- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 6Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 7Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2013/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 07 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2014; thay thế Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng tháp áp dụng năm 2013.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp để áp dụng cho các mục đích:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá tại Chương II Quy định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.
Điều 2. Xác định loại đất, mục đích sử dụng đất khi xác định giá đất
1. Loại đất, mục đích sử dụng đất của mỗi thửa đất được xác định theo một trong các căn cứ sau:
a) Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho người đang sử dụng đất được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất; trường hợp đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư thì mục đích sử dụng đất được xác định theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 45 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai năm 2003.
c) Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.
d) Đất đang sử dụng ổn định phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
đ) Đối với trường hợp chưa có căn cứ theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất ổn định, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố xác định loại đất, mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Đất đai được phân loại và quy định giá theo các nhóm như sau:
a) Nhóm đất nông nghiệp.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp.
c) Nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 3. Phương pháp xác định giá đất
1. Được xác định theo các phương pháp quy định tại Điều 4, Điều 5 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và khoản 3, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. 2. Giá đất cụ thể được xác định lại theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Quy định này không bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
1. Khu vực giáp ranh giữa các huyện.
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định là các xã giáp ranh của hai huyện giáp ranh.
b) Đối với đất phi nông nghiệp ở các huyện có cùng loại đô thị, thì khu vực giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa các huyện của trục lộ giao thông chính vào sâu mỗi huyện tối thiểu là 200 mét.
c) Trường hợp khu vực giáp ranh giữa các huyện ngăn cách bởi sông, hồ, kênh, rạch có chiều rộng từ 20 mét trở xuống thì khu vực giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh, bờ rạch vào sâu địa giới hành chính của mỗi huyện theo quy định tại điểm a, b khoản này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh, rạch trên 20 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
2. Giá đất khu vực giáp ranh giữa các huyện quy định tại khoản 1 Điều này nếu có cùng điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
Trường hợp đặc biệt mức giá có thể chênh lệch nhau, nhưng tỷ lệ chênh lệch tối đa không quá 30%.
1. Đất đô thị trong phạm vi Quy định này được xác định cụ thể ở từng địa phương như sau:
a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố Sa Đéc: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân (thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của các đường thuộc các xã đã có tên trong bảng Phụ lục 3 “Bảng giá đất ở đô thị” của thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc.
b) Thị xã Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của các đường thuộc các xã đã có tên trong bảng Phụ lục 3 “Bảng giá đất ở đô thị” của thị xã Hồng Ngự.
c) Các huyện: đất nằm trong phạm vi thị trấn của mỗi huyện.
2. Thửa đất tiếp giáp với đường phố trong phạm vi quy định này là thửa đất phải có ít nhất một cạnh liền với đường phố.
3. Trục lộ giao thông chính trong phạm vi quy định này bao gồm Quốc lộ và đường Tỉnh.
4. Đường huyện trong phạm vi quy định này bao gồm đường liên xã, đường huyện của các huyện, thị xã, thành phố đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
5. Lộ xã trong phạm vi quy định này bao gồm các đường liên ấp, lộ xã có kích thước mặt đường rộng từ 2 mét trở lên.
6. Phạm vi xác định vị trí thửa đất được tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (mép ngoài cùng của nền đường bộ) thể hiện tiếp giáp ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính. Trường hợp thửa đất nằm trong khu vực đô thị thì tính từ mép ngoài vỉa hè của đường phố đô thị. Trường hợp công trình đường bộ đã thực hiện bồi thường, chưa đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng thì phạm vi xác định vị trí thửa đất được tính từ ranh giới đã bồi thường trên bản đồ địa chính, sau khi công trình hoàn thành thì xác định lại vị trí thửa đất theo quy định.
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. Giá đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí và khu vực quy định tại khoản 1 Điều 13 của Quy định này, cho từng loại đất theo từng bảng giá đất như sau:
a) Đất trồng cây lâu năm.
b) Đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản.
c) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được xác định giá theo bảng giá đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã.
d) Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định căn cứ theo bảng giá đất quy định tại khoản 1 Điều 13 Quy định này của loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực (nếu không có đất liền kề).
Mức giá đất nông nghiệp khác tối đa không vượt quá giá đất nông nghiệp liền kề hoặc mức giá cao nhất đã quy định đối với đất nông nghiệp ở khu vực lân cận.
2. Phân loại khu vực đất và vị trí đất để xác định giá đất.
a) Khu vực: trong mỗi huyện, thị xã, thành phố đất nông nghiệp được chia thành 02 khu vực: khu vực 1 là đất thuộc các phường trung tâm, thị trấn và các xã có giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tương đương với giá nông nghiệp của phường trung tâm, thị trấn; khu vực 2 là đất thuộc các phường và các xã còn lại.
b) Vị trí: trong mỗi khu vực, đất nông nghiệp được phân thành 03 vị trí theo quy định sau:
- Vị trí 1: đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của các đường phố trong đô thị, trục lộ giao thông chính; đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ bờ sông, kênh, rạch (theo tên gọi dân gian) có kích thước mặt cắt từ 30 m trở lên (tính theo ranh giới đất sông, kênh, rạch được xác định theo đường mép nước của mực nước trung bình) trở vào.
- Vị trí 2: đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của các đường huyện, lộ xã; đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ bờ sông, kênh, rạch (theo tên gọi dân gian) có kích thước mặt cắt dưới 30 m trở xuống (tính theo ranh giới đất sông, kênh, rạch được xác định theo đường mép nước của mực nước trung bình) trở vào; đất nằm trong phạm vi từ trên 150 mét đến mét thứ 300 của vị trí 1.
- Vị trí 3: đất nông nghiệp còn lại ngoài đất vị trí 1, vị trí 2.
3. Xử lý một số trường hợp về giá đất nông nghiệp.
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất nông nghiệp trong đô thị, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, thì được tính theo vị trí 1 của đất trồng cây lâu năm cho từng khu vực đất theo bảng giá đất quy định tại khoản 1 Điều 13 của Quy định này.
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi 50 mét tính từ mép ngoài vỉa hè hoặc mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (mép ngoài cùng của nền đường bộ) thể hiện tiếp giáp ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính của các đường phố đô thị (có tên trong bảng Phụ Lục III) được xác định theo bảng giá đất quy định tại khoản 1 Điều 13 của Quy định này và nhân với hệ số 2,0.
c) Trường hợp đất nông nghiệp mới khai hoang chưa đưa vào tính thuế sử dụng đất nông nghiệp kể cả trường hợp đất có mục đích sử dụng ghi trên giấy chứng nhận là đất hoang (Hg) thì giá đất được xác định tương ứng từng vị trí theo hiện trạng đang sử dụng; riêng đất bãi bồi sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì vị trí để tính giá đất được áp dụng quy định tại điểm b khoản 2 Điều này của từng loại đất nông nghiệp theo hiện trạng đang sử dụng.
1. Phân loại đô thị
Đô thị loại 3 là đất thuộc thành phố Cao Lãnh và đất thuộc thành phố Sa Đéc; đô thị loại 4 là đất thuộc thị xã Hồng Ngự, đất ở đô thị loại 3, 4 được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đô thị loại 5 là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở đô thị loại 5 được xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.
2. Phân loại đường phố
Loại đường phố trong đô thị để xác định giá đất được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thuận tiện sinh hoạt và giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại thời điểm chuyển nhượng, cụ thể như sau:
Đường phố loại 1: là đường khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế cao nhất, có cơ sở hạ tầng đồng bộ; kế đến là đường loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 có khả năng sinh lợi thấp hơn có giá đất thực tế bình quân thấp hơn và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Một loại đường gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi, cơ sở hạ tầng, điều kiện sinh hoạt và giá đất khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.
3. Phân loại vị trí đất, trong mỗi loại đường phố được phân thành 3 vị trí đất như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất trong phạm vi 30 mét tính từ mép ngoài vỉa hè tính từ đường phố gần nhất. Giá đất của vị trí 1 được quy định tại khoản 3 Điều 13 của Quy định này.
b) Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất trong phạm vi từ trên 30 mét đến mét thứ 60 tính từ mép ngoài vỉa hè tính từ đường phố gần nhất. Giá đất của vị trí 2 được tính bằng 70% giá đất của vị trí 1.
c) Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất trong phạm từ trên 60 mét tính từ mép ngoài vỉa hè tính từ đường phố gần nhất. Giá đất của vị trí 3 được tính bằng 50% giá đất của vị trí 1.
4. Phân loại hẻm trong mỗi đô thị được phân thành 2 loại hẻm như sau:
a) Hẻm loại 1: là hẻm kết nối với đường phố, mặt hẻm rộng từ 3 mét trở lên, có cơ sở hạ tầng như: mặt hẻm tráng nhựa hoặc bê tông, xi măng. Giá đất của hẻm loại 1 được tính bằng giá đất vị trí 2 của đường phố mà hẻm kết nối trong phạm vi 30 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 30 mét thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của vị trí 2.
b) Hẻm loại 2: là các hẻm còn lại. Giá đất của hẻm loại 2 được tính bằng giá đất vị trí 3 của đường phố mà hẻm kết nối trong phạm vi 30 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 30 mét thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của vị trí 3.
c) Giá đất của các hẻm có tên trong bảng Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quy định này là giá đất trong phạm vi 30 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 30 mét thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của giá đất trong phạm vi 30 mét tiếp giáp hẻm.
5. Xử lý một số trường hợp về giá đất ở trong đô thị
a) Thửa đất tiếp giáp đường phố
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 đường phố trở lên hoặc tiếp giáp đường phố và hẻm thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá đất cao nhất.
- Trường hợp xác định giá đất theo quy định tại khoản 3 Điều 7 của Quy định này nhưng tại các đường phố mà qui hoạch không thể hiện vỉa hè, thì phạm vi để xác định các vị trí đất được tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của đường phố.
b) Thửa đất tiếp giáp với hẻm
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 hẻm trở lên thì được xác định theo giá đất của hẻm có giá đất cao nhất.
- Trường hợp hẻm tiếp nối giữa hai đường phố có giá đất khác nhau, thì giá đất trong phạm vi 30 mét tiếp giáp hẻm (theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 7 của Quy định này) được xác định theo đường phố có giá cao nhất.
c) Đối với thửa đất có cùng khoảng cách đến nhiều đường phố, hẻm có giá đất khác nhau thì được xác định theo đường phố có giá cao nhất.
d) Đối với thửa đất mà phần mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường là mương lộ có chiều rộng dưới 3 mét (không phân biệt đã tự san lắp hay chưa san lắp) hoặc đường dân sinh thì giá đất được tính bằng giá đất của thửa đất tiếp giáp với đường phố; tính bằng 80% giá của thửa đất tiếp giáp với đường phố nếu chiều rộng của mương lộ rộng từ 3 mét trở lên. Trường hợp mương lộ đã san lấp toàn tuyến thì giá đất được tính bằng giá đất quy định ở khoản 3 Điều 13 của Quy định này.
e) Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại khoản 3, khoản 4 và điểm a, điểm b, điểm c, điểm d khoản 5 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 3 Điều 13 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.
Điều 8. Giá đất ở tại nông thôn
1. Phạm vi đất ở tại nông thôn: đất ở tại nông thôn được xác định là các khu vực đất còn lại ngoài đất ở đô thị.
2. Phân vị trí, khu vực đất ở nông thôn
Đất ở tại nông thôn được xác định giá theo 3 khu vực đất và trong mỗi khu vực đất được chia thành 3 vị trí như sau:
a) Khu vực 1
Đất khu vực 1 là đất ở khu dân cư tập trung ở chợ xã và khu dân cư tập trung theo qui hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Đất ở khu vực 1 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí như sau:
Phân loại lộ:
- Lộ loại 1 bao gồm: các lộ nằm đối diện nhà lồng chợ, các trục lộ giao thông chính.
- Lộ loại 2 bao gồm: các lộ nằm đối diện bến tàu, bến xe; các đường huyện (có tên trong Phụ lục số 2); các đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên.
- Lộ loại 3 bao gồm: các đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 5 mét đến dưới 7 mét.
- Lộ loại 4 bao gồm: các đường nội bộ còn lại.
Phân Vị trí:
- Vị trí 1: áp dụng đối thửa đất trong phạm vi 50 mét tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của các lộ. Giá đất của vị trí 1 được quy định tại khoản 2 Điều 13 của Quy định này.
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến mét thứ 100 tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của các lộ. Giá đất của vị trí 2 được tính bằng 70% giá đất vị trí 1.
- Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất còn lại. Giá đất của vị trí 3 được tính bằng 50% giá đất vị trí 1.
b) Khu vực 2:
Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ) của các trục lộ giao thông chính, đường huyện, đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:
Phân loại lộ:
- Trục lộ giao thông chính, đường huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
- Các đường huyện còn lại: được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
Phân vị trí:
Được phân thành 3 vị trí như đối với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 8 của Quy định này.
c) Khu vực 3:
Đất khu vực 3 là đất ở khu vực nông thôn còn lại (ngoài đất ở khu vực 1 và khu vực 2). Giá đất ở khu vực 3 được xác định theo 3 vị trí, như sau:
- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) có cơ sở hạ tầng là nhựa hoặc bê tông, xi măng hoặc được trải đá cấp phối.
- Vị trí 2: thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) hiện trạng là đường đất; thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) và nằm sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) có cơ sở hạ tầng là nhựa hoặc bê tông, xi măng hoặc được trải đá cấp phối.
- Vị trí 3: áp dụng với các thửa đất còn lại.
3. Xác định giá đất cụ thể tại nông thôn:
a) Giá đất ở khu vực 1 tại nông thôn được quy định khoản 2 Điều 13 Quy định này là giá đất của vị trí 1, các vị trí còn lại được xác định theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 8 Quy định này.
b) Giá đất ở khu vực 2 tại nông thôn được quy định khoản 2 Điều 13 Quy định này là giá đất của vị trí 1, các vị trí còn lại trong phạm vi 200 mét tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của lộ được xác định theo quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 8 Quy định này; đối với đất nằm ngoài phạm vi 200 mét tính từ mép ngoài phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của lộ được xác định theo giá đất khu vực 3 của đất ở tại nông thôn.
c) Giá đất ở khu vực 3 tại nông thôn được tính bằng tổng diện tích của đất theo từng vị trí nhân với bảng giá đất quy định tại khoản 2 Điều 13 của Quy định này.
d) Xử lý một số trường hợp cụ thể về giá đất ở nông thôn:
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 lộ trở lên thì được xác định theo giá đất của loại lộ có giá đất cao nhất; thửa đất nằm cùng trên nhiều khu vực hoặc vị trí đất khác nhau thì được tính theo giá đất của khu vực, vị trí có giá đất cao nhất.
- Đối với thửa đất thuộc khu vực 1 và khu vực 2 mà phần mặt tiền tiếp giáp với các trục lộ là mương lộ có chiều rộng dưới 3 mét (không phân biệt đã tự san lấp hay chưa san lấp) hoặc đường dân sinh thì giá đất được tính bằng giá đất của thửa đất tiếp giáp với lộ giao thông; tính bằng 80% giá của thửa đất tiếp giáp với trục lộ nếu chiều rộng của mương lộ rộng từ 3 mét trở lên. Trường hợp mương lộ đã san lấp toàn tuyến thì giá đất được tính bằng giá đất quy định ở khoản 2 Điều 13 Quy định này.
- Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại điểm a, điểm b, khoản 3 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 Điều 13 Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.
Điều 9. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được phân loại theo loại đường phố, vị trí đất đối với đô thị và phân chia khu vực đất ở vùng nông thôn như quy định tại Điều 7, Điều 8 của Quy định này.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được xác định giá bằng 70% giá đất ở cùng khu vực (đô thị và nông thôn), cùng vị trí đất.
3. Trường hợp đối với những khu đất, thửa đất xác định giá theo mục đích sản xuất kinh doanh nhưng khi định giá không áp dụng được quy định tại Điều 7, Điều 8 thì Hội đồng xác định giá đất Tỉnh thực hiện xác định giá đất theo quy định tại Điều 3 của Quy định này.
Đất phi nông nghiệp (trừ đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) được phân chia đất thuộc vùng thôn thôn và đất thuộc khu vực đô thị được xác định giá đất, vị trí xác định giá đất như đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
Điều 11. Giá đất áp dụng đối với đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
1. Đất sông, kênh, rạch được tính bằng giá đất của vị trí thấp nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại khoản 1 Điều 6 của Quy định này.
2. Đất có mặt nước chuyên dùng được tính bằng giá đất của vị trí cao nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại khoản 1 Điều 6 của Quy định này.
Điều 12. Giá đất áp dụng đối với nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất đối với nhóm đất chưa sử dụng thì được căn cứ vào mục đính sử dụng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao và quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 8 và Điều 9 của Quy định này để xác định giá đất.
Điều 13. Bảng giá các loại đất
1. Giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 1).
2. Giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 2).
3. Giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 3).
Điều 14. Trách nhiệm của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối với các phòng, ban có liên quan tiến hành khảo sát giá đất trên thị trường tại địa bàn của địa phương mình quản lý, báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 06 tháng 01 lần; thời gian gởi báo cáo trước ngày 05 tháng 05 và 05 tháng 10 hàng năm để làm cơ sở đề xuất Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành giá các loại đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 15. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Theo dõi tình hình biến động giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thường xuyên trên thị trường, tổ chức thống kê giá đất, tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tổ chức điều tra, khảo sát giá đất để xây dựng phương án giá các loại đất gửi Sở Tài chính phối hợp với Sở Xây dựng, Cục Thuế thẩm định trước khi trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành bảng giá đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
c) Đề xuất việc giải quyết các trường hợp vướng mắc về giá đất, tổng hợp và cung cấp thông tin, dữ liệu về giá đất.
2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức thẩm định phương án giá các loại đất theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm: xác định quy hoạch xây dựng khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để phục vụ cho công tác xác định giá các loại đất.
Điều 16. Xử lý vấn đề phát sinh khi ban hành
Các hồ sơ có đủ điều kiện kê khai nộp các khoản thu liên quan đến đất đai đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận theo quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường ngành tài nguyên và môi trường; các dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày 01 tháng 01 năm 2014 thì giá đất để áp dụng là giá đất ban hành tại Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quy định này. Trường hợp bồi thường chậm thì giá đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
Khu vực II | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.
- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
Khu vực II | 85.000 | 70.000 | 60.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.
- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
Khu vực II | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
Khu vực II | 85.000 | 70.000 | 60.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
Khu vực II | 70.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: gồm: phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, xã An Bình A.
- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh, An Bình B.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 85.000 | 70.000 |
Khu vực II | 80.000 | 70.000 | 55.000 |
- Khu vực I: các xã phường: An Lạc, An Thạnh, An Lộc, xã An Bình A.
- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh, An Bình B.
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận.
- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
- Khu vực I: các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận;
- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: các xã: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
Riêng đối với đất rừng sản xuất:
- Vị trí 3 Khu vực II: 25.000đ/m2.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: các xã: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 70.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 70.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 80.000 | 70.000 | 65.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long Hưng A.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 70.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 45.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 80.000 | 70.000 | 65.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân Phước.
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
Khu vực II | 75.000 | 70.000 | 60.000 |
- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Sáu Quốc (Hoà An) | 700.000 |
|
|
|
2 | Chợ xã Tịnh Thới | 500.000 |
|
|
|
3 | Chợ Thông Lưu (Hoà An) | 600.000 |
|
| 400.000 |
4 | Chợ xã Tân Thuận Đông | 800.000 |
|
| 600.000 |
5 | Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) | 500.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Mỹ Ngãi | 400.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 1.600.000 |
| - Đường 5,5m |
|
| 1.600.000 |
|
| - Đường 7m |
|
| 2.000.000 |
|
2 | Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 1.000.000 |
| - Đường 7m |
|
| 1.200.000 |
|
3 | Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 600.000 |
| - Đường 5,5m |
|
| 700.000 |
|
| - Đường 7m | 800.000 |
|
|
|
| - Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ) | 1.000.000 |
|
|
|
| - Đường 11m |
| 900.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 400.000 |
| - Đường 5m - 7m |
|
| 500.000 |
|
5 | Khu dân cư Tân Thuận Đông |
|
|
|
|
| - Đường rộng 5,5m |
|
| 350.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
1.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Điện Biên Phủ nối dài |
|
|
| - Ngã tư Quảng Khánh - cầu Ông Hoành | L2 | 1.200.000 |
2 | Đường từ cầu Quảng Khánh - cầu Mương Khai | L2 | 1.000.000 |
3 | Đường từ Cầu Mương Khai - cầu Ông Cỏi | L2 | 500.000 |
4 | Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản đến đường Nguyễn Thái Học (Tân Thuận Tây) | L2 | 600.000 |
5 | Đường Mai Văn Khải |
|
|
| - Cầu Bà Vại - cầu BV Hữu Nghị | L2 | 1.000.000 |
| - Cầu BV Hữu Nghị - rạch Ông Hổ | L2 | 1.200.000 |
| - Rạch Ông Hổ - cống Bộ Từ | L2 | 900.000 |
| - Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi | L2 | 600.000 |
6 | Đường Nguyễn Hữu Kiến |
|
|
| - Hoà Tây - cầu Sáu Quốc | L2 | 1.000.000 |
| - Cầu Sáu Quốc - bến đò Mỹ Hiệp | L2 | 600.000 |
7 | Đường Hòa Đông |
|
|
| - Cầu Sắt Vĩ - Hết Đường (sông Hổ Cứ) | L2 | 1.000.000 |
8 | Đường đi xã Tịnh Thới |
|
|
| - Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã Tịnh Thới | L2 | 800.000 |
9 | Đường Hoà Tây |
|
|
| - Cầu Xẻo Bèo - cuối Đường | L2 | 600.000 |
10 | Đường cặp sông Tiền |
|
|
| - Cầu Long Sa - cầu Long Hồi | L2 | 700.000 |
11 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (xã Hoà An) |
|
|
| - Lộ Hoà Tây – giáp địa bàn phường Hòa Thuận | L2 | 500.000 |
12 | Đường Ven sông Cao Lãnh (xã Tịnh Thới) |
|
|
| - Cầu Khém Cá Chốt - Giáp địa bàn Phường 6 | L2 | 700.000 |
13 | Lộ cầu UBND xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ | L3 | 650.000 |
14 | Đường Bà Huyện Thanh Quan (đoạn đường Hòa Đông – giáp phường 4, TPCL) | L3 | 500.000 |
15 | Lộ cầu UBND xã Tịnh Thới đến Doi Me | L3 | 650.000 |
16 | Lộ dal ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông - phường 6) | L3 | 450.000 |
17 | Lộ dal Cái Tôm ấp Đông Bình | L3 | 500.000 |
18 | Lộ dal Cái Tôm ấp Hoà Lợi | L3 | 500.000 |
19 | Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu) | L3 | 500.000 |
20 | Lộ dal Long Sa - đình Tân Tịch (Tịnh Thới) | L3 | 700.000 |
21 | Lộ ông Cả (QL30 - đường Cái Sao) | L3 | 400.000 |
22 | Lộ Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học ) | L3 | 500.000 |
23 | Lộ dal Bà Vạy (Mỹ Trà) | L3 | 350.000 |
24 | Lộ dal đi xã Tân Nghĩa | L4 | 300.000 |
25 | Lộ dal ven sông Mỹ Ngãi | L3 | 500.000 |
26 | Lộ từ cầu UBND xã Mỹ Ngãi đến cầu Cả Cái | L3 | 500.000 |
27 | Lộ dal Rạch Chanh - Bà Mụ (Mỹ Trà) | L4 | 400.000 |
28 | Lộ dal Bà Vạy (Mỹ Tân) | L4 | 500.000 |
29 | Lộ mới (Hoà An - Tân Thuận Tây) | L4 | 300.000 |
30 | Lộ dal rạch Cái Da | L4 | 350.000 |
31 | Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây | L4 | 300.000 |
32 | Các tuyến dal, nhựa xã Mỹ Trà | L4 | 300.000 |
33 | Các tuyến dal xã Mỹ Tân | L4 | 300.000 |
34 | Các tuyến dal, nhựa xã Tân Thuận Đông | L4 | 350.000 |
35 | Lộ nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò phường 3 | L4 | 550.000 |
36 | Lộ dal từ khém Cá Chốt đến bến đò Tịnh Thới -phường 3 | L4 | 500.000 |
37 | Lộ nhựa rạch Bà Bướm - Hoà An | L4 | 450.000 |
38 | Lộ nhựa tuyến đường Xẻo Bèo | L4 | 350.000 |
39 | Lộ đal từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình, xã Hòa An) | L4 | 350.000 |
40 | Đường lộ Ba Sao (đoạn cầu Bà Học – cuối đường nhựa) | L4 | 400.000 |
41 | Lộ nhựa từ cống Năm Bời – cầu Long Hồi (xã Tịnh Thới) | L4 | 450.000 |
42 | Đường Bùi Hữu Nghĩa (xã Hòa An) | L4 | 500.000 |
43 | Đường Trần Tế Xương (xã Hòa An) | L4 | 500.000 |
44 | Đường Lê Văn Cử (Hoà An) |
|
|
| - Lộ Hoà Tây – Kinh Sáu Quốc | L4 | 300.000 |
45 | Lộ nhựa từ Chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ | L4 | 450.000 |
46 | Lộ nhựa từ Chợ Tịnh Thới – cầu Đình Tịnh Mỹ | L4 | 450.000 |
47 | Đường đất kinh lộ mới (Chợ Bình Trị - CDC Bà Học) | L4 | 300.000 |
48 | Đường đất Trạm Y tế xã Mỹ Tân (Đường Mai Văn Khải – Cầu Bà Học) | L4 | 250.000 |
49 | Đường đất Bà Học (đường Ba Sao – Giáp xã Tân Nghĩa) | L4 | 300.000 |
50 | Đường đất Ông Hổ (Mai Văn Khải – cầu Bà Học) | L4 | 300.000 |
51 | Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm ấp Đông Bình | L4 | 300.000 |
52 | Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng | L4 | 300.000 |
53 | Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng (xã Hòa An) | L4 | 300.000 |
54 | Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6) | L4 | 300.000 |
55 | Đường lộ rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) xã Tân Thuận Tây | L4 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
1.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư chợ xã | 500.000 | 400.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thuận | 1.000.000 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Phú Long | 1.000.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Đông Quới |
| 500.000 |
|
|
4 | Khu dân cư dân lập |
|
|
|
|
| - Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị |
|
|
| 1.000.000 |
| - Các khu dân cư dân lập còn lại |
|
|
| 700.000 |
5 | Khu dân cư xã Tân Quy Tây | 1.000.000 |
|
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
2.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Kênh Cùng |
|
|
| - Cầu Phú Long - cống Ba Ó | L3 | 400.000 |
| - Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng | L3 | 300.000 |
2 | Đường Kiều Hạ | L3 | 300.000 |
3 | Đường Xẻo Gừa bờ trái | L3 | 300.000 |
4 | Đường Bà Lài |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 400.000 |
| - Bờ phải | L3 | 300.000 |
5 | Đường Hoa Đồ | L3 | 300.000 |
6 | Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
| - Cầu Ông Thung - cầu Mù U | L3 | 300.000 |
7 | Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848 | L3 | 400.000 |
8 | Đường ngang | L3 | 300.000 |
9 | Đường Tứ Quí - Ông Quế | L3 | 250.000 |
10 | Đường Mù U - Rạch Bần | L4 | 200.000 |
11 | Đường Kinh Lắp | L3 | 350.000 |
12 | Đường Cao Mên dưới (xã TQT) | L3 | 250.000 |
13 | Đường Ống Quế - kênh 50 | L4 | 250.000 |
14 | Đường Cao Mên trên (bờ trái + phải) | L4 | 250.000 |
15 | Đường Cái Bè - Cai Khoa | L4 | 250.000 |
16 | Đường Cái Khoa - Giác Long | L4 | 250.000 |
17 | Đường Ngã Bát |
|
|
| - UB xã - cầu Kênh 18 | L3 | 400.000 |
| - Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng | L3 | 300.000 |
| - Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ | L3 | 300.000 |
18 | Đường Ngã Cạy bờ trái + phải | L3 | 300.000 |
19 | Đường Ông Hộ |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 250.000 |
| - Bờ phải | L4 | 150.000 |
20 | Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) | L3 | 300.000 |
21 | Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu) |
|
|
| - Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên | L3 | 200.000 |
22 | Đường Hạ tầng thuỷ sản | L3 | 250.000 |
23 | Đường Kênh 50 | L3 | 150.000 |
24 | Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) | L3 | 200.000 |
25 | Đường Cái Bè (bờ phải) |
|
|
| - Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường | L3 | 200.000 |
26 | Đường rạch Bà chủ (bờ trái) |
|
|
| - Từ cầu Đình đến cuối đường | L3 | 200.000 |
27 | Đường Ông Quế - Cái Bè | L3 | 400.000 |
28 | Đường Cái Bè - Ông Thung | L3 | 400.000 |
29 | Đường rạch Ông Thung | L3 | 200.000 |
30 | Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Hạ tầng thủy sản - ranh Lấp Vò) | L3 | 300.000 |
31 | Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) | L3 | 300.000 |
32 | Đường Kênh Cùng (phía đường đan) | L3 | 300.000 |
33 | Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) | L3 | 300.000 |
34 | Đường Xóm Mắm | L3 | 300.000 |
35 | Đường Kênh 85 (từ Kênh Cùng đến kênh Sáu Diện) | L3 | 300.000 |
36 | Đường Đình(từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã TKĐ) | L3 | 350.000 |
37 | Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) |
|
|
| - Bờ trái 250.000 | L4 |
|
| - Bờ phải 400.000 | L3 |
|
38 | Đường rạch cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường) | L3 | 250.000 |
39 | Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) | L3 | 400.000 |
40 | Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | L3 | 700.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 130.000 |
2.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L 1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Mương Lớn (ABA) | 2.800.000 | 1.500.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | CDC xã Bình Thạnh | 1.100.000 | 600.000 |
|
|
2 | CDC xã An Bình B | 400.000 |
|
|
|
3 | CDC xã Tân Hội |
| 500.000 |
|
|
4 | CDC Cả Chanh |
| 500.000 |
|
|
5 | CDC số 13 xã Bình Thạnh |
| 500.000 |
|
|
6 | CDC Rừng Sâu xã Bình Thạnh |
|
|
| 200.000 |
III | Tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Tuyến dân cư Kho Bể xã An Bình B |
|
|
| 250.000 |
2 | TDC Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1, 2, 3, 4) |
|
|
|
|
| - Cặp QL30 | 500.000 |
|
|
|
| - Các Đường còn lại |
| 250.000 |
|
|
3 | TDC Bù Lu xã Bình Thạnh |
|
|
| 200.000 |
4 | TDC Mộc Rá xã Tân Hội |
|
|
| 230.000 |
5 | TDC kênh Kháng Chiến xã An Bình A |
|
|
| 200.000 |
6 | TDC kênh Thống Nhất xã An Bình B |
|
|
| 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
3.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m (ABA) | L1 | 650.000 |
- Từ 300m - chân cầu Mương Lớn (ABA) | L1 | 2.500.000 | |
- Cầu Mương Lớn - cầu 10 Xình (ABA) | L1 | 750.000 | |
- Từ đầu kênh 2/9 - cuối CDC Bình Thạnh | L1 | 650.000 | |
- Từ cuối CDC Bình Thạnh - Ranh Tân Hồng | L1 | 500.000 | |
2 | Đường đal |
|
|
| - Đường kênh Xéo An Bình (ABA) | L3 | 300.000 |
- Đường đal xã An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn – cống Mười Xình; đường bờ nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình – Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (ABA)) | L3 | 300.000 | |
- Đường đal xã Tân Hội | L3 | 200.000 | |
- Đường đal xã Bình Thạnh | L3 | 200.000 | |
- Đường rải đá cấp phối xã An Bình B (đoạn từ kênh Thống Nhất – kênh Cùng) | L3 | 250.000 | |
3 | Đường ĐT 842 (3 đoạn) |
|
|
| - Kênh Kháng Chiến 2- Kháng Chiến 1 (ABA) | L3 | 500.000 |
- Kênh Kháng Chiến 1- kênh 3 Ánh (ABA) | L3 | 400.000 | |
- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (ABA) | L3 | 300.000 | |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
3.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 140.000 | 120.000 | 90.000 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
4.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L 1 | Lộ L 2 | Lộ L 3 | Lộ L 4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Kênh Tứ Thường xã Thường Phước 1 | 180.000 | 150.000 |
|
|
2 | Chợ ấp 1 Xã Thường Phước 1 | 180.000 | 150.000 |
|
|
3 | Chợ Thường Thới xã Thường Thới Tiền | 4.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chợ Thường Thới Tiền (Chợ trung tâm) | 1.500.000 | 850.000 |
|
|
5 | Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
|
6 | Chợ Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B | 800.000 | 500.000 |
|
|
7 | Chợ Miểu xã Long Khánh B | 800.000 | 500.000 |
|
|
8 | Chợ Nhà Máy xã Long Khánh A | 370.000 | 200.000 |
|
|
9 | Chợ Cây Sung xã Long Khánh A | 200.000 | 150.000 |
|
|
10 | Chợ ấp Phú Lợi A xã Phú Thuận B | 720.000 | 360.000 |
|
|
II | Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) | 800.000 | 500.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha) | 700.000 | 400.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 | 100.000 | 80.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền | 100.000 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A | 100.000 | 80.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 500.000 | 300.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B | 500.000 | 250.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư xã Long Khánh B | 500.000 | 300.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 120.000 |
4.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Tuyến dân cư tập trung |
|
|
1 | Xã Thường Phước 1 |
|
|
| - Tuyến dân cư kinh cũ (Lộ đal nội bộ) | L4 | 170.000 |
2 | Xã Thường Phước 2 |
|
|
| - Tuyến Dân cư kinh cũ lộ dal nội bộ | L4 | 170.000 |
3 | Xã Thường Thới Hậu A |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường Tuần tra Biên giới thuộc xã Thường Thới Hậu B (Lộ dal) | L4 | 150.000 |
5 | Xã Long Khánh A |
|
|
| - Tuyến Dân cư ấp Long Thạnh A | L3 | 300.000 |
| - Tuyến Dân cư đường tắt Nam Hang | L4 | 300.000 |
6 | Xã Phú Thuận A |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận A-B |
| 300.000 |
7 | Xã Phú Thuận B |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận A-B |
| 300.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B) | 300.000 |
|
8 | Xã Long Thuận |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường tắt số 3 | L3 | 500.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận | L3 | 300.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận nối dài | L3 | 300.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Long Thuận) | L3 | 300.000 |
B | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Xã Thường Lạc |
|
|
| - Từ ranh thị xã Hồng Ngự - ranh Thường Thới Tiền (Lộ ĐT 841) | L3 | 400.000 |
2 | Xã Thường Thới Tiền |
|
|
| - Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Lộ ĐT 841) | L3 | 500.000 |
| - Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (Lộ ĐT 841) | L3 | 800.000 |
| - Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (Lộ ĐT 841) | L3 | 800.000 |
| - Từ kênh Út Gốc đến ngã tư Lộ ĐT 841 - đường ra Bến phà (lộ ĐT 841) | L3 | 4.000.000 |
| - Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự | L3 | 2.000.000 |
| - Ngã tư lộ ĐT 841 - Đường ra Bến phà đến Ranh xã Thường Thới Tiền – xã Thường Phước 2 (lộ ĐT 841) | L3 | 1.500.000 |
| - Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện)- Khu hành chính huyện | L1 | 2.000.000 |
| - Từ ranh trên bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ Đal) | L3 | 400.000 |
3 | Xã Thường Phước 2 |
|
|
| - Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ ĐT841) | L3 | 800.000 |
| - Từ đường ra bến đò Mương Miễu đến ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 (lộ ĐT841) | L3 | 400.000 |
| - Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ Đal) | L3 | 400.000 |
4 | Xã Thường Phước 1 |
|
|
| - Đường ra Bến phà mới lộ nhựa | L3 | 700.000 |
| - Đường ra bến phà cũ lộ nhựa | L3 | 500.000 |
| - Từ ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt lộ ĐT 841 | L4 | 350.000 |
| - Từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha (lộ ĐT 841) | L4 | 500.000 |
| - Từ Cụm dân cư 7,3 ha đến CDC 10,6ha (lộ ĐT 841) | L4 | 700.000 |
5 | Đường Phường An Lạc - Thường Thới Hậu |
|
|
| - Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu A (Lộ đal liên xã) | L4 | 150.000 |
| - Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu B (Lộ đal liên xã) | L4 | 150.000 |
6 | Xã Long Khánh A |
|
|
| + Đường đầu Cù Lao Lớn (Lộ nhựa liên xã) | L3 | 300.000 |
| + Đường đầu Cù Lao Nhỏ (Lộ đal) | L3 | 250.000 |
| + Đường Giồng Long Khánh A | L3 | 200.000 |
7 | Xã Long Khánh B |
|
|
| + Ấp Long Bình - Bến Đò Đuôi (Lộ nhựa liên xã) | L3 | 250.000 |
| + Bến Đò Đuôi - Giáp xã Long Khánh A (Lộ nhựa liên xã) | L3 | 200.000 |
| - Đường xuống bến đò Chợ Miễu (lộ nhựa) | L3 | 350.000 |
| - Từ lộ nhựa liên xã Long Khánh A, B đến ranh cụm dân cư Long Khánh B | L3 | 500.000 |
| - Đường Giồng Long Khánh B | L3 | 200.000 |
8 | Xã Phú Thuận A |
|
|
| - Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) | L3 | 400.000 |
9 | Xã Phú Thuận B |
|
|
| + Thuộc Cù lao Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) | L3 | 500.000 |
| + Cù lao ấp Phú Trung (Lộ đal) | L4 | 200.000 |
10 | Xã Long Thuận (Lộ nhựa liên xã) |
|
|
| + Từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng | L3 | 400.000 |
| + Từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa (lộ nhựa liên xã) | L3 | 200.000 |
C | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
4.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 140.000 | 130.000 | 110.000 |
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
5.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Giồng Găng | 1.400.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 |
2 | Chợ Long Sơn Ngọc | 1.200.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
3 | Chợ Tân Hộ Cơ | 900.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Chợ Công Binh | 500.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
5 | Chợ Biên Giới Thông Bình | 600.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
6 | Chợ Thống Nhất | 700.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
7 | Chợ Bình Phú | 500.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Chợ Tân Phước | 700.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
9 | Chợ Tân Thành A | 550.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
10 | Chợ An Phước | 700.000 | 250.000 | 150.000 | 100.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm Bình Phú | 500.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
2 | Cụm dân cư Gò Cát | 200.000 | 100.000 |
|
|
3 | Cụm tái định cư Dinh Bà | 700.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Cụm dân cư Long Sơn Ngọc | 700.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 |
5 | Cụm dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Cụm dân cư Chợ Tân Thành A | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
7 | Cụm dân cư Cả Sơ | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Cụm dân cư Tân Phước | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Cụm dân cư Giồng Găng | 750.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
10 | Cụm dân cư trung tâm An Phước | 600.000 | 400.000 | 150.000 | 130.000 |
11 | Cụm dân cư Thống Nhất | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
12 | Cụm dân cư Bắc Trang | 200.000 | 100.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư Dự Án | 200.000 | 100.000 |
|
|
14 | Cụm dân cư Cà Vàng | 150.000 | 100.000 |
|
|
15 | Cụm dân cư Cây Dương | 300.000 | 200.000 |
|
|
16 | Cụm dân cư Đuôi Tôm | 150.000 |
|
|
|
17 | Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 |
18 | Cụm dân cư Dinh Bà 1 | 1.400.000 | 900.000 | 700.000 | 500.000 |
19 | Cụm dân cư Dinh Bà 2 | 1.400.000 | 900.000 | 700.000 | 500.000 |
20 | Cụm dân cư Vọng Nguyệt |
| 100.000 |
|
|
21 | Cụm dân cư Lăng Xăng |
| 100.000 |
|
|
22 | Cụm dân cư Ba Lê Hiếu |
| 100.000 |
|
|
23 | Cụm dân cư ngã ba Thông Bình | 150.000 | 100.000 |
|
|
24 | Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) |
|
|
| 200.000 |
25 | Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò Gạch (xã Thông Bình) |
|
|
| 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
5.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
1 | - Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất | L1 | 500.000 |
2 | - Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế | L1 | 500.000 |
3 | - Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của | L1 | 250.000 |
4 | - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | L1 | 200.000 |
5 | - Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi | L1 | 300.000 |
6 | - Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài | L1 | 500.000 |
7 | - Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 | L1 | 300.000 |
8 | - Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | L1 | 350.000 |
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ ĐT 842 |
|
|
| - Đoạn từ kênh Phú Thành – giáp tỉnh lộ ĐT 843 | L1 | 300.000 |
| - Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức | L1 | 250.000 |
| - Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường | L1 | 750.000 |
| - Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước | L1 | 250.000 |
| - Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A | L1 | 500.000 |
| - Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 - kênh Phước Xuyên) | L1 | 250.000 |
| - Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) | L1 | 250.000 |
2 | Tỉnh lộ ĐT 843 | L1 |
|
| - Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng | L1 | 300.000 |
| - Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông | L1 | 300.000 |
| - Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập | L1 | 400.000 |
| - Đoạn từ cầu 72 nhịp – đến đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) | L1 | 350.000 |
| - Đoạn từ đường Gò Tre - CDC mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | L1 | 250.000 |
III | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Lộ 30 cũ |
|
|
| - Đoạn từ ngã 3 Quốc Lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng 905 | L3 | 200.000 |
| - Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành | L4 | 150.000 |
2 | Lộ Việt Thược | L4 | 150.000 |
3 | Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước |
|
|
| - Bờ Đông: |
|
|
| + Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
| + Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền | L4 | 150.000 |
| - Bờ Tây: |
|
|
| + Từ đồn biên phòng 905 - UBND xã Thông Bình | L4 | 150.000 |
| + Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
4 | Đường Tân Thành A - Tân Phước |
|
|
| - Bờ tây: |
|
|
| + Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ CDC Cả Sơ) | L3 | 200.000 |
| + Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
5 | Đường Thông Bình - Hưng Điền |
|
|
| - Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An | L4 | 150.000 |
6 | Đường bờ Đông kênh Tân Thành: |
|
|
| - Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
7 | Lộ quốc phòng |
|
|
| - Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
8 | Đường kênh Cô Đông | L4 | 150.000 |
9 | Đường bờ tây kênh Phú Đức | L4 | 150.000 |
10 | Đường Gò Rượu | L4 | 150.000 |
11 | Đường bờ đông kênh Sa Rài |
|
|
| - Đoạn từ kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân | L4 | 150.000 |
12 | Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng | L4 | 150.000 |
13 | Đường đal Công Binh | L4 | 150.000 |
14 | Đường Đal bờ đông kênh Tân Hòa |
|
|
| - Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ | L4 | 150.000 |
15 | Bờ Tây Kênh Tân Hòa |
|
|
| - Đường nhựa từ lộ 30 cũ - nhà ông 2 Sính | L4 | 150.000 |
16 | Đường bờ bắc kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 200.000 |
17 | Đường bờ đông kênh Phú Thành | L4 | 150.000 |
18 | Đường bờ đông kênh K12 | L4 | 150.000 |
19 | Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp QL30) | L4 | 150.000 |
20 | Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp kênh HN-VH) | L4 | 150.000 |
21 | Đường bờ nam kênh Thành Lập 2 | L4 | 150.000 |
22 | Đường bờ đông kênh Thống Nhất | L4 | 150.000 |
23 | Đường Kho Gáo Lồng Đèn | L4 | 150.000 |
24 | Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh TT-LG đến cụm dân cư Gò Cát) | L4 | 150.000 |
25 | Đường bờ đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B | L4 | 150.000 |
26 | Đường Tứ Tân | L4 | 150.000 |
27 | Đường cặp sông Sở Hạ (tuyến dân cư Bình Phú – Dinh Bà) | L4 | 150.000 |
28 | Đường Cả Găng (bờ đông) | L4 | 150.000 |
29 | Đường bờ tây kênh Tân Thành B | L4 | 150.000 |
30 | Đường Gò Tre | L4 | 150.000 |
31 | Đường kênh Phú Đức | L4 | 150.000 |
32 | Đường kênh ngọn cũ | L4 | 150.000 |
33 | Đường bờ tây kênh Tân Thành (từ bửng Năm Hăng ra sông Sở Hạ) | L4 | 150.000 |
34 | Đường bờ đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) | L4 | 150.000 |
35 | Đường tuyến dân cư bờ bắc kênh Tân Thành – Lò Gạch (xã Bình Phú) | L4 | 200.000 |
36 | Đường tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) | L3 | 500.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
5.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
6.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Bình Thành | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | Chợ xã Tân Thạnh | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
3 | Chợ xã An Phong | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
4 | Chợ xã Tân Mỹ | 1.300.000 |
|
|
|
5 | Chợ xã Tân Phú | 750.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Bình Tấn | 750.000 |
|
|
|
7 | Chợ xã Tân Long | 400.000 |
|
|
|
8 | Chợ mới xã Tân Huề | 800.000 |
|
|
|
9 | Chợ xã Tân Hòa | 400.000 |
|
|
|
10 | Chợ xã Tân Quới | 450.000 |
|
|
|
11 | Chợ mới xã Tân Bình | 800.000 |
|
|
|
12 | Chợ xã Phú Lợi | 400.000 |
|
|
|
13 | Chợ Bình Thuận (Bình Thành) | 500.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư xã Tân Thạnh | 600.000 |
|
|
|
2 | Cụm dân cư An Phong | 550.000 |
|
|
|
3 | Cụm dân cư Tân Long | 320.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư Tân Huề | 400.000 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư Tân Hòa |
| 200.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư Tân Quới |
| 400.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư Tân Bình |
| 320.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư Tân Mỹ | 1.000.000 |
|
|
|
9 | Cụm dân cư Phú Lợi |
| 125.000 |
|
|
10 | Cụm dân cư Bình Tấn |
| 250.000 |
|
|
III | Cụm dân cư giai đoạn 2 |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành |
| 500.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong |
| 500.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh |
| 400.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới |
| 400.000 |
|
|
5 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn |
|
| 250.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
6.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc Lộ 30 |
|
|
| - Ranh xã Phong Mỹ - Cầu Trà Bông, xã Bình Thành | L1 | 900.000 |
| - Từ Cầu Trà Bông, xã Bình Thành - cầu Cả Tre (ranh Thị trấn) | L1 | 1.200.000 |
| - Ranh Thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng, xã Tân Thạnh | L1 | 800.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết CDC Tân Thạnh (giai đoạn I) | L1 | 1.200.000 |
| - Đầu trên CDC Tân Thạnh (giai đoạn I) - Ranh xã Phú Ninh, xã An Phong | L1 | 600.000 |
II | Tỉnh Lộ 855 ( 843 cũ ) |
|
|
| - Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - Cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất Chợ Tân Mỹ) | L1 | 550.000 |
III | Huyện Lộ và Lộ Liên xã |
|
|
| - Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ cầu Vĩ - cầu kênh ngang) | L4 | 250.000 |
| - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định | L4 | 110.000 |
| - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành – song song Quốc Lộ 30 |
| 800.000 |
| - Đường bến đò Voi lửa (QL.30 - bến đò Voi Lửa) | L4 | 300.000 |
| - Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi ) | L4 | 200.000 |
| - Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - Cầu kênh 2/9) | L4 | 200.000 |
| - Đường Cù lao tây ( gồm 5 xã : Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, tuyến dân cư sạt lỡ Tân Bình ) | L3 | 400.000 |
| - Đường bến đò Chợ Thủ (ranh Thị trấn - bến đò Chợ Thủ ) chia làm hai đoạn | L3 | 600.000 |
| - Ranh thị Trấn - Cầu Dinh Ông | L2 | 1.000.000 |
| - Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ | L3 | 600.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
6.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 105.000 | 100.000 | 95.000 |
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
7.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long – đường xuống bến đò An Long- Tân Quới) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
2 | Chợ xã An Hòa | 1.300.000 | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Phú Thành A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | Chợ xã Hòa Bình | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 750.000 |
5 | Chợ xã Phú Hiệp | 1.200.000 | 820.000 |
|
|
6 | Chợ xã Phú Thọ | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
7 | Chợ xã Phú Cường | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa | 1.000.000 | 730.000 | 530.000 | 470.000 |
2 | Cụm dân cư xã An Long | 700.000 | 500.000 | 440.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Cụm dân cư xã Phú Cường | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
5 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức | 375.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 |
6 | Cụm dân cư xã Phú Thọ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 160.000 |
7 | Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ Phú Thành A) | 1.600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 |
8 | Cụm dân cư xã Phú Hiệp | 1.200.000 | 820.000 | 480.000 | 420.000 |
9 | Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 |
10 | Cụm dân cư xã Tân Công Sính | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
11 | Cụm dân cư xã Hòa Bình | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
12 | Cụm dân cư Ấp Phú Xuân, xã Phú Đức | 400.000 | 330.000 | 250.000 | 170.000 |
13 | Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường | 250.000 | 200.000 | 160.000 | 150.000 |
14 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B | 350.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
15 | Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long |
|
|
|
|
| - Đường số 7 (theo QH) | 1.500.000 |
|
|
|
| - Đường số 6 (theo QH) |
| 1.000.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
7.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Đoạn giáp ranh Thanh Bình – ranh phía Nam CDC xã Phú Ninh | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ ranh phía Nam CDC Phú Ninh – ranh phía Nam cây xăng An Long | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới – đường số 3 vào CDC ấp An Phú | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đường số 3 vào CDC ấp An Phú – ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - cầu Trung Tâm. | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đường vào chợ CDC xã An Hoà – ranh TX Hồng Ngự | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến ranh xã An Bình | L1 | 700.000 |
II | Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A |
|
|
| - Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ | L3 | 600.000 |
| - Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh | L4 | 300.000 |
III | Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh |
|
|
| - Từ ranh Tam Nông - TX Hồng Ngự đến ranh chợ Trung Tâm xã An Hòa | L4 | 300.000 |
| - Từ phía Nam kênh An Bình đến phía Bắc đường vào HTX Phú Thọ | L4 | 400.000 |
| - Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ đến giáp ranh chợ An Long | L3 | 600.000 |
| - Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới | L4 | 400.000 |
| - Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới đến giáp ranh Tam Nông - Thanh Bình | L4 | 300.000 |
IV | Tỉnh lộ 843 |
|
|
| - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam CDC xã Phú Hiệp | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Bắc CDC xã Phú Hiệp – ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng | L1 | 400.000 |
V | Tỉnh lộ 844 |
|
|
| - Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh – ranh phía Đông chợ Phú Cường | L1 | 400.000 |
| - Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - cầu kênh Sáu Đạt | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ cầu kênh Sáu Đạt - cầu kênh Phèn 3 | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ cầu Tổng Đài – cầu Phú Thọ | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ ranh phía tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A – đường vào CDC xã Phú Thành A (GĐ2) | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ đường và o CDC Phú Thành A (GĐ2) – đường vào chợ mới Phú Thành A | L1 | 1.200.000 |
| - Đoạn từ cầu Phú Thành – ranh đất phía Đông CDC An Long | L1 | 600.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Đông CDC An Long – Quốc lộ 30 | L1 | 700.000 |
VI | Tỉnh lộ 855 |
|
|
| - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim – ranh đất phía Nam CDC xã Tân Công Sính | L1 | 400.000 |
| - Đoạn ranh đất phía Nam CDC xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 | L1 | 800.000 |
| - Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 – ranh phía Nam CDC xã Hoà Bình | L1 | 400.000 |
VII | Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình |
|
|
| - Từ Quốc lộ 30 đến kênh 2/9 | L3 | 400.000 |
| - Từ kênh 2/9 đến ranh xã An Hòa - Phú Thành B | L4 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
7.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
8.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.100.000 | 750.000 |
2 | Chợ xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Trường Xuân | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 900.000 |
4 | Chợ và Chợ Tây xã Phú Điền | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
5 | Chợ xã Thanh Mỹ | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
6 | Chợ xã Mỹ Hòa | 1.200.000 | 1.100.000 | 900.000 | 625.000 |
7 | Chợ xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
8 | Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
9 | Chợ xã Hưng Thạnh | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | 500.000 |
10 | Chợ 307 (xã Thanh Mỹ) |
|
|
| 400.000 |
11 | Chợ xã Láng Biển | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
12 | Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân: |
|
|
|
|
| Đường vào chợ Trường Xuân Từ ĐT 844- Bưu điện Trường Xuân |
|
| 400.000 |
|
| Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương(chợ Trường Xuân - K27) |
|
|
| 200.000 |
| Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương) |
|
|
| 200.000 |
| Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân) |
|
|
| 200.000 |
| Đường từ ĐT 844 - Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân |
|
|
| 200.000 |
| Các đường nội bộ Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân |
|
|
| 200.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha) | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
2 | Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) | 1.300.000 | 750.000 | 520.000 |
|
3 | Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi) | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
4 | Khu dân cư chợ xã Mỹ An | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
5 | Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý | 800.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
6 | Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
|
7 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý | 800.000 | 650.000 | 400.000 |
|
8 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông | 600.000 | 500.000 | 300.000 |
|
9 | Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 200.000 |
10 | Cụm dân cư TT xã Trường Xuân | 1.300.000 | 1.100.000 | 800.000 |
|
11 | Cụm dân cư TT mở rộng xã Hưng Thạnh | 500.000 |
| 250.000 |
|
12 | Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân |
| 300.000 | 200.000 |
|
13 | Cụm dân cư TT và mở rộng xã Phú Điền |
| 400.000 | 200.000 |
|
14 | Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thanh Mỹ |
| 400.000 | 200.000 |
|
15 | Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
16 | Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh |
| 200.000 | 100.000 |
|
17 | Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền |
| 200.000 | 100.000 |
|
18 | Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
19 | Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thạnh Lợi | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
|
20 | Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất xã Trường Xuân |
| 200.000 | 100.000 |
|
21 | Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên |
|
| 200.000 |
|
22 | Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà |
|
| 400.000 |
|
23 | Khu dân cư kênh Năm xã Đốc Binh Kiều |
| 300.000 | 200.000 |
|
24 | Cụm dân cư xã Mỹ An (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
25 | Cụm dân cư xã Láng Biển (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
26 | Cụm dân cư xã Trường Xuân (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
27 | Cụm dân cư xã Mỹ Hoà (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
28 | Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre |
|
| 200.000 |
|
29 | Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
8.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ |
|
|
| Quốc lộ N2 |
|
|
| - Đoạn tỉnh Long An - TT Mỹ An |
|
|
2 | Đường Hồ chí Minh (Theo tỉnh lộ 846; 847) |
|
|
| - Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư đường Thét | L1 | 520.000 |
| - Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư – Ngã Ba đường Thét | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn 3: Ngã Ba đường Thét - đường vào cụm dân cư | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Thét - cuối CDC TT Mỹ Quí | L1 | 300.000 |
| - Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn 5: từ cuối CDC TT Mỹ Quí – ĐT 850 | L1 | 200.000 |
| - Đoạn 6: từ cầu kênh Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ) | L1 | 300.000 |
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ 846 |
|
|
| - Đoạn 1: từ ranh thị trấn Mỹ An - cầu Kênh Nhất | L1 | 300.000 |
| - Đoạn 2: Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng | L1 | 200.000 |
| - Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều | L1 | 1.200.000 |
2 | Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) |
|
|
| - Đoạn 1: từ kênh 8000 - kênh 12000 | L1 | 200.000 |
| - Đoạn 2: từ kênh 12000 - cầu An Phong | L1 | 250.000 |
| - Đoạn 3: từ cầu An Phong - ĐT 844 | L1 | 150.000 |
| - Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ hòa | L1 | 1.000.000 |
3 | Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi) |
|
|
| - Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông | L1 | 150.000 |
4 | Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân) |
|
|
| - Đoạn 1: từ Kênh 27 - kênh ranh Long An | L1 | 200.000 |
| - Đoạn 2: từ ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân | L1 | 350.000 |
| - Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - ranh Tam Nông | L1 | 150.000 |
5 | Tỉnh Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển) | L1 | 150.000 |
III | HUYỆN LỘ VÀ LỘ LIÊN XÃ |
|
|
* | Huyện lộ |
|
|
1 | Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ |
|
|
| - Đoạn 1: từ Cầu Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ | L4 | 100.000 |
| - Đoạn 2: từ Chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang | L4 | 150.000 |
2 | Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung | L4 | 100.000 |
| - Đoạn 1: từ Cầu chợ - cầu Kênh Năm | L4 | 200.000 |
| - Đoạn 2: từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) | L4 | 150.000 |
3 | Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông) |
|
|
| - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An | L4 | 100.000 |
4 | Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều |
|
|
| - Đoạn 1: từ Tỉnh lộ 846 - cầu Kênh 27 | L3 | 300.000 |
| - Đoạn 2: từ cầu Kênh 27 - CDC Gò Tháp | L4 | 100.000 |
5 | Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An) | L4 | 100.000 |
6 | Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự |
|
|
| - Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự) | L4 | 100.000 |
| - Đoạn 2: Lộ đal bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi) | L4 | 100.000 |
7 | Đường vào Khu Di tích Gò Tháp |
|
|
| - Từ ĐT 845 - cầu An Phong | L3 | 250.000 |
* | Lộ liên xã |
|
|
1 | Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| - Từ kênh Đường Thét Mỹ Qúi - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) | L4 | 80.000 |
2 | Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| - Đoạn 1: từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An | L4 | 80.000 |
| - Đoạn 2: từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang | L4 | 70.000 |
3 | Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
|
|
| - Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh TT Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu)) | L4 | 80.000 |
| - Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng) | L4 | 70.000 |
4 | Đường bờ tây kênh Tư Mới |
|
|
| - Từ ranh TT Mỹ An - K. Đồng Tiến (Trường Xuân) | L4 | 80.000 |
5 | Đường lộ dal kênh Đường Thét |
|
|
| - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - ĐT 844 | L4 | 100.000 |
6 | Đường bờ đông kênh 307 |
|
|
| - Từ ranh TT Mỹ An - Kênh Nhất Thanh Mỹ | L4 | 70.000 |
7 | Đường kênh Tư cũ |
|
|
| - Từ kênh ranh TT Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ | L4 | 70.000 |
8 | Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì) |
|
|
| - Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000) | L4 | 70.000 |
9 | Đường kênh Giữa |
|
|
| - Từ đường ĐT 846 - kênh 12000 | L4 | 70.000 |
10 | Đường kênh 12000 |
|
|
| - Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | L4 | 70.000 |
11 | Đường kênh Nhất |
|
|
| - Từ ranh thị trấn Mỹ An - xã Mỹ An đến kênh Năm xã Phú Điền | L4 | 70.000 |
12 | Đường bờ đông kênh Hai Hiển |
|
|
| - Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển | L4 | 70.000 |
13 | Đường bờ bắc kênh Cả Bắc |
|
|
| - Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307 | L4 | 70.000 |
14 | Đường đất kênh Đồng Tiến |
|
|
| Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông | L4 | 70.000 |
15 | Đường bờ đông kênh K27 |
|
|
| - Đoạn 1: từ ranh Tân Kiều-Đốc Binh Kiều đến CDC TT xã Tân Kiều | L4 | 80.000 |
| - Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC Gò Tháp | L4 | 70.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 70.000 |
8.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
9.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Mỹ Hiệp | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
3 | Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 |
4 | Chợ xã Mỹ Long | 1.700.000 | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
5 | Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) | 1.100.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
6 | Chợ xã Bình Hàng Trung | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
7 | Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) | 210.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Chợ xã Tân Hội Trung (mới) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
9 | Chợ Mỹ Xương (cũ) | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
10 | Chợ xã Phương Thịnh (cũ) | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
11 | Chợ ngã tư Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
12 | Chợ xã Phong Mỹ | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
13 | Chợ xã An Bình | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 |
14 | Chợ xã Nhị Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
15 | Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | CDC trung tâm xã Bình Thạnh | 1.350.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
2 | CDC Hội Đồng Tường | 1.200.000 | 900.000 | 700.000 | 400.000 |
3 | CDC xã Mỹ Xương | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | CDC xã Gáo Giồng | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 350.000 |
5 | CDC xã Ba Sao | 1.200.000 | 1.100.000 | 950.000 | 650.000 |
6 | CDC xã Phương Thịnh (giai đoạn1) | 1.200.000 | 900.000 | 650.000 | 450.000 |
7 | CDC xã Phương Trà | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.200.000 | 800.000 |
8 | CDC xã Nhị Mỹ | 800.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 |
9 | CDC kênh 15 Gáo Giồng | 1.250.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
10 | CDC trung tâm xã Tân Nghĩa | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
11 | CDC xã Bình Hàng Tây | 1.700.000 | 1.350.000 | 1.100.000 | 850.000 |
12 | CDC xã Mỹ Thọ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
13 | CDC An Bình | 1.280.000 | 1.000.000 | 700.000 | 300.000 |
14 | CDC Cây Dông - An Phong xã Ba Sao | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
15 | CDC xã Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
16 | CDC Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
17 | TDC Đông Mỹ xã Mỹ Hội | 1.280.000 |
| 700.000 | 300.000 |
18 | TDC Kênh Mới xã Mỹ Thọ | 600.000 | 400.000 |
|
|
19 | TDC Tân Hội Trung | 1.000.000 | 600.000 |
|
|
20 | TDC Đường vào cầu sông Cái Nhỏ | 1.000.000 | 800.000 |
|
|
21 | Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây) |
| 1.400.000 |
|
|
22 | Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông) |
| 700.000 |
|
|
23 | Khu tái định cư Mỹ Hiệp |
|
|
|
|
| - Đường rộng 12m – 14m | 2.100.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 6m | 1.400.000 |
|
|
|
24 | CDC xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | 560.000 |
25 | CDC xã Bình Hàng Trung |
| 1.000.000 | 800.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
9.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 | |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
| |
I | Quốc lộ 30 |
|
| |
| - Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa | L1 | 750.000 | |
| - Cống Ngã Chùa hết UBND xã Mỹ Hiệp | L1 | 1.300.000 | |
| - Cầu Cái Sao Hạ- Đường Mỹ Long Xẻo Quýt | L1 | 1.100.000 | |
| - Cầu Cái Bảy - Cây xăng Quốc Nghĩa | L1 | 1.350.000 | |
| - Cầu Kênh ông Kho - hết Chợ Phong Mỹ | L1 | 1.100.000 | |
| - Giáp Thành phố Cao Lãnh - Cầu An Bình | L1 | 1.500.000 | |
| - Cầu An Bình - Cầu Cần Lố | L1 | 1.200.000 | |
| - Đoạn còn lại | L1 | 500.000 | |
2 | Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét) | L3 | 350.000 | |
3 | Các đường nội bộ trong khu 500 căn | L1 | 1.000.000 | |
4 | Lộ 844 (xã Gáo Giồng) | L3 | 200.000 | |
5 | Lộ 846 (Tân Nghĩa- Đường Thét) |
|
| |
| - Đoạn đối diện CDC Phương Trà | L2 | 500.000 | |
| - CDC Phương Trà - hết UBND xã Phương Trà | L3 | 400.000 | |
| - CDC Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) | L3 | 400.000 | |
| - Cầu Đường thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) | L2 | 500.000 | |
| - Đoạn còn lại | L3 | 200.000 | |
6 | Đường ĐT 850 |
|
| |
| - Đoạn xã Bình Thạnh | L1 | 450.000 | |
| - Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt | L1 | 400.000 | |
| - Đoạn Xẻo Quýt – Láng Biển | L1 | 300.000 | |
II | Huyện, lộ, lộ liên xã |
|
| |
1 | Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển |
|
| |
| - Truờng Mẫu Giáo - Cầu Cái Bèo (THTrung) | L2 | 500.000 | |
| - Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung - Mỹ Thọ) | L4 | 150.000 | |
2 | Đường Mỹ Long - Bình Thạnh | L3 | 200.000 | |
3 | Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng |
|
| |
| - Đoạn Ngã ba Lộ 846 - Bến đò Ba Sao | L3 | 200.000 | |
| - UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng | L4 | 150.000 | |
| - Đoạn còn lại | L4 | 150.000 | |
4 | Lộ Liên xã An Bình - Nhị Mỹ |
|
| |
| - Quốc Lộ 30 - trạm bơm An Bình | L2 | 500.000 | |
| - Trạm bơm An Bình - Chợ Nhị Mỹ | L3 | 250.000 | |
5 | Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) | L2 | 500.000 | |
6 | Lộ Tắc Thầy Cai | L4 | 150.000 | |
7 | Lộ bờ Nam Kênh Nguyễn Văn Tiếp |
|
| |
| - Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) | L3 | 400.000 | |
| - Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà | L4 | 150.000 | |
8 | Lộ Trâu Trắng | L4 | 150.000 | |
9 | Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân | L4 | 150.000 | |
10 | Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng | L4 | 150.000 | |
11 | Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh | L3 | 300.000 | |
12 | Lộ dal khác (từ 3 m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh | L4 | 150.000 | |
13 | Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát | L3 | 200.000 | |
14 | Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền | L4 | 150.000 | |
15 | Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) | L3 | 500.000 | |
16 | Đường vành đai Khu Du lịch Xẻo Quýt | L3 | 400.000 | |
17 | Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa tổ) | L4 | 150.000 | |
18 | Lộ nhựa ấp 3 xã Bình Hàng Tây | L3 | 200.000 | |
19 | Đường Quãng Khánh – Phương Trà: |
|
| |
| - Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến Cầu Cả Môn | L3 | 500.000 | |
| - Đoạn từ Cầu Cả Môn đến Cầu Cả Oanh | L3 | 350.000 | |
| - Đoạn từ cầu Cả Oanh đến đường ĐT 846 | L3 | 350.000 | |
20 | - Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ) | L4 | 600.000 | |
21 | Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 | L4 | 90.000 | |
B | Giá đất tối thiểu | 90.000 | ||
9.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 85.000 | 71.000 | 65.000 |
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
10.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Đất Sét, Mỹ An Hưng B | 5.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
2 | Chợ ẩm thực (chợ cũ MAHB) | 3.500.000 |
|
|
|
3 | Chợ Định Yên | 5.000.000 |
| 4.000.000 | 2.000.000 |
4 | Chợ Chiếu Định Yên | 3.300.000 | 2.700.000 | 2.250.000 |
|
5 | Chợ Vàm Cống (Bình Thành) | 5.800.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
6 | Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành |
|
| 4.000.000 | 2.000.000 |
7 | Chợ Vĩnh Thạnh cũ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
8 | Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung | 6.500.000 | 4.500.000 | 3.00.0000 |
|
9 | Chợ Hòa Lạc (Định An) | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
10 | Chợ Cai Châu (T.Mỹ) | 3.500.000 |
| 1.500.000 | 900.000 |
11 | Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B) | 4.000.000 | 2.250.000 | 1.650.000 | 1.500.000 |
12 | Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung) | 2.500.000 |
| 1.500.000 | 1.000.000 |
13 | Chợ Tòng Sơn Mỹ An Hưng A | 4.000.000 |
| 2.000.000 | 1.400.000 |
14 | Chợ Nước Xoáy Long Hưng A | 2.50.0000 |
| 1500000 |
|
15 | Chợ Mương Kinh Hội An Đông | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 |
16 | Chợ Dân lập Dầu Bé Định An | 2.500.000 | 1.500.000 | 1000000 |
|
17 | Chợ Cầu Bắc (Tân Mỹ) | 2.000.000 |
|
|
|
18 | Chợ Cai Châu (Cũ) |
|
| 1.500.000 |
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung) |
| 5.000.000 |
| 2.000.000 |
2 | Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng B) | 2.800.000 | 2.000.000 | 800.000 | 500.000 |
3 | Khu dân cư Số 1 (Bình Thành) |
| 4.000.000 | 2.500.000 | 1.000.000 |
4 | Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
|
5 | Khu dân cư kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng B) | 1.200.000 |
| 900.000 | 600.000 |
6 | Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A |
|
| 1.000.000 | 500.000 |
7 | Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh Trung) |
| 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
8 | Khu DC tái định cư QL 54 (Định Yên) |
|
| 1.000.000 |
|
9 | Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An) |
| 1.500.000 |
| 1.300.000 |
10 | Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An) | 800.000 |
|
| 400.000 |
11 | Khu TĐC Mũi Tàu xã Bình Thành | 2.000.000 | 1.500.000 |
| 500.000 |
12 | Khu TĐC cầu Cai Bường | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
13 | Khu DC ấp Bình Hoà (Bình Thành) |
|
|
| 800.000 |
14 | Khu TĐC Cụm CN Vàm Cống | 2.200.000 | 1.000.000 | 660.000 |
|
15 | Khu DC Vàm Đình - Long Hưng B | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.400.000 |
|
16 | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
17 | Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng B | 2.500.000 | 1.350.000 | 1.000.000 | 900.000 |
18 | Tuyến dân cư 26/3B |
| 2.500.000 |
|
|
19 | Tuyến dân cư ấp An Lợi B (Định Yên) |
| 1.500.000 |
|
|
20 | Tuyến dân cư ấp An Thuận (Mỹ An Hưng B) |
| 1.400.000 |
|
|
21 | Khu dân cư Hùng Cường (Long Hưng A) |
|
| 2.000.000 |
|
22 | Khu dân cư Bình Hiệp A (Bình Thạnh Trung) |
| 1.000.000 | 800.000 |
|
23 | Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng |
| 700.000 |
|
|
24 | Khu dân cư Khánh An (T Khánh Trung) |
| 2.100.000 |
|
|
25 | Khu dân cư Mở rộng chợ Đất Sét |
| 2.100.000 | 1.800.000 |
|
26 | Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT848 | 3.000.000 | 2.500.000 |
|
|
27 | Khu dân cư Chùa Ông (BTTrung) |
|
|
| 900.000 |
28 | Khu TĐC cầu Cao Lãnh & VC xã Định An |
| 1.500.000 | 1.300.000 |
|
29 | Khu TĐC cầu Cao Lãnh & VC xã Tân Mỹ | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.150.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 400.000 |
10.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn cầu Cái Tắc đến cầu Cai Quản | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn cầu Cai Quản đến ranh bệnh viện | L1 | 2.000.000 |
| - Đoạn ranh bệnh viện đến cầu Cai Bường | L1 | 3.000.000 |
| - Đoạn cầu Cai Bường đến nhà thờ Vĩnh Thạnh | L1 | 4.000.000 |
| - Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh đến cầu Phú Diệp A | L1 | 2.500.000 |
| - Đoạn Phú Diệp A đến cầu Phú Diệp B | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn Cầu Phú Diệp B - ranh TT Lấp Vò | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh TT Lấp Vò - cuối ranh kênh 26/3 | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh Kênh 26/3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) | L1 | 2.500.000 |
| - Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối Phà Vàm Cống | L1 | 2.200.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
| - Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc | L1 | 1.260.000 |
| - Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) | L1 | 2.000.000 |
| - Đoạn ranh cống ông Đạt - cầu Bà Đội | L1 | 1.260.000 |
| - Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) | L1 | 2.000.000 |
| - Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Ván | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn cầu Rạch Ván - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) | L1 | 1.000.000 |
3 | Tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
| - Đoạn cầu Cái Tàu đến mương Út Sẽ | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn mương Út Sẽ đến mương Tư Để | L1 | 1.200.000 |
| - Đoạn mương Tư Để đến mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn mương Giữa - cuối bia tưởng niệm Bác Tôn | L1 | 1.300.000 |
| - Đoạn cuối bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non | L1 | 3.500.000 |
| - Đoạn ranh trường Mầm Non - cầu Kinh Thầy Lâm | L1 | 1.200.000 |
| - Đoạn Kênh Thầy Lâm đến cống Chùa Cạn | L1 | 1.200.000 |
| - Đoạn cống Chùa Cạn đến cống Ba Sự | L1 | 2.500.000 |
| - Đoạn cống Ba Sự - cầu Rạch Chùa | L1 | 2.000.000 |
| - Đoạn cầu rạch Chùa - phía trên khu HC mới | L1 | 1.200.000 |
| - Đoạn khu HC mới - phía dưới trạm xăng số 12 | L1 | 1.300.000 |
| - Đoạn phía dưới trạm xăng số 12 - cầu Rạch Ruộng | L1 | 1.200.000 |
4 | Tỉnh lộ ĐT 849 |
|
|
| - Đoạn giáp ĐT 848 đến cầu Ngã Cái | L1 | 1.200.000 |
| - Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kinh Thầy Lâm | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm đến cầu Thủ Ô | L1 | 800.000 |
| - Đoạn Cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 | L1 | 1.200.000 |
5 | Tỉnh lộ ĐT 852 |
|
|
| - Đoạn giáp QL 80 - Cầu Tam Bang | L2 | 800.000 |
| - Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) | L1 | 3.000.000 |
| - Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương | L2 | 800.000 |
6 | Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) |
|
|
| - Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp cầu Ranh Làng | L3 | 600.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Làng đến cầu Mương Kinh | L3 | 600.000 |
| - Đoạn cầu Mương Kinh đến hết chùa Thiên Phước | L3 | 600.000 |
| - Đoạn chùa Thiên Phước đến ranh Làng (Bình Thạnh Trung) | L2 | 800.000 |
| - Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) đến hết ranh Bệnh Viện | L2 | 2.000.000 |
| - Đoạn ranh Bệnh Viện – Ngã Ba Thiên Mã | L2 | 3.000.000 |
| - Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã đến cầu Lấp Vò | L2 | 5.000.000 |
7 | Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) |
|
|
| - Đoạn Ngã Ba Thiên Mã đến cầu Lấp Vò mới | L4 | 900.000 |
| - Đoạn từ cầu Lấp Vò đến Cầu Bờ Cao | L3 | 1.450.000 |
| - Đoạn từ Cầu Bờ Cao đến cầu Bàu Hút | L3 | 1.000.000 |
| - Đoạn cầu Bàu Hút - ranh (B.T.Trung-Vĩnh Thạnh) | L3 | 800.000 |
| - Đoạn ranh (B. T-Vĩnh Thạnh ) - kênh Thầy Lâm | L3 | 400.000 |
| - Đoạn Kinh Thầy Lâm - hết ranh (Vĩnh Thạnh - Long Hưng B) | L3 | 400.000 |
8 | Đường ĐH 66 (Đường 26/3) |
|
|
| - Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình | L1 | 1.000.000 |
| - Cầu Đình đến hết nhà Út Động | L2 | 600.000 |
| - Từ nhà ông Út Động đến cầu ranh Vĩnh Thạnh | L2 | 400.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Vĩnh Thạnh - Định Yên đến Quốc lộ 80 | L3 | 300.000 |
9 | Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) |
|
|
| - Đoạn giáp phà Vàm Cống đến cầu Cái Sức | L2 | 900.000 |
| - Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long | L3 | 900.000 |
10 | Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) |
|
|
| - Đoạn cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn | L3 | 600.000 |
| - Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút | L3 | 500.000 |
| - Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8 | L4 | 400.000 |
11 | Đường ĐH 67B |
|
|
| - Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông Trại | L3 | 700.000 |
12 | Đường ĐH 68 (Đường Kênh Thầy Lâm) |
|
|
| - Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao lộ 849 | L3 | 600.000 |
| - Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh Tư | L3 | 400.000 |
| - Đoạn Kinh Tư - giáp sông Xáng Lấp vò | L3 | 400.000 |
| - Từ đập Hùng Cường – đường Vành Đai | L3 | 600.000 |
| - Từ đường Vành Đai – Kinh Thầy Lâm | L3 | 400.000 |
13 | Đường ĐH 69 (Đường Cai Châu - Nước Xoáy) |
|
|
| - Giao lộ 849 - ranh xã Long Hưng A | L2 | 400.000 |
| - Từ ranh (TM - LHA) - Khu dân cư | L2 | 400.000 |
| - Đoạn ranh Tân Mỹ– Cầu Cán Gáo | L3 | 400.000 |
| - Đoạn Cầu Cán Gáo – Cầu Nước Xoáy | L3 | 400.000 |
| - Đoạn giao lộ ĐT 848 đến ngã ba Thân Sở | L3 | 600.000 |
| - Đoạn ngã ba Thân Sở đến ranh Long Hưng A – Tân Mỹ | L3 | 400.000 |
| - Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã LHA | L3 | 1.000.000 |
14 | Đường ĐH 70 (Đường Gò Dầu - Sa Nhiên) |
|
|
| - Đoạn cầu Mù U đến chợ cũ | L3 | 400.000 |
| - Đoạn chợ cầu Cũ đến cầu Mương Khai | L3 | 400.000 |
| - Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu | L3 | 400.000 |
| - Đoạn cầu chợ Cũ đến QH chợ Mương Điều | L3 | 500.000 |
| - Đoạn cầu Mương Khai đến kênh Cao Đài | L3 | 400.000 |
15 | Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại |
|
|
| - Đoạn Xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kênh 91 (BT- ĐA) | L3 | 640.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (BT - ĐA) cầu Cái Nính | L3 | 700.000 |
16 | Lộ Rạch Đất Sét |
|
|
| - Đoạn cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp | L2 | 1.000.000 |
17 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) |
|
|
| - Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu ranh xã BT - Định An | L3 | 750.000 |
18 | Đoạn Cái Dâu - Vàm Cống |
|
|
| - Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3 | L3 | 500.000 |
| - Đoạn dẫn phà Vàm Cống – Cầu Hãng nước mắm cũ | L3 | 1.000.000 |
| - Đoạn cầu 26/3 đến QL 80 | L4 | 1.000.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 400.000 |
10.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 400.000 | 350.000 | 300.000 |
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
11.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Long Thành (xã Long Hậu) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
2 | Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) | 1.500.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
3 | Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) | 2.000.000 | 1.100.000 | 900.000 | 700.000 |
4 | Chợ xã Tân Dương | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
5 | Chợ dân lập Hậu Thành (Tân Dương) | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
6 | Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 600.000 |
7 | Chợ xã Hòa Thành (Qlộ 80) | 440.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
8 | Chợ xã Tân Phước | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
9 | Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 300.000 |
10 | Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) | 2.500.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 1.200.000 |
11 | Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
12 | Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) | 440.000 | 300.000 | 230.000 | 200.000 |
13 | Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) | 440.000 | 300.000 | 230.000 | 200.000 |
14 | Chợ xã Tân Hòa | 600.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
15 | Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
16 | Chợ Hòa Định | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
17 | Chợ xã Vĩnh Thới | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
18 | Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
19 | Chợ xã Long Thắng | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
20 | Chợ Long Định (Long Thắng) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
21 | Chợ xã Định Hòa | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
22 | Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) | 500.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 |
23 | Chợ xã Phong Hòa (cũ) | 900.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 |
24 | Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) | 2.500.000 | 2.200.000 | 950.000 | 750.000 |
25 | Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) | 1.400.000 | 1.200.000 | 850.000 | 650.000 |
B | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Định Hoà | 850.000 | 650.000 | 500.000 | 450.000 |
2 | Cụm dân cư Tân Thành | 1.200.000 | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 |
3 | Cụm dân cư Vĩnh Thới | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
4 | Cụm dân cư Tân Dương | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
5 | Cụm dân cư Long Hậu | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 |
6 | Cụm dân cư Sông Hậu | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
7 | Cụm dân cư Long Thắng | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
8 | Cụm dân cư Hòa Long | 2.100.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 |
9 | Khu tái định cư Sông Hậu | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
10 | Cụm dân Cư ấp Long Hội | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
11.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ, tỉnh lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Đoạn xã Long Hậu |
|
|
| + Ranh thị trấn -nghĩa trang liệt sĩ |
|
|
| - Đoạn xã Hòa Long |
|
|
| + Cầu Cái sao - chùa Phước An |
|
|
| + Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc |
|
|
| + Cầu Sáu Quốc - Cầu Ban Biên | L1 | 800.000 |
| - Đoạn xã Hòa Thành |
|
|
| + Cầu Ban Biên - Cầu Dương Hòa | L1 | 400.000 |
| + Cầu Dương Hòa - Cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) | L1 | 500.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành |
|
|
| +Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng | L1 | 800.000 |
| +Cầu Kênh xáng - Cụm dân cư | L1 | 600.000 |
| + Đoạn đối diện cụm dân cư TT | L1 | 1.100.000 |
| + Hết cụm dân cư - Cầu Tân Thành | L1 | 1.100.000 |
| +Cầu Tân Thành - Cống ranh khu CN | L1 | 2.000.000 |
| +Cống ranh khu CN Sông Hậu - cầu Cái Sơn | L1 | 900.000 |
| - Đoạn xã Vĩnh Thới |
|
|
| + Cầu cái Sơn - Cầu Cái Quýt | L1 | 300.000 |
| + Cầu Cái Quýt - ranh Tân Hòa | L1 | 350.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa |
|
|
| +Ranh xã Vĩnh Thới - Cầu Ông Tính | L1 | 300.000 |
| +Cầu Ông Tính - Cầu cái Dứa | L1 | 500.000 |
| +Cầu cái Dứa - cầu Bông Súng | L1 | 450.000 |
| +Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu | L1 | 350.000 |
| +Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa | L1 | 300.000 |
| - Đoạn xã Định Hòa | L1 |
|
| +Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da | L1 | 300.000 |
| +Cầu Rạch Da - Cầu Cái Sâu | L1 | 350.000 |
| +Cầu cái Sâu - ranh Phong Hòa | L1 | 300.000 |
| - Đoạn xã Phong Hòa | L1 |
|
| +Ranh xã Định Hòa - hết chợ Ngã 3ĐT | L1 | 350.000 |
| +Chợ Ngã 3 Đô Thị - ranh Vĩnh Long | L1 | 450.000 |
3 | Quốc lộ 54 (cũ) |
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) | L1 | 1.800.000 |
4 | Tỉnh lộ 851 |
|
|
| - Đoạn xã Long Hậu | L1 |
|
| + Ranh TTLVung - kênh Ngang | L1 | 1.600.000 |
| + Kênh Ngang - cầu Thông Dông | L1 | 550.000 |
| + Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành | L1 | 350.000 |
| - Đoạn xã Tân Thành | L1 |
|
| + Ranh xã Long Hậu - cống Cái Ngang | L1 | 400.000 |
| - Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình | L1 | 1.000.000 |
| - Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành | L1 | 1.800.000 |
| + Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi | L1 | 1.800.000 |
5 | Tỉnh lộ 852 |
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương | L1 |
|
| + Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương | L1 | 1.000.000 |
| + Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã | L1 | 1.300.000 |
| + Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa | L1 | 800.000 |
| + Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) | L1 | 400.000 |
| - Đoạn xã Long Hậu | L1 |
|
| + Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu | L1 | 300.000 |
| + Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm | L1 | 700.000 |
| +Cầu Gia Vàm - ranh nhà Ông Chín Chiến (TTLV) | L1 | 1.000.000 |
| Ranh nhà Ông Chín Chiến - Ngã Ba Rẽ Quạt | L1 | 1.600.000 |
6 | Tỉnh lộ 853 |
|
|
| Quốc Lộ 54 - Cầu Chợ kênh Giao Thông | L1 | 400.000 |
| Hết ranh chợ Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành | L1 | 300.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Huyện lộ số 1 |
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Hòa Thành | L3 | 300.000 |
2 | Huyện lộ số 2 |
|
|
| - Đoạn xã Long Hậu | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Vĩnh Thới | L3 | 300.000 |
| - Đoạn lộ Cái - giáp QL 54 | L3 | 350.000 |
| - Đoạn xã Định Hòa | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | L3 | 300.000 |
3 | Huyện lộ số 3 |
|
|
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | L3 | 250.000 |
4 | Huyện lộ số 4 |
|
|
| - Đoạn xã Hòa Thành | L3 | 200.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | L3 | 200.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 200.000 |
5 | Huyện lộ số 5 |
|
|
| - Đoạn xã Định Hòa | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Phong Hoà | L3 | 300.000 |
6 | Huyện lộ số 6 |
|
|
| - Đoạn xã Vĩnh Thới | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Hòa Long | L3 | 300.000 |
7 | Huyện Lộ Ngô Gia Tự |
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Long Hậu |
|
|
| + Ranh thị trấn - chợ Long Thành | L3 | 300.000 |
| + Chợ Long Thành - cầu Thông Dông | L3 | 400.000 |
| - Đoạn xã Tân Phước | L3 | 250.000 |
8 | Huyện lộ Phan Văn Bảy |
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương | L3 | 250.000 |
9 | Huyện Lộ 30/4 |
|
|
| - Đoạn xã Hòa Long |
|
|
| + Ranh Thị Trấn- UBND xã Hòa Long | L3 | 500.000 |
| + UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Định Hòa |
|
|
| +Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa | L3 | 300.000 |
| +Chợ Định Hòa - giáp QL 54 | L3 | 400.000 |
10 | Lộ Cái Chanh |
|
|
| - Đoạn xã Hoà Long | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 180.000 |
11.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 180.000 | 150.000 | 130.000 |
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
12.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Nha Mân | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.800.000 | 1.600.000 |
2 | Chợ Tân Bình | 1.500.000 |
|
| 500.000 |
3 | Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông | 800.000 |
|
| 400.000 |
4 | Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) | 850.000 |
|
| 450.000 |
5 | Chợ Tân Phú Trung 1 | 700.000 |
|
| 350.000 |
6 | Chợ Phú Hựu | 700.000 |
|
| 350.000 |
7 | Chợ An Khánh | 600.000 |
|
| 300.000 |
8 | Chợ An Phú Thuận | 400.000 |
|
| 200.000 |
9 | Chợ Rạch Cầu (Tân Nhuận Đông) | 400.000 |
|
| 200.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 |
2 | Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
3 | Cụm dân cư xã An Hiệp |
|
| 300.000 | 200.000 |
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 300.000 |
5 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
6 | Cụm dân cư xã Tân Phú Trung | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
7 | Cụm dân cư Xẻo Mát | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
8 | Cụm Công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An Nhơn |
|
|
|
|
| Đường Số 1 |
| 1.200.000 |
|
|
| Đường Số 2 |
| 1.200.000 |
|
|
| Đường Số 4 |
|
| 1.000.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
12.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 | |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
| |
I | Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
| |
1 | Quốc lộ 80 |
|
| |
| - Từ kênh thuỷ lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) đến đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận | L1 | 1.800.000 | |
| - Từ đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận đến cầu Nha Mân | L1 | 2.500.000 | |
| - Từ cầu Nha Mân đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình | L1 | 2.200.000 | |
| - Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình đến ranh thành phố Sa Đéc | L1 | 1.800.000 | |
2 | Tỉnh lộ 854 |
|
| |
| - Đoạn 1 (từ QL 80 đến hết ranh CDC Tân Nhuận Đông) | L1 | 2.200.000 | |
| - Đoạn 2 (ranh CDC Tân Nhuận Đông - cầu Chùa) | L1 | 2.000.000 | |
| - Đoạn 3 (cầu Chùa đên cầu Xây) | L1 | 1.000.000 | |
| - Đoạn 4 (cầu Xây đến cầu Xẻo Mát) | L1 | 800.000 | |
| - Đoạn 5 (cầu Xẻo Mát đến giáp ĐT 908 Vĩnh Long) | L1 | 600.000 | |
3 | Tỉnh lộ 853 (cũ) |
|
| |
| - Đoạn 1 (từ Tân Phú Đông đến Rạch Miễu) | L1 | 400.000 | |
| - Đoạn 2 (từ cầu Rạch Miễu đến cầu Bà Nhiên) | L1 | 700.000 | |
| - Đoạn 3 (từ cầu Bà Nhiên đến đường điện Sa Đéc- Trà Nóc) | L1 | 400.000 | |
| - Đoạn 4 (từ đường điện Sa Đéc- Trà Nóc đến cầu Bà Gọ) | L1 | 700.000 | |
| - Đoạn 5 - Đường Tân Long (từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng) | L1 | 400.000 | |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
| |
1 | Cầu Xẻo Mát đến cầu Xẻo Dời | L3 | 500.000 | |
2 | Cầu Xẻo Dời đến cầu Xẻo Trầu | L2 | 600.000 | |
3 | Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận |
|
| |
| - Đoạn từ ranh TT Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch Ấp | L3 | 300.000 | |
4 | Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) | L3 | 400.000 | |
5 | Đường Mù U (cầu Mù U đến giáp ĐT 854) | L3 | 300.000 | |
6 | Huyện lộ Kênh Mới | L4 | 200.000 | |
7 | Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) | L3 | 300.000 | |
8 | Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú) | L3 | 400.000 | |
9 | Đường Gỗ Đền - Phú Long | L3 | 300.000 | |
10 | Đường Rau Cần - Xã An Khánh |
|
| |
| - Đoạn từ cầu Phú Long đến Ngã Sáu | L3 | 400.000 | |
| - Đoạn từ Ngã Sáu đến giáp ranh huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | L3 | 300.000 | |
11 | Đường Chùa - Trại Quán | L3 | 400.000 | |
12 | Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Rạch Gừa | L3 | 300.000 | |
13 | Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long | L3 | 500.000 | |
14 | Đường Sông Tiền |
|
| |
| - Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) đến rạch Cò ranh xã An Hiệp | L3 | 300.000 | |
| - Đoạn từ cầu Voi Am 1- xã An Hiệp đến ranh phường 4 – thành phố Sa Đéc | L3 | 300.000 | |
15 | Đường An Khánh - An Phú Thuận- Lộc Hoà |
|
| |
| - Từ UBND xã An Khánh đến UBND xã An Phú Thuận | L3 | 300.000 | |
| - Từ UBND xã An Phú Thuận - cầu Hàng Thẻ | L3 | 400.000 | |
16 | Đường Cần Thơ- Huyện Hàm (đoạn UBND xã Tân Phú đến ranh tỉnh Vĩnh Long) | L3 | 250.000 | |
17 | Đường Tỉnh 853 (mới) |
|
| |
| - Đoạn 1 (từ ranh thành phố Sa Đéc đến Rạch Ông Sáu Đéc) | L2 | 500.000 | |
| - Đoạn 2 (từ cầu Rạch Ông Sáu Đéc đến cầu cây Trượng) | L2 | 700.000 | |
| - Đoạn 3 (từ cầu Cây Trượng đến Phong Hoà) | L2 | 400.000 | |
18 | Đường nối TL 853 (cũ) – TL 853 (mới) | L2 | 300.000 | |
19 | Đường vào cụm dân cư Tân Lễ | L3 | 300.000 | |
20 | Đường rạch ấp - đường Cày | L3 | 300.000 | |
21 | Đường Nhân Lương - Ông Tà | L3 | 200.000 | |
22 | Đường Tầm Vu (tuyến chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít đến đường ĐT 853 mới | L3 | 400.000 | |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
| |
12.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 180.000 | 140.000 | 120.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
| Phường 1 |
|
|
1 | Đường 30/4 |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 2 | 6.000.000 |
| - Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt |
|
|
| + Phía trên đường | 3 | 4.000.000 |
| + Phía bờ sông | 3 | 3.600.000 |
2 | Đường Nguyễn Quang Diệu |
|
|
| - Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt | 3 | 3.000.000 |
3 | Đường Đặng Văn Bình |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 5.000.000 |
4 | Đường giữa NH Đầu tư - Sở LĐTB&XH | 5 | 1.600.000 |
5 | Đường Phạm Ngũ Lão (Bên hông Cty KD nhà) | 3 | 3.000.000 |
6 | Đường Võ Trường Toản |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 5.000.000 |
7 | Đường Trương Định |
|
|
| - Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt | 3 | 4.300.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Ngô Thời Nhậm | 3 | 3.200.000 |
8 | Đường Lê Quí Đôn | 3 | 4.300.000 |
9 | Đường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
| - Trương Định - Võ Trường Toản | 4 | 2.000.000 |
10 | Đường Nguyễn Văn Bảnh |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 5 | 1.000.000 |
11 | Đường Nguyễn Văn Tre |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 3 | 3.500.000 |
12 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 5 | 700.000 |
13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| - Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong | 4 | 2.800.000 |
| - Lê Hồng Phong - cuối đường | 5 | 1.000.000 |
14 | Đường Trần Phú |
|
|
| - Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 3 | 2.800.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu | 4 | 1.600.000 |
15 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng |
|
|
| + Phía trên đường | 4 | 2.500.000 |
| + Phía bờ sông | 5 | 1.600.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre |
|
|
| + Phía trên đường | 5 | 1.400.000 |
| + Phía bờ sông | 5 | 700.000 |
| - Nguyễn Văn Tre - Đường 30/4 |
|
|
| + Phía trên đường | 5 | 1.000.000 |
| + Phía bờ sông | 5 | 500.000 |
16 | Đường Lê Hồng Phong | 4 | 2.800.000 |
17 | Phố chợ Mỹ Ngãi | 4 | 2.000.000 |
18 | Đường nội bộ Sở Xây dựng | 5 | 1.000.000 |
19 | Đường Lê Thị Riêng |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 3 | 3.600.000 |
20 | Đường nội bộ khu Tái định cư phường 1 (khu 1, 2, 3) |
|
|
| - Đường 3,5m | 5 | 1.400.000 |
| - Đường 5m | 4 | 1.600.000 |
| - Đường 7m | 4 | 1.800.000 |
21 | Khu dân cư khóm 3 |
|
|
| - Đường 7m | 4 | 2.200.000 |
| - Đường 5m | 4 | 2.000.000 |
22 | Đường cặp kinh Rạch Chùa |
|
|
| Võ Trường Toản - Ngô Thời Nhậm | 5 | 800.000 |
23 | Đường phía sau C Quân Y | 5 | 2.000.000 |
24 | Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang | 4 | 2.000.000 |
25 | Đường nhựa phía sau Toà án nhân dân thành phố Cao Lãnh |
|
|
| Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú | 4 | 2.800.000 |
26 | Đường rạch cầu Dây |
|
|
| Tôn Đức Thắng – Đặng Văn Bình | 4 | 2.200.000 |
27 | Đường dal Tổ 17 khóm 2 |
|
|
| Nguyễn Văn Tre – Cuối đường | 5 | 1.000.000 |
28 | Đường rải đá Tổ 3 khóm 1 |
|
|
| Lê Quí Đôn – Trương Định | 5 | 1.000.000 |
| Đường khóm 1 (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu) | 5 | 1.000.000 |
| Phường 2 |
|
|
29 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi | 1 | 14.400.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm | 1 | 11.500.000 |
| - Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền | 2 | 6.000.000 |
30 | Đường Đốc Binh Kiều | 1 | 14.400.000 |
31 | Đường Nguyễn Du |
|
|
| - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt | 1 | 14.400.000 |
32 | Đường Tháp Mười |
|
|
| - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt | 1 | 14.400.000 |
33 | Đường Lê Lợi |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt | 1 | 14.400.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 2 | 8.000.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền | 3 | 4.000.000 |
34 | Đường Phan Văn Hân | 5 | 1.600.000 |
35 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 8.800.000 |
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 2 | 5.100.000 |
36 | Đường Lê Anh Xuân |
|
|
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 2 | 9.000.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm | 2 | 7.700.000 |
| - Ngô Thời Nhậm- Ngô Quyền | 3 | 4.300.000 |
37 | Đường Nguyễn Văn Trổi |
|
|
| - Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu | 1 | 7.200.000 |
| - Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Trãi | 2 | 5.800.000 |
| - Ngô Quyền - Ngô Thời Nhậm | 2 | 4.000.000 |
38 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 8.800.000 |
39 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 8.800.000 |
40 | Đường Đỗ Công Tường |
|
|
| Nguyễn Huệ - Hùng Vương | 1 | 14.400.000 |
41 | Đường Lê Thị Hồng Gấm |
|
|
| Hùng Vương - Nguyễn Du | 3 | 6.400.000 |
42 | Đường Nguyễn Minh Trí |
|
|
| - Hùng Vương - Nguyễn Du | 3 | 6.400.000 |
43 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
44 | Đường Nguyễn Tri Phương |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
45 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
46 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
47 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
48 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
49 | Đường Đống Đa |
|
|
| - Hai Bà Trưng - cuối đường | 5 | 2.000.000 |
50 | Đường Bà Triệu |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 2.000.000 |
51 | Đường Lý Công Uẩn |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 5 | 2.000.000 |
52 | Đường Chu Văn An |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 5 | 2.800.000 |
53 | Đường Tô Hiến Thành |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 4 | 2.000.000 |
54 | Đường Lê Văn Hưu |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 5 | 2.000.000 |
55 | Đường Ngô Sĩ Liên |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu | 5 | 2.000.000 |
56 | Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
| - Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ | 5 | 1.600.000 |
57 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Đốc Binh Kiều | 5 | 2.800.000 |
58 | Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
| - Lê Lợi - cuối đường | 5 | 2.000.000 |
59 | Đường dal cặp Trường Tiểu học Chu Văn An | 5 | 2.000.000 |
60 | Đường Trần Quang Khải |
|
|
| - Nguyễn Văn Trổi - Lê Anh Xuân | 5 | 2.000.000 |
| Phường 4 |
|
|
61 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 1.600.000 |
62 | Đường Phùng Hưng |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 5 | 1.200.000 |
63 | Đường Bùi Văn Kén |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng | 5 | 1.600.000 |
64 | Đường Phan Đình Giót |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 5 | 1.200.000 |
65 | Đường Trần Thị Thu |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 5 | 2.000.000 |
| - Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng | 5 | 2.000.000 |
| - Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh | 5 | 1.600.000 |
66 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 2.000.000 |
67 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
| Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học | 5 | 1.000.000 |
68 | Đường Trần Thị Nhượng | 3 | 4.000.000 |
69 | Đường Lê Văn Đáng |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học | 5 | 1.200.000 |
70 | Đường Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An | 5 | 1.000.000 |
71 | Đường Cao Thắng |
|
|
| Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học | 5 | 1.000.000 |
72 | Đường dal rạch Ba Khía | 5 | 600.000 |
73 | Đường Lê Văn Sao |
|
|
| Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 1.800.000 |
74 | Đường nội bộ (3,5m) Trung tâm Văn hoá Tỉnh | 5 | 1.200.000 |
75 | Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
| - Đường rộng 5,5m | 5 | 1.000.000 |
| - Đường rộng 9,0m | 5 | 1.200.000 |
| - Đường rộng 10,5m | 5 | 1.600.000 |
76 | Đường Trần Tế Xương | 5 | 800.000 |
77 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | 5 | 800.000 |
| Phường 6 |
|
|
78 | Đường cặp sông Tiền |
|
|
| - Bến phà Cao Lãnh - cầu Long Sa | 5 | 800.000 |
79 | Đường dal tổ 12,13,14,15 | 5 | 800.000 |
80 | Đường dal tổ 34, 35, 36 | 5 | 600.000 |
81 | Đường dal tổ 37,38 | 5 | 800.000 |
82 | Đường vào khu tập thể trường Đại học Đồng Tháp | 5 | 1.000.000 |
83 | Đường vào Trường Thực hành Sư phạm | 5 | 1.200.000 |
84 | Khu phố chợ Tân Việt Hoà | 5 | 2.000.000 |
85 | Khu phố chợ Tân Tịch | 5 | 1.500.000 |
86 | Ngã tư Tân Việt Hoà đi bến đò An Nhơn | 5 | 1.500.000 |
87 | Các lộ đất cắt đường Phạm Hữu Lầu | 5 | 600.000 |
88 | Đường Cái Tôm phường 6 |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - cầu Cái Tôm trong | 5 | 1.000.000 |
| - Phạm Hữu Lầu – Giáp xã Hoà An | 5 | 1.000.000 |
89 | Đường ấp chiến lược | 5 | 800.000 |
90 | Các đường dal phường 6 | 5 | 700.000 |
91 | Đường đi vào Trường THCS Phạm Hữu Lầu | 5 | 1.000.000 |
92 | Đường nhựa cặp sông Tiền (phường 6 ) | 5 | 600.000 |
93 | Đường Cầu Đôi Khóm 6 | 5 | 1.600.000 |
94 | Đường vào Trường TH Phan Chu Trinh | 3 | 2.000.000 |
95 | Đường đi xã Tịnh Thới |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu – cầu Bà Bảy | 5 | 1.200.000 |
96 | Đường ven sông Cao Lãnh |
|
|
| - Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã Tịnh Thới | 5 | 800.000 |
97 | Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội | 5 | 500.000 |
98 | Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh (Phường 6) |
|
|
| - Đường 7m | 5 | 1.200.000 |
| - Đường 9m | 5 | 1.300.000 |
| - Đường 21m | 3 | 2.000.000 |
| Phường 3 |
|
|
99 | Đường cặp kênh chợ |
|
|
| - Đoạn sông Đình Trung - cầu sắt Nguyễn Trãi | 5 | 800.000 |
| - Từ cầu sắt Nguyễn Trãi đến cuối đường | 5 | 1.000.000 |
100 | Đường lộ kênh Xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh phường 3 | 5 | 800.000 |
101 | Đường Phạm Nhơn Thuần |
|
|
| Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 1.200.000 |
102 | Đường Chi Lăng | 4 | 2.800.000 |
103 | Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi | 5 | 500.000 |
104 | Khu dân cư phường 3 |
|
|
| - Đường 3,5m | 5 | 2.000.000 |
| - Đường 5,5m | 4 | 2.000.000 |
| - Đường 7m | 4 | 2.800.000 |
| - Đường Ngô Thời Nhậm nối dài(10,5m) | 3 | 3.200.000 |
105 | Các lộ đá Phường 3 | 5 | 500.000 |
| Phường 11 |
|
|
106 | Đường cặp mé sông Cao Lãnh |
|
|
| - Đoạn chợ Trần Quốc Toản đến cầu Đạo Nằm | 5 | 1.000.000 |
| - Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 5 | 1.000.000 |
107 | Đường tổ 55, 56 (sau Quốc lộ 30) |
|
|
| - Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 5 | 800.000 |
108 | Đường tổ 59, 60, 61, 62 |
|
|
| - Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 5 | 1.000.000 |
109 | Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ) |
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường | 5 | 800.000 |
110 | Đường phố chợ Trần Quốc Toản | 4 | 1.600.000 |
111 | Đường từ Quốc lộ 30 đến cầu chợ Trần Quốc Toản | 5 | 1.600.000 |
112 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Quốc lộ 30 đến giáp xã Mỹ Ngãi | 5 | 1.000.000 |
113 | Cụm dân cư Trần Quốc Toản |
|
|
| - Đường 5 - 7m | 5 | 1.000.000 |
| - Đường 10,5m | 5 | 1.500.000 |
114 | Đường Thống Linh | 5 | 1.200.000 |
115 | Các lộ dal Phường 11 | 5 | 500.000 |
116 | Đường Khóm 3, khóm 4 | 5 | 800.000 |
117 | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Trần Quốc Toản | 5 | 800.000 |
| Phường Mỹ Phú |
|
|
118 | Đường Điện Biên Phủ |
|
|
| - Nghĩa trang LS – Tôn Đức Thắng | 3 | 2.800.000 |
| - Tôn Đức Thắng – ngã tư Quảng Khánh | 4 | 2.500.000 |
119 | Đường ngang bến xe tải |
|
|
| - Quốc lộ 30 - sông Đình Trung | 5 | 600.000 |
120 | Đường Phù Đổng |
|
|
| - Lê Duẩn - Lê Đại Hành | 3 | 2.000.000 |
121 | Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) |
|
|
| - Đường Hàm Nghi | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Trương Hán Siêu | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Duy Tân | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Thủ Khoa Huân | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn - Lê Đại Hành) | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Phạm Thế Hiển | 4 | 1.600.000 |
| - Đường Trần Quốc Toản | 4 | 1.600.000 |
| - Đường Nguyễn Văn Tiệp | 4 | 1.600.000 |
| - Đường Nguyễn Thượng Hiền | 4 | 1.600.000 |
| - Đường Đinh Công Tráng | 4 | 1.600.000 |
122 | Đường Tắc Thầy Cai |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Lê Đại Hành | 5 | 1.000.000 |
| - Lê Đại Hành - xã An Bình (huyện Cao Lãnh) | 5 | 600.000 |
123 | Đường nội bộ khu 500 căn (khu A,B,C,D,E,F) | 5 | 1.600.000 |
124 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
| - Quốc lộ 30 đến sông Cái Sao Thượng | 5 | 1.000.000 |
125 | Đường Trần Tấn Quốc |
|
|
| - Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường | 5 | 800.000 |
126 | Đường cặp hoa viên NT.Liệt Sĩ | 5 | 800.000 |
127 | Đường vào Sở Tư pháp | 5 | 800.000 |
128 | Đường cặp hàng rào Bến xe tải |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Lê Đại Hành | 5 | 600.000 |
129 | Đường vào cổng khán đài A, B, C SVĐ Đồng Tháp | 5 | 1.000.000 |
130 | Khu dân cư Ấp 4 Mỹ Trà |
|
|
| - Đường Phan Văn Cử (5m) | 4 | 2.000.000 |
| - Đường Lê Văn Mỹ (5m) | 4 | 2.000.000 |
131 | Khu dân cư chợ Mỹ Trà |
|
|
| - Đường Nguyễn Văn Biểu | 3 | 3.200.000 |
| - Đường Đỗ Thị Đệ | 3 | 3.200.000 |
| - Đường Cao Văn Đạt | 3 | 2.800.000 |
| - Đường Nguyễn Doãn Phong | 3 | 2.800.000 |
| - Đường số 5 (7m) | 4 | 2.800.000 |
132 | Khu dân cư nhà ở công vụ |
|
|
| - Đường 3,5m | 5 | 2.000.000 |
| - Đường 5m | 4 | 2.200.000 |
| - Đường 7m | 4 | 2.500.000 |
| - Đường 9m | 3 | 2.800.000 |
133 | Đường nội bộ khu 28 căn (KDC Mỹ Trà) | 5 | 1.000.000 |
134 | Đường Phùng Khắc Khoan |
|
|
| Lê Duẩn-Tôn Đức Thắng | 5 | 500.000 |
135 | Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân) | 4 | 1.600.000 |
| Phường Hoà Thuận |
|
|
136 | Đường Lê Văn Cử |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Lộ Hoà Đông | 5 | 1.300.000 |
| - Lộ Hoà Đông - Lộ Hoà Tây | 5 | 800.000 |
137 | Đường Võ Văn Trị (Đường số 1) | 5 | 1.800.000 |
138 | Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến) | 5 | 1.000.000 |
139 | Đường Hòa Đông |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vĩ | 4 | 2.500.000 |
140 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
| - Hòa Đông - Giáp xã Hòa An | 5 | 800.000 |
| Xã Mỹ Tân |
|
|
141 | Đường cắt ngang khu tập thể Sở NN |
|
|
| - Quốc lộ 30 đến cuối đường | 5 | 600.000 |
142 | Đường Ông Thợ |
|
|
| - Quốc lộ 30 đến cầu Ông Thợ | 5 | 800.000 |
143 | Lộ đất ấp Chiến lược - Mỹ Tân | 3 | 300.000 |
| Các tuyến đường liên xã, phường |
|
|
144 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | 14.400.000 |
145 | Đường CM Tháng Tám |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 14.000.000 |
| - Lê Lợi - cầu Xáng | 2 | 6.500.000 |
| - Cầu Xáng - cầu Ông Cân | 5 | 1.200.000 |
| - Cầu Ông Cân - Cuối đường | 5 | 800.000 |
146 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 1 | 14.400.000 |
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 1 | 13.000.000 |
147 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000.000 |
| - Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ | 3 | 2.800.000 |
| - Điện Biên Phủ - Lê Đại Hành | 3 | 2.500.000 |
148 | Đường Ngô Quyền (phường 2) |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 4 | 2.800.000 |
| - Lê Lợi - kênh 16 | 5 | 1.200.000 |
| - Kênh 16 - cuối đường nhựa | 5 | 800.000 |
149 | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm | 5 | 1.600.000 |
| - Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực | 3 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Trung Trực - Cống (CA Biên phòng) | 5 | 1.200.000 |
| - Cống (CA Biên phòng) - kênh Ông Kho | 4 | 1.600.000 |
| - Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai | 2 | 4.000.000 |
| - Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh | 3 | 2.800.000 |
150 | Đường Ngô Thời Nhậm |
|
|
| - Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 3 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 2 | 4.000.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng | 2 | 4.000.000 |
151 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
| - Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ | 3 | 6.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 7.600.000 |
| - Lê Lợi - Cầu Kinh 16 | 4 | 2.800.000 |
| - Cầu Kinh 16 - Trường Mẫu Giáo Sao Mai (phường 3) | 5 | 1.200.000 |
152 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
| - Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu | 5 | 2.500.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu | 4 | 3.500.000 |
| - Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông | 4 | 2.500.000 |
| - Hòa Đông - Võ Văn Trị (Đường số 1) | 3 | 2.000.000 |
| - Võ Văn Trị - Hoà Tây | 5 | 1.000.000 |
153 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu | 3 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Thị Lựu – Hòa Đông | 3 | 3.200.000 |
| - Hòa Đông – cuối đường nhựa | 3 | 2.800.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 3.200.000 |
154 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
| - Cầu Đúc - cầu Cái Sâu | 2 | 4.500.000 |
| - Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm | 3 | 4.500.000 |
| - Cầu Cái Tôm - cống Tân Việt Hoà | 3 | 3.000.000 |
| - Cống Tân Việt Hoà - Bến phà Cao Lãnh | 3 | 4.000.000 |
155 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
| - Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ | 3 | 5.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 14.400.000 |
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 4 | 2.000.000 |
| - Ngô Sĩ Liên - CMT8 | 5 | 800.000 |
156 | Đường Nguyễn Thị Lựu |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng | 4 | 2.500.000 |
| - Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh | 4 | 2.500.000 |
157 | Đường Lê Duẩn |
|
|
| - Cầu Đình Trung - Phù Đổng | 5 | 1.200.000 |
| - Phù Đổng - Tôn Đức Thắng |
|
|
| + Phía trên đường | 5 | 1.200.000 |
| + Phía bờ sông | 5 | 800.000 |
| - Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh | 4 | 1.600.000 |
| - Cầu Rạch Chanh đến hết Cụm dân cư Rạch Chanh | 4 | 2.500.000 |
| - Hết Cụm dân cư Rạch Chanh - cầu Bà Vại | 5 | 1.000.000 |
158 | Đường Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
| Phạm Hữu Lầu - lộ Hòa Đông | 5 | 1.000.000 |
159 | Đường Bình Trị |
|
|
| - Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị | 5 | 600.000 |
160 | Đường Lê Đại Hành |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Phù Đổng | 4 | 1.600.000 |
| - Phù Đổng - cầu Quảng Khánh | 4 | 2.000.000 |
161 | Đường Hoà Tây |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo | 5 | 1.300.000 |
162 | Đường Trần Hữu Trang |
|
|
| - Cầu Cái Sâu - lộ Hoà Đông | 5 | 1.000.000 |
163 | Đường Cái Sao |
|
|
| - QL30 - đường Ông Thợ | 5 | 600.000 |
| - Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh | 5 | 500.000 |
164 | Đường Trần Văn Năng |
|
|
| - Quốc lộ 30- sông Tiền | 5 | 500.000 |
| - Quốc lộ 30 - giáp xã Tân Nghĩa (H.Cao Lãnh) | 5 | 600.000 |
II | Hẻm |
|
|
| Phường 1 |
|
|
1 | Hẻm đường 30/4 |
|
|
| - Hẻm khu kiến ốc cục | 1 | 1.200.000 |
| - Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh | 2 | 800.000 |
| - Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc | 1 | 1.200.000 |
2 | Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ | 2 | 800.000 |
| Phường 2 |
|
|
3 | Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu, Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt | 1 | 4.000.000 |
4 | Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang Trường TH thành phố) | 1 | 3.200.000 |
5 | Hẻm Rạch Thợ Bạc | 1 | 2.000.000 |
6 | Hẻm Tổ 36 khóm 3 | 2 | 1.600.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 300.000 |
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
1 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt Quay | 4 | 2.500.000 |
| - Cầu Sắt Quay - cầu Cái Sơn 1 | 4 | 3.500.000 |
| - Cầu Cái Sơn 1 - cầu Hoà Khánh | 2 | 6.000.000 |
| - Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn Lang | 3 | 3.000.000 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - đường Lê Thánh Tôn | 1 | 15.000.000 |
| - Đường Lê Thánh Tôn - đường Lý Thường Kiệt | 1 | 12.000.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt - cầu Cái Sơn 2 | 1 | 10.000.000 |
| - Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt Quay | 2 | 7.000.000 |
| - Cầu Sắt Quay - cống Cầu Kinh | 3 | 4.000.000 |
| - Cống Cầu Kinh - cầu Nàng Hai | 4 | 3.000.000 |
| - Cầu Nàng Hai - giáp đường ĐT 852 | 4 | 1.000.000 |
3 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng | 3 | 4.000.000 |
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Trường Tộ | 4 | 2.000.000 |
| - Đường Nguyễn Trường Tộ - đường Trần Phú | 3 | 4.000.000 |
| - Đường Trần Phú - cầu Cái Sơn 3 | 2 | 6.000.000 |
| - Cầu cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt | 1 | 8.000.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Sinh Sắc (phường1) | 1 | 12.000.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt -đường Nguyễn Sinh Sắc (phường 2) | 1 | 15.000.000 |
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - Cầu Rạch Rắn | 1 | 7.000.000 |
| - Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80 | 5 | 2.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
| - Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh | 4 | 3.000.000 |
| - Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn Tất Thành (ranh nhà trọ Phương Nam) | 2 | 5.000.000 |
| - Đường Nguyễn Tất Thành – đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 3.500.000 |
| - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - ranh trường QS địa phương | 4 | 2.000.000 |
| - Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80) | 5 | 700.000 |
5 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
| - Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng | 1 | 7.000.000 |
| - Từ đường Trần Thị Nhượng - Đường tỉnh 848 | 2 | 5.000.000 |
6 | Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) |
|
|
| - Từ Đường Chùa - Trạm Biến điện | 4 | 2.000.000 |
| - Trạm biến điện - cầu rạch Bình Tiên (mới) | 4 | 2.500.000 |
| - Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) | 5 | 1.000.000 |
| - Nút giao thông - cầu Bà Phủ | 5 | 500.000 |
7 | Đường tỉnh lộ ĐT 852 |
|
|
| - Đường ĐT 848 - ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo) | 4 | 3.000.000 |
| - Ngã ba - cầu Cao Mên | 4 | 3.000.000 |
| - Cầu cao Mên - cầu Sóng Rắn |
|
|
| + Phía mé sông | 5 | 1.000.000 |
| + Phía trên bờ | 5 | 500.000 |
8 | Đường tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - ngã ba Ông Thung | 3 | 2.500.000 |
| - Ngã ba Ông Thung - cầu Cái Bè | 5 | 1.000.000 |
| - Cầu Cái Bè - đường Ông Quế | 5 | 700.000 |
| - Từ đường Ông Quế - cầu Rạch Ruộng | 5 | 400.000 |
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc đến Quốc lộ 80 | 3 | 4.000.000 |
9 | Hương lộ 5 |
|
|
| - Đường Hùng Vương đến giáp sông | 5 | 1.000.000 |
| - Giáp sông - cuối đường | 5 | 500.000 |
10 | Đường tỉnh 853 | 5 | 1.000.000 |
11 | Đường Trần Phú |
|
|
| - Đường Hùng Vương - Công viên Sa Đéc | 2 | 4.500.000 |
| - Đường Hùng Vương - cầu Sắt Quay | 4 | 2.000.000 |
12 | Đường Nguyễn Cư Trinh | 2 | 5.000.000 |
13 | Đường Trần Huy Liệu | 5 | 2.000.000 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Hùng Vương | 2 | 8.000.000 |
| - Đường Hùng Vương - cầu Đình | 4 | 3.500.000 |
| - Cầu Đình - Trần Phú | 4 | 2.500.000 |
15 | Đường Tân An (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) | 5 | 800.000 |
16 | Đường Ngô Gia Tự | 4 | 2.000.000 |
17 | Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Tất Thành - đường Tỉnh 848 | 3 | 3.000.000 |
18 | Đường Phạm Hữu Lầu | 3 | 3.500.000 |
19 | Đường Trần Thị Nhượng ( Tuyến mới) |
|
|
| - Đường Trần Hưng Đạo – ĐT 848 | 3 | 4.000.000 |
20 | Đường Nguyễn Văn Phát | 5 | 2.000.000 |
21 | Đường Quan Thánh | 5 | 1.000.000 |
22 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 4 | 3.000.000 |
23 | - Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hùng Vương) - đường Nguyễn Tất Thành) | 5 | 1.000.000 |
24 | Đường Nguyễn Du | 4 | 3.000.000 |
25 | Đường Đồ Chiểu | 4 | 3.000.000 |
26 | Đường Hồ Xuân Hương | 4 | 4.000.000 |
27 | Đường Hoàng Diệu | 4 | 4.000.000 |
28 | Đường Phan Chu Trinh | 4 | 3.000.000 |
29 | Đường Ngô Thời Nhiệm | 4 | 4.000.000 |
30 | Đường Cái Sơn | 4 | 4.000.000 |
31 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
| - Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3 | 4 | 4.000.000 |
| - Cái Sơn 3 - Cầu Đình |
| 3.000.000 |
32 | Đường ven rạch Cái Sơn (Cầu Cái Sơn 3 - Cầu Đốt) | 5 | 1.000.000 |
33 | Đường Lê Thánh Tôn |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo | 4 | 10.000.000 |
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương | 1 | 15.000.000 |
34 | Đường Trần Quốc Toản |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo | 4 | 10.000.000 |
35 | Đường Âu Cơ | 1 | 15.000.000 |
36 | Đường Lạc Long Quân | 1 | 15.000.000 |
37 | Đường An Dương Vương |
|
|
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Lạc Long Quân | 1 | 15.000.000 |
| - Đường Âu cơ - đường Hùng Vương | 1 | 15.000.000 |
| - Đường Hùng Vương - hết đường | 2 | 5.000.000 |
38 | Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng | 4 | 2.500.000 |
39 | Đường Nguyễn Thái Bình | 3 | 3.000.000 |
40 | Đường cặp công viên SaĐéc (sau khu 50 căn ) | 3 | 2.500.000 |
41 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường | 2 | 5.000.000 |
42 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 700.000 |
43 | Đường Đinh Hữu Thuật (Lộ Tư Đồng cũ) | 4 | 3.000.000 |
44 | Đường Lê Duẩn | 4 | 3.000.000 |
45 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 4 | 3.000.000 |
46 | Đường Lưu Văn Lang |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - cầu Rạch Rắn | 4 | 2.000.000 |
| - Cầu rạch Rắn - Đường Đinh Hữu Thuật | 5 | 700.000 |
| - Đường Đinh Hữu Thuật- Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 500.000 |
47 | Đường Phạm Ngũ Lão | 4 | 2.500.000 |
48 | Đường dưới cầu Hoà Khánh |
|
|
| - Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa | 5 | 600.000 |
49 | Đường vào Bến Xe |
|
|
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường Bến xe cũ | 2 | 4.000.000 |
50 | Đường Chùa (QL 80 - rạch Bình Tiên) | 5 | 600.000 |
51 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
| - Đoạn nhà thờ Hoà Khánh- trại cưa Trường Giang | 5 | 700.000 |
| - Bến Tàu - hết Đường | 5 | 300.000 |
52 | Đường Lê Lợi |
|
|
| - Từ Cầu Sắt Quay - đường Vườn Hồng | 4 | 1.500.000 |
| - Từ Vườn Hồng - đường ĐT 848 | 5 | 1.000.000 |
53 | Đường ngã ba Tân Qui Đông | 5 | 400.000 |
54 | Đường rạch Thông Lưu | 5 | 400.000 |
55 | Đường Rạch Dầu | 5 | 400.000 |
56 | Đường Hai Bà Trưng | 5 | 1.000.000 |
57 | Đường Nguyễn Trãi | 5 | 1.000.000 |
58 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
| - Từ đường Hai bà Trưng - Bờ kè sông Tiền | 5 | 1.000.000 |
| - Từ đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Lợi | 4 | 1.500.000 |
59 | Đường Lê Văn Liêm | 5 | 400.000 |
60 | Đường Vườn Hồng | 5 | 1.000.000 |
61 | Đường Phạm Văn Vẽ | 5 | 500.000 |
62 | Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài) |
|
|
| - Cầu Sắt Quay- Bờ sông Tiền | 5 | 1.000.000 |
| - Phường 3 - phường 4 | 5 | 400.000 |
63 | Đường căp công viên Phan Văn Út | 5 | 1.000.000 |
64 | Đường Trần Văn Voi | 5 | 800.000 |
65 | Đường Ngã Am - Ông Út | 5 | 300.000 |
66 | Đường rạch Chùa (Bờ trái + phải) | 5 | 300.000 |
67 | Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà) | 5 | 300.000 |
68 | Đường Trạm Bơm | 5 | 700.000 |
69 | Đường Sa Nhiên - Cái Sơn |
|
|
| - Sa Nhiên - Cai Dao (Đường đal phía sông ) | 5 | 400.000 |
| - Sa Nhiên - Cai Dao (Đường nhựa) | 5 | 400.000 |
| - Cai dao - Cái Sơn (Đường cặp sông) | 5 | 400.000 |
| - Cai Dao - Cái Sơn (Đường Nhựa) | 5 | 400.000 |
| - Đường đal Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải) | 5 | 400.000 |
70 | Ngã ba Trọng Tuấn - Cầu Sa Nhiên | 5 | 400.000 |
71 | Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
| - Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung | 5 | 500.000 |
| - Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung (phía đường đal) | 5 | 400.000 |
72 | Đường số 4 | 5 | 1.000.000 |
73 | Từ đường Ông Thung - Đường 848 | 5 | 500.000 |
74 | Đường Ông Thung - Cai Dao | 5 | 300.000 |
75 | Đường đê bao số 8 | 5 | 300.000 |
76 | Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, phường 1 | 5 | 1.500.000 |
77 | Các đường phố trong khu dân cư Tân Hoà | 5 | 1.200.000 |
78 | Các đường phố trong khu dân cư rạch rẩy | 4 | 2.000.000 |
79 | Các đường phố trong khu dân cư khóm Hòa Khánh, phường 2 | 4 | 1.500.000 |
80 | Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, phường 3 | 5 | 400.000 |
81 | Các đường phố trong khu dân cư Tân Thuận | 5 | 1.500.000 |
82 | Đường cặp rạch Nàng Hai |
|
|
| - Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất Thành (nối dài) | 5 | 1.200.000 |
| - Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ Tùng Mậu | 5 | 1.200.000 |
| - Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú | 5 | 900.000 |
83 | Đường hẻm 159 (đoạn Trần Phú – Nguyễn Cư Trinh) | 5 | 2.000.000 |
84 | Đường chùa Bến Tre |
|
|
| - Đoạn đường Vườn Hồng – KDC Cây Cảnh | 5 | 350.000 |
85 | Đường Cai Dao trên (cầu Cai dao – Phan Thành Chánh) | 5 | 300.000 |
86 | Đường Cai Dao dưới |
|
|
| - Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Phan Ngọc Hùng | 5 | 300.000 |
| - Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Quan (414) | 5 | 300.000 |
87 | Đường vào khu Công nghiệp A1 | 1 | 2.000.000 |
88 | Đường rạch Đình kênh Đông |
|
|
| - Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải) | 5 | 700.000 |
| - Đường Nguyễn Cư Trinh – đường Nguyễn Sinh Sắc | 5 | 1.500.000 |
89 | Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến) | 5 | 700.000 |
90 | Khu dân cư chợ Nàng Hai | 3 | 2.000.000 |
91 | Đường vào bến phà (phường 3) | 3 | 1.500.000 |
92 | Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B) | 5 | 1.500.000 |
93 | Đường tắt bến xe | 5 | 1.500.000 |
94 | Đường rạch Cái Sơn (đoạn cầu Cái Sơn - giáp xã Tân Dương) | 5 | 400.000 |
95 | Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc |
|
|
| - Đường rộng 16m | 1 | 11.700.000 |
| - Đường rộng 9,5m - 10,5m | 2 | 7.000.000 |
| - Đường rộng 7m | 3 | 5.600.000 |
| - Đường rộng 5m | 4 | 4.200.000 |
96 | Đương nối từ KDC K3, phường 2 (Khu A ) - rạch Bình Tiên | 5 | 1.500.000 |
97 | Khu dân cư Đất công phường 2 |
| 2.000.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 240.000 |
3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Lê Lợi (03 đoạn) |
|
|
| - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo | 1 | 9.600.000 |
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ | 2 | 5.400.000 |
| - Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt | 3 | 3.000.000 |
2 | Đường Nguyễn Trãi (03 đoạn) |
|
|
| - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
| - Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt |
|
|
3 | Đường Hùng Vương |
|
|
4 | Đường Nguyễn Huệ (03 đoạn) |
|
|
| - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Lê Duẩn |
|
|
| - Đường Lê Duẩn - đường cầu 2/9 |
|
|
5 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
6 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (3 đoạn) |
|
|
| - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Lê Duẩn |
|
|
| - Đường Lê Duẩn - đường cầu 2/9 |
|
|
7 | Đường Lê Hồng Phong (3 đoạn) |
|
|
| - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
| - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Duẩn | 3 | 2.400.000 |
8 | Đường 01 tháng 06 (chợ cũ) | 3 | 4.200.000 |
9 | Đường 22 tháng 12 | 3 | 4.200.000 |
10 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Đường 30/4 – đường Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 4.200.000 |
11 | Đường Trần Hưng Đạo (4 đoạn) |
|
|
| - Đường Nguyễn Văn Trỗi – đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 4.800.000 |
| - Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong | 1 | 8.400.000 |
| - Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ | 2 | 4.800.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4 | 4 | 2.400.000 |
12 | Đường Chu Văn An | 4 | 3.600.000 |
13 | Đường Ngô Quyền | 4 | 2.400.000 |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 2.400.000 |
15 | Đường Phan Chu Trinh | 4 | 2.400.000 |
16 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
| - Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ | 4 | 2.400.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4 | 5 | 1.400.000 |
17 | Đường Trương Định (3 đoạn) |
|
|
| - Đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hồng Phong | 2 | 6.000.000 |
| - Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ | 4 | 2.400.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ – cuối đường (TTBD Chính trị) | 4 | 2.000.000 |
18 | Đường Võ Thị Sáu (3 đoạn) |
|
|
| - Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo | 4 | 3.000.000 |
| - Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Căn Cừ | 4 | 2.160.000 |
| - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Duẩn | 4 | 1.800.000 |
19 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (3 đoạn) |
|
|
| - Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo | 4 | 2.400.000 |
| - Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Căn Cừ | 2 | 4.800.000 |
| - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Duẩn | 3 | 2.400.000 |
20 | Đường Phạm Hùng Dũng | 4 | 2.400.000 |
21 | Đường Sở Thượng | 5 | 1.440.000 |
22 | Đường Thoại Ngọc Hầu | 4 | 3.000.000 |
23 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 4 | 2.400.000 |
24 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 2 | 4.800.000 |
25 | Đường Hoàng Việt | 5 | 1.800.000 |
26 | Đường 30 Tháng 4 | 5 | 900.000 |
27 | Đường 8 Tháng 3 | 5 | 900.000 |
28 | Đường 3 Tháng 2 | 5 | 900.000 |
29 | Đường Trần Văn Lẩm | 5 | 700.000 |
30 | Đường Bùi Văn Châu | 5 | 900.000 |
31 | Đường Nguyễn Văn Thợi | 5 | 700.000 |
32 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 5 | 900.000 |
33 | Đường Lê Duẩn | 5 | 900.000 |
34 | Đường Hai Bà Trưng | 5 | 1.800.000 |
35 | Đường Bà Triệu (đoạn Lê Thị Hồng Gấm – Nguyễn Thị Minh Khai) | 5 | 1.800.000 |
36 | Đường Âu Cơ (đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu) | 5 | 1.200.000 |
37 | Đường Lạc Long Quân (đoạn Nguyễn Huệ - Điện Biên Phủ) | 5 | 1.200.000 |
38 | Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Thị Hồng Gấm) | 5 | 5.000.000 |
39 | Đường Võ Văn Kiệt ( 03 đoạn) |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Hồng Phong | 4 | 2.100.000 |
| - Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 3.000.000 |
| - Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Thị Hồng Gấm | 4 | 2.100.000 |
40 | Đường Nguyễn Văn Cừ (03 đoạn) |
|
|
| - Đường Lê Thị Hồng Gấm – đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 3.200.000 |
| - Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong | 2 | 5.100.000 |
| - Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ | 3 | 3.100.000 |
41 | Đường Điện Biên Phủ (02 đoạn) |
|
|
| - Đường Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt | 4 | 2.000.000 |
| - Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn | 4 | 1.800.000 |
42 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
| - Đường Nguyễn Tất Thành – đường Nguyễn Văn Cừ hết 2 bên hoa viên | 5 | 1.800.000 |
| - Đường Nguyễn Tất Thành – đường Hai Bà Trưng | 5 | 1.800.000 |
43 | Đường Lê Văn Tám nối dài đến đường Lê Duẩn | 5 | 900.000 |
44 | Đường Phan Đình Giót nối dài đến đường Lê Duẩn | 5 | 900.000 |
45 | Đường Kim Đồng | 4 | 1.800.000 |
46 | Đường Tôn Thất Thuyết | 5 | 900.000 |
47 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 5 | 1.600.000 |
48 | Đường Phan Đăng Lưu | 5 | 1.800.000 |
49 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
| - Trần Hưng Đạo – đường Võ Văn Kiệt | 4 | 1.800.000 |
| - Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn | 5 | 1.200.000 |
50 | Đường Nguyễn Trung Trực | 2 | 4.800.000 |
51 | Đường Hoàng Văn Thụ | 2 | 4.800.000 |
52 | Đường Nguyễn Thị Lựu | 4 | 2.100.000 |
53 | Đường Bùi Thị Xuân | 4 | 2.100.000 |
54 | Đường Lê Lai (đoạn Võ Văn Kiệt – Nguyễn Tất Thành) | 3 | 2.400.000 |
55 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường Lê Lai cũ) |
|
|
| - Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 3 | 4.200.000 |
| - Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành | 3 | 3.000.000 |
| - Đường Nguyễn Tất Thành – Lê Duẩn | 3 | 2.400.000 |
56 | Đường Nguyễn Thái Học | 4 | 1.800.000 |
57 | Đường Trần Quốc Toản | 4 | 2.000.000 |
58 | Đường Hoảng Hoa Thám | 4 | 2.000.000 |
59 | Đường Ngô Gia Tự | 4 | 1.800.000 |
60 | Đường Phạm Hữu Lầu | 4 | 1.800.000 |
61 | Đường Lý Tự Trọng | 4 | 1.800.000 |
62 | Đường Khu Hành chính (P.An Lộc) | 5 | 900.000 |
63 | Đường An Thành |
|
|
| - Cầu Mương nhà máy – cầu Tân Hội | 5 | 600.000 |
64 | Đường Bờ bắc mương Nhà máy |
|
|
| - Bờ bắc mương nhà máy – hết tuyến dân cư | 5 | 900.000 |
| - Tuyến dân cư – cầu Mương Ông Nâu | 5 | 800.000 |
65 | Đường Bờ Nam mương nhà máy |
|
|
| - Đầu Quốc lộ 30 – hết tuyến dân cư | 5 | 1.200.000 |
| - Tuyến dân cư – cầu Mương Ông Nâu | 5 | 1.000.000 |
66 | Lộ Tân Thành - Lò Gạch (cầu Tân Hội – cầu 2/9) | 5 | 500.000 |
67 | Quốc lộ 30 (P.An Lộc) |
|
|
| - Cầu 10 Xình – cầu Hồng Ngự | 4 | 3.000.000 |
68 | Đường Trần Phú (3 đoạn) (P.An Lộc) |
|
|
| - Cầu Hồng Ngự - trụ sở khối vận | 4 | 3.000.000 |
| - Trụ sở Khối vận - Thị đội | 5 | 2.000.000 |
| - Thị đội - Cầu 2/9 | 5 | 1.500.000 |
69 | Đường ĐT 841 phường An Lạc( 2 đoạn) |
|
|
| - Cầu Sở thượng – cầu Xả Lũ đầu dưới | 4 | 2.000.000 |
| - Cầu Xả Lũ – Cầu Trà Đư | 5 | 800.000 |
| - TDC Ấp 5 (ĐT 841) | 5 | 800.000 |
70 | CDC An Thành |
|
|
| - Đường số 9 ( đường Trần Hưng Đạo nối dài) | 4 | 1.800.000 |
| - Đường số 3 (đường Nguyễn Tất Thành) | 5 | 1.800.000 |
| - Các đường còn lại | 5 | 900.000 |
71 | CDC Mương ông Diệp (P.An Lạc) | 4 | 1.200.000 |
72 | CDC phường An Lạc |
|
|
| - Cặp đường ĐT 841 | 4 | 2.000.000 |
| - Đối diện nhà lồng chợ | 4 | 1.500.000 |
| - Các đường còn lại | 5 | 800.000 |
73 | Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc | 5 | 350.000 |
74 | Tuyến dân cư Bờ Nam Tứ Thường phường An Lạc | 5 | 350.000 |
75 | CDC Biên phòng (P.An Lộc) | 5 | 800.000 |
76 | CDC An Lộc |
|
|
| Đường số 1 | 3 | 1.000.000 |
| Đường số 2 | 3 | 1.000.000 |
| Đường số 3 | 4 | 900.000 |
| Đường số 4 | 5 | 800.000 |
| Đường số 5 | 5 | 800.000 |
| Đường số 6 | 2 | 1.200.000 |
| Đường số 7 | 2 | 1.200.000 |
| Đường số 8 | 4 | 900.000 |
| Đường số 9 | 5 | 800.000 |
| Đường số 10 | 5 | 1.000.000 |
| Đường số 1A | 5 | 800.000 |
| Đường số 2A | 5 | 800.000 |
| Đường số 3A | 5 | 800.000 |
| Đường số 4A | 5 | 800.000 |
77 | Đường Đal |
|
|
| - Đường đal phường An Lộc | 5 | 800.000 |
| - Đường kênh Kháng Chiến 2 ( đoạn từ CDC Biên Phòng – cống Mười Xình) (P.An Lộc) | 5 | 500.000 |
| - Đường đal Phường An Lạc | 5 | 350.000 |
78 | - Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, P.An Thạnh | 1.800.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 250.000 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự (không có đất ở đô thị).
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng |
|
|
| - Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương – đường Huỳnh Công Chí) | 1 | 4.500.000 |
| - Các đường còn lại của khu vực chợ (trừ đoạn phía đông giáp đường Hùng Vương đến đường Huỳnh Công Chí) | 1 | 2.600.000 |
2 | Vòng xuyến |
|
|
| - QL 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới | 2 | 1.600.000 |
| - Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ | 2 | 1.600.000 |
3 | Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài | 2 | 1.600.000 |
4 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Đường Hùng Vương – Huỳnh Công Chí | 1 | 4.500.000 |
| - Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh | 1 | 2.600.000 |
| - Nguyễn Văn Bảnh - đường 30 Tháng 4 | 2 | 1.600.000 |
| - Đường 30 tháng 4 - đường 1/6 | 1 | 2.600.000 |
| - Đường 1/6 - cầu Thành Lập | 2 | 1.600.000 |
5 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Cầu Đúc mới – đường Nguyễn Huệ | 1 | 2.000.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt | 3 | 3.600.000 |
| - Cầu Đúc mới - ngã 3 cây xăng | 3 | 1.600.000 |
| - Ngã 3 cây xăng - ranh xã Tân Công Chí | 4 | 700.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt – cầu 72 nhịp | 3 | 1.600.000 |
6 | Đường Huỳnh Công Chí |
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt | 2 | 2.600.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi | 3 | 1.600.000 |
7 | Đường Lê Lợi |
|
|
| - Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ | 3 | 1.400.000 |
| - Đoạn còn lại | 4 | 900.000 |
8 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi | 1 | 2.200.000 |
| - Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (hai bên) | 4 7 | 00.000 |
9 | Đường 3/2 | 4 | 900.000 |
10 | Đường 1/6 |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi | 4 | 900.000 |
| - Các đoạn còn lại | 4 | 700.000 |
11 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 900.000 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí | 4 | 1.700.000 |
| - Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 900.000 |
| - Đoạn từ đường 30 tháng 4 - đường Trần Hưng Đạo | 4 | 900.000 |
| - Đoạn còn lại | 4 | 700.000 |
13 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
| - Đoạn từ đường 3/2 - đường 30/4 | 3 | 900.000 |
| - Đoạn còn lại | 4 | 700.000 |
14 | Đường Phạm Hữu Lầu | 4 | 700.000 |
15 | Đường Tháp Mười | 4 | 700.000 |
16 | Đường Nguyễn Văn Cơ | 4 | 900.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 4 | 900.000 |
18 | Đường Lê Duẩn (Huỳnh Công Chí đến Nguyễn Văn Cơ) | 4 | 900.000 |
19 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
| - Đoạn 1/6 - Trần Hưng Đạo | 3 | 900.000 |
| - Đoạn còn lại | 4 | 700.000 |
20 | Đường Giồng Thị Đam | 4 | 700.000 |
21 | Đường Nguyễn Văn Tiệp | 4 | 700.000 |
22 | Đường Gò Tự Do | 4 | 700.000 |
23 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 4 | 700.000 |
24 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
| - Từ đường 30/4 - trường tiểu học Nguyễn Huệ | 4 | 900.000 |
| - Các đoạn còn lại của đường Thiên Hộ Dương | 4 | 800.000 |
25 | Đường Phạm Ngũ Lão | 4 | 700.000 |
26 | Đường 1/5 | 4 | 700.000 |
27 | Đường 30/04 |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi | 4 | 900.000 |
| - Các đoạn còn lại của đường 30/04 | 4 | 700.000 |
28 | Đường 502 (Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây) | 4 | 700.000 |
29 | Đường Trần Văn Thế | 4 | 900.000 |
30 | Đường Nguyễn Tri Phương | 4 | 700.000 |
31 | Đường Nguyễn Du | 4 | 700.000 |
32 | Đường Phan Bội Châu | 4 | 700.000 |
33 | Đường Ngô Quyền | 4 | 700.000 |
34 | Đường Võ Thị Sáu | 4 | 700.000 |
35 | Đường Trần Phú |
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Bệnh Viện | 3 | 900.000 |
| - Đoạn còn lại | 4 | 700.000 |
36 | Các đường còn lại không tên | 4 | 500.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 30 |
|
|
| - Cầu Xẻo Miểu - Cổng TT Viễn Thông | 2 | 2.500.000 |
| - Cổng TT Viễn Thông - đường 30/4 | 1 | 4.000.000 |
| - Đường 30/4 - Cầu Đốc Vàng Hạ | 3 | 2.000.000 |
| - Từ Cầu Đốc Vàng Hạ - ranh xã Tân Thạnh Than | 3 | 1.300.000 |
| - Ranh Chợ Nông Sản (phía dưới) - cầu Xẻo Miểu | 3 | 2.000.000 |
| - Ranh xã Bình Thành - ranh Chợ Nông Sản (phía dưới) | 4 | 1.200.000 |
2 | Đường Tỉnh Lộ 855 (843 cũ) 2 đoạn |
|
|
| - Nguyễn Huệ - QL 30 | 4 | 1.000.000 |
| - Quốc lộ 30 - ranh xã Tân Phú | 4 | 1.200.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (cầu Huyện Ủy - Quốc Lộ 30) (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) | 4 | 500.000 |
4 | Đường Xẻo Miểu (cầu Huyện Uỷ - Quốc Lộ 30) | 3 | 1.300.000 |
5 | Đường 30 Tháng 4 (QL30 - đường Nguyễn Huệ) | 2 | 1.800.000 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 3 | 900.000 |
7 | Đường Phan Văn Túy (Đốc Binh Vàng - Hai Bà Trưng) | 2 | 2.000.000 |
8 | Đường Lý Thường Kiệt (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 1 | 4.500.000 |
9 | Đường Hai Bà Trưng (đường 3/2 - Trần Hưng Đạo) | 2 | 2.300.000 |
10 | Đường Nguyễn Huệ (cầu Phú Mỹ – Quốc lộ 30) | 3 | 700.000 |
11 | Đường 3 tháng 2 (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 2 | 2.300.000 |
12 | Đường Đốc Binh Vàng |
|
|
| - Quốc lộ 30 - cầu Trần Văn Năng | 1 | 6.000.000 |
| - Cầu Trần Văn Năng – ranh xã Tân Thạnh | 3 | 1.500.000 |
13 | Đường Cụm Dân Cư 256 (QL30 - Nguyễn Huệ) | 3 | 1.000.000 |
14 | Đường cồn Phú Mỹ | 4 | 300.000 |
15 | Đường nội bộ khu 42 căn phố | 2 | 1.500.000 |
16 | Khu Lòng Hồ Thanh Bình |
|
|
| - Đường Phan Văn Túy nối dài | 2 | 2.300.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt nối dài | 1 | 3.500.000 |
| - Đường 3 tháng 2 nối dài | 2 | 2.300.000 |
| - Đường số 1, 4, 5, theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ | 2 | 2.000.000 |
| - Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 | 2 | 2.000.000 |
17 | Khu Thương Mại Thanh Bình |
|
|
| - Đường Số 1, 4, 6, theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại | 3 | 3.000.000 |
| - Đường Số 5, 7, theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại | 3 | 1.000.000 |
| - Đường Số 2, theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại | 3 | 1.500.000 |
| - Đường Số 3, theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại | 3 | 2.000.000 |
18 | Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình | 4 | 1.000.000 |
19 | Đường 2B từ tỉnh lộ 855 - đường Đốc Vàng Hạ | 3 | 400.000 |
20 | Đường 2B nối dài (từ tỉnh lộ 855 – Quốc lộ 30) | 3 | 500.000 |
21 | Khu dân cư phía trước phòng Văn Hóa Thông tin huyện | 3 | 2.000.000 |
22 | Các đường còn lại trong nội ô Thị Trấn | 4 | 400.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường 1/5 | 1 | 4.500.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường Thiên Hộ Dương | 1 | 2.000.000 |
| - Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim | 3 | 1.000.000 |
| - Từ Cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài | 3 | 750.000 |
| - Từ cầu kênh Đường Gạo 1 – ranh xã Phú Cường | 3 | 1.100.000 |
3 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 1 | 2.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | 3.000.000 |
5 | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 3.000.000 |
6 | Đường Huỳnh Công Sính |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – đường 1/5 TT. Tràm Chim | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn từ đường 1/5 – đường Tràm Chim và các hẻm ngang đến đường Huyền Trân Công Chúa và đường Trần Hưng Đạo (đoạn CDC Ao Sen) | 1 | 2.000.000 |
7 | Đường Bùi Thị Xuân | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường 2/9 | 1 | 3.000.000 |
9 | Đường Thiên Hộ Dương | 1 | 2.000.000 |
10 | Đường Huyền Trân Công Chúa |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – đường 1/5 TT. Tràm Chim | 1 | 3.000.000 |
| - Từ đường 1/5 đến cuối đường (đoạn CDC Ao Sen) | 2 | 1.500.000 |
11 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Từ ranh xã Phú Cường – đường Đốc Binh Kiều | 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2 | 1 | 2.400.000 |
| - Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim | 1 | 4.500.000 |
| - Đoạn từ đường Tràm Chim – ranh đất phía Đông Nhà thờ Thiên Phước | 1 | 2.400.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Đông Nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ bắc) | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đường số 4 CDC Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ nam) | 2 | 1.600.000 |
12 | Đường 3/2 | 3 | 1.100.000 |
13 | Đường Cách Mạng Tháng Tám |
|
|
| - Từ đường Trần Hưng Đạo – cầu kênh Đường Gạo 3 | 1 | 2.400.000 |
| - Từ cầu kênh Đường Gạo 3- ranh Thanh Bình | 2 | 1.800.000 |
14 | Đường Tràm Chim |
|
|
| - Từ kênh hậu CDC thị trấn Tràm Chim – cầu Tràm Chim | 1 | 2.400.000 |
| - Từ cầu Tràm Chim – ranh Phú Đức | 4 | 600.000 |
15 | Đường Đốc Binh Kiều |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Trung Trực – cầu Huyện Đội | 4 | 600.000 |
| - Từ cầu Huyện Đội – đường Gáo Đôi | 4 | 500.000 |
| - Từ cầu Trung tâm – đường Trần Hưng Đạo | 2 | 1.500.000 |
16 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
| - Từ Cầu Dây - đường Tràm Chim | 4 | 600.000 |
17 | Đường Gáo Đôi |
|
|
| - Từ đường Đốc Binh Kiều - ranh xã Tân Công Sính | 4 | 500.000 |
18 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
| - Từ đường Đốc Binh Kiều - ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim | 4 | 300.000 |
19 | Đường Bắc kênh hậu CDC thị trấn Tràm Chim |
|
|
| - Từ kênh Đường Gạo - đường số 1 CDC TT. Tràm Chim | 1 | 3.000.000 |
| - Từ đường số 1 CDC TT Tràm Chim - đường Tràm Chim | 2 | 1.500.000 |
| - Từ đường Tràm Chim - kênh Tổng Đài | 3 | 800.000 |
20 | Đường khóm 3 Tràm Chim |
|
|
| - Từ cầu kênh Đường Gạo 2 – cầu kênh Đường Gạo 3 | 3 | 800.000 |
21 | Đường bờ Tây kênh Đường Gạo | 4 | 300.000 |
22 | Đường Nam kênh hậu CDC thị trấn Tràm Chim | 4 | 300.000 |
23 | Đường số 1 Cụm dân cư Ao Sen (đoạn từ đường số 4 - đường Tràm Chim và các hẻm ngang từ đường số 1 đến đường Huyền Trân Công Chúa) | 3 | 1.200.000 |
24 | Đường số 4 cụm dân cư Ao Sen (từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa) | 3 | 1.200.000 |
25 | Đường số 1 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp cây xăng) | 1 | 2.500.000 |
26 | Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông) | 1 | 2.000.000 |
27 | Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe) | 3 | 1.000.000 |
28 | Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe) | 3 | 1.000.000 |
29 | Đường số 13 cụm dân cư TT Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá) | 3 | 1.000.000 |
30 | Đường số 14 cụm dân cư TT Tràm Chim (đường giữa từ đường số 4 đến đường số 7) | 4 | 500.000 |
31 | