Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa X, kỳ họp thứ 7 về Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 349/TTr-STNMT ngày 18/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:

1. Bảng giá đất trồng lúa nước.

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

4. Bảng giá đất rừng sản xuất.

5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Chi cục VT - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

 

 

Hạng 2

39.000

 

Hạng 3

38.000

 

Hạng 4

37.000

 

Hạng 5

36.000

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

 

 

Hạng 2

28.000

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

26.000

 

Hạng 5

25.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

 

 

Hạng 2

38.000

 

Hạng 3

37.000

 

Hạng 4

36.000

 

Hạng 5

35.000

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

 

 

Hạng 2

26.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

24.000

 

Hạng 5

23.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

30.000

 

Hạng 3

29.000

 

Hạng 4

28.000

 

Hạng 5

27.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

21.000

 

Hạng 3

20.000

 

Hạng 4

19.000

 

Hạng 5

18.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

29.000

 

Hạng 3

28.000

 

Hạng 4

27.000

 

Hạng 5

26.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

19.000

 

Hạng 4

18.000

 

Hạng 5

17.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại thị trấn Đắk Tô

 

 

Hạng 2

27.000

 

Hạng 3

26.000

 

Hạng 4

25.000

 

Hạng 5

24.000

-

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

26.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

24.000

 

Hạng 5

23.000

3.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại thị trấn Đắk Tô

 

 

Hạng 2

19.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

17.000

 

Hạng 5

16.000

-

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

18.000

 

Hạng 3

17.000

 

Hạng 4

16.000

 

Hạng 5

15.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

24.000

 

Hạng 4

23.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

15.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

23.000

 

Hạng 4

22.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

26.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

24.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

18.000

 

Hạng 3

17.000

 

Hạng 4

16.000

 

Hạng 5

 

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

25.000

 

Hạng 3

24.000

 

Hạng 4

23.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

15.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

24.000

 

Hạng 3

23.000

 

Hạng 4

22.000

 

Hạng 5

21.000

 

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

16.000

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

23.000

 

Hạng 3

22.000

 

Hạng 4

21.000

 

Hạng 5

20.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

19.000

 

Hạng 4

18.000

 

Hạng 5

17.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

7. 2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

19.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

17.000

 

Hạng 5

16.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Đất trồng lúa nước 2 vụ

 

a

Giá đất tại các xã: Xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

18.000

b

Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

17.000

8.2

Đất trồng lúa nước 1 vụ

 

a

Giá đất tại các xã: xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

13.000

b

Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

12.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON KUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

 

Hạng 2

25.000

 

Hạng 3

23.000

 

Hạng 4

21.000

 

Hạng 5

19.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

24.000

 

Hạng 3

22.000

 

Hạng 4

20.000

 

Hạng 5

18.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

6.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

5.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m²

ST T

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON KUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

16.000

 

Hạng 5

14.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

18.000

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

14.500

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

 

Hạng 2

7.500

 

Hạng 3

6.500

 

Hạng 4

5.500

 

Hạng 5

4.500

 

Hạng 6

4.000

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

5.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

4.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

17.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

9.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

 

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

 

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

 

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

 

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

7.500

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

7.000

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

 

Hạng 1

8.000

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.500

 

Hạng 6

 

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

 

Hạng 1

7.000

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.500

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 5

2.400

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

2.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

1.600

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

2.500

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

 

Hạng 2

31.500

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

22.500

 

Hạng 5

20.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

22.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

16.000

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

 

Hạng 6

12.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản bằng giá đất ruộng lúa 2 vụ tại khu vực đó

 

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

16.000

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

15.000

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

11.000

5.2

Giá đất tại các xã Đắk Kôi, Đắk PNe

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

 

Hạng 6

7.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Glei

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

 

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm

54.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

 

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm

45.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.500

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Bảng giá đất ven trục giao thông chính

 

I

QUỐC LỘ 14

 

1

Xã Hoà Bình

 

-

Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

550

-

Từ đất dòng tu thôn 2- Cống nước thôn 2

650

-

Cống nước Thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai

600

-

Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hoà Bình

400

2

Xã Vinh Quang

 

-

Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối Đăk Láp

1.550

-

Suối Đăk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long

1.300

-

Hết đất ông Hà Kim Long - Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD

350

-

Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD - Hết ranh giới xã Vinh Quang (giáp xã ĐắkLa huyện Đắk Hà)

260

II

QUỐC LỘ 14B

 

1

Xã Hòa Bình

 

-

Đoạn từ giáp Phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

120

-

Đoạn từ Ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5

100

-

Đoạn đường Thôn PleiCho và Thôn 5

60

2

Xã Ia Chim

60

III

QUỐC LỘ 24

 

1

Xã Đăk BLà

 

-

Cầu Chà Mòn - Hết trụ sở UBND xã Đắk BLà

500

-

Trụ sở UBND xã Đắk BLà - Hết Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan

400

-

Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet

300

-

Cầu Đăk Kơ Wet - Hết cổng chào thôn Kon Kơ Păt

250

-

Cổng chào thôn Kon Kơ Păt - Hết Trường Tiểu học Bế Văn Đàn

200

-

Trường Tiểu học Bế Văn Đàn - Hết Cầu Đăk Mơ Năng

150

-

Cầu Đăk Mơ Năng - Hết ranh giới xã Đăk Blà

80

IV

TỈNH LỘ 675

 

1

Xã Vinh Quang

 

-

Từ cầu số 1 - Cầu số 2

530

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

320

3

Xã Kroong

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện

220

-

Trạm y tế công trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong

190

-

Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện Plei Krông

180

V

TỈNH LỘ 671

 

1

Xã Đoàn Kết

 

-

Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

300

-

Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim

220

2

Xã Ia Chim

 

-

Từ ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim

350

-

Từ cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím

400

-

Từ Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim

450

-

Từ Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

350

-

Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã 3 KLâuLah

300

3

Xã Chư Hreng

 

-

Từ ranh giới P. Lê Lợi và xã. Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng PleiGroi (đường đi UBND P Lê Lợi)

300

-

Từ Ngã ba đường vào làng PleiGroi – UBND xã Chư Hreng

200

-

Từ UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái

150

-

Từ Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa

100

4

Xã Đăk RơWa

 

-

Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã

200

-

Từ Ngã 3 Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

150

-

Trụ sở UBND xã – Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

80

5

Xã Đăk cấm

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân - Đường vào kho đạn

1.000

-

Từ đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm

600

B

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Kroong

 

-

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

70

-

Các khu dân cư còn lại

65

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

70

3

Xã Đoàn Kết

 

-

Thôn 5 , 6 , 7

70

-

Các khu dân cư còn lại

65

4

Xã Đăk Cấm

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn)

300

-

Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)

200

-

Thôn 1,2,6,8

100

-

Thôn 3,4

90

-

Thôn 9:

 

+

Từ ngã tư đường vào kho đạn - Đến giáp xã Đăk Bla

200

+

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

100

+

Đường đi xã Ngọc Réo (từ trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)

400

-

Các khu dân cư còn lại

 

+

Thôn 5

60

+

Thôn 7

60

5

Xã Chư Hreng

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

60

6

Xã Đăk Rơ Wa

 

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

100

-

Từ điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Từ ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk RoWa

120

-

Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

80

-

Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Các khu dân cư còn lại

60

7

Xã Đăk BLà

 

-

Thôn Kon Drei

55

-

Thôn KonTu I, KonTu II,

70

-

Các khu dân cư còn lại

60

8

Xã Vinh Quang

 

8.1

Đường từ Làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)

 

-

Từ Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm

275

8.2

Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah

 

-

Từ Cổng chào thôn Plei Trum Đắk Choah đến cầu tràn

100

-

Từ cầu tràn đến khu dân cư thôn PleiTrum - Đắk Choah

75

-

Các khu dân cư còn lại

60

9

Xã Ia Chim

 

-

Thôn Nghĩa An

200

-

Thôn Tân An:

 

+

Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An – tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

120

+

Từ Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su

120

+

Từ Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su

200

+

Các khu còn lại thôn Tân An

70

-

Thôn PleiSar (từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)

 

+

Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng

120

+

Các khu còn lại trong thôn

70

-

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

10

Xã Đăk Năng

 

-

Thôn Gia Hội

 

+

Trục đường chính

70

+

Các tuyến còn lại

65

-

Thôn Rơ Wăk

 

+

Đoạn chính qua trung tâm xã ( từ cổng chào Rơ Wăk – Quán Bà Lai

65

+

Các tuyến còn lại

60

-

Thôn Ngô Thạnh

60

-

Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

55

11

Xã Hoà Bình

 

-

Đường vào UBND xã Hoà Bình

85

-

Đường số 1 (từ ngã 3 thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)

150

-

Đường số 2

85

-

Đường số 3

80

-

Thôn 1, 2, 3, 4.

55

-

Các khu dân cư còn lại

55

C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 60.000 đồng/m²

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 40.000 đồng/m²

3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

4. Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai là: 100.000 đ/m².

* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.

D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 36.000 đ/m².

II. HUYỆN ĐẮK HÀ:

Đvt: 1.000đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

VT1

VT2

1

Xã Hà Mòn:

 

 

1.1

Quốc lộ 14

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm Khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài)

882

529

-

Đoạn từ đất Trạm Khuyến nông đến hết đất Nhà Văn hóa thôn 5 - Hà Mòn.

600

360

-

Đoạn từ hết đất nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.

378

227

1.2

Tỉnh lộ 671

 

 

-

Đoạn từ sau phần đất nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (đường Lê Lợi kéo dài).

550

330

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (đường Lê Lợi).

202

121

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang

161

97

1.3

Đường Lê Lợi nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)

 

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh

450

-

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ

250

-

-

Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - hết đất thôn 3

200

-

-

Từ đất thôn Thống nhất – ngã 3 Hà Mòn

300

-

1.4

Đường QL 14 vào xã Hà Mòn

 

 

-

Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh Kéo dài)

370

222

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tiền – hết đất nhà ông Anh (đường xuống hồ đội 1)

340

204

-

Từ quán Thanh Thanh (đường vào hồ đội 1) - ngã 3 Hà Mòn

380

228

1.5

Đường thôn Quyết Thắng

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã.

380

228

-

Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.

168

101

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5

105

63

1.6

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư

295

177

-

Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi

263

158

-

Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai

200

120

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

105

63

-

Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn

200

120

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Hải

105

63

1.7

Các đường trong khu Qui hoạch

 

 

-

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

150

-

-

Đường Ngô Tiến Dũng

130

-

-

Đường Phạm Ngọc Thạch

110

-

-

Đường Trương Định

90

-

-

Đường Lê Văn Hiền

75

-

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và khu K

90

-

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu C, D, L và khu M

80

-

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G,H, N, O và khu P

75

-

-

Các đường còn lại.

63

-

2

Xã Đăk La:

 

 

-

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)

208

125

-

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4

263

158

-

Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

280

168

-

Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum

250

150

-

Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

178

107

-

Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

115

69

-

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

67

40

-

Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc

58

35

-

Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

50

30

-

Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4

52

36

-

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

62

37

-

Tất cả các Đường chính của thôn 2

50

35

-

Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

48

33

-

Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

86

52

-

Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

62

37

-

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

48

33

-

Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết Lạng thôn 1B

50

35

-

Tất cả các đường còn lại.

37

30

3

Xã Đăk Mar:

 

 

-

Đường QL 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng

465

220

-

Đường QL 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

420

220

-

Từ ngã ba quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Cty TNHH 734.

262

157

-

Từ trụ sở Cty TNHH 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)

173

104

-

Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang.

163

98

-

Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút.

60

36

-

Khu vực đường mới thôn 1: từ nhà ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương

220

132

-

Từ nhà ông Trần Thanh Tuấn đến hết cầu sang thị trấn

163

98

-

Từ đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha

125

75

-

Các Đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

220

132

-

Đoạn từ QL14 đến cổng chào thôn Kon Kơ Lốc

120

72

-

Đoạn từ cổng chào thôn Kon Kơ Lốc đến đập hồ 707

90

54

-

Các đường còn lại.

54

 

4

Xã Đăk Ui:

 

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến ngã 3 vào đập Đăk Ui

71

43

-

Từ ngã 3 vào đập Đăk Ui đến cầu thôn 8.

57

34

-

Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B

66

40

-

Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A

50

40

-

Từ ngã 3 thôn 7 – hết nhà rông thôn 5B

40

32

-

Các đường còn lại.

35

30

5

Xã Đăk Hring:

 

 

5.1

Quốc lộ 14

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

380

228

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa đến đường vào mỏ đá.

320

192

-

Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ Văn bảy

290

174

-

Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất ông Lê Hồng Anh

480

288

-

Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

290

196

5.2

Trục giao thông tỉnh lộ 677 (ĐăkHring-ĐăkPxi)

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đất ông Phan Thanh Sang

225

-

-

Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cầu Tua Team

60

-

-

Đoạn từ cầu Tua Team đến ranh giới xã Đăk Pxy

50

-

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

65

-

-

Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ

80

-

-

Các đường quy hoạch khu thị tứ

160

-

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

161

-

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

57

-

-

Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)

53

-

5.3

Khu quy hoạch 3.7 (bổ sung)

 

 

-

Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)

400

-

-

Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

232

-

-

Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

106

-

-

Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

99

-

-

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

238

-

-

Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

238

-

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

170

-

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

96

-

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

189

-

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

89

-

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

240

-

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

107

-

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

189

-

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

89

-

-

Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

220

-

-

Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

85

-

5.4

Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập hồ thôn 9

80

-

-

Các đường còn lại.

35

-

6

Xã Đăk Pxi:

 

 

-

Từ ranh giới Đăk Hring đến hết đất thôn 11.

30

-

-

Từ giáp đất thôn 11 đến cầu Đăk Vet.

30

-

-

Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

40

-

-

Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7

40

-

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10

30

-

-

Từ đất thôn 6 đến hết đất thôn 10.

30

-

-

Từ ngã 3 trụ sở xã đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ tại Đăk Pxi.

35

-

-

Các đường còn lại.

30

-

7

Xã Ngọc Wang:

 

 

-

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

65

-

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

50

-

-

Từ hết đất thôn 5 đến ngã 3 đi xã Ngọc Réo

95

-

-

Từ ngã 3 đi xã Ngọc Réo - hết đất thôn 4

82

-

-

Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư).

48

-

 

Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá

35

-

 

Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá

35

-

 

Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui)

32

-

-

Các đường còn lại.

30

-

8

Xã Ngọk Réo:

 

 

-

Từ ranh giới xã Ngọc Vang đến hết thôn Kon Brainh

32

-

-

Từ hết thôn Kon Brainh đến ranh giới thành phố Kon Tum

31

-

-

Các đường còn lại.

30

-

B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đồng/m².

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000đồng/m².

3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

* Ghi chú: Chiều sâu lô đất tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề. Các đường, đoạn đường…không quy định vị trí 2 thì áp dụng mức giá cho toàn bộ lô đất.

C. Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong thị trấn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000 đồng/m².

III. HUYỆN ĐĂK TÔ:

ĐVT: 1.000đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Diên Bình

 

1.1

Trục đường giao thông chính QL 14

 

-

Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía bắc lòng hồ)

 

-

Phía đông Quốc lộ 14

160

-

Phía tây Quốc lộ 14

210

-

Viền ngập phía Nam - Cổng chào

200

-

Cổng chào - giáp xã Đăk Hring

300

1.2

Khu tái định cư xã Diên Bình

 

-

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

120

-

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

110

-

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

100

-

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

90

-

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

80

-

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

70

-

Các vị trí còn lại

60

1.3

Đường thôn 4

 

-

Quốc lộ 14 - Cống mương Thuỷ lợi C19

100

-

Các đường nhánh còn lại

50

1.4

Khu vực thôn 2

 

-

Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

80

-

Từ QL 14 đi vào xóm chùa

70

-

Khu vực thôn 2 còn lại

50

1.5

Đường vào làng Kon Hring

 

-

Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

80

-

Bia chiến tích - Hết làng

60

-

Các vị trí còn lại

30

-

Làng Đăk Kang Pêng

28

1.5

Các vị trí còn lại của thôn 1, thôn 3

50

2

Xã Tân Cảnh

 

2.1

Quốc lộ 14

 

-

Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì

275

-

Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ

295

-

Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

350

-

Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

290

-

Các vị trí khác

130

2.2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

 

-

Từ quốc lộ 14 vào 150m

165

-

Đoạn còn lại

110

-

Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

130

-

Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2

30

-

Các vị trí còn lại

30

3

Xã Pô Kô

 

-

Đường nhựa trung tâm xã (đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông)

50

3.1

Đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông

 

-

Từ cầu Đăk Tuyên 2 – hết thôn Kon Tu Peng

40

-

Từ đầu Kon Tu Dốp 1 – hết Kon Tu Dốp 2

35

3.2

Các vị trí còn lại

 

-

Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

30

-

Các vị trí còn lại của các thôn

28

4

Xã Kon Đào

 

4.1

Tỉnh lộ 672

 

-

Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm Non Hoa Phượng

160

-

Đường từ mầm non Hoa Phượng - đường vào trại sản xuất Sư 10

230

-

Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã 3 Ngọc Tụ

160

4.2

Đường Kon Đào - Văn Lem

 

-

Ngã 3 tỉnh lộ 672 - Cống suối đá

140

-

Cống suối đá - Ngã 3 đi suối nước nóng

80

-

Ngã 3 đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

50

-

Ngã 3 đi suối nước nóng - Suối nước nóng

80

-

Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7

80

-

Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3

30

5

Xã Đăk Rơ Nga

 

5.1

Đường DH 53

 

-

Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

40

-

Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé

50

 

Từ cuối thôn Đăk Dé - cuối thôn Đăk Kon

35

-

Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga

30

5.2

Các vị trí còn lại

 

-

Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé

30

-

Làng Đăk Pun, làng Đăk Kon

28

6

Xã Ngọc Tụ

 

6.1

Đường DH 53

 

-

Từ ngã 3 Ngọc Tụ - thôn Đăk No

50

-

Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)

55

-

Các vị trí còn lại

40

-

Từ thôn Đăk Nu – hết Đăk Tông

46

-

Từ hồ 1: thôn Đăk Tăng - Ngã 3 đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

32

-

Các vị trí còn lại

28

6.2

Tỉnh Lộ 672

35

-

Các vị trí còn lại

28

7

Xã Văn Lem

 

-

Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến

35

-

Đường làng Măng Rương

30

-

Các vị trí còn lại

28

8

Xã Đăk Trăm

 

8.1

Trục đường giao thông Tỉnh lộ 672

 

-

Mỏ đá Ngọc Tụ - cầu Đăk Rô Gia

35

-

Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm

55

-

Cầu Đăk Trăm - Ngã 3 Tỉnh lộ 678

80

-

Ngã 3 Tỉnh lộ 672 -Cống TeaRo

55

-

Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi

35

8.2

Tỉnh lộ 678

 

-

Ngã ba tỉnh lộ 672 - Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường)

70

-

Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt

45

-

Các đường trung tâm cụm xã

35

-

Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà

32

-

Các vị trí còn lại

27

* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m.

B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000đồng/m².

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000 đồng/m².

3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:

1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 16.000đ/m².

2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 13.000đ/m².

3. Xã Ngọc Tụ, ĐắkTrăm: 11.000đ/m².

4. Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga: 10.000đ/m².

IV. HUYỆN NGỌC HỒI:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

-

Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt

300

1

Xã Đăk Xú

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)

450

-

Từ Ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40)

380

-

Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú)

250

1.1

Xã Bờ Y

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong

440

-

Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ Y

500

-

Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết trạm thu phí

300

-

Đường D4

170

-

Ngã ba trạm thu phí (dọc QL 40) - ranh giới Campuchia (hết đường nhựa)

250

-

Đoạn từ ngã 3 trạm thu phí đến trạm kiểm soát liên hợp dọc QL 40

250

-

Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

200

1.2

Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM)

280

1.3

Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM)

 

-

Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei)

250

1.4

Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C)

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732

200

-

Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732

180

-

Từ Cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

150

-

Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

110

1.5

Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Kan - hồ thủy lợi Đăk Kan

100

-

Từ hết sân vận động 732 đến giáp đập Đăk Wang

150

B

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

110

2

Khu dân cư còn lại xã Bờ Y

130

3

Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang

60

4

Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong

55

C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 30.000đ/m² (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 35.000đồng/m².

3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.

D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000đ/m².

V. HUYỆN ĐĂK GLEI:

ĐVT: 1.000đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất khu dân cư ven trục đường giao thông chính

 

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

 

-

Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng

300

-

Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Wak

150

1.1

Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết ranh giới xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

 

-

Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long

290

-

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long đến Bắc cầu Đăk Túc

250

-

Từ Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra

350

-

Từ phía Nam trạm Kiểm Lâm đến giáp huyện Ngọc Hồi

250

-

Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tả

100

-

Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

110

-

Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết suối thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm xã)

200

-

Từ suối thác Đăk Chè đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)

100

2

Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

 

-

Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

600

-

Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

650

-

Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Cầu treo Đăk Rang

400

-

Từ ngã ba Đăk Dền - đường lên nhà máy nước

300

-

Từ đường lên nhà máy nước - Đoạn còn lại

80

-

Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

400

-

Từ nhà ông Vững - Cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

550

-

Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

450

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A Khanh - Đăk Ra

350

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

250

B

Giá đất ở khu dân cư nông thôn

 

-

Đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên phòng 665, trừ đất quy hoạch trung tâm)

80

-

Đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

50

-

Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon Bờ Rỏi (trừ đất trung tâm xã)

250

-

Từ cầu Kon Bờ Rỏi đến cầu Bê Rê

200

-

Từ cầu Bê Rê đến cầu ngầm Mường Hoong - Ngọc Linh

100

-

Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể

150

-

Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - cầu Đăk Choong xã Xốp

250

-

Từ Cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

80

-

Đường HCM đến Làng Nú Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

60

-

Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết ranh giới xã Đăk Môn

100

-

Từ ranh giới xã Đăk Môn đến Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long

80

-

Đường từ ngầm suối Đăk Pang - hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong

70

-

Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

70

-

Các trục đường liên thôn khác và khu dân cư nằm ngoài các trục đường nói trên

30

C

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Xã Đăk Long

30

-

Xã Đăk Môn

40

-

Xã Đăk Kroong

40

-

Xã Đăk Pét

40

-

Xã Đăk Nhoong

30

-

Xã Đăk Man

40

-

Xã Đăk BLô

30

-

Xã Đăk Choong

35

-

Xã Xốp

30

-

Xã Mường Hoong

30

-

Xã Ngọc Linh

30

D

Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

 

-

Trung tâm cụm xã Đăk Môn

400

-

Trung tâm xã Đăk Choong

300

-

Trung tâm xã Đăk Long

250

-

Trung tâm xã Đăk Man

150

-

Trung tâm xã Xốp

120

-

Trung tâm xã Mường Hoong

150

-

Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô

100

E. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm mức giá: 20.000đồng/m².

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 34.000đồng/m².

3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.

F. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác đinh là đất ở: 10.000đ/m².

VI. HUYỆN SA THẦY:

ĐVT: 1.000đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

A

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 675

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa.

173

121

95

87

-

Đoạn từ cầu Đỏ Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ).

90

63

50

45

-

Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.

180

135

113

105

2

Trung Tâm cụm xã Ya Ly – Ya Xiêr:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya xiêr đi về huyện đến ngã ba đường QH (N1).

150

105

83

75

-

Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp Làng Rắc

150

105

83

75

-

Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp Làng Lung

150

105

83

75

-

Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp YaLy

150

105

83

75

-

Đoạn từ 50m tiếp theo từ ngã ba QH (N1) đi về huyện.

110

77

61

55

-

Đoạn 100m, từ ngã baYa ly – Ya xiêr đi xã Ya ly .

150

105

83

75

-

Đoạn 100 m tính từ ngã ba Ya ly – Ya xiêr đi xã Ya xiêr.

150

105

83

75

-

Đoạn tiếp theo từ 100m đi xã Ya xiêr đến ngã tư đường QH (N4).

100

70

55

50

-

Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4).

80

56

44

40

-

Đường Trục chính Trung tâm cụm xã:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Ya ly-Ya xiêr đến ngã tư đường QH (D1).

110

77

61

55

 

- Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2).

90

63

50

45

 

- Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3).

80

56

44

40

-

Đường QH (D1) (458m).

80

56

44

40

-

Đường QH (D2) (468m).

60

42

33

30

-

Đường QH (D3) (468m).

50

35

28

25

-

Đường QH (D4) (373,6m)

35

25

19

18

3

Đường QH (N1):

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 đường huyện đến ngã ba đường QH (D1).

60

42

33

30

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2).

50

35

28

25

-

Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3).

35

25

19

18

-

Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4).

90

63

50

45

-

Đường QH (N2):

35

25

19

18

-

Đường QH (N3):

35

25

19

18

-

Đường QH (N4):

35

25

19

18

-

Tỉnh lộ 675, Đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi Thị trấn

180

126

99

90

-

Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi Thị trấn

150

105

83

75

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

120

84

66

60

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 cũ thuộc xã Sa Sơn

100

70

55

50

-

Tỉnh lộ 674 mới: Từ ngã tư đi 200m về thị trấn, đi làng Chốt – thị trấn và Tam An đi trung tâm xã Sa Sơn

100

70

55

50

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

90

63

50

45

-

Các đoạn còn lại của tỉnh lộ 674 cũ thuộc xã Mô Rai

90

63

50

45

-

QL14C đoạn từ làng KRập đến hết làng Le

200

145

110

100

-

Ngã ba QL14C đến Sê San 3

80

56

44

40

-

Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

110

77

61

55

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

100

70

55

50

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi.

100

73

60

55

-

Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, xã Ya Xiêr, Ya Tăng, Mô Rai (trừ các đoạn thuộc TTCX).

80

56

44

40

B

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

 

1

Xã Sa bình:

 

 

 

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND (UBND xã cũ) đến tỉnh lộ 675

173

121

95

87

-

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

173

121

95

87

-

Từ trung tâm UBND (UBND xã cũ) đi hướng Bình Trung 200m.

173

121

95

87

-

Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Dâng)

35

25

19

18

-

Đường liên thôn ( thôn Khúc Na, Kà Bầy, Làng Lung, Làng Leng, Bình Loan)

30

21

17

15

-

Đất còn lại.

27

 

 

 

2

Xã Sa nghĩa:

 

 

 

 

-

Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hoà Bình.

100

70

55

50

-

Đường liên thôn.

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

27

 

 

 

3

Các xã Sa Nhơn:

 

 

 

 

-

Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn.

60

42

33

30

-

Đường liên thôn.

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

26

 

 

 

4

Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ Trung tâm cụm xã):

 

 

 

 

-

Đường liên thôn

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

27

 

 

 

5

Xã Ya Ly:

 

 

 

 

-

Đường liên thôn.

38

27

21

19

-

Đất còn lại

27

 

 

 

6

Xã Rờ Kơi:

 

 

 

 

-

Từ ngã ba Chợ Rờ Kơi đi Làng Kram 100m.

120

84

66

60

-

Từ ngã ba Chợ đến UBND Xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m

140

98

77

70

-

Đường liên thôn.

38

27

21

19

 

Đất còn lại.

27

 

 

 

7

Xã Mô Rai:

 

 

 

 

-

Đường liên thôn.

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

27

 

 

 

8

Xã Hơ moong:

 

 

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m.

110

77

61

55

-

Đoạn từ ngã ba Thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy ba một đoạn 200m.

110

77

61

55

-

Đường liên thôn.

36

25

19

17

-

Đất còn lại.

27

 

 

 

*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề. Đất còn lại không quy định từ vị trí 2 trở đi áp dụng cho toàn bộ lô đất.

C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 20.000đ/m².

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 36.000đồng/m².

3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

D. Giá đất vườn, ao, đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 12.000đ/m².

E. Quy định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1 : Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường,

- Vị trí 2 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m trở lên

- Vị trí 3 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m.

- Vị trí 4 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2,5m.

G. Đối với các đường liên thôn, liên xã, các ngõ ven trục đường chính và các đoạn

đường khác tại nông thôn căn cứ bề rộng ngõ hẻm để áp dụng giá đất theo vị trí 2, 3, 4 tương ứng với đường chính. Chiều sâu mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.

VII. HUYỆN KON RẪY:

ĐVT:1.000đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Đất ở ven trục giao thông chính

 

1

Xã Tân Lập

 

-

Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu

70

-

Từ cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01-05)

80

-

Từ Nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

95

-

Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

80

-

Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn Chương

155

-

Từ nhà ông Trần Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)

165

-

Từ nhà ông Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)

215

-

Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy (cầu mới)

380

-

Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy cũ

335

-

Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 3) - Trường Tiểu học thôn 3

55

-

Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 2) - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

70

-

Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

45

-

Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn Văn Thanh

45

-

Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 5) - Nhà bà Nguyễn Thị Tánh

40

2

Xã Đăk Ruồng

 

2.1

Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

 

-

Từ cầu Kon Brẫy (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong

230

-

Từ cầu Kon Brẫy (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An

230

-

Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã 3 đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

380

-

Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

300

-

Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thuỷ

240

-

Từ nhà ông Lương Xuân Thuỷ - Nhà bà Nguyễn Thị Lan

190

-

Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

110

-

Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

80

-

Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23

70

-

Từ QL 24 - Cổng Trường PTTH Chu Văn An

150

-

Từ QL24 - Nhà rông làng Kon SRệt

80

-

Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông A Đun

60

2.2

Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

 

-

Từ QL24 - Nhà ông U Bạc

90

-

Từ nhà ông U Bạc - Nhà rông

70

-

Từ nhà rông - Đập Kon SRệt

40

2.3

Đường vào làng Kon Skôi:

 

-

Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị Danh

110

-

Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học

60

2.4

Đường vào thôn 11

 

-

Từ QL 24 - Cầu treo

40

2.5

Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

 

-

Từ QL24 - Nhà ông Lê Văn Bông

150

-

Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non

120

-

Từ Trường Mầm Non - Cầu tràn

100

-

Từ cổng Trường PTTH Chu Văn An – Trung tâm dạy nghề

70

3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Đoạn đường từ cầu 23 – Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

90

-

Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Cầu Kon Sơm Luh

100

-

Từ cầu Kon Sơm Luh – Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

80

-

Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

75

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

80

-

Từ đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ

60

-

Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ - Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)

40

B

Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Tân Lập

 

-

Thôn 1

60

-

Thôn 2

55

-

Thôn 3

40

-

Tại thôn 4.

40

-

Gồm: Thôn 5 và thôn 6.

30

2

Xã Đăk Ruồng

 

-

Gồm: Thôn 9, thôn 12.

50

-

Gồm: Thôn 8, 10,13

40

-

Gồm: Thôn 11 và thôn 14.

30

3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Gồm: Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9 và thôn 10.

40

-

Gồm: Thôn 3, 5, 6, 11 và thôn 12

30

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Gồm: Thôn 1, 4, 6 và thôn 8.

30

-

Gồm: Thôn 2,3, 7,5

25

5

Xã Đăk PNe

 

-

Tại tất cả các thôn

25

6

Xã Đăk Kôi

 

-

Tại tất cả các thôn

25

7

Giá đất khu vực tái định cư thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập

 

-

Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N9, N10)

280

-

Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N8)

380

-

Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Vị trí thuộc các đường nhánh còn lại)

200

-

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24

450

-

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại

245

* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.

C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 20.000đ/m².

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản:36.000 đồng/m²

3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.

D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:

1. Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên cũ đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên: 14.000đ/m²

2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re: 12.000 đ/m².

3. Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Côi: 8.000 đ/m².

VIII. HUYỆN KON PLÔNG:

ĐVT: 1.000đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất ở ven trục giao thông chính

 

1

Đường Quốc lộ 24

 

-

Đoạn từ Km 113+600 (Ngã ba giao nhau đường số 9 trung tâm y tế) đến Km 114+650 (Ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)

325

-

Đoạn từ Km 114+660 (Ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

325

-

Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

325

-

Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)

325

-

Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)

325

2

Đường Tỉnh lộ 676

 

-

Đoạn từ QL 24 đến đường số 6

285

-

Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

290

-

Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường Bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)

240

3

Đường khu Trung tâm hành chính huyện

 

-

Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10

290

-

Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

285

-

Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

285

-

Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

285

-

Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9

285

-

Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

285

-

Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

285

-

Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

285

-

Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1

285

-

Đường số 9: Từ TL 676 đến Quốc lộ 24 (trung tâm y tế)

285

-

Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9

260

-

Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

260

-

Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10

260

4

Các đường khu dân cư khác

 

4.1

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc

 

-

Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10

260

-

Đoạn từ sau trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)

255

-

Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết

255

4.2

Các đường khu dân cư phía Nam

 

-

Đường số 3: Đoạn từ quốc lộ 24 đến đường số 6

260

-

Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6

255

-

Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3

255

-

Đường số 5: Đoạn từ đường số 3 nối ra quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

255

-

Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến đường đi vào nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

250

-

Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến Quốc lộ 24

230

4.3

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

 

-

Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

275

-

Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9

270

-

Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

270

-

Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây

270

4.4

Các tuyến đường Qui hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao

 

-

Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400

290

-

Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24

290

 

Các đường Qui hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

250

4.5

Các đường du lịch

 

-

Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

185

-

Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

205

 

Đường từ thác Đăk Ke đi thác Pa Sỹ ( Đoạn từ cầu dây văng đến ngã ba đi thác Pa Sỹ)

115

4.6

Đường vào thác Pa Sỹ

 

-

Từ ngã 3 QL 24 đến cầu Bê tông

120

-

Đoạn từ cầu Bê tông đường vào Rẩy của ông Đinh Đầm đến hết ranh giới đất dự án của bà Chu Thị Loan

150

-

Đoạn từ đất dự án của bà Chu Thị Loan đến thác Pa Sỹ

120

-

Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng

115

-

Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pône

175

-

Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1

205

-

Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

170

B

Giá đất ở khu dân cư nông thôn

 

1

Xã Măng Cành

 

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.

95

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

70

-

Đất khu dân cư khác

20

2

Xã Đăk Long

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

105

-

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

70

-

Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) Cầu Kon Năng

100

-

Đất khu dân cư khác

20

3

Xã Hiếu

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

70

-

Đường Trường Sơn Đông từ ranh giới huyện Kbang (Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem – huyện Kon Plông

55

-

Đất khu dân cư khác

20

4

Xã Pờ Ê

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

70

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

30

-

Đất khu dân cư khác

20

-

Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê di về hai hướng cách UBND xã 1 km.

100

5

Xã Ngọc Tem

 

-

Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

55

-

Đất khu dân cư khác

18

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

20

6

Xã Đăk Ring

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

70

-

Đất khu dân cư khác

18

-

Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)

19

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

20

7

Xã Đăk Nên

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676 (đoạn từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã)

70

-

Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)

20

-

Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến ranh giới xã Đăk Nên (giáp ranh tỉnh Quảng Ngãi)

20

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

30

-

Đất khu dân cư khác

18

8

Xã Măng Bút

 

-

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

22

-

Đất khu dân cư khác

18

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

20

9

Xã Đăk Tăng

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

70

+

Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

22

-

Đất khu dân cư khác

18

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

30

C

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn

 

-

Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất

 

D

Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:

 

-

Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

10

-

Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

8

E

Giá đất quy hoạch các khu du lịch

 

-

Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

40

-

Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

40

-

Đất quy hoạch hồ trung tâm

65

-

Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke

65

-

Đất quy hoạch thác Pa Sỉ

40

-

Đất quy hoạch các khu du lịch khác

30

G

Giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

100

H

Giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

45

I

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

15

K

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản.

34

IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG:

ĐVT: 1.000đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Đăk Hà

 

1.1

Dọc theo tỉnh lộ 672:

 

-

Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Trường PTCS bán trú

40

-

Từ Trường PTCS bán trú đến Cầu Đăk Tíu

120

-

Từ cầu Đăk Tíu - cầu Đăk Xiêng

160

-

Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang

70

-

Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

25

-

Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

25

1.2

3 tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

 

-

Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả

50

-

Từ làng Mô Pả đi làng Kon Tun

60

-

Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

50

-

Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

70

2

Xã Tu Mơ Rông

 

-

Dọc theo tỉnh lộ 672

35

-

Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

30

-

Các khu vực còn lại

25

3

Xã Đăk Tờ Kan

 

3.1

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông

40

-

Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

35

-

Các khu vực còn lại

25

4

Xã Đăk Rơ Ông

 

4.1

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến thôn Kon Hia 1

30

-

Từ thôn Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

25

-

Các khu vực còn lại

20

5

Xã Đăk Sao

 

5.1

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

 

Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - hết làng Kạch nhỏ

20

 

Từ làng Kạch nhỏ - hết làng Kạch lớn 2

30

 

Từ làng Kạch lớn 2 - giáp xã Đăk Na

20

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

25

-

Từ tỉnh lộ 678 – thôn Kon Cung

17

-

Các khu vực còn lại

15

6

Xã Đăk Na

 

-

Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

20

-

Các khu vực còn lại

15

7

Xã Tê Xăng

 

7.1

Dọc theo tỉnh lộ 672:

 

-

Từ cầu Ngọc Lây đến cầu Đăk Psi

20

-

Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

25

-

Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

20

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

30

-

Các khu vực còn lại

15

-

Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

20

8

Xã Măng Ri

 

-

Dọc theo trục đường chính

20

-

Các khu vực còn lại

15

9

Xã Văn Xuôi

 

-

Dọc theo trục đường chính

20

-

Các khu vực còn lại

15

10

Xã Ngọc Yêu

 

-

Dọc theo trục đường chính

20

-

Các khu vực còn lại

15

11

Xã Ngọc Lây

 

-

Ngã ba tỉnh lộ 672 đến ngã 5 xã Ngọc Lây

30

-

Từ ngã 5 xã Ngọc Lây đến hết UBND xã Ngọc Lây

35

-

Từ UBND xã Ngọc Lây đến ranh giới xã Ngọc Lây

30

-

Các khu vực còn lại

15

*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 50% giá đất ở tại vị trí đó

B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 20.000đồng/m².

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 36.000đồng/m².

3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 10.000đ/m²

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Loại đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Chu Văn An

Toàn bộ

4

950

618

426

328

2

Lê Văn An

Toàn bộ

4

500

325

224

173

3

Nguyễn Bặc

Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế

4

700

455

314

242

Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng

4

400

260

179

138

Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor

4

400

260

179

138

4

Hồng Bàng

Toàn bộ

4

480

312

215

166

5

Nguyễn Lương Bằng

Toàn bộ

4

500

325

224

173

6

Nguyễn Bình

Toàn bộ

4

300

195

135

104

7

Nguyễn Thái Bình

Toàn bộ

4

400

260

179

138

8

Phan Kế Bính

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

9

Tạ Quang Bửu

Toàn bộ

3

1.300

845

583

449

10

Nam Cao

Toàn bộ

4

300

195

135

104

11

Trần Quý Cáp

Toàn bộ

4

300

195

135

104

12

Cù Huy Cận

Toàn bộ

4

300

195

135

104

13

Nguyễn Hữu Cầu

Thi Sách - Phan Chu Trinh

4

1.100

715

493

380

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

3

3.100

2.015

1.390

1.071

14

Lê Chân

Toàn bộ

4

1.200

780

538

414

15

Trần Khát Chân

Toàn bộ

4

1.300

845

583

449

16

Phan Bội Châu

Toàn bộ

4

1.400

910

628

483

17

Mạc Đỉnh Chi

Toàn bộ

3

2.100

1.365

942

725

18

Nguyễn Chích

Toàn bộ

4

400

260

179

138

19

Nguyễn Đình Chiểu

Hoàng Văn Thụ - Trần Phú

1

7.000

4.550

3.140

2.417

 

 

Trần Phú - Hết

3

3.000

1.950

1.346

1.036

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Phó Đức Chính

Toàn bộ

4

400

260

179

138

21

Trường Chinh

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

3

3.000

1.950

1.346

1.036

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3

2.800

1.820

1.256

967

Trần Phú - Trần Văn Hai

3

2.500

1.625

1.121

863

Trần Văn Hai - Hết

4

1.000

650

449

345

Hẻm 127 Trường Chinh

 

850

553

381

294

22

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

4

1.800

1.170

807

622

23

Y Chở

Toàn bộ

4

300

195

135

104

24

Âu Cơ

Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

4

1.000

650

449

345

Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

4

500

325

224

173

25

Đặng Trần Côn

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

26

Phan Huy Chú

Trường Chinh - Lê Đình Chinh

4

1.100

715

493

380

Trần Nhân Tông - Đống Đa

4

1.200

780

538

414

27

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

4

1.000

650

449

345

Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

4

800

520

359

276

28

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

29

Hoàng Diệu

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

3

1.500

975

673

518

Nguyễn Huệ - Hết

4

1.000

650

449

345

30

Trần Quang Diệu

Toàn bộ

4

500

325

224

173

31

Nguyễn Du

Toàn bộ

3

1.200

780

538

414

32

Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

2

3.000

1.950

1.346

1.036

 

 

Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

3

2.500

1.625

1.121

863

 

 

Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân

2

3.500

2.275

1.570

1.209

 

 

Trần Khát Chân – Ure

3

2.800

1.820

1.256

967

33

A Dừa

Trần Phú - URe

4

1.200

780

538

414

 

 

URe - Hàm Nghi

4

1.000

650

449

345

34

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

4

1.000

650

449

345

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

4

700

455

314

242

35

Đặng Dung

Toàn bộ

3

2.500

1.625

1.121

863

36

Ngô Tiến Dũng

Toàn bộ

4

1.500

975

673

518

37

Võ Văn Dũng

Toàn bộ

4

1.700

1.105

762

587

38

Trần Dũng

Toàn bộ

4

300

195

135

104

39

Đống Đa

Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

4

700

455

314

242

Lê Hồng Phong - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10

3

2.500

1.625

1.121

863

Hẻm sát bên số nhà 150(số mới) đường Đống Đa

 

800

520

359

276

40

Tản Đà

Toàn bộ

4

950

618

426

328

41

Bế Văn Đàn

Toàn bộ

4

600

390

269

207

42

Tôn Đản

Toàn bộ

4

600

390

269

207

43

Bạch Đằng

Toàn bộ

1

7.000

4.550

3.140

2.417

44

Trần Hưng Đạo

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

15.000

9.750

6.728

5.180

Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

1

13.000

8.450

5.831

4.489

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

1

9.000

5.850

4.037

3.108

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

1

7.000

4.550

3.140

2.417

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

1

5.000

3.250

2.243

1.727

Nguyễn Thái Học - Hết

2

3.000

1.950

1.346

1.036

Hẻm 300 Trần Hưng Đạo

 

1.000

650

449

345

 

 

Hẻm 66 Trần Hưng Đạo

 

1.500

975

673

518

Hẻm 86 Trần Hưng Đạo

 

1.700

1.105

762

587

Hẻm 92 Trần Hưng Đạo

 

1.700

1.105

762

587

Hẻm 53 Trần Hưng Đạo

 

700

455

314

242

 

 

Hẻm 71 Trần Hưng Đạo

 

700

455

314

242

 

 

Hẻm 247 Trần Hưng Đạo

 

2.000

1.300

897

691

 

 

Hẻm 36 Trần Hưng Đạo

 

1.300

845

583

449

 

 

Hẻm 50 Trần Hưng Đạo

 

1.300

845

583

449

45

Bùi Đạt

Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

4

900

585

404

311

 

 

Lê Viết Lượng - Bắc Kạn

4

600

390

269

207

46

Lý Nam Đế

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

47

Mai Hắc Đế

Duy Tân - Dã Tượng

4

1.000

650

449

345

 

 

Dã Tượng - Hết

4

500

325

224

173

 

 

Duy Tân - Đinh Công Tráng

4

1.000

650

449

345

48

Ngô Đức Đệ

Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương

3

1.200

780

538

414

 

 

Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang

4

620

403

278

214

 

 

Từ Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết ranh giới nội thành

4

500

325

224

173

49

Đoàn Thị Điểm

Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

1

8.000

5.200

3.588

2.763

 

 

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

1

6.500

4.225

2.915

2.245

 

 

Lê Lợi - Bà Triệu

1

5.500

3.575

2.467

1.899

 

 

Bà Triệu - Hết

2

4.000

2.600

1.794

1.381

 

 

Hẻm 115 Đoàn Thị Điểm

 

500

325

224

173

 

 

Hẻm 103 Đoàn Thị Điểm

 

500

325

224

173

50

Trương Định

Duy Tân - Đặng Thái Thuyến

3

1.100

715

493

380

Duy Tân - Đinh Công Tráng

4

1.100

715

493

380

51

Ba Đình

Toàn bộ

2

3.100

2.015

1.390

1.071

52

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB – XH

3

1.000

650

449

345

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3

2.500

1.625

1.121

863

 

 

Trần Phú - Hết

4

1.500

975

673

518

53

Đặng Tiến Đông

Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND P. Lê Lợi

4

1.200

780

538

414

 

 

Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi.

4

800

520

359

276

54

Phù Đổng

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

4

800

520

359

276

Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc

4

700

455

314

242

55

Phạm Văn Đồng

Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

3

3.000

1.950

1.346

1.036

Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện 500KV

3

2.500

1.625

1.121

863

Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

3

2.200

1.430

987

760

Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

3

1.800

1.170

807

622

Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

3

1.600

1.040

718

553

56

Lê Thị Hồng Gấm

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

4

400

260

179

138

Đồng Nai - Hết

4

550

358

247

190

57

A Gió

Toàn bộ

4

400

260

179

138

58

Trần Nguyên Hản

Toàn bộ

4

1.200

780

538

414

59

Lê Ngọc Hân

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

60

Sư Vạn Hạnh

Trần Phú – Ure

4

1.200

780

538

414

URe - Nguyễn Thiện Thuật

4

1.000

650

449

345

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

4

750

488

336

259

61

Trần Văn Hai

Đào Duy Từ - Trường Chinh

3

2.300

1.495

1.032

794

 

 

Trường Chinh - Đập nước

3

1.800

1.170

807

622

 

 

Đập nước - Hết

4

1.300

845

583

449

62

Lê Văn Hiến

Từ Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

4

1.200

780

538

414

Trần Phú - Sư đoàn 10

4

1.200

780

538

414

 

 

Hẻm 01 Lê Văn Hiến

 

350

228

157

121

63

Lê Thời Hiến

Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mầm non

4

500

325

224

173

 

 

Trường Mầm non - Hết

4

400

260

179

138

64

Nguyễn Thượng Hiền

Toàn bộ

4

700

455

314

242

65

Tô Hiệu

Toàn bộ

4

300

195

135

104

66

Tăng Bạt Hổ

Toàn bộ

3

2.000

1.300

897

691

67

Lê Hoàn

Bắc Kạn - Lê Viết Lượng

4

500

325

224

173

Cao Bá Quát - Đường liên thôn

4

300

195

135

104

68

Đinh Tiên Hoàng

Toàn bộ

4

500

325

224

173

69

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

70

Nguyễn Thái Học

Toàn bộ

3

2.500

1.625

1.121

863

71

Diên Hồng

Toàn bộ

4

500

325

224

173

72

Lê Văn Huân

Toàn bộ

4

500

325

224

173

73

Nguyễn Huệ

Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum

4

2.000

1.300

897

691

Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi

1

7.000

4.550

3.140

2.417

Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi

1

6.000

3.900

2.691

2.072

Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

2

4.000

2.600

1.794

1.381

 

 

Đào Duy Từ - Trường Mầm non Thủy Tiên

3

2.000

1.300

897

691

Trường Mầm non Thủy Tiên - Hết

4

1.000

650

449

345

Hẻm 79 Nguyễn Huệ

 

700

455

314

242

Hẻm 90 Nguyễn Huệ

 

700

455

314

242

Hẻm 67 Nguyễn Huệ

 

700

455

314

242

74

Phùng Hưng

Trường Chinh - Hết đường nhựa

4

1.200

780

538

414

 

 

Đoạn còn lại

4

650

423

292

224

75

Hồ Xuân Hương

Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn

4

1.200

780

538

414

 

 

Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh

4

800

520

359

276

76

Tố Hữu

Toàn bộ

1

5.000

3.250

2.243

1.727

77

Lê Văn Hưu

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

78

Bắc Kạn

Đào Duy Từ - Lê Hoàn

3

1.500

975

673

518

 

 

Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

3

1.200

780

538

414

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo

4

900

585

404

311

79

Ngô Đức Kế

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

4

1.000

650

449

345

Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương

4

700

455

314

242

80

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đội

3

1.500

975

673

518

Cổng sau tỉnh đội - Hoàng Thị Loan

3

1.200

780

538

414

81

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi

1

4.500

2.925

2.018

1.554

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

2

3.000

1.950

1.346

1.036

82

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

4

1.200

780

538

414

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

4

650

423

292

224

Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

 

350

228

157

121

Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

 

400

260

179

138

 

 

Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng

 

400

260

179

138

Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

 

470

306

211

162

83

A Khanh

Toàn bộ

4

300

195

135

104

84

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám

3

1.800

1.170

807

622

Hoàng Hoa Thám - Hết

2

2.900

1.885

1.301

1.002

84.1

Hẻm 06 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Toàn bộ

 

1.000

650

449

345

85

Đoàn Khuê

Toàn bộ

4

500

325

224

173

86

Nguyễn Khuyến

Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn

4

450

293

202

155

 

 

Từ Lê Hoàn - Hết

4

400

260

179

138

87

Trần Kiên

Toàn bộ

4

300

195

135

104

88

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du - Bà Triệu

3

1.900

1.235

852

656

Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

3

3.000

1.950

1.346

1.036

Hẻm 07 Lý Thường Kiệt

 

500

325

224

173

Hẻm 10 Lý Thường Kiệt

 

400

260

179

138

7

 

Hẻm 23 Lý Thường Kiệt

 

450

293

202

155

 

 

Hẻm 34 Lý Thường Kiệt

 

400

260

179

138

89

Phạm Kiệt

Toàn bộ

4

400

260

179

138

90

Yết Kiêu

Toàn bộ

4

1.200

780

538

414

91

Lê Lai

Toàn bộ

3

2.000

1.300

897

691

92

Cù Chính Lan

Toàn bộ

4

500

325

224

173

93

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

2

3.000

1.950

1.346

1.036

94

Ngô Sỹ Liên

Toàn bộ

3

1.100

715

493

380

95

Trần Huy Liệu

Toàn bộ

4

1.100

715

493

380

96

Nguyễn Văn Linh

Từ Phạm Văn Đồng - Cầu Hno

3

2.100

1.365

942

725

Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

4

1.200

780

538

414

 

 

Từ Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

4

800

520

359

276

Từ ngã ba đường vào Trường Trung cấp nghề - cầu Đăk Tía

4

700

455

314

242

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)

4

500

325

224

173

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

4

500

325

224

173

97

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc

3

1.500

975

673

518

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

3

1.300

845

583

449

 

 

Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân

3

1.000

650

449

345

 

 

Hẻm 38 Hoàng Thị Loan

 

550

358

247

190

 

 

Hẻm 109 Hoàng Thị Loan

 

550

358

247

190

98

Lê Lợi

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

4.500

2.925

2.018

1.554

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

1

3.500

2.275

1.570

1.209

Nguyễn Thái học - Hai Bà Trưng

3

2.000

1.300

897

691

Hai Bà Trưng - Hết

4

1.000

650

449

345

 

 

Hẻm 74 Lê Lợi

 

600

390

269

207

99

KơPaKơ Lơng

Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

3

1.500

975

673

518

 

 

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ

3

1.600

1.040

718

553

Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172

4

900

585

404

311

Nhà số 172 - Hết

4

700

455

314

242

100

Nơ Trang Long

Toàn bộ

3

2.000

1.300

897

691

101

Nguyễn Lữ

Toàn bộ

4

300

195

135

104

102

Nguyễn Huy Lung

Bùi Đạt - Cao Bá Quát

4

700

455

314

242

 

 

Cao Bá Quát - Hết

4

500

325

224

173

103

Lê Viết Lượng

Toàn bộ

4

500

325

224

173

104

Hồ Quý Ly

Toàn bộ

4

600

390

269

207

105

Nhất Chi Mai

Toàn bộ

3

1.400

910

628

483

106

Hồ Tùng Mậu

Toàn bộ

3

2.800

1.820

1.256

967

107

Ngô Mây

Toàn bộ

4

950

618

426

328

108

Ngô Miên

Toàn bộ

4

500

325

224

173

109

Đồng Nai

Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi

4

1.000

650

449

345

110

Bùi Văn Nê

Toàn bộ

4

800

520

359

276

111

Dương Đình Nghệ

Toàn bộ

4

400

260

179

138

112

Hàm Nghi

Trường Chinh - Duy Tân

4

1.200

780

538

414

Duy Tân - Hết

4

800

520

359

276

113

Trần Đại Nghĩa

Toàn bộ

4

830

540

372

287

114

Bùi Hữu Nghĩa

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

115

Nguyễn Bá Ngọc

Toàn bộ

4

600

390

269

207

116

Nguyễn Nhạc

Từ Nguyễn Hữu Thọ đến Ngã ba xe tăng

4

800

520

359

276

Từ Ngã ba xe tăng - Hết đường (đến hết vùng bán ngập)

4

400

260

179

138

117

Ngô Thì Nhậm

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

4

700

455

314

242

Phùng Hưng – Ure

 

500

325

224

173

URe - Trần Phú

4

550

358

247

190

 

 

Hẻm 01 Ngô Thì Nhậm (Sau lưng Sở Tài nguyên &Môi trường)

 

800

520

359

276

118

Nguyễn Nhu

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

119

Lê Niệm

Toàn bộ

4

500

325

224

173

120

A Ninh

Toàn bộ

 

500

325

224

173

121

Đinh Núp

Toàn bộ

4

500

325

224

173

122

Trần Văn Ơn

Toàn bộ

4

500

325

224

173

123

Thái Phiên

Toàn bộ

4

500

325

224

173

124

Lê Hồng Phong

Bạch Đằng - Nguyễn Huệ

1

11.000

7.150

4.934

3.799

Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh

1

13.000

8.450

5.831

4.489

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

1

11.000

7.150

4.934

3.799

Bà Triệu - Hùng Vương

1

9.000

5.850

4.037

3.108

Hùng Vương - Hết

1

8.000

5.200

3.588

2.763

Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân Vận Động (cũ)

1

13.000

8.450

5.831

4.489

Hẻm 44 Lê Hồng Phong

 

4.500

2.925

2.018

1.554

125

Đặng Xuân Phong

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

4

700

455

314

242

Hàm Nghi - Hết

4

650

423

292

224

126

Trần Phú

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

1

10.000

6.500

4.485

3.453

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

1

8.500

5.525

3.812

2.935

 

 

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

1

8.000

5.200

3.588

2.763

 

 

Trường Chinh – Ngô Thì Nhậm

2

4.000

2.600

1.794

1.381

 

 

Ngô Thì Nhậm - Hết

3

3.000

1.950

1.346

1.036

Hẻm 94 Trần Phú

 

800

520

359

276

127

Phan Đình Phùng

Cầu Đăk BLa – Nguyễn Huệ

1

7.500

4.875

3.364

2.590

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

1

9.000

5.850

4.037

3.108

Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư

1

10.000

6.500

4.485

3.453

Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ

1

8.500

5.525

3.812

2.935

Hẻm 01 Phan Đình Phùng

 

600

390

269

207

Hẻm 03 Phan Đình Phùng

 

1.000

650

449

345

Hẻm 30 Phan Đình Phùng

 

1.050

683

471

363

 

 

Hẻm 51 Phan Đình Phùng

 

1.050

683

471

363

 

 

Hẻm 506 đường Phan Đình Phùng

 

1.100

715

493

380

Từ Huỳnh Đăng Thơ - Suối Đăk Tờ Reh

3

6.500

4.225

2.915

2.245

 

 

Từ suối Đăk Tờ Reh - Hết Bưu điện Trung Tín

3

3.000

1.950

1.346

1.036

Từ Bưu điện Trung Tín - Hết ranh giới phường Ngô Mây

3

2.500

1.625

1.121

863

127.1

Đường vào bãi rác (cũ)

Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

4

460

299

206

159

Đoạn còn lại

4

360

234

161

124

127.2

Đường đất tổ 4

Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

4

400

260

179

138

127.3

Đường vào hội trường tổ 3

Từ Phan Đình Phùng - Hết hội trường tổ 3

4

450

293

202

155

127.4

Đường vào Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum

Từ Phan Đình Phùng - Hết Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

4

1.200

780

538

414

128

Nguyễn Tri Phương

Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính

4

800

520

359

276

 

 

Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm

4

600

390

269

207

Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng

4

500

325

224

173

129

Lạc Long Quân

Toàn bộ

4

550

358

247

190

130

Cao Bá Quát

Toàn bộ

4

400

260

179

138

131

Trương Đăng Quế

Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh

4

1.300

845

583

449

132

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

7.500

4.875

3.364

2.590

Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

1

6.000

3.900

2.691

2.072

Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng

1

4.500

2.925

2.018

1.554

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

2

3.500

2.275

1.570

1.209

133

URe

Lê Văn Hiến - Trường Chinh

2

2.500

1.625

1.121

863

 

 

Trường Chinh - Duy Tân

2

3.000

1.950

1.346

1.036

 

 

Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm

3

2.000

1.300

897

691

 

 

Hẻm 101 Ure

 

800

520

359

276

Hẻm 273 Ure

 

450

293

202

155

Hẻm 309 Ure

 

450

293

202

155

Hẻm 343 Ure

 

450

293

202

155

134

Nguyễn Sinh Sắc

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

3

1.700

1.105

762

587

Hoàng Thị Loan – Hà Huy Tập

3

1.500

975

673

518

Hà Huy Tập - Hết

4

1.200

780

538

414

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

4

1.300

845

583

449

135

Thi Sách

Trần Phú - Hết

3

2.900

1.885

1.301

1.002

 

 

Bà Triệu - Ngã 3 Thi Sách

4

1.000

650

449

345

136

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

4

1.100

715

493

380

137

Trương Hán Siêu

Toàn bộ

4

1.100

715

493

380

138

Ngô Văn Sở

Toàn bộ

4

500

325

224

173

139

Lê Văn Tám

Toàn bộ

4

500

325

224

173

140

Võ Văn Tần

Toàn bộ

4

300

195

135

104

141

Duy Tân

Phan Đình Phùng - Đặng Dung

1

7.000

4.550

3.140

2.417

 

 

Đặng Dung - Dã Tượng

1

6.000

3.900

2.691

2.072

 

 

Dã Tượng - Hàm Nghi

1

5.000

3.250

2.243

1.727

Hàm Nghi - Trung tâm Văn hóa Thể thao Thanh Thiếu Niên Kon Tum

3

3.500

2.275

1.570

1.209

Trung tâm Văn hóa Thể thao Thanh Thiếu niên Kon Tum - Trạm Khuyến nông và Dịch vụ NLN TP Kon Tum

3

2.500

1.625

1.121

863

Trạm Khuyến nông và Dịch vụ NLN TP Kon Tum - Trần văn Hai

3

1.800

1170

810

630

 

 

Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn

4

1.300

845

583

449

 

 

Hẻm 181 Duy Tân

 

700

455

314

242

142

Hà Huy Tập

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

4

1.000

650

449

345

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Hết

4

950

618

426

328

143

Đặng Tất

Từ Trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn Linh

4

750

488

336

259

Từ Nguyễn Văn Linh - Hết

4

600

390

269

207

144

Phạm Ngọc Thạch

Toàn bộ

4

900

585

404

311

145

Phạm Hồng Thái

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

3

2.000

1.300

897

691

Nguyễn Thị Minh Khai - Hết

3

1.500

975

673

518

146

Hoàng Văn Thái

Toàn bộ

4

300

195

135

104

147

Hoàng Hoa Thám

Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

3

2.000

1.300

897

691

Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

1.000

650

449

345

148

Đặng Thái Thân

Toàn bộ

4

500

325

224

173

149

Cao Thắng

Toàn bộ

4

600

390

269

207

150

Tô Hiến Thành

Toàn bộ

4

1.300

845

583

449

151

Nguyễn Gia Thiều

Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền

4

1.100

715

493

380

Nguyễn Thượng Hiền – Hết

4

700

455

314

242

152

Nguyễn Hữu Thọ

Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính

3

1.500

975

673

518

Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1

4

1.200

780

538

414

Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây

4

1.100

715

493

380

153

Nguyễn Thông

Toàn bộ

4

300

195

135

104

154

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

4

700

455

314

242

155

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

1

8.000

5.200

3.588

2.763

 

 

Ngô quyền - Phan Chu Trinh

1

10.000

6.500

4.485

3.453

156

Phạm Phú Thứ

Toàn bộ

4

500

325

224

173

157

Nguyễn Thiện Thuật

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

4

1.100

715

493

380

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật

4

1.400

910

628

483

 

 

Trần Nhật Duật - Hết

4

1.000

650

449

345

158

Cầm Bá Thước

Toàn bộ

4

500

325

224

173

159

Mai Xuân Thưởng

Toàn bộ

4

300

195

135

104

160

Đặng Thái Thuyến

Trương Định - Dã Tượng

4

1.000

650

449

345

Dã Tượng - Hết

4

700

455

314

242

161

Tuệ Tĩnh

Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan

4

1.000

650

449

345

162

Lý Thái Tổ

Từ số nhà 01 đến Kơ Pa Kơ Lơng

3

2.000

1.300

897

691

Từ Kơ Pa Kơ Lơng – Hết đường nhựa

4

1.000

650

449

345

163

Nguyễn Trường Tộ

Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư

4

1.100

715

493

380

 

 

Trần Khánh Dư - Bùi Văn Nê

4

1.300

845

583

449

 

 

Bùi Văn Nê - Hết

4

700

455

314

242

164

Phan Kế Toại

Toàn bộ

4

400

260

179

138

165

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

3

2.500

1.625

1.121

863

166

Lương Ngọc Tốn

Toàn bộ

4

1.200

780

538

414

167

Trần Nhân Tông

Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan

4

1.200

780

538

414

Lê Hồng Phong - Trần Phú

2

3.000

1.950

1.346

1.036

Trần Phú - Cù Chính Lan

2

2.500

1.625

1.121

863

Cù Chính Lan – Nguyễn Viết Xuân

2

2.500

1.625

1.121

863

Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

2

2.700

1.755

1.211

932

Trần Văn Hai - Hết

4

500

325

224

173

Hẻm 38 Trần Nhân Tông

 

500

325

224

173

168

Trần Văn Trà

Từ Tạ Quang Bửu – Trần Huy Liệu

4

700

455

314

242

169

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

4

500

325

224

173

170

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

3

3.500

2.275

1.570

1.209

Nguyễn Huệ - Hết

3

2.000

1.300

897

691

Hẻm 27 Nguyễn Trãi

 

500

325

224

173

171

Trần Hữu Trang

Toàn bộ

4

500

325

224

173

172

Đinh Công Tráng

Duy Tân – Ngô Thì Nhậm

4

1.200

780

538

414

Ngô Thì Nhậm – Trường Chinh

4

1.300

845

583

449

 

 

Hẻm 70 Đinh Công

 

500

325

224

173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tráng

 

 

 

 

 

173

Phan Văn Trị

Toàn bộ

4

900

585

404

311

174

Bà Triệu

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

1

5.000

3.250

2.243

1.727

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

6.000

3.900

2.691

2.072

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

1

5.000

3.250

2.243

1.727

 

 

Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ

1

4.000

2.600

1.794

1.381

 

 

Hẻm vào khu KTX Trường TH Y Tế

 

1.100

715

493

380

 

 

Hẻm Công ty Xổ sổ kiến thiết (Bà Triệu - Lê Quý Đôn)

 

2.000

1.300

897

691

175

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

1

4.500

2.925

2.018

1.554

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

6.000

3.900

2.691

2.072

Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

1

5.000

3.250

2.243

1.727

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

1

4.000

2.600

1.794

1.381

Lý Tự Trọng - Hết

2

3.500

2.275

1.570

1.209

Hẻm 97 Phan Chu Trinh

 

1.500

975

673

518

Hẻm 95 Phan Chu Trinh

 

1.500

975

673

518

Hẻm 09 Phan Chu Trinh

 

1.500

975

673

518

176

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

3

2.500

1.625

1.121

863

177

Lý Tự Trọng

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

3

2.500

1.625

1.121

863

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

3

2.000

1.300

897

691

178

Trương Quang Trọng

Phan Đình Phùng - Hẻm 61

3

3.000

1.950

1.346

1.036

Hẻm 61 - Hết

 

1.500

975

673

518

Hẻm 42 Trương Quang Trọng

 

1.000

650

449

345

Hẻm 61 Trương Quang Trọng

 

1.000

650

449

345

179

Trần Bình Trọng

Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo

2

4.000

2.600

1.794

1.381

 

 

Trần Hưng Đạo - Hết

3

3.000

1.950

1.346

1.036

180

Quang Trung

Toàn bộ

4

500

325

224

173

181

Nguyễn Công Trứ

Toàn bộ

4

1.200

780

538

414

182

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

4

1.100

715

493

380

183

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

4

1.000

650

449

345

 

 

Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập

4

1.500

975

673

518

 

 

Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung

4

1.200

780

538

414

184

Tôn Thất Tùng

Toàn bộ

4

500

325

224

173

185

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

4

1.200

780

538

414

186

Đào Duy Từ

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

2

3.000

1.950

1.346

1.036

 

 

Bà Triệu - Cao Bá Quát

3

2.000

1.300

897

691

Cao Bá Quát – Trường Chinh

3

1.750

1.138

785

604

Trường Chinh - Hết

4

1.150

748

516

397

Hẻm 35 Đào Duy Từ

 

800

520

359

276

Hẻm 51A Đào Duy Từ

 

700

455

314

242

187

Dã Tượng

Toàn bộ

4

1.200

780

538

414

188

Trần Cao Vân

Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

3

2.000

1.300

897

691

Trần Hưng Đạo - Hết

4

1.100

715

493

380

189

Phan Văn Viêm

Toàn bộ

4

600

390

269

207

190

Chế Lan Viên

Toàn bộ

4

300

195

135

104

191

Nguyễn Khắc Viện

Toàn bộ

4

300

195

135

104

192

Nguyễn Xuân Việt

Toàn bộ

4

400

260

179

138

193

Lương Thế Vinh

Toàn bộ

4

300

195

135

104

194

Triệu Việt Vương

Toàn bộ

4

1.400

910

628

483

195

An Dương Vương

Toàn bộ

4

300

195

135

104

196

Hùng Vương

Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng

3

3.000

1.950

1.346

1.036

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

2

4.000

2.600

1.794

1.381

 

 

Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10

3

2.900

1.885

1.301

1.002

 

 

Các hẻm 123, 165, 199 - Hùng Vương

 

350

228

157

121

Hẻm 143 Hùng Vương

 

400

260

179

138

 

 

Hẻm 122 Hùng Vương

 

450

293

202

155

 

 

Hẻm 28 Hùng Vương

 

500

325

224

173

 

 

Hẻm bê tông sát bên hông (phía Tây Tỉnh đoàn Kon Tum)

 

800

520

359

276

197

Wừu

Toàn bộ

4

500

325

224

173

198

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

2

4.000

2.600

1.794

1.381

 

 

Hoàng Hoa Thám – Ngô Quyền

2

3.500

2.275

1.570

1.209

199

Nguyễn Viết Xuân

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

3

3.000

1.950

1.346

1.036

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

3

3.200

2.080

1.435

1.105

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

3

2.500

1.625

1.121

863

200

Trần Tế Xương

Toàn bộ

4

1.000

650

449

345

201

Đường vào Trường PTTH Ngô Mây

Từ Phan Kế Bính - Hết Trường PTTH Ngô Mây

4

600

390

269

207

202

Đường nội bộ

Khu vực làng nghề HNor, p. Lê Lợi

4

740

481

332

256

203

Đường nội bộ

Khu chung cư Phú Gia

4

600

390

269

207

204

Đường quy hoạch số 5

Khu QH nhà máy bia (cũ)

4

1.500

975

673

518

205

Đường quy hoạch số 1,2,3,4,6

Khu QH nhà máy bia (cũ)

4

1.700

1.105

762

587

206

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Trần Phú, p. Trường Chinh

4

1.000

650

449

345

207

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, p. Duy Tân

4

450

293

202

155

208

Đường quy hoạch số 1,2,3,4,6,7,8,9

Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2)

4

400

260

179

138

209

Các tuyến đường quy hoạch

Sau xưởng gỗ Đức Nhân

 

 

 

 

 

209.1

 

Đường số 8

4

1.000

650

449

345

209.2

 

Đường số 4

4

1.000

650

449

345

209.3

 

Đường số 2

4

1.000

650

449

345

209.4

 

Đường số 1

4

1.200

780

538

414

209.5

 

Đường số 3

4

1.200

780

538

414

209.6

 

Đường số 10

4

1.200

780

538

414

209.7

 

Đường số 11

4

1.000

650

449

345

209.8

 

Đường số 12

4

1.000

650

449

345

210

Đường quy hoạch

Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ

4

1.000

650

449

345

211

Đường quy hoạch (chưa đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng)

Khu Quy hoạch Tây Bắc, P. Duy Tân

 

 

 

 

 

211.1

 

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

4

450

293

202

155

211.2

 

Đường nhựa số 1 rộng 22m

4

450

293

202

155

211.3

 

Đường số 2 đất cấp phối rộng 16m

4

450

293

202

155

211.4

 

Đường số 3 đất cấp phối rộng 24m

4

450

293

202

155

211.5

 

Đường nhựa số 4 rộng 12m

4

450

293

202

155

211.6

 

Đường số 5 đất cấp phối rộng 12m

4

450

293

202

155

211.7

 

Đường số 6 đất cấp phối rộng 17m

4

450

293

202

155

211.8

 

Đường số 11 đất cấp phối rộng 27m

4

450

293

202

155

211.9

 

Đường quy hoạch rộng 10m

4

450

293

202

155

212

Đường QH rộng 6m

 

 

 

 

 

 

212.1

Đường QH số 1 và số 2

Từ Đống Đa - Trần Nhân Tông

3

2.480

1.612

1.112

856

212.2

Đường quy hoạch số 3

Từ đường quy hoạch số 1 – Nguyễn Hữu Cầu

3

2.480

1.612

1.112

856

Từ đường quy hoạch số 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10.

3

2.480

1.612

1.112

856

213

Các đường đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

 

 

 

 

213.1

Phường:

Quyết Thắng

 

650

423

292

224

213.2

Phường:

Duy Tân

 

550

358

247

190

213.3

Phường:

Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh, Ngô Mây.

 

500

325

224

173

213.4

Phường:

Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.

 

450

293

202

155

214

Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

Là đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214.1

Phường:

Quyết Thắng

 

500

325

224

173

214.2

Phường:

Duy Tân

 

450

293

202

155

214.3

Phường:

Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh, Ngô Mây.

 

400

260

179

138

214.4

Phường:

Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.

 

350

228

157

121

215

Đối với các thửa đất

Không có đường đi vào

 

300

195

135

104

216

Đối với các đường Quy hoạch

Trên thực tế chưa mở đường: Áp dụng mức giá (Toàn bộ)

 

250

163

112

86

A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 120.000 đ/m²

2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

B. Qui định về phân loại vị trí đất:

1. Đối với các đường, đoạn đường kể cả các ngõ hẻm, hẻm nhánh:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất là 50m.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất từ trên 50m đến dưới 100m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất từ trên 100m đến dưới 150m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất từ 150m trở lên.

2. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất.

C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong các phường: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở : 40.000 đ/m².

II. HUYỆN ĐĂK HÀ:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

I

Trục đường chính Quốc Lộ 14:

 

 

 

1

Đường Hùng Vương

Từ đường Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến giáp đường Quang Trung.

1.339

937

669

 

 

Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Đăk Ui.

866

606

433

Từ cầu Đăk Ui đến giáp đường Chu Văn An.

1.103

842

602

Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Hai Bà Trưng

1.444

1.011

722

Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Hoàng Thị Loan.

1.733

1.213

867

Từ đường Hoàng Thị Loan đến giáp đường Bùi Thị Xuân.

1.279

895

639

Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Khuyến.

832

582

416

Từ đường Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương.

858

652

466

Từ hết xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến.

1.444

1.081

772

Từ nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar.

659

531

380

II

Khu Trung Tâm Chính trị:

 

 

 

 

Phía Đông Quốc lộ 14:

 

 

 

1

Hà Huy Tập

Toàn bộ

462

323

231

2

Nguyễn Văn Cừ

Toàn bộ

138

96

69

3

Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

116

81

58

4

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

201

140

100

5

Đường Trường Chinh

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hà Huy Tập

550

385

275

Đoạn từ Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

323

226

162

Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

231

162

116

6

Đường Lê Lai

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hà Huy Tập

550

385

275

Đoạn từ Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

100

70

60

Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

89

62

60

7

Đường Nguyễn Du, đường A Ninh

- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ (tất cả đoạn này một giá).

231

162

116

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá).

198

139

99

8

Các đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng

Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ (Tất cả đoạn này một giá).

100

70

60

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá).

89

62

60

9

Quang Trung (phía tây)

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ.

323

261

187

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đi Sân Vận Động

174

164

117

Đoạn từ ngã ba đi Sân Vận Động đến hết Long Loi

74

65

60

Quang Trung (Phía đông)

Đoạn từ Hùng Vương đến hết đường Ngô Gia Tự

210

182

130

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường vào Tổ dân phố 11.

134

94

67

Đoạn từ ngã 3 thôn 11 đến mép ruộng lúa nước Hội Trường Tổ dân phố 11.

107

75

54

10

Phan Bội Châu

Toàn bộ

107

75

60

11

URe

Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Phan Bội Châu.

242

169

121

Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Lý Thái Tổ.

102

71

60

12

Ngô Đăng

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

149

161

115

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến hết khu dân cư

149

104

75

13

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

133

93

67

14

Đoàn Thị Điểm

Toàn bộ

108

76

60

15

Trần Văn Hai

Toàn bộ

108

76

60

16

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

155

109

78

III

Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

 

 

 

17

Đường 24/3

Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trương Hán Siêu

770

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường qui hoạch số 1 (tính từ Tô Hiến Thành xuống).

473

 

 

Đoạn từ đường qui hoạch số 1 đến hết đường 24/3.

525

 

 

18

Đường 24/3 (Đoạn cuối đường)

Đoạn từ ngã ba đường 24/3 đến hết Sân Vận Động (hướng đi thôn Long Loi).

300

 

 

Đoạn từ ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn ).

250

 

 

Từ sân vận động đến giáp đường Quang Trung

240

 

 

Từ cuối trường THPT đến nghĩa trang Hà Mòn

100

 

 

19

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

219

 

 

20

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật.

234

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê.

247

 

 

21

Trương Hán Siêu

Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thượng Hiền.

296

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật.

234

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê.

296

 

 

22

Nguyễn Thiện Thuật

Toàn bộ

280

 

 

23

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

265

 

 

24

Sư Vạn Hạnh

Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu.

296

 

 

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành.

234

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê.

221

 

 

25

Nguyễn Thượng Hiền

Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm.

249

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành.

221

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê.

212

 

 

26

Trường Chinh

Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trương Hán Siêu

630

 

 

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành

462

 

 

Đoạn từ Tô Hiến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn

370

 

 

27

Ngô Thì Nhậm

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành.

265

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê.

208

 

 

28

Trần Khánh Dư

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Ngô Tiến Dũng.

225

 

 

Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến giáp đường Tô Hiến Thành.

212

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê.

195

 

 

29

Ngô Tiến Dũng

Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trần Khánh Dư

221

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trường Chinh

234

 

 

30

Tô Hiến Thành

Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Lý Tự Trọng.

212

 

 

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến giáp đường 24/3.

232

 

 

Đoạn từ đường 24/3 đến đất cà phê.

244

 

 

31

Đường Qui hoạch số 1

Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống.

215

 

 

32

Đường Qui hoạch số 2

Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống.

188

 

 

IV

Khu vực Tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ):

 

 

 

1

Đinh Công Tráng

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Ngô Quyền

546

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Lê Quý Đôn

294

 

 

Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Võ Văn Dũng

231

 

 

2

Lê Hồng Phong

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn

670

 

 

3

Lê Văn Tám

Đoạn từ giáp Lê Hồng Phong đến giáp Võ Văn Dũng

294

 

 

4

Lê Quý Đôn

Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường qui hoạch

231

 

 

5

Phù Đổng

Đoạn từ Lê Văn Tám đến giáp đường Qui hoạch

231

 

 

6

Võ Văn Dũng

Từ đường Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tấn Thành

189

176

126

Từ trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh

121

85

60

7

Ngô Quyền

Từ giáp đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Lê Hồng Phong

231

 

 

Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Đinh Công Tráng

604

 

 

8

Đường qui hoạch (bổ sung)

Toàn bộ

100

 

 

V

Khu trung tâm thương mại

 

 

 

1

Bạch Đằng.

Toàn bộ

183

128

91

2

Chu Văn An

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi

548

454

324

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng.

548

384

274

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào thôn 10).

399

279

200

Đoạn từ ngã 3 cổng chào thôn 10 đến giáp nhà ông Đán

125

87

62

3

Phan Huy Chú

Toàn bộ

147

 

 

4

Lê Chân

Toàn bộ

192

 

 

5

Yết Kiêu

Toàn bộ

173

121

87

6

Ngô Mây

Toàn bộ

173

121

87

7

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

145

101

72

8

A Gió

Toàn bộ

145

101

72

9

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

108

76

60

10

Kim Đồng

Toàn bộ

138

96

69

11

A Khanh

Toàn bộ

138

96

69

12

Nguyễn Chí Thanh

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

377

264

189

Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết khu dân cư

194

136

97

13

Lý Thường Kiệt

Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Hai Bà Trưng.

242

169

121

 

 

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

163

114

81

14

Lý Thái Tổ

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Hai Bà Trưng.

385

270

193

 

 

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Chí Thanh.

229

160

114

Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Kim Đồng.

108

76

60

15

Hai Bà Trưng

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ.

500

350

273

 

 

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Cù Chính Lan.

350

245

191

 

 

Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư

200

140

109

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi.

500

350

273

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

250

175

137

Đoạn từ QH số1 đến đường QH số 2

200

140

109

16

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

296

242

173

17

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

296

207

148

18

Nguyễn Sinh Sắc

Toàn bộ

242

169

121

19

Trương Quang Trọng

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Hai Bà Trưng.

174

157

112

Đoạn từ giáp đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Khải.

282

198

141

20

Cù Chính Lan

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai.

137

96

68

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Đào Duy Từ.

151

106

76

21

Trần Nhân Tông

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ.

761

533

381

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc.

585

410

293

Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi.

264

185

132

Đoạn từ Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

155

 

 

Đoạn từ đường QH số 1 đến đường QH số 2

83

 

 

22

Đường QH số 1 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

100

 

 

23

Đường QH số 2 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

75

 

 

24

Trần Quang Khải

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc.

518

362

259

Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến giáp đường Nguyễn Trãi.

370

259

185

25

Nguyễn Thị Minh Khai

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Bà Triệu

761

533

381

Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan.

296

207

148

26

Ngô Đức Đệ

Toàn bộ

396

277

198

27

Hoàng Thị Loan.

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc

610

497

355

Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi

610

427

305

Đoạn từ ngã 3 Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Phương

305

214

153

28

Bùi Thị Xuân

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Cù Chính Lan.

270

189

135

Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư

162

113

81

29

A Dừa.

Toàn bộ

174

122

87

30

Bà Triệu

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Bùi Thị Xuân.

174

122

87

Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Đào Duy Từ.

222

155

111

31

Lê Hữu Trác

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc.

205

143

102

Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi.

137

96

68

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư

106

74

60

32

Đào Duy Từ

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Bà Triệu.

585

427

305

Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan.

264

350

250

Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư.

116

81

60

33

Hàm Nghi.

Toàn bộ

145

101

72

34

Nguyễn Khuyến

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến trường Nguyễn Bá Ngọc

245

172

123

 

 

Từ trường Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê

145

102

73

35

Lê Hồng Phong

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên

670

525

375

 

 

Đoạn từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến giáp kênh B (Nhà ông Đích).

478

405

289

Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích đến giáp đất Công ty cà phê 704.

270

189

135

Đoạn từ ngã 3 Công ty cà phê 704 đến giáp ranh giới xã Đăk Ui.

145

101

72

36

Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất Hội trường thôn 8.

133

93

67

37

Đoạn từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải.

116

81

58

38

Đoạn từ đường Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ.

110

77

60

39

Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân.

149

104

75

40

Từ sau phần đất nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành

198

139

99

41

Từ trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh

121

85

60

42

Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp Công ty cà phê 704.

137

96

68

43

Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi.

152

107

76

44

Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi.

168

118

84

45

Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa (Quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh.

168

118

84

46

Đường qui hoạch song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư Tổ dân phố 10)

158

110

79

47

Đoạn từ ngã 3 Cổng chào thôn 10 đến đất nhà Ông Đoàn Ngọc Còi

250

175

125

48

Đoạn sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà bà Phạm Thị Phẩm

120

84

60

49

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

120

84

60

50

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

100

76

 

51

Các đường còn lại.

73

 

 

*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.

A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 40.000 đồng/m².

2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

B. Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong thị trấn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 20.000 đồng/m².

III. HUYỆN ĐĂK TÔ:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Loại đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

1

Hùng Vương

 

 

 

 

 

1.1

Đường chính

Đoạn từ đường Lê Lợi - đường Đinh Núp

1

2.400

1.700

1.200

Đoạn từ đường Đinh Núp - đường A Tua

1

2.000

1.400

950

Đoạn từ đường A Tua - đường Hoàng Thị Loan

1

2.100

1.500

1.000

Đoạn từ đường Hoàng Thị Loan - đường Nguyễn Lương Bằng

1

2.300

1.600

1.100

Từ Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

2.000

1.400

950

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch

1

1.800

1.300

900

Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trường Chinh

 

1.600

1.100

800

Đoạn từ đường Trường Chinh - đường A Sanh

1

1.300

900

600

 

 

Đoạn từ đường A Sanh - Giáp xã Diên Bình

 

700

500

350

1.2

Các hẻm của đường Hùng Vương

Hẻm số nhà 02 Hùng Vương (Hiệu sách bà Vinh vào nhà bà Nguyễn Thị Thu)

 

500

360

250

 

 

- Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung)

 

250

200

120

- Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (Từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

 

400

300

190

+ Từ nhà bà Trần Thị Vân Anh đến nhà bà Mai Thị Nghiệp

 

300

220

140

 

 

+ Từ nhà bà Mai Thị Nghiệp đến nhà ông Xay

 

100

70

50

 

 

- Hẻm số nhà 244 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

 

250

200

120

 

 

- Hẻm số nhà 258 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Đặng Văn Cường đến đường Ngô Quyền)

 

400

300

190

- Hẻm Từ nhà Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

 

150

100

70

- Hẻm số nhà 302 đường Hùng Vương (Từ nhà thầy Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền)

 

260

200

120

- Hẻm từ đất nhà ông Đặng Ngọc Biên đến đường Âu Cơ

 

300

200

150

- Hẻm số nhà 530 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

 

200

150

100

2

Lê Duẩn

 

 

 

 

 

2.1

Đường chính

Đoạn từ đường Lê Lợi – Cổng Huyện đội

1

2.200

1.600

1.100

Đoạn từ Cổng Huyện đội - đường Lý Nam Đế

3

850

600

400

 

 

Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Cầu Bà Bích

3

600

400

300

 

 

Đoạn từ cầu Bà Bích - Cầu 10 tấn

3

260

190

120

2.2

Các hẻm của đường Lê Duẩn

- Hẻm số nhà 15 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

 

60

45

30

- Hẻm số nhà 63 đường Lê Duẩn (Đường đối diện nhà ông Lực khối trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

 

80

60

40

- Hẻm đường Lê Duẩn (Từ ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

 

80

60

40

 

 

- Hẻm đường Lê Duẩn (Đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)

 

70

50

35

 

 

- Hẻm đường Lê Duẩn (Từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)

 

90

70

45

 

 

- Hẻm số nhà 69 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

 

130

95

65

- Hẻm số nhà 92 đường Lê Duẩn (Từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

 

120

90

60

- Hẻm số nhà 40 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Trần Văn Đụng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)

 

100

75

50

- Hẻm số nhà 152 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Tùng (A) đến nhà ông A Viêm)

 

200

150

100

- Hẻm số nhà 172 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

 

200

150

100

- Hẻm số nhà 188 đường Lê Duẩn (Từ đường Lê Duẫn vào nhà bà Chính )

 

200

150

100

 

 

- Hẻm Từ nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà bà Đinh Thị Hương

 

80

60

40

 

 

- Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân

 

80

60

40

 

 

đến hết nhà ông Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

- Các vị trí còn lại của các hẻm đường Lê Duẩn

 

40

 

 

3

Đường 24/4

 

 

 

 

 

3.1

Đường chính

Đoạn từ đường Lê Duẩn - Cầu 42

 

2.200

1.600

1.100

Đoạn từ cầu 42 - Hết Trạm truyền tải 500 KV

 

1.200

900

600

Trạm truyền tải đường dây 500 KV - đường Ngô Mây

 

700

500

300

 

 

Đoạn từ đường Ngô Mây - giáp ranh xã Tân Cảnh

 

500

360

250

3.2

Các hẻm của đường 24/4

 

 

400

290

200

4

Đường Chiến Thắng

 

 

 

 

 

4.1

Đường chính

Đoạn từ Lê Lợi - hẻm số nhà 31 (Nhà ông Trần Trường)

 

2.400

1.700

1.200

4.2

Các hẻm của đường Chiến Thắng

Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (Từ nhà ông Trần Trường đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)

 

500

360

250

Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)

 

550

400

280

5

Nguyễn Văn Cừ

 

1

 

 

 

5.1

Đường chính

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Tôn Đức Thắng

 

800

600

380

Từ đường Tôn Đức Thắng - đường Phạm Hồng Thái

 

900

700

420

 

 

Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - đường Nguyễn Trãi

 

700

500

350

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đường Lê Quý Đôn

 

200

150

100

5.2

Đường hẻm

- Từ nhà bà Cúc - nhà ông Lê Văn Phất

 

150

110

80

 

 

- Từ nhà ông A Nét - hết nhà ông A Sơn

 

150

110

80

6

Trần Phú

 

 

 

 

 

6.1

Đường chính

Đoạn từ đường A Tua – đường Nguyễn Văn Trỗi

4

550

400

280

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Trường Chinh

4

500

360

250

 

 

Đoạn từ đường Trường Chinh - Hết đường phía Nam

 

350

250

180

 

 

Đoạn từ đường A Tua - hết đường phía Bắc

 

450

320

230

6.2

Các hẻm đường Trần Phú

 

 

60

40

 

7

Huỳnh Thúc Kháng

Từ đường Hồ Xuân Hương - đường Nguyễn Trãi

4

300

210

140

8

Lê Hữu Trác

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch

4

500

360

250

Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trường Chinh

 

350

250

180

Đoạn từ đường Trường Chinh - đường Lê Văn Hiến

4

300

210

140

 

 

Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trường Chinh

4

300

220

150

9

Lạc Long Quân

Từ đường Chu Văn An - đường A Tua (Sau trường cấp 3)

4

400

290

200

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh

4

300

220

150

10

Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

10.1

Đường chính

Từ Nguyễn Lương Bằng - đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

4

300

220

150

Từ đường Phạm Văn Đồng - hàng rào Trường Mầm non Sao Mai

4

600

450

300

10.2

Hẻm đường Lý Thường Kiệt

- Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - hết nhà ông Lê Hữu Đức và từ nhà ông Trần Thanh Nghị - hết nhà ông Hoàng Trọng Minh

 

120

90

60

11

Âu Cơ

 

 

 

 

 

11.1

Đường chính

Từ đường Kim Đồng - đường QH Nguyễn Văn Trỗi

4

450

320

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

350

250

180

 

 

Đoạn từ Kim Đồng – đường Phạm Văn Đồng

4

700

500

350

11.2

Các hẻm đường Âu Cơ

 

 

200

140

90

12

Phạm Văn Đồng

Từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ

4

750

550

380

Từ đường Âu cơ - đường Nguyễn Thị Minh Khai

4

200

150

100

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

4

200

150

100

13

Ngô Quyền

 

 

 

 

 

13.1

Đường chính

Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Ông Xay

4

150

110

80

14

Hai Bà Trưng

Đoạn từ đường 24/4 đến cầu Đăk Mui 2)

4

120

90

60

Đoạn từ cầu Đăk Mui 2 – hết đường

 

100

75

50

15

Huỳnh Đăng Thơ

 

4

 

 

 

15.1

Đường chính

Đoạn từ đường 24/4 - Hội trường khối 7

 

150

110

80

 

 

Đoạn từ Hội trường khối 7 - Hết đường

 

120

90

60

15.2

Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ

 

 

60

40

 

16

Mai Hắc Đế

Toàn tuyến

4

150

110

80

17

Lý Nam Đế

Toàn tuyến

 

120

80

60

18

Lê Văn Tám

Toàn tuyến

 

140

100

70

19

Ngô Đức Đệ

Từ đường Lê Duẩn - nhà bà Y Dền

4

200

150

100

Từ đường Lê Duẩn - nhà bà Ký

 

200

150

100

Các hẻm còn lại

 

100

75

50

20

Lê Quý Đôn

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

200

150

100

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường phía Đông

4

180

140

90

 

 

Từ đường Lê Duẩn - hết đường phía Tây

4

200

150

100

 

 

Các hẻm còn lại

 

100

75

50

21

Nguyễn Trãi

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

600

450

300

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

250

190

120

22

Quang Trung

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

700

500

350

23

Trần Hưng Đạo

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

700

500

350

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Huỳnh Thúc Kháng

4

300

220

150

24

Lê Lợi

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

700

500

350

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Huỳnh Thúc Kháng

4

500

360

250

 

 

Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - hết đường

 

250

180

120

25

Đinh Công Tráng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

360

250

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

4

300

220

150

26

Hồ Xuân Hương

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

650

460

310

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết đường nhựa

4

450

320

220

Đoạn còn lại

4

250

180

120

27

Đinh Núp

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

360

250

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

4

300

220

150

Các hẻm còn lại

 

100

75

50

28

Phạm Hồng Thái

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

800

580

380

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

350

250

170

29

Ngô Tiến Dũng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

700

500

350

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

4

320

230

150

30

A Tua

Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Nguyễn Văn Cừ

2

800

580

380

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú

2

700

500

350

31

Chu Văn An

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

800

560

380

Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú

4

400

290

200

Đoạn từ đường Trần Phú - Hết đường

4

350

250

160

32

Nguyễn Đình Chiểu

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

800

560

400

33

Kim Đồng

Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Âu Cơ

4

600

450

300

Đoạn từ đường Âu Cơ - Hết đường

4

450

320

230

34

Hoàng Thị Loan

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu cơ

2

450

320

230

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

2

800

560

400

Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú

2

700

500

350

35

Nguyễn Sinh Sắc

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ

2

650

460

320

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

2

800

560

400

Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú

2

600

450

300

36

Tôn Đức Thắng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

800

580

380

Đoạn đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú

4

600

450

300

Đoạn từ đường Hùng Vương - Đường Âu Cơ

 

200

140

90

37

Nguyễn Lương Bằng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Phạm Văn Đồng

4

400

300

190

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

800

580

380

38

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

650

460

320

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú

4

500

360

250

39

Nguyễn Thị Minh Khai

 

4

 

 

 

39.1

Đường chính

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ

 

300

220

150

 

 

Đoạn từ đường Âu Cơ - đường Phạm Văn Đồng

 

250

180

130

Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Trần Phú

 

500

360

250

40

Võ Thị Sáu

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

600

420

280

Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân

4

300

230

100

41

Phạm Ngọc Thạch

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

600

430

300

 

 

Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân

4

300

230

100

Đoạn từ đường Hùng Vương - A Dừa

 

200

140

100

42

Hà Huy Tập

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

350

250

160

Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân

4

300

210

150

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường A Dừa

4

350

250

180

43

Đường quy hoạch khu thương mại

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

350

250

180

44

Trường Chinh

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lạc Long Quân

4

350

250

180

Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đường Trần Phú

4

300

210

150

 

 

Từ đường Hùng Vương - đường A Dừa

4

500

360

250

 

 

Đoạn từ đường A Dừa - nhà rông thôn Đăk Rao Lớn

4

250

180

130

 

 

Đoạn từ nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ

 

150

110

70

 

 

Từ đường vào thôn Đăk Rao nhỏ - Cầu Đăk Tuyên 2

 

100

70

50

Từ nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - nhà ông A Dao

 

80

60

40

Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

 

60

40

30

45

A Sanh

Từ đường Hùng Vương - đường Lê Văn Hiến

4

300

220

150

46

Lê Văn Hiến

Từ đường Hùng Vương - đường Trường Chinh

 

280

200

140

47

Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông

Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến Lê Văn Hiến

4

300

220

150

 

 

Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến Lê Văn Hiến

4

250

180

130

Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh

4

250

180

130

48

Đường quy hoạch A Dừa

Đoạn từ đường quy hoạch Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh

 

250

180

130

Các hẻm đường A Dừa

 

100

70

50

49

Ngô Mây

Toàn tuyến

4

250

180

120

50

Ka Pang Kơ Lơng

Toàn tuyến

 

100

70

50

A. Qui định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m đến 3m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2m.

B. Qui định về chiều sâu vị trí lô đất:

- Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.

C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:

- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:

- Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000đ/m².

IV. HUYỆN NGỌC HỒI:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

VT4

1

A Dừa

Toàn bộ

500

300

150

75

2

A Gió

Toàn bộ

330

198

99

50

3

A Khanh

Toàn bộ

650

390

195

98

4

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương – Ngô Gia Tự

670

402

201

101

 

 

Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

420

252

126

63

5

Đường quy hoạch

Toàn bộ

230

138

69

35

6

Đường Quy hoạch số 1, 2 (Sân vận động)

Toàn bộ

800

480

240

120

7

Hai Bà Trưng

Toàn bộ

1.300

780

390

195

8

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

330

198

99

50

9

Hoàng Văn Thụ

Từ Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng

800

480

240

120

Từ Đinh Tiên Hoàng - hết đường nhựa

600

360

180

90

10

Hoàng Thị Loan

Từ Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

1.600

960

480

240

Từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc

1.400

840

420

210

11

Hùng Vương

Từ ranh giới thị trấn Plei Kần – Nguyễn Sinh Sắc

1.300

780

390

195

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo

2.000

1200

600

300

 

 

Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

3.000

1800

900

450

 

 

Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

2.300

1380

690

345

Tô Vĩnh Diện - Phía đông Khách sạn Phương Dung

1.500

900

450

225

Phía đông Khách sạn Phương Dung - Hết ranh giới nội thị trấn theo quy hoạch

1.400

840

420

210

12

Kim Đồng

Toàn bộ

360

216

110

55

13

Lê Lợi

Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

1.000

600

300

150

 

 

Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

670

402

201

101

14

Lý Thái Tổ

Hùng Vương - Hai Bà Trưng

850

510

255

128

Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng

350

210

105

53

15

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

330

198

99

50

16

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

330

198

99

50

17

Lê Văn Tám

Toàn bộ

400

240

120

60

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương

400

240

120

60

Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

360

216

108

54

19

Nguyễn Du

Toàn bộ

360

216

108

54

20

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

2.000

1.200

600

300

21

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

350

210

105

53

22

Nguyễn Sinh Sắc

Trần Phú - Hoàng Thị Loan

800

480

240

120

 

 

Hoàng Thị Loan – Phan Bội Châu

700

420

210

105

23

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

400

240

120

60

24

Ngô Gia Tự

Từ Hùng Vương - Trần Quốc Toản

850

510

255

128

Từ Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng

560

336

168

84

25

Ngô Quyền

Toàn bộ

350

210

105

53

26

Phan Bội Châu

Từ Trần Hưng Đạo - hết đất trường Cấp 3 thị trấn

700

420

210

105

27

Phan Đình Giót

Toàn bộ

350

210

105

53

28

Phạm Hồng Thái

Toàn bộ

400

240

120

60

29

Sự Vạn Hạnh

Toàn bộ

400

240

120

60

30

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

440

264

132

66

Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng

390

234

117

59

31

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Trương Quang Trọng

1.100

660

330

165

 

 

Trương Quang Trọng- Hết ranh giới Thị trấn

750

450

225

113

32

Trần Phú

Hùng Vương - Kim Đồng

2.300

1.380

690

345

Kim Đồng - Phía bắc khách sạn Hải Vân

2.000

1.200

600

300

Phía bắc khách sạn Hải Vân- Ngã ba trung tâm hành chính

1.100

660

330

165

Ngã ba trung tâm hành chính - Cầu Đăk Rơ We

900

540

270

135

Từ cầu Đăk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn

600

360

180

90

33

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

1.200

720

360

180

34

Trương Quang Trọng

Toàn bộ

350

210

105

53

35

Đường quy hoạch sau bệnh viện

Từ Trần Hưng Đạo – hết ranh giới thị trấn

350

210

105

53

36

Đường quy hoạch nhưng thực tế chưa mở đường

 

230

138

69

35

37

Đường N5 + NT18

Từ đường Hồ Chí Minh – Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú

200

120

60

30

Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú

150

90

45

23

Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40

100

60

30

15

38

Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn

170

 

 

 

A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 40.000đ/m² (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).

2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

B. Quy định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m đến dưới 2,5m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ dưới 2m trở xuống.

C. Chiều sâu lô đất:

- Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.

- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với trục đường chính: Tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.

D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 20.000đ/m².

V. HUYỆN ĐĂK GLEI:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Hùng Vương

Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

700

350

175

126

Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk Pét

900

450

225

162

Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến Nam cầu Đăk Gia

1.200

600

300

216

Từ bờ Bắc cầu Đăk Gia - phía Nam cống suối Kon Ier

1.000

500

250

180

Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến Nam cầu Đăk Ven

700

350

175

126

2

Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương

Từ đường Chu Văn An (cầu treo nhà ông Quang) sâu 50m đến hết giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

600

300

150

108

 

 

Từ đường Hùng Vương - Hết đất đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1.100

550

275

198

 

 

Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

350

175

87,5

63

3

Đường Lê Lợi

Từ ngã 3 đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới xây dựng sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân)

450

225

113

81

 

 

tính từ hết phần đất nhà Ông A Ngân đến hết đoạn còn lại

250

125

62,5

45

4

Trần Phú

Tính từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

700

350

175

126

5

Lê Hồng Phong

Từ ngã 3 Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

600

300

150

108

Từ Trần Phú - đến giáp đường quy hoạch số 4

200

100

50

36

6

Lê Văn Hiến

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

600

300

150

108

7

A Khanh

Từ ngã 3 đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã 3 đường quy hoạch số 4 (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

700

350

175

126

Từ ngã 3 đường quy hoạch số 4 - A Khanh đến cầu Đăk Pang

500

250

125

90

8

Nguyễn Huệ

Từ cổng Huyện ủy đến hết đường Nguyễn Huệ

1.000

500

250

180

9

Đường từ trụ sở UBND thị trấn đến ngã 3 nhà ông Quỳnh

250

125

62,5

45

10

Đường qui hoạch số 4

Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà Ông A Nghiễm (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

600

300

150

108

Từ hết phần đất nhà Ông A Nghiễm đến hết phần đất nhà Bà Y Re

250

125

62,5

45

Từ hết phần đất nhà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

400

200

100

72

A. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất

2. Đối với lô đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá đất cao nhất.

B. Qui định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5 m trở lên.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m - dưới 2,5m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2 m.

C. Qui định về chiều sâu lô đất:

- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí đất thấp hơn liền kề.

- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá đất cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.

D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 12.000đ/m².

VI. HUYỆN SA THẦY:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Trần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất cửa hàng thương mại huyện.

1.450

1.000

800

730

Đoạn tiếp từ hết đất cửa hàng thương mại đến ngã ba đường Kơ Pa Kơ Lơng.

1.100

800

610

310

Đoạn từ ngã ba Lê Duẩn đến ngã ba Bế Văn Đàn.

1.000

700

550

280

Từ Ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Trường Chinh

850

600

470

240

Đoạn từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Tô Vĩnh Diện.

570

400

310

160

Đoạn từ ngã ba Tô Vĩnh Diện đến giáp nghĩa trang liệt sĩ

450

300

250

130

Đoạn từ giáp đất nghĩa trang liệt sĩ đến hết đất thị trấn (cầu Đắk Sia).

290

200

160

80

Đoạn từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

700

500

390

200

 

 

Đoạn từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km²9

570

400

310

160

 

 

Đoạn từ cầu Km 29 đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh

380

300

210

110

 

 

Đoạn từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết đất thị trấn

290

200

160

80

Ngõ 323 (khu đấu giá phòng Giáo dục cũ)

500

400

280

140

Ngõ 351

490

300

270

140

Ngõ 406

500

400

280

140

Ngõ 416

430

300

240

120

2

Trường Chinh

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

650

500

360

180

 

 

Đoạn từ Hai Bà Trưng Đến ngã 3 Điện Biên Phủ.

400

300

220

110

3

Lê Duẩn

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

980

700

540

270

Từ Lê Hữu Trác đến ngã 4 Võ Thị Sáu.

700

500

390

200

Từ Võ Thị Sáu đến ngã 3 Kơ Pa Kơ Lơng

510

400

280

140

 

 

Đoạn từ ngã 3 Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã 3 Ngô Quyền

460

300

250

130

 

 

Đoạn từ ngã 3 Ngô Quyền đến ngã 3 Phan Bội Châu (QH)

290

200

160

80

 

 

Đoạn từ ngã 3 Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn.

250

200

140

70

4

Hùng Vương

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 Kơ Pa Kơ Lơng

1.220

900

670

340

Đoạn từ ngã 4 Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ

880

600

480

240

5

Bế Văn Đàn

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 Hai Bà Trưng.

650

500

360

180

Đoạn từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

410

300

230

120

Bùi Thị Xuân đến ngã 3 Trường Chinh (đường hiện trạng)

285

200

160

80

6

Hai Bà Trưng

Từ Trường Chinh đến Lê Hữu Trác

510

400

280

140

Từ Lê Hữu Trác đến giáp khu (QH) vui chơi thanh thiếu niên

360

300

200

100

 

 

Từ khu (QH) vui chơi thanh thiếu niên đến Điện Biên Phủ

150

100

80

40

 

 

Từ đường Trường Chinh - đường Cù Chính Lan

460

300

250

130

7

Trương Định

Toàn bộ

1.200

800

660

330

8

Kơ Pa Kơ Lơng

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

950

700

520

260

9

Cù Chính Lan

Từ Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân

400

300

220

110

Từ Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ

280

200

150

80

10

Đoàn Thị Điểm

Đoạn từ ngã 3 Bế Văn Đàn đến Trường tiểu học Hùng Vương.

360

300

200

100

Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Cù Chính Lan

220

200

120

60

11

Hoàng Hoa Thám

Đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ngã 3 Điện Biên Phủ.

165

100

90

50

12

Trần Phú

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

390

300

210

110

13

Hàm Nghi

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đi 100m

400

300

220

110

 

 

Từ 100m đến ngã 4 Điện Biên Phủ.

275

200

150

80

 

 

Đoạn từ ngã 4 Điện Biên Phủ đến ngã 4 Phan Bội Châu (QH).

170

100

90

 

Đoạn từ ngã 4 Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

135

100

70

 

14

Lê Hồng Phong

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Điện Biên phủ.

290

200

160

80

15

Nguyễn Trãi

Đoạn từ ngã 3 Trần Phú đến ngã 3 Hàm Nghi.

290

200

160

80

16

Lý Tự Trọng

Đoạn từ ngã 3 Nguyễn Trãi đến ngã 3 Trần Phú.

280

200

 

 

17

Ngô Quyền

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

400

300

220

110

18

Điện Biên Phủ

Đoạn từ ngã 3 Trần Văn Hai (QH) đến ngã 4 Lê Duẩn.

200

100

 

 

Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến đường Cù Chính Lan.

300

200

170

90

Đoạn từ Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn.

230

200

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu Tràn hết đất thị trấn.

280

200

150

80

 

 

Đoạn từ ngã 3 Lê Duẩn đến ngã 3 Bế Văn Đàn

230

200

130

70

19

Trần Văn Hai

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến A Khanh

270

200

 

 

 

 

Từ A Khanh ngã 4 A Dừa

130

100

 

 

20

A Dừa

Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 3 Trần Văn Hai.

100

70

 

 

21

A Khanh

Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 4 Trần Văn Hai.

165

100

 

 

22

Nguyễn Văn Cừ

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

430

300

240

120

23

Trần Quốc Toản

Từ đường Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

185

100

100

50

Từ đường Trường Chinh Đến Hoàng Hoa Thám

270

200

150

80

24

Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Bùi Thị Xuân

Toàn bộ

265

200

150

80

25

Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ

Toàn bộ

220

200

120

60

26

Đường nhựa Bùi Thị Xuân

Toàn bộ

350

200

190

100

27

Đường đất Bùi Thị Xuân

Từ Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

165

100

90

 

28

Lê Hữu Trác

Từ Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng (đường đất)

360

300

200

100

29

Đường Phan Bội Châu

Từ ngã 3 Lê Duẩn – Ngã tư Hàm Nghi

210

100

120

60

Từ Ngã tư Hàm Nghi – đến hết đường

155

100

90

 

30

Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên.

100

100

60

 

31

Từ đầu cầu tràn - làng Chốt

250

200

140

70

A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn:

Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

B. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:

Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 14.000 đ/m².

C. Qui định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường,

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m trở lên.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2,5m.

- Đối với các đường qui hoạch đã có tên nhưng trong thực tế chưa được nâng cấp mở rộng, đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, 3, 4 tương ứng với đường chính.

D. Quy định về chiều sâu của mỗi lô đất:

1. Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.

2. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

3. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất.

VII. HUYỆN KON RẪY:

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Loại đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Hùng Vương

Từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Nhà ông Sỹ (Trang)

4

120

82

48

42

Từ nhà ông Sỹ (Trang) - Cầu bê tông (Công An)

3

280

190

112

99

Từ cầu bê tông (Công An) - Nhà ông Giã

3

340

231

136

120

Từ nhà ông Giã - Cầu bê tông (Huyện Đội)

3

218

148

87

77

Từ cầu Bê Tông (Huyện Đội) - Biển nội thị trấn (về hướng Măng Đen)

4

100

68

40

35

2

Trần Kiên

Từ Quốc lộ 24 - Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

3

190

129

76

67

3

Lê Quý Đôn

Từ Quốc lộ 24 - Cầu Tràn

3

190

129

76

67

4

Lê Lợi

Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Sơn Kho Bạc) - Giáp nhà ông Nghị

3

190

129

76

67

5

Thanh Niên

Toàn tuyến

3

190

129

76

67

6

Duy Tân

Từ nhà (Thuỷ Dũng) - Nhà ông Lâm

3

190

129

76

67

 

 

Từ nhà ông Giã - Phòng Giáo dục – Đào tạo huyện

3

170

116

68

60

 

 

Từ Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Nhà ông (Cường Huệ)

3

190

129

76

67

 

 

Từ nhà ông Cường Huệ - Ngầm Đăk PNe

4

95

65

38

34

7

Đoạn đường

Từ Ngầm Đăk PNe - Ngầm Đắk Đam

4

55

37

22

19

Từ Ngầm Đắk Đam - Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8)

4

60

41

24

21

8

Đoạn đường

Từ nhà ông Thủy - Trường Tiểu học thị trấn

4

140

95

56

49

Từ Ngầm Đăk PNe - Nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)

4

45

31

18

16

9

A Vui

Từ nhà ông Tư Sơn - Cổng nhà ông Thành

3

190

129

76

67

10

Trần Phú

Từ cầu treo Đăk Pne đến Trần Phú - Lê Quý Đôn

3

190

129

76

67

11

Kim Đồng

Từ Quốc lộ 24 - Trường Tiểu học thị trấn 1

3

150

102

60

53

12

Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn

Toàn tuyến

4

80

54

32

28

13

Phan Đình Giót

Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền

3

110

75

44

39

Từ nhà ông A Điền - Nhà ông A Sải

4

70

48

28

25

Từ nhà ông A Sải - Cổng Huyện đội

3

110

75

44

39

14

Khu vực chợ cũ

Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận

3

125

85

50

44

15

Lê Hữu Trác

Từ Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm Y tế (cũ)

4

81

55

32

29

16

Lê Lai

Từ nhà ông Lâm – Nhà ông Chinh

4

97

66

39

34

17

Từ QL 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công An huyện)

Toàn tuyến

4

70

48

28

25

18

Võ Thị Sáu

Từ nhà ông Sơn Trưu - Nhà ông Ba Dương

4

90

61

36

32

19

Đường Liên xã (DH21)

Từ cầu tràn - Hố chuối

4

65

44

26

23

20

A Ninh

Từ nhà ông Chinh - Nhà ông Chí

4

75

51

30

26

21

Từ nhà bà Y Hây- Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4)

Toàn tuyến

 

 

 

55

 

22

Đường DH 22

Từ nhà ông Nam - Cầu bê tông (thôn 6)

 

 

 

55

 

23

Các đường còn lại

Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

 

 

45

 

 

Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

 

 

 

45

 

A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:

Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại thị trấn cùng vị trí.

B. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:

- Thôn 1, 2, 9 : 15.000đ/m².

- Thôn 3,5, 6 : 10.000đ/m²

- Thôn 4,7,8 : 8.000đ/m²

C. Quy định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (tất cả các loại đường)

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 2,5m

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2 m - 2,5m

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2 m

D. Quy định về chiều sâu vị trí lô đất:

Chiều sâu mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.

E. Lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính:

Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 50/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Hữu Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản