Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 278/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 02 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII kỳ họp lần thứ 15 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tựu

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Quyết toán

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

6.423.133

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.394.187

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

869.701

4

Thu viện trợ không hoàn lại

4.800

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.321.675

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.346.416

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

624.784

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.721.632

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.206.823

 

- Bổ sung cân đối

1.517.966

 

- Bổ sung có mục tiêu

688.857

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

97.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

427.120

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.089.694

1

Chi đầu tư phát triển

1.040.212

 

- Chi đầu tư XDCB

985.341

 

- Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

1.427

 

- Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

38.719

2

Chi thường xuyên

3.645.856

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng (đối với dự toán)

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

363.600

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

6.024.550

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.743.632

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

342.984

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.400.648

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.206.823

 

- Bổ sung cân đối

1.517.966

 

- Bổ sung có mục tiêu

688.857

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

97.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

287.265

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.388.154

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.087.422

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.057.738

 

- Bổ sung cân đối

1.665.113

 

- Bổ sung có mục tiêu

392.625

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

242.994

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

4.297.125

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

602.784

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

281.800

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

320.984

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.057.738

 

- Bổ sung cân đối

1.665.113

 

- Bổ sung có mục tiêu

392.625

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

3.701.540

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

6.423.133

A

TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

4.491.123

I

THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC

2.394.187

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

145.591

 

- Thuế giá trị gia tăng

90.694

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.735

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

43.528

 

- Thuế môn bài

261

 

- Thuế tài nguyên

0

 

- Thu khác

374

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

654.864

 

- Thuế giá trị gia tăng

147.167

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

250.392

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

255.001

 

- Thuế môn bài

408

 

- Thuế tài nguyên

688

 

- Thu khác

1.207

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

209.564

 

- Thuế giá trị gia tăng

72.662

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

329

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

134.959

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

0

 

- Thuế môn bài

43

 

- Thuế tài nguyên

0

 

- Thu khác

1.572

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

476.728

 

- Thuế giá trị gia tăng

337.938

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

104.481

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

2.028

 

- Thuế môn bài

18.282

 

- Thuế tài nguyên

1.096

 

- Thu khác

12.902

5

Lệ phí trước bạ

57.968

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

25

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

191.640

8

Thu phí xăng dầu

80.407

9

Thu phí, lệ phí

33.822

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.719

11

Các khoản thu về nhà, đất:

239.161

a

Thuế nhà đất

0

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

c

Thu tiền thuê đất

11.692

d

Thu tiền sử dụng đất

225.645

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.824

12

Thu tại xã

15.681

 

Trong đó: - Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

88

13

Thu khác ngân sách

273.420

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

III

THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU DO HẢI QUAN THU

869.701

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

29.757

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

839.289

3

Thu khác

655

IV

THU VIỆN TRỢ (KHÔNG KỂ VIỆN TRỢ VỀ CHO VAY LẠI)

4.800

V

THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN

97.000

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.932.010

1

Thu xổ số kiến thiết

1.225.561

2

Khác

706.449

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.321.675

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.389.665

1

Các khoản thu hưởng 100%

624.784

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1.721.632

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.206.822

4

Thu kết dư

698.315

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

97.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

427.120

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1.932.010

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.089.694

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.051.014

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.040.212

 

Trong đó

 

 

- Chi đầu tư XDCB

985.341

 

- Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

38.719

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.645.856

 

Trong đó

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.532.272

 

- Chi khoa học, công nghệ

22.295

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

IV

DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)

 

V

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

64.939

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU

363.600

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN

1.364.549

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.388.154

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

608.874

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

558.649

2

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

38.719

3

Chi hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ

1.427

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.425.172

1

Chi quốc phòng

23.343

2

Chi an ninh

11.777

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

385.938

4

Chi y tế

492.284

5

Chi khoa học công nghệ

20.690

6

Chi sự nghiệp môi trường

7.912

7

Chi văn hoá thông tin

21.542

8

Chi phát thanh, truyền hình

0

9

Chi thể dục, thể thao

19.859

10

Chi đảm bảo xã hội

43.697

11

Chi sự nghiệp kinh tế

159.562

12

Chi quản lý hành chính

197.334

13

Chi trợ giá hàng chính sách

4.864

14

Chi khác ngân sách

36.371

III

DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)

 

IV

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.057.738

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

242.994

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng cộng

64.939

18.108

46.832

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

64.939

18.108

46.832

1

Chương trình việc làm

13.818

2.000

11.819

2

Chương trình giảm nghèo

100

 

100

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường NT

18.080

16.089

1.991

4

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

-

 

 

5

Chương trình y tế

2.573

 

2.573

6

Chương trình dân số

3.357

 

3.357

7

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

641

 

641

8

Chương trình văn hoá

1.327

 

1.327

9

Chương trình giáo dục và đào tạo

18.598

 

18.598

10

Chương trình phòng chống ma tuý

800

 

800

11

Chương trình tội phạm

185

 

185

12

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

13

Chương trình nông thôn mới

4.843

19

4.824

14

Chương trình HIV/AIDS

617

 

617

II

CHƯƠNG TRÌNH 135

 

 

 

III

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

 

 

 

IV

MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên các huyện, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Thành phố Vĩnh Long

549.475

475.949

141.586

66.346

75.240

2

Huyện Long Hồ

295.977

495.247

330.271

254.952

75.319

3

Huyện Mang Thít

153.531

401.319

274.942

190.920

84.022

4

Huyện Tam Bình

168.049

538.815

349.274

266.360

82.914

5

Thị xã Bình Minh

128.510

315.930

234.895

157.628

77.267

6

Huyện Bình Tân

111.313

410.793

300.690

191.048

109.642

7

Huyện Trà Ôn

138.125

480.362

333.367

247.351

86.016

8

Huyện Vũng Liêm

193.843

583.127

381.884

290.508

91.376

Tổng cộng

1.738.823

3.701.542

2.346.909

1.665.113

681.796

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế tiêu thụ đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế môn bài 1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế thu nhập cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Tiền SDĐ thu từ hộ gia đình, cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế nhà đất

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

1

Thành phố Vĩnh Long

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp phường

10

10

10

5

20

-

10

10

70

 

- NS cấp xã

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- Riêng phường 1

3

3

3

5

20

-

10

10

70

2

Huyện Long Hồ

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

3

Huyện Mang Thít

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

4

Huyện Vũng Liêm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

5

Huyện Trà Ôn

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

6

Thị xã Bình Minh

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

 

- NS cấp phường

10

10

10

5

20

-

10

10

70

7

Huyện Bình Tân

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã

20

20

20

70

20

-

70

70

70

8

Huyện Tam Bình

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài (1-6)

Thuế thu nhập cá nhân

Thu tiền SDĐ

1

Phường 1

3

3

3

5

20

-

2

Phường 2

10

10

10

5

20

-

3

Phường 3

10

10

10

5

20

-

4

Phường 4

10

10

10

5

20

-

5

Phường 5

10

10

10

5

20

-

6

Phường 8

10

10

10

5

20

-

7

Phường 9

10

10

10

5

20

-

8

Các xã

20

20

20

70

20

-

9

Thị trấn

10

10

10

70

20

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vinh Long ban hành

  • Số hiệu: 278/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/02/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Trần Hoàng Tựu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/02/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản