Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1719/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BA VÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 999/TTr-STNMT ngày 03 tháng 02 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 2 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.300,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.925,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.591,89

 

Trong đo: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.334,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.555,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.319,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

75,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.103,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.027,97

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.150,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

100,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.349,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.222,59

2.2

Đất an ninh

CAN

74,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,82

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 

DHT

3.322,51

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

53,28

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

46,07

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

206,17

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,19

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,76

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.860,11

2.9.8

Đất thủy lợi  

DTL

1.047,49

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

35,86

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,79

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,79

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

97,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.714,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

68,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

86,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 

NTD

368,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,15

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,73

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,92

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.820,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.370,89

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,26

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

6

Đất đô thị

KDT

1.362,23

b) Danh mục các Công trình, dự án

(Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Ba Vì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Ba Vì:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQTP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số: 1719/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Dự án trong Nghị quyết 13/2015/HĐND

Đất trồng lúa

Diện tích thu hồi

Địa danh huyện

Địa danh Xã, thị trấn

I

Các dự án chưa được thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016

1

Dự án tiếp nước cải tạo sông Tích

DTL

UBND TP

85,60

19,20

86,60

Ba Vì

Thuần Mỹ, Sơn Đà, Tòng Bạt

Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND TP, Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND TP.

X

2

Trường mầm non Tản Lĩnh A

DGD

UBND huyện

0,30

0,30

0,30

Ba Vì

Tản Lĩnh

Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bổ nguồn vốn

X

3

Trường mầm non xã Ba Vì (3 điểm trường)

DGD

UBND huyện

0,07

 

0,07

Ba Vì

Ba Vì

Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bổ nguồn vốn.

X

4

Dự án đầu tư xây dựng Cầu Rồng

DGT

Sở Giao thông vận tải

0,46

 

0,46

Ba Vì

Ba Trại

Quyết định số 894/QĐ-SGTVT ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6599/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND TP về giao chỉ tiêu KT-XH.

X

5

Công trình cầu Việt Trì - Ba Vì nối QL32 với QL32C theo hình thức BOT

DGT

 

18,86

 

13,86

Ba Vì

Phú Sơn, Thái Hòa, Phú Đông, Vạn Thắng, Phú Cường

Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

X

6

Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X3 xã Thái Hòa

ONT

UBND huyện

3,90

 

3,90

Ba Vì

Thái Hòa

Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư.

X

7

Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (ĐT 87A cũ)

DGT

Sở Giao thông vận tải

3,52

 

3,52

Ba Vì

Tản Lĩnh

Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 15/8/2007; Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 08/6/2009; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 24/4/2014.

X

8

Các hạng mục công trình phụ trợ nhà Thi đấu

DTT

UBND huyện

0,20

0,20

0,20

Ba Vì

TT. Tây Đằng

Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư.

X

9

Khu xử lý rác thải huyện tại xã Tản Lĩnh

DRA

UBND huyện

5,70

 

5,70

Ba Vì

Tản Lĩnh

Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. Biên bản xác nhận mốc giới thu hồi đất ngày 24/4/2013 của Sở TNMT.

X

10

Xây dựng công trình cầu Đồng Quang (phần diện tích thuộc xã Minh Quang)

DGT

Công ty Cổ phần Ao Vua

0,90

 

0,90

Ba Vì

Minh Quang

Văn bản số 5583/UBND-KHĐT ngày 19/7/2012 của UBND TP.

X

11

Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng

SKC

Công ty TNHH Hòa Phát

0,34

0,34

 

Ba Vì

TT Tây Đằng

QĐ 342 UBND huyện ngày 16/5/2010 chấp thuận dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng.

X

12

Đấu giá QSD đất tại các xã

ONT

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ba Vì

6,50

 

 

Ba Vì

Vân Hòa, Yên Bài, Tản Hồng, Châu Sơn, Cổ Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thắng, Tây Đăng, Đồng Thái, Vật Lại, Chu Minh

Biên bản xác định mốc giới thu hồi đất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại một số xã Tây Đằng, Vân Hòa, Yên Bài, Tiên Phong; QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở năm 2015 thuộc các xã trên địa bàn huyện.

 

13

Chuyển mục đích và Giao đất xen kẹt cho hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn

ONT

UBND huyện Ba Vì

8,00

 

 

Ba Vì

Các xã, huyện Ba Vì

Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt.

 

14

Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã, thị trấn.

HNK, CLN, NTS, NKH

Hộ gia đình, cá nhân

17,20

 

 

Ba Vì

Các xã, huyện Ba Vì

Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt.

 

II

Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016

15

Trung tâm Quốc gia huấn luyện, đào tạo ứng phó sự cố, thiên tai tìm kiếm cứu nạn - Giai đoạn 1

CQP

Binh chủng công binh

3,08

 

3,08

Ba Vì

Xã Thụy An, huyện Ba Vì

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4578/QĐ-BQP ngày 30/10/2015 của Bộ Quốc phòng

 

16

Dự án đường tránh QL32

DGT

UBND huyện

6,90

5,40

6,90

Ba Vì

TT. Tây Đằng

QĐ số 5195/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư đường tránh QL32.

X

17

Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu

NTD

UBND xã Phú Sơn

2,80

 

2,80

Ba Vì

Phú Sơn

QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án.

X

18

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Vì

DTS

Bảo hiểm xã hội TP. Hà Nội

0,30

0,30

0,30

Ba Vì

TT. Tây Đằng

QĐ số 1106/QĐ-BHXH ngày 28/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư trụ sở Bảo hiểm xã hội Ba Vì.

X

19

Công trình bức xúc phục vụ dân sinh: Khu tái định cư vùng ảnh hưởng 500m bãi rác Xuân Sơn

ONT

UBND huyện

5,00

1,00

5,00

Ba Vì

Tản Lĩnh

QĐ số 4412/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND Thành phố về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án.

X

20

Dự án đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng

DTL

UBND TP

3,90

 

3,9

Ba Vì

Cổ Đô, Phú Cường, Phong Vân

VB số 2396/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội.

X

21

Đường giao thông liên xã Phong Vân - Cổ Đô

DGT

UBND huyện

1,98

 

1,98

Ba Vì

Phong Vân, Cổ Đô

QĐ số 1058/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.

X

22

Đường giao thông liên xã Cổ Đô - Phú Cường

DGT

UBND huyện

2,10

 

2,10

Ba Vì

Cổ Đô, Phú Cường

QĐ số 596/QĐ-UBND ngày 18/7/2009 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án.

X

23

Đường giao thông liên xã Tản Hồng - Phú Cường

DGT

UBND huyện

2,92

 

2,92

Ba Vì

Tản Hồng, Phú Cường

QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.

X

24

Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414-Ao Vua

DGT

UBND huyện Ba Vì

3,12

 

2,12

Ba Vì

Tản Lĩnh

QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.

X

25

Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ

DGT

UBND huyện Ba Vì

1,94

 

1,94

Ba Vì

Sơn Đà, Thuần Mỹ

QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.

X

26

Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại

DGT

UBND huyện Ba Vì

2,35

 

2,35

Ba Vì

Cẩm Lĩnh, Ba Trại

QĐ số 141/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu.

X

27

Đưòng giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An nối QL32 và TL413 (giai đoạn 2)

DGT

UBND huyện Ba Vì

1,87

 

1,37

Ba Vì

Tiên Phong

QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.

X

28

Cải tạo, nâng cấp đường Ba Vành - Suối Mơ

DGT

UBND huyện Ba Vì

4,96

3,50

3,96

Ba Vì

Vân Hòa, Yên Bài

Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.

X

29

Nâng cấp mở rộng tuyến đường TL411 giai đoạn 1

DGT

UBND huyện Ba Vì

5,11

 

3,59

Ba Vì

Đồng Thái, Vạn Thắng

Quyết định số 6432/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ GPMB.

X

30

Trường mầm non Vân Hòa A

DGD

UBND huyện Ba Vì

0,70

 

0,70

Ba Vì

Vân Hòa

Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án.

X

31

Trường tiểu học Ba Vì (thôn Hợp Nhất)

DGD

UBND huyện Ba Vì

0,20

 

0,20

Ba Vì

Ba Vì

QĐ số 1353/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng.

X

32

Trường mầm non Yên Bài A (trung tâm)

DGD

UBND huyện Ba Vì

0,50

0,50

0,50

Ba Vì

Yên Bài

Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án; Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt bản vẽ thi công tổng dự toán công trình.

X

33

Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X5, X6 xã Phú Sơn

ONT

UBND huyện Ba Vì

27,00

12,00

27,00

Ba Vì

Phú Sơn

Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

X

34

Tu bổ di tích đình, Thanh Lũng, lăng Chu Quyến, chùa Nả, Đình Cổ Đô

TON

UBND huyện Ba Vì

3,00

 

3,00

Ba Vì

Tiên Phong, Chu Minh, Cổ Đô

Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố

X

35

Cải tạo, mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Vì

DGD

UBND huyện Ba Vì

3,00

 

3,00

Ba Vì

Ba Trại

Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố

X

36

Cầu Đồng Trằm

DGT

Huyện Ba Vì

0,02

 

0,02

Ba Vì

Ba Trại

Quyết định phê duyệt dự án số 1292/QĐ-SGTVT ngày 24/10/2012 của Sở Giao thông vận tải

X

37

Cầu Chi Phú

DGT

Huyện Ba Vì

0,02

 

0,02

Ba Vì

Sơn Đà

Quyết định phê duyệt dự án số 1409/QĐ-SGTVT ngày 13/10/2012 của Sở Giao thông vận tải

X

38

Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại

NTD

Công ty CP Ao Vua

40,00

6,50

40,00

Ba Vì

Vật Lại

Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố.

X

39

TT dạy nghề, tư vấn, GT việc làm tại xã Đồng Thái

DGD

UBND huyện Ba Vì

3,60

3,60

3,60

Ba Vì

Đồng Thái

Quyết định số 4310/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

X

40

Di rời dân vùng ảnh hưởng Bãi rác Xuân Sơn bán kính 500 m thuộc xã Tản Lĩnh

DRA

UBND huyện Ba Vì

67,02

8,00

67,02

Ba Vì

Tản Lĩnh

VB số 3055/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội; QĐ/ 1010/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán đo đạc cắm mốc giới.

X

41

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Ba Vì

DTT

UBND huyện Ba Vì

7,20

6,00

7,20

Ba Vì

TT. Tây Đằng

QĐ 6370/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 679/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.

X