Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5125/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BA VÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì;

Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7070/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì là 0 dự án; Đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất năm 2016: 0 dự án.

2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì là: 24 dự án; diện tích là: 434,81 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.300,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.487,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.525,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.248,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.282,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.319,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

75,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.103,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

397,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.086,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.777,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.257,69

2.2

Đất an ninh

CAN

74,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,82

2.5

Đất khu chế xuất

SKX

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76.86

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.322,51

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

53,28

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

46,07

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

206,17

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,19

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,76

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.965,70

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

1.055,11

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

35,86

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,79

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

16,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

97,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.715,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

83,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

86,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

575,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,15

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,73

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,92

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.820,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.370,89

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

15,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,62

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

6

Đất đô thị

KDT

1.362,23

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC 03

DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý để thực hiện

Lúa

RSX

Khác

Thu hồi

Địa danh huyện

Địa danh xã

1

2

3

4

5.00

6.00

8.00

9.00

 

10

11

12

1

San lấp mặt bằng, xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở khu tái định cư thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội.

ODT

UBND huyện Ba Vì

3.20

1.50

 

1.70

 

Ba Vì

TT Tây Đằng

Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án, biên bản xác định mốc giới ngày 24/7/2012, Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500.

2

Dự án Chợ trung tâm thị trấn Tây Đằng và Khu nhà ở quanh chợ

DCH- ODT

Công ty cổ phần LICOGI 13

11.30

10.70

 

0.60

 

Ba Vì

Tây Đằng

Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao Công ty cổ phần LICOGI 13 làm chủ đầu tư và thực hiện dự án; Giấy phép quy hoạch số 1204/GPQH ngày 18/3/2016 của sở Quy hoạch - Kiến trúc; Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 1/500.

3

Đấu giá QSD đất tại Gò Thành

ONT

UBND xã Phú Sơn

0.48

 

 

0.48

 

Ba Vì

Phú Sơn

Văn bản số 1218/UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc chấp thuận chuyển hình thức từ giao đất sang đấu giá; Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. QĐ số 1098/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá.

4

Đấu giá QSD đất tại Gò Móc

ONT

UBND xã Phong Vân

0.48

0.48

 

 

 

Ba Vì

Phong Vân

Văn bản 330/UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Ba Vì chấp thuận chủ trương đầu tư và giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện dự án đấu giá QSD đất. QĐ số 1103/UBND ngày 01/7/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500.

5

Cửa hàng xăng dầu Minh Quang

SKC

Công ty TNHH Thương mại Và Xây dựng Hoàng Kiên

0.24

 

 

0.24

 

Ba Vì

Minh Quang

Văn bản số 3210 ngày 07/5/2013 của UBND TP chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản giao mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 09/10/2015; Giấy chứng nhận đầu tư số 011211001814 ngày 19/6/2015 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 1875 ngày 01/12/2015 của UBND huyện Ba Vì v/v thu hồi đất; Văn bản số 1053/TB-STNMT ngày 20/4/2016 của sở TNMT thẩm định nhu cầu sử dụng đất của dự án

6

Đường tỉnh lộ 411

DGT

UBND huyện Ba Vì

5.00

3.50

 

1.50

 

Ba Vì

Phú Đông, Phong Vân, Cổ Đô

QĐ số 6432/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện Ba Vì điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, HT GPMB

7

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 411C

DGT

UBND huyện Ba Vì

11.30

2.10

 

9.20

 

Ba Vì

Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt

QĐ 5354/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng.

8

Đường giao thông liên xã Thị trấn Tây Đằng - Tiên Phong

DGT

UBND huyện Ba Vì

1.00

0.46

 

0.54

 

Ba Vì

Tây Đằng, Tiên Phong

QĐ số 1622/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 405/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT.

9

Đường nối QL 32 - Nghĩa trang Yên Kỳ - Hồ Suốt Hai

DGT

UBND huyện Ba Vì

37.40

12.00

 

25.40

 

Ba Vì

Phú Sơn, Cẩm Lĩnh

QĐ 4165/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500; QĐ số 5205/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phân bổ kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi đợt II năm 2015.

10

Đầu tư xây dựng đường Hòa Lạc- Hòa Bình và cải tạo, nâng cấp QL6 đoạn Xuân Mai - Hòa Bình

DGT

Công ty TNHH BOT QL6 Hòa Lạc - Hòa Bình

2.66

 

 

2.66

2.66

Ba Vì

Yên Bài

Quyết định số 1393/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. Văn bản đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của đơn vị chủ đầu tư.

11

Thu hồi 51.53ha đất làm thao trường huấn luyện cho trường trung cấp kỹ thuật công binh

CQP

UBND Thành phố

51.53

9.17

 

42.36

 

Ba Vì

Xã Thái Hòa, Xã Phú Sơn

QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND Thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500; QĐ 2038/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 về việc Giao bổ sung nhiệm vụ cho trung tâm giao dịch đất đai và phát triển quỹ đất Hà Nội

12

Dự án đầu tư xây dựng Trường bắn, thao trường huấn luyện Học viện Biên Phòng

CQP

Học viện Biên Phòng

30.60

 

30.60

 

 

Ba Vì

Vân Hòa

Quyết định số 1856/QĐ-TM ngày 30/8/2013 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt dự án đầu tư, biên bản xác định mốc giới ngày 19/12/2014, Quyết định số 2263/QĐ-TM ngày 11/11/2014 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng.

13

Thao trường huấn luyện Ban chỉ huy quân sự huyện Ba Vì

CQP

Ban chỉ huy quân sự huyện Ba Vì

4.50

 

 

4.50

 

Ba Vì

Vật Lại

Quyết định số 2852/QĐ-TM ngày 29/12/2014 của Bộ tổng tham mưu về việc Quy Hoạch tổng thể hệ thống Trường bắn, Thao trường huấn luyện đến năm 2020 và những năm tiếp theo của Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội. Văn bản 487/TTr-BCH ngày 30/5/2016 của Ban chỉ huy Quân sự huyện Ba Vì đề nghị đăng ký bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 dự án Xây dựng trường bắn và thao trường huấn luyện.

14

Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực Đan Thê - Tòng Bạt huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

DTL

Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội

7.62

 

 

7.62

7.62

Ba Vì

Xã Sơn Đà, Tòng Bạt

Quyết định số 2051/QĐ-SNN ngày 29/8/2012 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội

15

Công trình: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang thôn Cẩm An, xã Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án: Đầu tư Tiếp Nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

NTD

Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội

1.10

 

 

1.10

1.10

Ba Vì

Xã Cẩm Lĩnh

Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND Thành phố Hà Nội; Văn bản số 4524/UBND-NNNT ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì

16

Công trình: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang thôn Vật Lại 2, xã Vật Lại, huyện Ba Vì phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án: Đầu tư Tiếp Nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

NTD

Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội

2.30

 

 

2.30

2.30

Ba Vì

Xã Vật Lại

Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND Thành phố Hà Nội; Văn bản số 8177/UBND-NNNT ngày 16/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 2464/SNN-QLXD ngày 05/11/2015 của sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội;

17

Mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ xã Phú Sơn

NTD

UBND Thành phố

203.80

26.30

 

177.50

203.80

Ba Vì

Xã Phú Sơn

QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND Thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500

18

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Bãi nổi sông Hồng, xã Đông Quang, huyện Ba Vì

SKS

Sở TNMT

5.40

 

 

5.40

5.40

Ba Vì

Xã Đông Quang

Kế hoạch 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2016

19

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Lô 01 Bãi nổi sông Hồng, xã Phú Châu, huyện Ba Vì

SKS

Sở TNMT

25.00

 

 

25.00

25.00

Ba Vì

Xã Phú Châu

Kế hoạch 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2016

20

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Lô 02 Bãi nổi sông Hồng, xã Phú Châu, huyện Ba Vì

SKS

Sở TNMT

25.00

 

 

25.00

25.00

Ba Vì

Xã Phú Châu

Kế hoạch 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2016

21

Xây dựng nhà máy, hệ thống cấp nước sạch nông thôn huyện Ba Vì, Hà Nội

SKC

CTCP cấp thoát nước Ba Vì và CT CP Ao Vua

1.50

 

1.50

 

 

Ba Vì

Xã Phú Sơn,

QĐ 866/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

22

Đấu giá QSD đất tại khu xứ đồng Lổ

ONT

UBND xã Tòng Bạt

0.50

0.50

 

 

 

Ba Vì

Xã Tòng Bạt

Văn bản 962/UBND ngày 17/6/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. QĐ số 1104/UBND ngày 01/7/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500.

23

Nâng cấp cải tạo đê Minh Khánh

DGT

UBND huyện Ba Vì

8.00

 

 

8.00

8.00

Ba Vì

Minh Quang, Khánh Thượng

QĐ 5268, ngày 25/10/2010 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản 801/TB-STNMT-KHTH ngày 10/9/2014 về việc bổ sung hồ sơ; Văn bản 2022/UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc giải trình, bổ sung hồ sơ thu hồi đất dự án cải tạo, nâng cấp đê Minh Khánh. Biên bản xác định mốc giới của sở Tài nguyên và Môi trường ngày 26/11/2012

24

Dự án xây dựng trạm biến áp 110kV Ba Vì

DNL

Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội

0.60

0.60

 

 

0.60

Ba Vì

Vật Lại

Ngày 08/3/2013 UBND Thành phố có Văn bản số 1803/UBND-CT về địa điểm Dự án xây dựng trạm biến áp 110kV Ba Vì; Ngày 08/7/2016 Sở Quy hoạch Kiến trúc có Văn bản số 5605/QHKT-P7 chấp thuận Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc