Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5140/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG TÍN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín;

Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6973/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín là 14 dự án; diện tích là 12,82 ha (Phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín là 03 dự án; diện tích là 20,1 ha (Phụ lục 03 kèm theo), phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

13.040,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.867,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.089,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.087,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

895,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.243,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

277,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.168,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,85

2.2

Đất an ninh

CAN

15,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

155,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

205,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.061,38

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,47

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.535,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,44

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,93

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

166,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

39,59

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,87

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,59

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

635,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,95

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,19

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

6

Đất đô thị*

KDT

78,63

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC 01

CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số: 5140/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND

Đất trồng lúa (rừng)

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

I

Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có quyết định giao đất….)

1

Xây dựng tuyến đường Tà Thanh Oai - Đại Áng - Liên Ninh (giai đoạn 1)

DGT

BQL Dự án huyện Thường Tín

2.3

2.3

2.3

 

 

Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 12/11/2014 của UBND huyện Thường Tín

x

II

Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016.

1

Đội PCCC Khu vực huyện Thường Tín

CAN

Cảnh sát PCCC thành phố Hà Nội

0.5

0.5

0.5

Thường Tín

Hà Hồi

Công văn số 906 ngày 19/2/2014 về việc xin đất dự án là trụ sở PCCC.

x

2

Xây dựng chợ xã Vân Tảo

DCH

UBND xã Vân Tảo

0.22

0.22

0.22

Thường Tín

Vân Tảo

QĐ số 2499/QĐ-UBND ngày 19/09/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Tảo

x

3

Nhà máy cung cấp nước sạch - Công ty TNHH Đức Trọng

DTL

Công ty TNHH Đức Trọng

0.5

0.5

0.5

Thường Tín

Vạn điểm

Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Dũng Tiến

x

III

Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016

1

Mở rộng vành đai phía Tây Thị trấn Thường Tín

DGT

UBND huyện Thường Tín

4.4

4.4

4.4

Thường Tín

Thị trấn; Văn Phú

 

x

2

Xây dựng phân hiệu 2 Trường mầm non

DGT

UBND huyện Thường Tín

0.4

0.4

0.4

Thường Tín

Dũng Tiến

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

3

Xây dựng Trường THCS khu đội 5

DGD

UBND huyện Thường Tín

1.5

1.5

1.5

Thường Tín

Tiền Phong

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

4

Xây dựng mới trường mầm non Trung tâm xã Duyên Thái

DGD

UBND huyện Thường Tín

0.8

0.8

0.8

Thường Tín

Duyên Thái

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

5

Xây dựng Trường tiểu học xã Văn Tự

DGD

UBND huyện Thường Tín

0.3

0.3

0.3

Thường Tín

Văn Tự

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

6

Trường mầm non trung tâm xã Vân Tảo

DGD

UBND huyện Thường Tín

0.4

0.4

0.4

Thường Tín

Vân Tảo

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

7

Trường mầm non xã Hà Hồi

DGD

UBND huyện Thường Tín

0.6

0.6

0.6

Thường Tín

Hà Hồi

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

8

Mở rộng Trường mầm non trung tâm xã Lê Lợi

DGD

UBND huyện Thường Tín

0.4

0.4

0.4

Thường Tín

Lê Lợi

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

9

Mở rộng Trường tiểu học Trung tâm xã Lê Lợi

DGD

UBND huyện Thường Tín

0.4

0.4

0.4

Thường Tín

Lê Lợi

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

10

Mở rộng Trạm y tế xã Liên Phương

DYT

UBND huyện Thường Tín

0.1

0.1

0.1

Thường Tín

Liên Phương

QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín

x

Tổng cộng

 

 

12.82

12.82

12.82

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số: 5140/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

1

Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT

DGT

Công ty cổ phần OBT Pháp Vân - Cầu Giẽ

16

10

16

Thường Tín

Xã Duyên Thái, Liên Phương, Văn Bình, Hà Hồi, Quất Động, Thắng Lợi, Lê Lợi, Tô Hiệu, Văn Tự, Vạn Điểm, Minh Cường

QĐ số 3086/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT

 

2

Khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT

ONT

UBND huyện Thường Tín

3.8

3.8

3.8

Thường Tín

Hà Hồi, Tô Hiệu, Duyên Thái, Liên Phương

QĐ số 3086/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT

 

3

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110kv từ TBA 500/220kv Thường Tín đến TBA 110kv Thanh Oai

DNL

Điện lực Thành phố Hà Nội

0.3

0.3

0.3

Thường Tín

Thường Tín

Văn bản số 1376/HANOI DPMB-KTGS ngày 01/7/2016 của Điện lực Thành phố Hà Nội

 

Tổng cộng

 

 

20.1

14.1

20.1

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5140/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5140/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản