Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 519/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 32/TTr- UBND ngày 18/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STMMT ngày 25/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

(ha)

(%)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

28.553,93

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.962,10

88,34

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.229,15

51,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

852,47

78,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

376,68

28,69

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.322,35

82,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.519,03

92,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.657,82

97,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.356,03

95,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

243,00

97,89

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

3.161,45

94,37

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

951,58

100,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

683,94

101,88

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

80,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,43

103,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.518,45

131,06

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

185,05

133,61

2.2

Đất an ninh

CAN

9,77

120,62

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4.211,12

154,19

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,40

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

282,25

190,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

358,49

106,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,26

500,61

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

263,02

113,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.062,78

121,40

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.939,96

115,73

-

Đất thủy lợi

DTL

1.080,11

109,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,42

156,74

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,91

96,58

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,38

100,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,46

96,97

-

Đất công trình năng lượng

DNL

512,57

293,60

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,46

126,15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,29

100,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,60

312,65

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,28

140,66

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

367,82

100,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

100,00

-

Đất chợ

DCH

10,28

105,87

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,53

101,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

43,78

151,44

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

396,17

115,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

886,34

151,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,65

98,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,32

100,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,99

103,74

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

680,65

85,54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

79,88

170,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.073,38

63,25

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

23.324,36

81,69

3

Đất đô thị

KDT

18.211,36

63,78

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

759,17

2,66

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

9.221,15

32,29

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

5.281,52

18,50

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.632,32

9,22

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.446,27

5,07

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

812,58

2,85

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.176,23

4,12

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.107,75

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.175,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

239,11

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

936,11

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

481,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

127,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

193,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,24

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

188,59

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,38

1.8

Đất làm muối

LMU

20,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,12

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

59,59

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35,24

-

Đất thủy lợi

DTL

8,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

115,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.107,75

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.174,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

936,11

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

480,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

127,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

172,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

5,24

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST/PNN

166,79

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

27,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,42

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,40

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

622,32

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,01

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

288,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

213,94

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

23,05

-

Đất thủy lợi

DTL

6,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

181,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

23,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Kỳ Anh có 198 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kỳ Anh;

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2022

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Hưng Trí

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Long

P. Kỳ Phương

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Trinh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Ninh

(a)

(b)

(c)

(ha)

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

28.553,93

100,00

1.996,57

1.286,28

2.130,69

3.970,30

4.032,50

4.795,02

1.005,71

3.233,00

2.134,36

1.791,53

2.177,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.962,10

55,90

1.330,57

641,30

889,05

1.574,77

1.523,72

3.237,73

690,22

2.396,23

1.094,20

1.328,67

1.255,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.229,15

4,30

191,00

2,57

1,62

1,93

126,27

374,23

56,62

139,74

84,13

68,02

183,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

852,47

2,99

173,24

2,57

1,62

 

2,81

302,91

39,21

76,25

7,74

68,02

178,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

376,68

1,32

17,76

 

 

1,93

123,46

71,32

17,41

63,49

76,39

 

4,92

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.322,35

8,13

170,22

193,37

233,47

175,88

357,56

721,92

25,87

276,56

17,16

43,28

107,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.519,03

5,32

135,44

84,00

57,43

120,65

302,89

285,57

22,42

218,31

15,85

37,45

239,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.657,82

19,81

177,44

260,43

324,47

844,29

412,04

486,82

270,49

874,40

908,50

648,19

450,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.356,03

15,26

614,60

100,38

184,60

393,34

317,73

1.134,15

151,50

878,98

65,81

375,00

139,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

243,00

0,85

 

 

 

39,83

 

 

 

160,00

 

43,17

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

3.161,45

11,07

506,07

16,42

134,41

219,63

159,01

831,38

111,40

685,42

65,81

291,96

139,93

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

951,58

3,33

108,53

83,96

50,19

133,88

158,72

302,77

40,10

33,56

 

39,87

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

683,94

2,40

41,87

0,55

0,69

38,69

7,24

230,28

82,97

5,18

2,19

150,18

124,12

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

0,28

 

 

 

 

 

 

80,35

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,43

0,40

 

 

86,77

 

 

4,76

 

3,07

0,57

6,55

11,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.518,45

40,34

646,49

583,14

1.212,88

2.341,41

2.383,17

1.354,48

308,04

792,87

838,63

363,58

693,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

185,05

0,65

9,22

0,40

0,30

10,67

 

 

0,40

44,48

58,15

60,13

1,30

2.2

Đất an ninh

CAN

9,77

0,03

2,49

1,01

2,96

0,29

0,27

1,40

0,21

0,23

0,47

0,22

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4.211,12

14,75

 

287,36

915,44

1.571,39

1.078,12

16,00

 

 

342,81

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,40

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

282,25

0,99

6,97

12,21

13,42

14,07

51,59

88,75

0,25

0,81

43,16

3,33

47,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

358,49

1,26

68,28

93,20

19,20

43,19

79,86

6,75

 

2,77

42,03

0,65

2,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,26

0,03

 

 

 

 

 

8,26

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

263,02

0,92

17,21

23,38

9,09

145,83

24,92

42,08

 

0,51

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.062,78

14,23

310,56

107,95

191,22

407,11

732,79

779,33

147,16

580,43

337,12

143,83

325,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.939,96

6,79

170,41

72,95

106,23

150,33

302,56

439,58

111,03

161,51

151,23

83,24

190,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.080,11

3,78

27,14

11,55

41,34

55,92

314,95

182,65

16,59

378,37

0,18

16,49

34,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,42

0,02

1,79

0,34

0,09

 

0,25

1,66

0,08

0,06

 

0,06

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,91

0,03

3,75

0,46

0,49

0,25

1,52

0,71

0,19

0,18

 

0,16

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,38

0,27

20,27

2,88

4,79

3,69

9,87

23,15

3,34

3,12

0,67

2,43

4,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,46

0,08

2,94

0,92

0,54

0,76

1,59

2,06

5,44

2,04

0,04

1,92

3,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

512,57

1,80

3,72

8,37

17,10

173,85

27,45

71,61

0,04

3,01

180,67

26,74

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,46

0,01

0,32

0,05

0,14

1,04

0,33

0,06

0,06

0,06

0,03

0,34

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,29

0,01

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

2,62

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,60

0,04

6,70

 

