thọ Xuân

2012-2017

Bảo vệ tính mạng và tài sản cho 130.000 dân và 10.000ha đất nông nghiệp, tiêu úng cho 865ha đất canh tác và đất thổ cư, tu bổ, nâng cấp và xử lý 42km đê

317.390

9.456

9.456

2.044

 

 -

Nâng cấp đê kè hữu sông Yên (Đê PAM 4617) đoạn từ K0- K4 + 085

Xã Thanh Thủy, Hải Châu, huyện Tĩnh Gia

 12/2011-01/2015

Tổng chiều dài tuyến là 4.085m và các công trình trên kênh

146.577

62.392

63.250

50.612

 

2

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng Hợp khối Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và Trung tâm Thông tin - ứng dụng - chuyển giao khoa học và công nghệ Thanh Hóa

TP. Thanh Hóa

2014-2017

19.451m kếnh N8 thuộc hệ thống thủy nông Bái Thượng, 9,358m kênh N2 thuộc hệ thống thủy nông sông Mực

58.384

 

 

1.951

 

3

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Trụ sở Hợp khối các đơn vị sự nghiệp

TP .Thanh Hóa

 

Xây dựng công trình dân dụng

66.332

62.794

38.221

24.573

 

 -

Nhà Tang lễ

TP. Thanh Hóa

2010-2014

Đầu tư xây dựng nhà tang lễ với quy mô 4-5 đám tang 1 ngày

74.992

66.814

52.016

14.798

 

 -

Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam Anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng

TP. Thanh Hóa

2010-2015

Xây dựng khu tưởng niệm đền thờ các Bà mẹ Việt Nam Anh hùng

163.502

79.341

62.799

16.542

 

-

Nội thất đồ thờ đền thờ các Bà mẹ Việt Nam Anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng

TP .Thanh Hóa

2014-2015

Đầu tư nội thất đồ thờ đền thờ Bà mẹ Việt Nam Anh hùng

60.136

4.500

 

4.500

 

-

Trung tâm Hội chợ - Triển lãm - Quảng cáo tỉnh

TP. Thanh Hóa

2011-2015

Đầu tư xây dựng mới nhà Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo, các công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật

436.445

256.883

108.527

148.356

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm văn hóa tỉnh

TP. Thanh Hóa

2011-2015

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật với quy mô 569.512m2, bao gồm các hạng mục: San nền, giao thông, hệ thống cấp, thoát nước; hệ thống cấp điện

768.027

32.768

2.050

30.718

 

-

Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa

TP. Thanh Hóa

 

Xây dựng công trình dân dụng

 

986

608

378

 

4

Sở Giao thông - Vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa

Huyện Quảng Xương

2014

Xây dựng mới 14.632m đường GT đạt tiêu chuẩn đường phố chính đô thị thứ yếu

6.963.411

9.450

950

8.500

 

-

Đường ngã Ba Voi đi Sầm Sơn

Thành phố ThanhHóa, Quảng Xương

2009-2016

Đường giao thông

1.518.707

597.035

500.500

96.535

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp đường tỉnh 517 từ cầu Trầu (Đông Tân đến Nưa) Triệu Sơn

Huyện Đông Sơn, Triệu Sơn

2013-2015

Đường giao thông

234.377

105.085

40.200

64.885

 

-

Đường giao thông từ Quốc lộ 47 đi đường Hồ Chí Minh thuộc địa bàn huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

2013-2016

Đường giao thông

914.029

189.289

133.327

55.962

 

-

Cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư thiết bị sân bay Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

2013-2016

Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Sân bay

289.758

103.459

19.459

84.000

 

-

San lấp mặt bằng và xây dựng hệ thống đường giao thông ra vào Cảng hàng không Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

2014-2015

San lấp mặt bằng

77.287

45.000

 

45.000

 

-

Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định - Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Huyện Yên Định, huyện Vĩnh Lộc

2009-2015

Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu

244.924

76.462

71.462

5.000

 

-

Đường giao thông từ Sân bay Sao Vàng đi quốc lộ 47

Huyện Thọ Xuân

2012-2013

Đường giao thông

142.382

114.228

100.000

14.228

 

-

Cầu treo và đường tràn các huyện miền núi

Huyện Quảng Xương

2015

Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu

189.522

10.083

6.077

4.006

 

5

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh.

TP. Thanh Hóa

2009-2013

Đáp ứng cho 120 cán bộ, nhân viên

42.618

40.015

27.900

4.310

 

-

Cải tạo, mở rộng bệnh viện Mắt

TP. Thanh Hóa

2011-2015

150 giường bệnh

72.035

69.613

21.540

9.489

 

6

Sở Lao động, Thương binh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa

Huyện Quan Hóa

2010-2015

Đầu tư xây dựng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 với quy mô 500 học viên

97.074

47.113

37.654

9.459

 

7

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật (giai đoạn 1)

TP. Thanh Hóa

2009-2014

Đáp ứng cho 100 cán bộ giáo viên và 3500 học sinh, sinh viên

186.953

92.543

77.543

15.000

 

-

Thư viện tỉnh Thanh Hóa

TP. Thanh Hóa

2012-2015

 

178.445

97.215

51.730

45.485

 

-

Tu bổ, khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử Lam Kinh

Huyện Thọ Xuân

2009-2014

1662m2

259.114

 

55.000

16.300

 

8

Ban Kinh tế Nghi Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Đông Tây II đô thị mới Nghi Sơn (Đường Khu trung tâm)

KKT Nghi Sơn

2008-2015

Đường giao thông

222.940

161.600

153.479

8.121

 

-

Đường ống cấp nước thô từ hồ Yên Mỹ về hồ Đồng Chùa

KKT Nghi Sơn

2014

Hạ tầng kỹ thuật

216.733

152.000

 

76.000

 

9

Các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội thành phố Thanh Hóa

TP. Thanh Hóa

2010-2015

 

2.593.900

71.187

71.187

1.633

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

 

Xây dựng công trình dân dụng

72.875

68.197

66.377

1.820

 

-

Bến cá Hòa Lộc Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

 

 

72.875

70.948

66.377

4.571

 

-

Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

TP. Thanh Hóa

 

Xây dựng công trình dân dụng

193.487

3.017

 

3.017

 

-

Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, Hoằng Hóa giai đoạn 1

Huyện Hoằng Hóa

 

Xây dựng đường giao thông

135.877

9.137

 

9.137

 

-

Nhà làm việc các Ban Tỉnh ủy tỉnh Thanh Hóa

TP. Thanh Hóa

2014-2017

Xây dựng nhà làm việc các ban

61.044

29.310

 

29.310

 

-

Đại lộ Lê Lợi kéo dài đến đê sông Mã

TP. Thanh Hóa

2009-2012

Đầu tư xây dựng mới đại lộ Lê Lợi kéo dài đến đê sông Mã dài 1,926m

648.843

210.767

192.200

18.567

 

-

Nhà hát Lam Sơn

TP. Thanh Hóa

 

Xây dựng công trình dân dụng

81.684

99.312

71.300

28.012

 

-

Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài).

Thị xã Sầm Sơn

 

Cải tạo, nâng đường giao thông

456.031

35.593

 

35.593

 

II

Vốn TWBS

 

 

 

9.245.245

2.715.332

1.983.788

898.218

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm NCUD KHKT giống cây trồng nông nghiệp huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

2011-2016

Xây dựng công trình dân dụng

92.010

41.416

40.991

16.900

 

-

Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

2014-2018

Xây dựng công trình dân dụng

245.381

 

 

4.000

 

-

Củng cố bảo vệ, nâng cấp đê biển Nga Sơn (GĐII)

Huyện Nga Sơn

8/2012-12/2015

Xây dựng công trình thủy lợi

255.116

38.890

55.642

26.527

 

-

Xử lý sạt lở và hoàn thiện mặt cắt tuyến đê tả sông Chu đoạn K18+900-K25+100 xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân và các xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa

Huyện Thọ Xuân, huyện Thiệu Hóa

11/2013-3/2015

Xây dựng công trình thủy lợi

79.258

59.523

30.000

32.767

 

-

Dự án sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng vùng ngập hồ Yên Mỹ, Tĩnh Gia

Huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

2012-2013

Xây dựng công trình dân dụng và thủy lợi

73.979

28.437

28.437

1.729

 

-

Trung tâm NC và sản xuất giống Thủy sản

Huyện Hoằng Hóa

2012-2016

Xây dựng công trình dân dụng

106.860

50.823

50.823

26.000

 

-

Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề các Lạch Trường

Huyện Hậu Lộc

12/2012-12/2015

Đảm bảo cho 264 tàu các từ 90-400CV neo đậu trú bão

101.916

30.608

31.795

21.225

 

-

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng lõi VQG Bến En

Huyện Như Thanh, Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

2010-2015

Xây dựng cơ sở hạ tầng

67.008

29.452

31.263

14.893

 

-

Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, ổn định đời sống dân cư vùng đệm Vườn quốc gia Bến En và Cúc Phương, giai đoạn 2009-2012

Huyện Như Thanh, Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

2010-2015

Xây dựng cơ sở hạ tầng + thủy lợi + dân dụng

40.653

10.465

10.465

5.000

 

2

Sở Giao thông - Vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định - Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Huyện Yên Định, huyện Vĩnh Lộc

2014-2015

Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu

244.924

94.542

71.462

23.080

 

-

Cầu bê tông đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy

 

Xây dựng mới cầu vĩnh cửu và đường hai đầu cầu

130.528

43.850

24.000

19.850

 

-

Đường nối quốc lộ 217 và đường tỉnh 520 (Hồi Xuân Tén Tằn) từ Sông Lò (Quan Sơn) đến Nam Động Quan Hóa

Huyện Quan Sơn, Quan Hóa

2013-2016

Đường giao thông

271.961

46.210

35.000

11.210

 

-

Đường giao thông từ Quốc lộ 47 đi đường Hồ Chí Minh thuộc địa bàn huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

2013-2016

Đường giao thông

914.029

76.125

 

76.125

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Đại học Hồng Đức cơ sở 3

TP. Thanh Hóa

2002-2010

3.400 sinh viên

530.234

262.623

236.623

26.000

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm Giáo dục quốc phòng

TP. Thanh Hóa

4 năm

85.000m2

139.941

70.380

62.380

8.000

 

4

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư mở rộng Bệnh viện Nội tiết tỉnh

TP. Thanh Hóa

2010-2015

Đầu tư xây dựng nhà quản lý hành chính và điều trị nội trú, nhà khoa dinh dưỡng, nhà thuốc quy mô 100 giường bệnh

69.931

38.691

31.338

7.353

 

-

Cải tạo, mở rộng bệnh viện Mắt

TP. Thanh Hóa

2011-2015

150 giường bệnh

56.538

24.676

21.540

3.136

 

-

Cải tạo nâng cấp và mở rộng bệnh viện Y học dân tộc tỉnh

TP. Thanh Hóa

2011-2014

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất của Bệnh viện Y học dân tộc từ 70 giường lên quy mô 170 giường bệnh nội trú

81.829

36.490

12.000

24.490

 

5

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

Huyện Ngọc Lặc

2012-2016

Xây dựng cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc nuôi dưỡng phục hồi chức năng cho người tâm thần và rối nhễu tâm trí

116.483

 

9.991

13.320

 

-

Mở rộng Trung tâm Giáo dục, Lao động Xã hội Thanh Hóa

Huyện Nông Cống

2010-2012

 

54.253

45.265

31.000

1.127

 

-

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục Lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa

Huyện Quan Hóa

2010-2015

Đầu tư xây dựng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 với quy mô 500 học viên

97.074

46.959

37.654

9.305

 

6

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tu bổ, khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử Lam Kinh

Huyện Thọ Xuân

2009-2014

1662m2

263.269

103.999

94.149

9.850

 

7

Ban Kinh tế Nghi Sơn

 

 

 

 

 

 

0

 

-

Đường Đông Tây I (giai đoạn 1)

KKT Nghi Sơn

 

Đường giao thông

269.819

 

256

17.365

 

-

Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển Nghệ An

KKT Nghi Sơn

2009-2016

Đường giao thông

226.398

86.825

51.841

34.984

 

-

Đường Đông Tây 4 (Quốc lộ 1A xã Trường Lâm đến đường cao tốc Bắc Nam)

KKT Nghi Sơn

2013-2015

Đường giao thông

84.481

92.882

59.339

33.543

 

-

Đường Bắc Nam 1B (nối Bắc Nam 2 đến đường 513)

KKT Nghi Sơn

2009-2016

Đường giao thông

167.977

161.565

116.159

45.406

 

-

Đường Bắc Nam 2

KKT Nghi Sơn

2009-2016

Đường giao thông

834.629

240.475

199.981

40.494

 

-

Đường Bắc Nam 2 (từ Quốc lộ 1A xã Xuân Lâm đến đường Đông Tây 1)

KKT Nghi Sơn

2009-2016

Đường giao thông

788.237

142.152

65.500

76.688

 

-

Đường Đông Tây 4 - nối Cảng Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

2009-2016

Đường giao thông

595.339

67.234

 

67.234

 

-

Đường vào mỏ sét Khu kinh tế Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

2011-2016

Đường giao thông

76.410

83.706

35.300

48.406

 

-

Nạo vét bến số 2 - Cảng Nghi Sơn (giai đoạn 2)

KKT Nghi Sơn

2011-2015

Hạ tầng kỹ thuật

495.612

226.413

167.656

58.757

 

8

Các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ lâm nghiệp Thanh Hóa

Xã Hà Tân,
 huyện Hà Trung

2011-2015

Xây dựng mới Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ lâm nghiệp Thanh Hóa

47.829

31.331

29.000

2.331

 

-

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

2011-2016

Xây dựng công trình thủy lợi

116.151

80.277

60.000

20.277

 

-

Tiêu thoát lũ sông Nhơm địa bàn huyện Nông Cống

Huyện Nông Cống

2013-2015

Xây dựng công trình thủy lợi

518.490

65.016

56.424

8.592

 

-

Tiêu thoát lũ sông Nhơm địa bàn huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

2013-2015

Xây dựng công trình thủy lợi

239.769

53.736

38.736

15.000

 

-

Tu bổ nâng cấp tuyến đê tả sông Mã đoạn từ Km28 - Km44+350

Huyện Hoằng Hóa

2012-2015

Xây dựng công trình thủy lợi

309.090

96.144

91.000

5.144

 

-

Dự án ổn định đời sống, phát triển kinh tế -xã hội đồng bào Mông (2007)

Huyện Mường Lát

 

 

66.730

42.759

29.550

13.209

 

-

Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến Hoằng Hóa giai đoạn 1

Huyện Hoằng Hóa

 

Xây dựng công trình giao thông

135.877

9.379

 

9.379

 

-

Nâng cấp tuyến đường thị trấn Mường Lát Đồn Biên phòng 483 mốc G3 huyện Mường Lát, giai đoạn 1

Huyện Mường Lát

 

Nâng cấp công trình giao thông

174.638

14.446

7.000

7.446

 

-

Đường Bà Triệu thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành đai)

UBND thị xã Sầm Sơn

2009-2011

Đầu tư xây dựng mới đường Bà Triệu thành đường mới khu vực với chiều dài 663m

64.594

41.568

29.493

12.075

 

III

Nguồn khác

 

 

 

571.741

38.497

38.497

52.669

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa

Tỉnh Thanh Hóa

2014-2018

Xây dựng công trình thủy lợi

255.749

11.497

11.497

38.469

 

-

Nâng cấp trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng Nông nghiệp

Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân

2010-2014

Xây dựng công trình dân dụng

83.709

 

 

9.900

 

-

Tiểu dự án cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc thuộc chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường dựa trên kết quả 7 tỉnh đồng bằng sông Hồng

Huyện Hậu Lộc

2013-2014

7.500m3 ngày/đêm

232.283

27.000

27.000

4.300

 

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

7.147.093

5.800

0

7.147.093

 

I.1

Vốn cân đối NS tỉnh

 

 

 

 

 

0

3.000

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường giao thông từ quốc lộ 47 đi thành phố Thanh Hóa

Thanh Hóa

2014

Đường giao thông

2.979.573

1.000

 

1.000

 

-

Đường nối Cảng hàng không Thọ Xuân với tỉnh Ninh Bình

Thanh Hóa

2014

Đường giao thông

 

1.000

 

1.000

 

-

Đường nối sân bay Thọ Xuân với Khu kinh tế Nghi Sơn

Thanh Hóa

2014

Xây dựng mới 65.915m đường giao thông đạt tiêu chuẩn đường phố chính đô thị thứ yếu

4.167.520

3.800

 

1.000

 


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2014

Chia ra

 

Vốn đầu tư­

Vốn SN

A

B

1=2+3

2

3

 

 

Tổng số

688 055

415 165

272 890

 

I

Chi ch­ương trình MTQG

637 588

373 618

263 970

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

453 399

330 895

122 504

 

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

26 518

3 647

22 871

 

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

19 132

16 682

2 450

 

4

Chương trình dân số và KHH gia đình

15 592

 

15 592

 

5

Chương trình Y tế

12 925

3 011

9 914

 

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1 399

 

1 399

 

7

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

1 225

1 225

 

 

8

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

2 941

2 000

941

 

9

Chương trình phòng chống tội phạm

590

 

590

 

10

Chương trình phòng chống ma túy

3 950

 

3 950

 

11

Chương trình văn hóa

 

7 308

5 319

 

12

Chương trình giáo dục đào tạo

 

 

48 721

 

13

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

 

1 850

29 719

 

14

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

 

7 000

 

 

II

Ch­ương trình 135

47 740

40 820

6 920

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

727

727

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

2 000

 

2 000

 

1

Chương trình mại dâm

2 000

 

2 000

 

 

 Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung các mục tiêu

 

Tổng

14 583 891

10 669 234

8 294 600

2 374 634

1

TP. Thanh Hóa

1 498 280

468 912

302 094

166 818

2

TX. Sầm Sơn

251 288

150 056

108 012

42 044

3

TX. Bỉm Sơn

248 565

64 807

55 531

9 276

4

H. Hà Trung

423 871

319 204

253 509

65 695

5

H. Nga Sơn

580 331

381 635

307 519

74 116

6

H. Hậu Lộc

615 953

445 764

357 824

87 940

7

H. Hoằng Hóa

716 933

544 550

468 399

76 151

8

H. Quảng X­ương

727 860

557 668

443 943

113 725

9

H. Tĩnh Gia

815 326

566 986

460 951

106 035

10

H. Nông Cống

518 143

417 980

338 702

79 278

11

H. Đông Sơn

313 286

204 300

176 796

27 504

12

H. Triệu Sơn

617 037

499 304

405 046

94 258

13

H. Thọ Xuân

731 853

553 385

457 639

95 746

14

H. Yên Định

628 520

412 791

314 580

98 211

15

H. Thiệu Hóa

523 111

360 845

293 347

67 498

16

H. Vĩnh Lộc

370 529

294 656

223 814

70 842

17

H. Thạch Thành

552 148

475 092

373 989

101 103

18

H. Cẩm Thủy

442 572

385 089

282 738

102 351

19

H. Ngọc Lặc

613 500

516 666

379 994

136 672

20

H. Nh­ư Thanh

483 431

318 383

224 189

94 194

21

H. Lang Chánh

338 724

499 263

395 780

103 483

22

H. Bá Th­ước

546 467

360 017

250 156

109 861

23

H. Quan Hóa

382 611

470 378

376 595

93 783

24

H. Th­ường Xuân

530 784

381 598

297 717

83 881

25

H. Như­ Xuân

441 630

415 031

316 269

98 762

26

H. M­ường Lát

305 398

283 641

191 956

91 685

27

H. Quan Sơn

365 740

321 233

237 511

83 722