 

0,93

0,93

 

 

 

2,01

1,02

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,28

0,08

 

 

1,05

9,74

5,39

1,36

2,47

0,22

 

2,05

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

367,82

1,29

70,14

10,09

18,60

9,30

65,43

55,07

7,56

31,86

2,25

9,02

88,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,28

0,04

3,14

0,34

0,86

0,63

2,52

1,42

0,36

 

0,04

0,35

0,62

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,53

0,05

2,15

0,59

0,44

1,66

0,72

2,18

0,69

1,89

0,29

1,49

2,43

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

43,78

0,15

14,27

 

0,17

16,95

0,20

6,00

 

 

 

3,59

2,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

396,17

1,39

 

 

 

 

 

 

53,76

86,99

3,53

106,25

145,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

886,34

3,10

154,82

34,02

57,69

124,66

374,29

140,86

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,65

0,07

8,16

0,61

0,63

1,83

0,97

2,68

0,29

0,45

2,13

1,23

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,32

0,01

 

 

1,47

 

0,44

0,33

0,02

 

 

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,99

0,03

1,64

0,02

0,60

1,76

 

0,10

0,03

0,19

1,92

1,70

2,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

680,65

2,38

48,29

22,24

0,26

0,89

1,52

246,73

105,23

74,12

1,69

24,27

158,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

79,88

0,28

2,43

0,15

0,01

1,11

40,52

13,03

 

 

5,33

16,89

0,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.073,38

3,76

19,51

61,84

28,76

54,12

125,61

202,81

7,45

43,90

201,53

99,28

228,57

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

23.324,36

81,69

 

1.286,28

2.130,69

3.970,3

4.032,5

4.795,02

1.005,71

 

2.134,36

1.791,53

2.177,97

3

Đất đô thị

KDT

18.211,36

63,78

1.996,57

1.286,28

2.130,69

3.970,3

4.032,5

4.795,02

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

759,17

2,66

128,66

 

 

 

0,08

387,26

53,83

64,08

 

5,80

119,46

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

9.221,15

32,29

607,82

378,19

519,17

1.119,95

713,58

1.439,73

392,35

1.659,12

887,07

991,07

513,10

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

5.281,52

18,50

126,84

469,72

916,37

1.542,87

1.282,50

617,95

 

10,00

310,87

 

4,40

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.632,32

9,22

544,76

183,82

321,38

380,75

706,21

495,40

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.446,27

5,07

23,43

45,89

25,65

25,42

551,52

284,05

9,25

2,81

179,44

46,28

252,53

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

812,58

2,85

 

64,55

15,83

27,55

149,61

92,02

 

 

 

323,02

140,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.176,23

4,12

 

 

 

 

 

 

120,14

295,17

134,87

201,93

424,12

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Hưng Trí

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Long

P. Kỳ Phương

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Trinh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.107,75

43,48

22,30

50,77

61,22

1.180,84

328,19

2,48

80,07

153,96

40,85

143,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.175,22

25,29

0,71

1,00

 

890,88

113,48

1,53

4,36

93,41

11,23

33,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

239,11

25,29

0,71

1,00

 

48,59

112,70

1,53

3,39

1,34

11,23

33,33

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

936,11

 

 

 

 

842,29

0,78

 

0,97

92,07

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

481,50

6,03

15,33

28,82

8,51

242,03

92,02

0,30

7,32

12,72

19,04

49,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,96

3,05

1,96

11,31

19,04

29,74

18,35

0,65

4,58

17,98

7,07

11,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

127,60

0,75

4,30

9,36

9,36

14,34

15,44

 

11,91

25,96

1,49

34,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

193,83

7,42

 

0,07

22,17

3,76

72,74

 

51,87

0,85

23,82

11,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,24

 

 

 

 

 

 

 

5,24

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

188,59

7,42

 

0,07

22,17

3,76

72,74

 

46,63

0,85

23,82

11,14

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,38

0,95

 

0,22

2,14

0,10

16,16

 

0,03

3,04

 

4,76

1.8

Đất làm muối

LMU

20,00

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,65

 

0,15

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

 

 

 

1,09

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

59,59

1,14

0,23

10,98

13,31

17,39

2,69

 

0,20

10,27

 

3,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35,24

0,64

0,12

3,80

8,50

11,81

2,19

 

0,17

4,90

 

3,11

-

Đất thủy lợi

DTL

8,03

 

 

2,95

1,41

1,35

 

 

 

2,03

 

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,28

0,09

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,65

 

 

1,00

1,54

1,00

 

 

 

0,11

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

0,67

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,75

0,50

 

3,23

3,30

3,23

0,50

 

2,03

7,23

 

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở DVXH

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,70

 

 

 

 

 

 

0,20

2,03

18,20

0,65

5,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,47

0,26

0,59

12,11

20,75

10,36

4,40

 

 

 

 

 

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,09

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

115,09

0,08

0,10

9,10

1,00

52,21

 

 

0,70

35,73

1,17

15,00

2.20

Đất có mặt nước CD

MNC

7,39

0,01

0,01

0,01

1,63

0,01

0,86

 

 

4,84

0,02

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Hưng Trí

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Long

P. Kỳ Phương

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Trinh

Xã Kỳ Hà

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

NNP/PNN

 2.107,75

 43,48

 22,30

 50,77

 61,22

1.180,84

 328,19

 2,48

 80,07

 153,96

 40,85

 143,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.174,87

25,29

0,71

1,00

 

890,88

113,48

1,53

4,36

93,41

11,23

32,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 238,76

 25,29

 0,71

 1,00

 

 48,59

 112,70

 1,53

 3,39

 1,34

 11,23

 32,98

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

936,11

 

 

 

 

842,29

0,78

 

0,97

92,07

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

480,91

6,03

15,33

28,82

8,51

242,03

92,02

0,30

7,32

12,72

19,04

48,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,96

3,05

1,96

11,31

19,04

29,74

18,35

0,65

4,58

17,98

7,07

11,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

127,60

0,75

4,30

9,36

9,36

14,34

15,44

 

11,91

25,96

1,49

34,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

172,03

7,42

 

0,07

22,17

3,76

72,74

 

51,87

0,85

2,02

11,14

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 5,24

 

 

 

 

 

 

 

 5,24

 

 

 

 

Đất có rừng SX là rừng trồng

RST/PNN

166,79

7,42

 

0,07

22,17

3,76

72,74

 

46,63

0,85

2,02

11,14

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

27,38

0,95

 

0,22

2,14

0,10

16,16

 

0,03

3,04

 

4,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,80

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,42

0,54

 

 

 

9,62

0,26

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Hưng Trí

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Long

P. Kỳ Phương

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Trinh

Xã Kỳ Hà

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. . (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

622,32

3,34

5,56

73,29

231,94

100,25

81,97

3,01

1,04

107,03

1,78

13,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,01

0,03

 

0,30

 

 

 

 

0,08

0,60

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

288,10

 

 

69,81

74,15

69,81

0,52

 

 

73,81

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,12

 

 

 

 

 

50,35

 

 

0,72

 

1,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,15

 

 

 

 

 

5,15

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

6,00

 

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

213,94

2,13

2,36

2,88

153,89

4,01

3,99

0,03

0,96

31,90

1,73

10,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

23,05

0,20

 

0,65

 

1,65

0,20

 

0,50

14,79

 

5,06

-

Đất thủy lợi

DTL

6,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,28

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT

DGD

0,48

0,26

0,13

 

 

 

0,01

 

0,08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

181,10

0,38

2,22

2,22

153,88

2,22

2,30

0,02

0,37

17,11

0,38

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,47

 

 

 

 

 

1,47

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ XH

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí C.Cộng

DKV

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,98

 

 

 

 

 

 

2,98

 

 

 

2,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

23,37

0,91

0,20

0,30

 

 

21,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng TS của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,43

 

 

 

 

26,43

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm sử dụng vào các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐ KHSD đất 2022

Ghi chú

Diện tích (ha)

LUA

RPH

RDD

Đất khác

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (17 CTDA)

 

50,22

2,00

48,22

1,63

 

 

46,59

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013)

 

50,22

2,00

48,22

1,63

 

 

46,59

 

 

 

I.1

Đất quốc phòng

 

48,55

2,00

46,55

0,51

 

 

46,04

 

 

 

1

Dự án XD Doanh trại đại đội cơ động đặc nhiệm BCH Bộ đội Biên phòng

CQP

1,67

 

1,67

 

 

 

1,67

TDP Nhân Thắng, P. Kỳ Phương

1

 

2

Thao trường bắn

CQP

14,02

 

14,02

 

 

 

14,02

Núi Động Trèo, thôn Hoa Đông, X. Kỳ Hoa

129

 

3

Khu vực huấn luyện, diễn tập

CQP

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

Nam núi Chóp Mào, thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa

130

 

4

Bãi anten (Lữ đoàn 134)

CQP

3,09

2,00

1,09

 

 

 

1,09

Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa

131

 

5

Thao trường huấn luyện (Lữ đoàn 134)

CQP

2,55

 

2,55

0,11

 

 

2,44

Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa

132

NQ-61

6

Trụ sở BCH quân sự phường Kỳ Hà

CQP

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà

200

NQ-61

7

XD căn cứ CĐ Ban CHQS thị xã Kỳ Anh

CQP

5,52

 

5,52

 

 

 

5,52

P.Hưng Trí, X.Kỳ Hoa

2

 

8

Trạm biên phòng Cảng Than

CQP

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

xã Kỳ Lợi

500

 

9

Trụ sở BCH quân sự phường Kỳ Liên

CQP

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

P. Kỳ Liên

501

 

10

Trụ sở BCH quân sự phường Kỳ Long

CQP

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

P. Kỳ Long

502

 

I.2

Đất an ninh

 

1,67

 

1,67

1,12

 

 

0,55

 

 

 

1

Trụ sở làm việc đồn CA Vũng Áng (cơ sở 2)

CAN

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

P. Kỳ Liên

4

 

2

Trụ sở công an phường Kỳ Trinh

CAN

0,24

 

0,24

0,24

 

 

 

P. Kỳ Trinh

6

NQ-61

3

Trụ sở công an xã Kỳ Hà

CAN

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

Xã Kỳ Hà

201

NQ-61

4

Trụ sở công an xã Kỳ Hoa

CAN

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

Xã Kỳ Hoa

202

NQ-61

5

Trụ sở công an

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Tái khu định cư Kỳ Lợi tại P.Kỳ Trinh

203

 

6

Trụ sở công an xã Kỳ Nam

CAN

0,22

 

0,22

0,22

 

 

 

Xã Kỳ Nam

204

NQ-61

7

Trụ sở công an Kỳ Ninh

CAN

0,22

 

0,22

0,22

 

 

 

Xã Kỳ Ninh

205

NQ-61

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình, dự án còn lại (181 CTDA)

 

3255,93

165,53

3089,40

1173,52

116,44

 

1799,45

 

 

 

I

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

 

2841,69

72,37

2768,32

1159,42

116,44

 

1492,47

 

 

 

I.1

Đất cụm công nghiệp

 

4,40

 

4,40

 

4,40

 

 

 

 

 

1

Dự án Cụm công nghiệp Kỳ Ninh

SKN

4,40

 

4,40

 

4,40

 

 

X. Kỳ Ninh

7

NQ-61

I.2

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

3,94

0,80

3,14

 

 

 

3,14

 

 

 

1

Dự án XD Trường mầm non Kỳ Trinh

DGD

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

P. Kỳ Trinh

8

NQ-61

2

Mở rộng khuôn viên trường mầm non

DGD

0,60

0,52

0,08

 

 

 

0,08

X. Kỳ Hoa

207

NQ-61

3

Trường mầm non King Bee

DGD

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

P.Kỳ Thịnh

210

NQ-61

4

Mở rộng trường mầm non Hoa Mai

DGD

0,54

0,28

0,26

 

 

 

0,26

P. Hưng Trí

145

NQ-61

I.3

Đất giao thông

 

348,15

48,25

298,90

93,82

19,90

 

185,19

 

 

 

1

Dự án XD hạ tầng Khu tái định cư xã Kỳ Lợi giai đoạn 2 (diện tích QH 7,93ha)

DGT

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí

19

NQ-61

2

Dự án Đường từ Quốc Lộ 1A đi cảng Sơn Dương giai đoạn 2

DGT

6,40

 

6,40

0,50

 

 

5,90

P. Kỳ Long

10

NQ-61

3

Dự án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương tỉnh Hà Tĩnh

DGT

63,24

38,95

24,29

18,79

 

 

5,50

P. Kỳ Thịnh

13

NQ-61

4

Dự án đường Vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng

DGT

31,98

 

31,98

 

 

 

31,98

P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên

14

NQ-61

5

Dự án Đường từ công viên Hồ Mộc Hương đi khu sản xuất chăn nuôi Mũi Động, phường Kỳ Trinh (dài 1,4km, rộng 10m)

DGT

1,40

0,70

0,70

 

 

 

0,70

P. Kỳ Trinh

15

NQ-61

6

Đường trục chính từ QL 1A đến trung tâm khu kinh tế Vũng Áng (dài 2,8km; rộng 36m)

DGT

8,30

3,00

5,30

3,50

 

 

1,80

P. Kỳ Trinh

16

NQ-61

7

Dự án Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Hồ Mộc Hương

DGT

1,54

 

1,54

 

 

 

1,54

P. Kỳ Trinh

17

NQ-61

8

Dự án Đường từ Khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng Áng

DGT

33,83

 

33,83

3,47

 

 

30,36

P. Kỳ Trinh

18

NQ-61

9

Dự án Đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh

DGT

9,50

 

9,50

7,50

 

 

2,00

P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí

20

NQ-61

10

Dự án Khu dịch vụ hậu cảng và Đầu mối Logictic của QH chi tiết bến cảng Vũng Áng - Sơn Dương

DGT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

X. Kỳ Lợi

23

NQ-61

11

Dự án kỹ thuật khu vực hậu cảng Vũng Áng (giai đoạn 1)

DGT

33,25

4,60

28,65

1,29

 

 

27,36

X. Kỳ Lợi

24

NQ-61

12

Mở rộng các tuyến đường GT nông thôn

DGT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

X. Kỳ Ninh

212

NQ-61

13

Đường quy hoạch nội vùng

DGT

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

X. Kỳ Ninh

213

NQ-61

14

Kè, vỉa hè, đường du lịch ven biển Kỳ Ninh

DGT

2,70

 

2,70

 

2,00

 

0,70

Thôn Tiến Thắng, Hải Hà, X. Kỳ Ninh

214

NQ-61

15

Dự án Đường ven biển đoạn qua xã Kỳ Ninh

DGT

6,15

 

6,15

1,20

 

 

4,95

X. Kỳ Ninh

26

NQ-61

16

Dự án Mở rộng đường trục ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1 (thuộc quy hoạch đường 62m)

DGT

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

X. Kỳ Ninh

27

NQ-61

17

Dự án Nâng cấp đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng

DGT

10,00

 

10,00

 

2,74

 

7,26

X. Kỳ Ninh

28

NQ-61

18

Dự án Đường trục trung tâm đi quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh

DGT

0,75

 

0,75

 

 

 

0,75

X. Kỳ Ninh

29

NQ-61

19

Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh

DGT

25,00

 

24,00

 

4,00

 

20,00

X. Kỳ Ninh

140

NQ-61

20

Mở rộng đường GT nông thôn thôn Bắc Hà

DGT

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

X. Kỳ Hà

142

NQ-61

21

Tuyến đường từ QL12C đi Khu liên hợp gang thép Formosa Hà Tĩnh

DGT

25,90

 

25,90

24,60

 

 

1,30

P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long

215

NQ-61

22

Đường trục dọc Khu đô thị trung tâm Thị xã Kỳ Anh

DGT

6,50

 

6,50

6,00

 

 

0,50

P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh

216

NQ-61

23

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối tư đường Nguyễn Huy Oánh đi đường Phạm Tiêm

DGT

0,60

 

0,60

0,40

 

 

0,20

P. Hưng Trí

217

NQ-61

24

Tuyến đường trục chính khu vực Khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng

DGT

3,14

 

3,14

 

 

 

3,14

P. Kỳ Trinh

219

NQ-61

25

Hạ tầng giao thông phía Tây Khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh

DGT

11,37

 

11,37

0,50

 

 

10,87

P. Kỳ Trinh

220

NQ-61

26

Dự án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương tỉnh Hà Tĩnh (bổ sung)

DGT

24,85

 

24,85

24,85

 

 

 

P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Long, X. Kỳ Lợi

221

NQ-61

27

Đường Cao tốc Bắc Nam

DGT

39,08

1,00

38,08

1,22

11,16

 

25,70

X. Kỳ Hoa

498

 

I.4

Đất thủy lợi

 

116,89

10,80

106,09

50,70

4,50

 

50,89

 

 

 

1

Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc)

DTL

8,70

 

8,70

8,70

 

 

0,00

P. Kỳ Thịnh

36

NQ-61

2

Đê Hoàng Đình

DTL

5,00

 

5,00

1,50

 

 

3,50

X. Kỳ Trinh

225

NQ-61

3

Dự án xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Nam

DTL

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

X. Kỳ Nam

37

NQ-61

4

Đê ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ thôn Tân Thắng đến thôn Tân Thành

DTL

5,20

 

5,20

 

 

 

5,20

X. Kỳ Ninh

226

NQ-61

5

Xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh

DTL

8,50

 

8,50

 

4,50

 

4,00

X. Kỳ Ninh

227

NQ-61

6

Dự án XD kè kết hợp đường 2 bên bờ kè sông Trí

DTL

3,41

 

3,41

1,39

 

 

2,02

P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa

38

NQ-61

7

Sữa chữa, nâng cao an toàn đập Hồ Lối Đồng

DTL

12,00

10,80

1,20

 

 

 

1,20

P. Kỳ Trinh

143

NQ-61

8

Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc) (bổ sung)

DTL

71,18

 

71,18

38,70

 

 

32,48

P. Kỳ Trinh

228

NQ-61

9

Cải tạo tuyến kênh thoát nước, chống ngập QL1A đoạn qua TDP. Hưng Thịnh, phường Hưng Trí

DTL

0,90

 

0,90

0,41

 

 

0,49

P. Hưng Trí

229

NQ-61

I.5

Đất công trình năng lượng

 

337,99

 

337,99

45,37

37,70

 

254,92

 

 

 

1

Dự án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

P. Hưng Trí

39

NQ-61

2

Dự án XD đường giây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các địa phương

DNL

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

P. Kỳ Long, X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí

40

NQ-61

3

Dự án tổ hợp Điện khí LNG Vũng Áng 3

DNL

164,00

 

164,00

 

 

 

164,00

P. Kỳ Phương

41

NQ-61

4

Dự án bãi thải xỉ Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2

DNL

49,00

 

49,00

29,86

 

 

19,14

P. Kỳ Trinh

43

NQ-61

5

Dự án XD Đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng

DNL

0,05

 

0,05

0,00

 

 

0,05

P. Kỳ Trinh

44

NQ-61

6

Dự án XD Đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3)

DNL

10,27

 

10,27

0,41

6,85

 

3,01

X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa

45

NQ-61

7

Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối

DNL

0,05

 

0,05

0,05

 

 

0,00

P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hà

46

NQ-61

8

DA xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh

DNL

0,04

 

0,04

0,03

 

 

0,01

P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh

47

NQ-61

9

Dự án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh

DNL

28,73

 

28,73

0,00

17,73

 

11,00

P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương

48

NQ-61

10

Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng

DNL

3,30

 

3,30

0,87

 

 

2,43

X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh, X. Kỳ Lợi

49

NQ-61

11

Dự án Tuyến ống thải tro xỉ dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 của Công ty Cổ phần nhiệt điện Vũng Áng 2

DNL

5,40

 

5,40

 

1,84

 

3,56

X. Kỳ Lợi

51

NQ-61

12

Dự án đường dây 110kV và Trạm biến áp 110kV dự án Trang trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh

DNL

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

P. Kỳ Long, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Trinh

54

NQ-61

13

Nhà máy điện gió Kỳ Nam

DNL

17,50

 

17,50

3,20

 

 

14,30

X Kỳ Nam

232

NQ-61

14

Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh

DNL

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

P. Kỳ Trinh, X. Kỳ Hà

233

NQ-61

15

XD Đường dây 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX Kỳ Anh

DNL

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

X, Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh

234

NQ-61

16

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo PA đa chia đa nối khu vực TX Kỳ Anh

DNL

0,06

 

0,06

0,05

 

 

0,01

Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí

146

NQ-61

17

Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh

DNL

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên

147

NQ-61

18

XD Đường dây 500KV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3)

DNL

4,23

 

4,23

 

 

 

4,23

X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương

148

NQ-61

19

Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh

DNL

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

Phường Kỳ Thịnh

162

NQ-61

20

Khu đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng I

DNL

19,00

 

19,00

9,80

2,70

 

6,50

Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi

235 (164)

NQ-61

21

Mở rộng đường tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2

DNL

1,20

 

1,20

0,60

0,60

 

 

Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi

160

NQ-61

22

Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2

DNL

17,00

 

17,00

0,30

3,00

 

13,70

Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi

161

NQ-61

23

Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối

DNL

9,60

 

9,60

0,20

4,98

 

4,42

Phường Kỳ Thịnh

165

NQ-61

24

Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh (BS)

DNL

4,30

 

4,30

 

 

 

4,30

Phường Kỳ Thịnh

236

NQ-61

I.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

7,89

 

7,89

1,60

 

 

6,29

 

 

 

1

DA nhà máy xử lý nước thải tập trung trên địa bàn TX Kỳ Anh thuộc hệ thống thu gom xử lý nước thải (DA Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh)

DRA

5,00

 

5,00

1,60

 

 

3,40

P. Hưng Trí

55

NQ-61

2

Dự án Hệ thống thu gom xử lý nước thải KKT Vũng Áng (giai đoạn 1)

DRA

2,80

 

2,80

 

 

 

2,80

P. Kỳ Phương, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Thịnh

56

NQ-61

3

Điểm trung chuyển rác

DRA

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

X. Kỳ Nam

58

NQ-61

I.7

Đất ở tại nông thôn

 

85,35

9,42

75,93

32,26

1,50

 

42,17

 

 

 

1

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,62

 

0,62

 

 

 

0,62

Thôn Bắc Hà, X. Kỳ Hà

59

NQ-61

2

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,41

 

0,41

0,41

 

 

 

Thôn Hải Hà, X. Kỳ Hà

60

NQ-61

3

Khu dân cư Bàu Đá (Diện tích quy hoạch khu 6,50 ha)

ONT

3,79

3,00

0,79

0,79

 

 

 

Vùng Đồng Lấm, Bàu Đá, X. Kỳ Hoa

62

NQ-61

4

Khu DV tổng hợp và dân cư Hoa Trung của CT TNHH Hùng Cường

ONT

7,20

6,42

0,78

0,78

 

 

 

Thôn Hoa Trung, X. Kỳ Hoa

63

NQ-61

5

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,43

 

0,43

 

 

 

0,43

Vùng Bệnh viện cũ, Chăn nuôi, X. Kỳ Hoa

64

NQ-61

6

Khu dân cư Mang Tang (giai đoạn 2)

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

0,00

Vùng Mang Tang, thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam

65

NQ-61

7

Đất ở nông thôn (xen dắm)

ONT

0,25

 

0,25

0,04

 

 

0,21

Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam

66

NQ-61

8

QH Đất ở nông thôn

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Tân Thành, X. Kỳ Nam

67

NQ-61

9

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

Thôn Tân Thắng, X. Kỳ Ninh

69

NQ-61

10

Khu dân cư Tân Thắng (giai đoạn 2)

ONT

1,80

 

1,80

 

 

 

1,80

X. Kỳ Ninh

70

NQ-61

11

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Tiến Thắng, X. Kỳ Ninh

71

NQ-61

12

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Thôn Tân Tiến, X. Kỳ Ninh

72

NQ-61

13

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Bàn Hải, X. Kỳ Ninh

73

NQ-61

14

Đất ở nông thôn (xen dắm)

ONT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Toàn xã, X. Kỳ Ninh

74

NQ-61

15

QH Đất ở nông thôn

ONT

1,50

 

1,50

 

1,50

 

 

Thôn Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh

75

NQ-61

16

Khu dân cư Tân Thắng (giai đoạn 1)

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

X. Kỳ Ninh

76

NQ-61

17

QH Đất ở nông thôn

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Nam Hà, Đông Hà, Bắc Hà, X. Kỳ Hà

151

NQ-61

18

Tái định cư xã Kỳ Ninh

ONT

45,80

 

45,80

22,60

 

 

23,20

X. Kỳ Ninh

153

NQ-61

19

Tái định cư xã Kỳ Nam

ONT

9,38

 

9,38

 

 

 

9,38

X. Kỳ Nam

154

NQ-61

20

QH đất ở thôn Đông Hà

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Đông Hà, xã Kỳ Hà

243

NQ-61

21

QH đất ở thôn Nam Hà

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà

244

NQ-61

22

QH đất ở thôn Bắc Hà

ONT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà

245

NQ-61

23

Khu tái định cư xã Kỳ Nam

ONT

7,23

 

7,23

7,23

 

 

 

Thôn Tân Tiến, xã Kỳ Nam

246

NQ-61

24

QH đất ở thôn Hải Hà (sau trường)

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Hải Hà, xã Kỳ Ninh

248

NQ-61

I.8

Đất ở tại đô thị

 

341,63

 

341,63

18,00

 

 

323,63

 

 

 

1

Khu dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha)

ODT

7,51

 

7,51

6,97

 

 

0,54

Cánh Buồm, Khu phố 3, P. Hưng Trí

79

NQ-61

2

QH Đất ở đô thị

ODT

0,71

 

0,71

 

 

 

0,71

Bàu Đá, Tổ dân phố 1, P. Hưng Trí

80

NQ-61

3

Khu dân cư Nam bờ Hưng Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha)

ODT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Nam bờ Hưng Trí, TDP Hưng Nhân, P. Hưng Trí

81

NQ-61

4

Đất ở đô thị (xen dắm)

ODT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Toàn phường, P. Hưng Trí

82

NQ-61

5

Khu dân cư TDP Hoành Nam

ODT

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

P. Kỳ Liên

251

NQ-61

6

Đất ở đô thị (xen dắm)

ODT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Toàn phường, P. Kỳ Trinh

85

NQ-61

7

QH Đất ở đô thị

ODT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Rộc Phủ, KP Trung Lượng, P. Hưng Trí

252

NQ-61

8

QH Đất ở đô thị

ODT

0,60

 

0,60

0,44

 

 

0,16

TDP Long Sơn, P. Kỳ Long

253

NQ-61

9

QH Đất ở đô thị

ODT

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

TDP Nhân Thắng 1, P. Kỳ Phương

254

NQ-61

10

Khu dân cư TDP Nam Phong (QH rộng 2 ha)

ODT

1,01

 

1,01

 

 

 

1,01

P. Kỳ Thịnh

255

NQ-61

11

QH Đất ở đô thị

ODT

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh

304

NQ-61

12

QH Đất ở đô thị

ODT

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Đường Trục Ngang, TDP Đông Trinh, P. Kỳ Trinh

257

NQ-61

13

Khu dân cư (cồn ông Lồng)

ODT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh

258

NQ-61

14

QH Đất ở đô thị

ODT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TDP Hoàng Trinh, P. Kỳ Trinh

259

NQ-61

15

QH Đất ở đô thị

ODT

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

TDP Tây Trinh, P. Kỳ Trinh

260

NQ-61

16

QH Đất ở đô thị

ODT

0,99

 

0,99

 

 

 

0,99

TDP Quyền Thượng, P. Kỳ Trinh

261

NQ-61

17

TĐC cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh

ODT

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

P. Kỳ Trinh

305

NQ-61

18

Tái định cư Kỳ Thịnh

ODT

60,00

 

60,00

 

 

 

60,00

P. Kỳ Thịnh

158

NQ-61

19

Tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh

ODT

32,00

 

32,00

 

 

 

32,00

P. Kỳ Trinh

157

NQ-61

20

QH Khu dân cư TDP Nam Phong

ODT

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

TDP Trường Sơn, P.Kỳ Thịnh

266

NQ-61

21

Quy hoạch phân lô đất ở TDP Hưng Nhân

ODT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí

272

NQ-61

22

TĐC cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh

ODT

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

P. Kỳ Trinh

156

NQ-61

23

Tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (bổ sung)

ODT

40,74

 

40,74

 

 

 

40,74

P. Kỳ Trinh

276

NQ-61

24

Tái định cư Kỳ Thịnh (bổ sung)

ODT

178,69

 

178,69

 

 

 

178,69

P. Kỳ Thịnh

302

NQ-61

25

Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố 2

ODT

6,44

 

6,44

6,44

 

 

 

P. Hưng Trí

307

NQ-61

26

Hợp tác xã Môi trường

ODT

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

P. Kỳ Phương

308

NQ-61

I.9

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

1

Dự án XD Trạm quan trắc môi trường nước biển tự động, liên tục

TSC

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

Khu vực Mũi Dung, xã Kỳ Lợi

86

NQ-61

I.10

Đất cơ sở tôn giáo

 

6,30

 

6,30

0,66

0,64

 

5,00

 

 

 

1

Dự án XD chùa Vĩnh Phúc và Trung tâm phật giáo thị xã Kỳ Anh

TON

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

TDP Hồng Hải I, P. Kỳ Phương

87

NQ-61

2

XD trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà

TON

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

X. Kỳ Hà

278

NQ-61

3

Mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc

TON

0,80

 

0,80

0,16

0,64

 

 

X. Kỳ Nam

311

NQ-61

I.11

Đất khu vui chơi, giải trí

 

14,87

 

14,87

 

2,39

 

12,48

 

 

 

1

Dự án Lâm viên khu đô thị Trung tâm thị xã Kỳ Anh (đồi Cụp Bắp)

DKV

12,00

 

12,00

 

 

 

12,00

P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh

88

NQ-61

2

Dự án Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh

DKV

2,60

 

2,60

 

2,39

 

0,21

X. Kỳ Ninh

89

NQ-61

3

Mở rộng công viên Nguyễn Trọng Bình

DKV

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

P. Hưng Trí

280

NQ-61

I.12

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

 

 

 

1

Xây dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh

DBV

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Toàn Thị xã

314

NQ-61

I.13

Đất cơ sở văn hóa

 

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa thể thao thị xã (phần mở rộng)

DVH

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

P. Hưng Trí

144

NQ-61

I.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

1

QH NVH thôn Hoa Sơn

DSH

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

Thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa

281

NQ-61

I.15

Đất chợ

 

0,80

 

0,80

0,67

 

 

0,13

 

 

 

1

Xây dựng Chợ Tây Yên

DCH

0,30

 

0,30

0,17

 

 

0,13

P. Kỳ Thịnh

285

NQ-61

2

Xây dựng Chợ Kỳ Trinh

DCH

0,50

 

0,50

0,5

 

 

 

P. Kỳ Trinh

286

NQ-61

I.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,36

 

0,36

 

0,21

 

0,15

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh

TIN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

X. Kỳ Nam

90

NQ-61

2

Dự án Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu

TIN

0,21

 

0,21

 

0,21

 

 

X. Kỳ Ninh

91

NQ-61

I.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

20,94

 

20,94

0,55

 

 

20,39

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh

NTD

2,80

 

2,80

 

 

 

2,80

P. Kỳ Trinh

149

NQ-61

2

QH nghĩa trang xã Kỳ Ninh

NTD

15,07

 

15,07

0,55

 

 

14,52

X. Kỳ Ninh

150

NQ-61

3

Nghĩa trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh (Bổ sung)

NTD

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

P. Kỳ Trinh

288

NQ-61

4

Quy hoạch Nghĩa Trang cho nhân dân thôn 4 Đông Yên, xã Kỳ Lợi di dời Khu tái định cư thôn Minh Huệ (Quý Huệ) xã Kỳ Nam.

NTD

1,87

 

1,87

 

 

 

1,87

Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam

289

NQ-61

I,18

Đất thương mại, dịch vụ

 

67,09

 

67,09

18,58

14,75

 

33,76

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ (Xây dựng khách sạn)

TMD

2,80

 

2,80

0,68

 

 

2,12

TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên

96

NQ-61

2

Đất thương mại dịch vụ (Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng)

TMD

0,43

 

0,43

 

 

 

0,43

TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên

97

 

3

Đất thương mại dịch vụ (Khu dịch vụ hậu cảng)

TMD

14,00

 

14,00

9,40

 

 

4,60

Thôn Hải Phong, Phúc Thành, X. Kỳ Lợi

106

NQ-61

4

Đất thương mại dịch vụ (Mở rộng hệ thống kho bãi tập kết vật tư và lưu trữ hàng hóa)

TMD

3,00

 

3,00

0,20

2,80

 

 

Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi

107

NQ-61

5

Đất thương mại dịch vụ (Khu nghỉ dưỡng Kỳ Ninh)

TMD

13,20

 

13,20

 

3,50

 

9,70

Thôn Hải Hà và thôn Tam Hải 1, X. Kỳ Ninh

138

NQ-61

7

Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm khu du lịch biển Kỳ Ninh)

TMD

4,90

 

4,90

 

2,71

 

2,19

X. Kỳ Ninh

139

NQ-61

 

- Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,02

 

2,02

 

1,36

 

0,66

 

 

 

 

- Đất quảng trường

DKV

1,23

 

1,23

 

1,03

 

0,20

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1,65

 

1,65

 

0,32

 

1,33

 

 

 

8

Đất thương mại dịch vụ (Khu du lịch nghỉ dưỡng)

TMD

28,76

 

28,76

8,3

5,74

 

14,72

X. Kỳ Ninh

316

NQ-61

 

- Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

18,76

5,80

3,14

 

9,82

 

 

 

 

- Đất ở nông thôn

ONT

 

 

10,00

2,50

2,60

 

4,90

 

 

 

I.19

Đất nông nghiệp khác

 

1,06

 

1,06

0,35

 

 

0,71

 

 

 

1

Dự án trang trại chăn nuôi lợn (Vùng Cồn Mã)

NKH

1,06

 

1,06

0,35

 

 

0,71

X. Kỳ Ninh

95

NQ-61

I.20

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

26,70

3,10

23,60

 

10,20

 

13,40

 

 

 

1

Dự án Nhà máy xử lý và tái chế tro xỉ Nhiệt điện Vũng Áng I của Công ty CP Đầu tư và xử lý chất thải công nghiệp Vũng Áng (phần DT còn lại)

SKC

4,90

3,10

1,80

 

1,80

 

 

Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi

114

NQ-61

2

Dự án Tổng kho xăng dầu

SKC

8,00

 

8,00

 

7,40

 

0,60

X. Kỳ Lợi

116

NQ-61

3

Dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung

SKC

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi

291

NQ-61

4

Dự án nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu

SKC

12,80

 

12,80

 

 

 

12,80

TDP Đông Yên, P. Kỳ Phương

111

NQ-61

I.21

Đất khu công nghiệp

 

1454,96

 

1454,96

896,61

20,24

 

538,11

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng

SKK

1428,51

 

1428,51

886,38

20,24

 

521,89

P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Phương, X. Kỳ Lợi

134

NQ-61

 

- Đất khu công nghiệp

SKK

1193,41

 

1180,81

817,72

 

 

363,09

 

 

 

 

- Đất cây xanh

DKV

5,73

 

5,73

3,54

 

 

2,19

 

 

 

 

- Khu trung tâm Logistis Sơn Dương

DGT

159,84

 

159,84

33,69

 

 

126,15

 

 

 

 

- Khu bến cảng

DGT

34,00

 

34,00

 

20,24

 

13,76

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

48,13

 

48,13

31,43

 

 

16,70

 

 

 

2

Dự án Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao

SKK

16,00

 

16,00

0,78

 

 

15,22

P. Kỳ Trinh

293

NQ-61

3

Trung tâm nghiên cứu và phát triển ô tô điện

SKK

10,45

 

10,45

9,45

 

 

1,00

P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long

294

NQ-61

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

414,24

93,16

321,08

14,10

 

 

306,98

 

 

 

II.1

Đất nuôi trồng thủy sản

 

220,20

85,40

134,80

 

 

 

134,80

 

 

 

1

Dự án Nuôi tôm, cá bơn, cá mú (Growbest Hà Tĩnh)

NTS

105,40

85,40

20,00

 

 

 

20,00

X. Kỳ Nam

92

 

2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,00

 

50,00

 

 

 

50,00

Các thôn tại xã Kỳ Ninh

126

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,30

 

3,30

 

 

 

3,30

TDP Quyền Hành, P. Kỳ Trinh

127

 

4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,50

 

41,50

 

 

 

41,50

TDP Trần Phú, P. Hưng Trí

128

 

5

Chuyển MĐSD từ LMU sang NTS

NTS

20,00

 

20,00

 

 

 

20,0

Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà

295

 

II.2

Đất nông nghiệp khác

 

3,20

 

3,20

 

 

 

3,20

 

 

 

1

Dự án trang trại nông nghiệp

NKH

3,20

 

3,20

 

 

 

3,20

Thôn Minh Đức, X. Kỳ Nam

93

 

II.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

66,81

 

66,81

 

 

 

66,81

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ (siêu thị kết kết hợp kho lạnh

TMD

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

P. Kỳ Liên

297

 

2

Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư)

TMD

9,76

 

9,76

 

 

 

9,76

TDP Tân Long, P. Kỳ Long

98

 

3

Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm DVTH)

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

P. Kỳ Long

99

 

4

Đất thương mại dịch vụ (Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Bảo Châu)

TMD

1,70

 

1,70

 

 

 

1,70

TDP Hồng Sơn, P. Kỳ Phương

100

 

5

Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu)

TMD

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TDP Quyết Tiến, P. Kỳ Phương

101

 

6

Đất thương mại dịch vụ (Trung tâm dịch vụ TT)

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

P. Kỳ Trinh

104

 

7

Đất thương mại dịch vụ (Tổ hợp Du lịch, thể thao, nghĩ dưỡng ECO LAND)

TMD

50,35

 

50,35

 

 

 

50,35

P. Kỳ Trinh

105

 

8

Đất thương mại dịch vụ (Điểm trưng bày sản phẩm)

TMD

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh

109

 

9

Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu và TMDV)

TMD

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Km573 900 (T), Lô đất E20, P. Kỳ Trinh

103

 

10

Đất thương mại dịch vụ (Khu khách sạn)

TMD

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

TDP Tân Long, P. Kỳ Long

110

 

II.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

6,61

 

6,61

 

 

 

6,61

 

 

 

1

Dự án khai thác quặng Thạch anh bằng phương pháp lộ thiên của Công ty Khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh

SKS

6,61

 

6,61

 

 

 

6,61

P. Kỳ Trinh

118

 

II.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

38,50

6,00

32,50

 

 

 

32,50

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim

SKX

15,10

 

15,10

 

 

 

15,10

P. Kỳ Trinh

166

 

2

Mỏ đất Mũi Đòi

SKX

11,40

 

11,40

 

 

 

11,40

Phường Kỳ Trinh

298

 

3

Khai thác và chế biến đá xây dựng

SKX

12,00

6,00

6,00

 

 

 

6,00

P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương

124

 

II.6

Đất khu công nghiệp

 

25,00

 

25,00

 

 

 

25,00

 

 

 

1

Khu tổ hợp Cao su SRC

SKK

25,00

 

25,00

 

 

 

25,00

Lô CN13, P. Kỳ Phương

136

 

II.7

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,53

0,39

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

1

Mở rộng Giáo họ Đồng Nại

TON

0,53

0,39

0,14

 

 

 

0,14

Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà

499

 

II.8

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

2,08

1,37

0,71

 

 

 

0,71

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường mầm non

DGD

0,83

0,57

0,26

 

 

 

0,26

P. Kỳ Liên

503

 

2

Mở rộng khuôn viên trường tiểu học

DGD

1,25

0,80

0,45

 

 

 

0,45

P. Kỳ Liên

504

 

II.9

Đất ở tại nông thôn

 

4,18

 

4,18

 

 

 

4,18

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở.

ONT

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Các xã trên địa bàn thị xã

299

 

2

Đất ở nông thôn (xen dắm)

ONT

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Toàn xã, X. Kỳ Hoa

505

 

II.10

Đất ở tại đô thị

 

6,60

 

6,60

 

 

 

6,60

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở.

ODT

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Các phường trên địa bàn thị xã

300

 

2

QH đất ở xen dắm ở Kỳ Long

ODT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Kỳ Long

507

 

3

Đất ở xen dắm dân cư

ODT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

P. Kỳ Liên

506

 

II.11

Đất mặt nước chuyên dùng

 

40,53

 

40,53

14,10

 

 

26,43

 

 

 

1

Hồ Điều Hòa

MNC

40,53

 

40,53

14,10

 

 

26,43

P. Kỳ Thịnh

301

 

 

TỔNG A B = 198 CTDA

 

3305,15

167,53

3137,62

1175,15

116,44

 

1846,04

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 519/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản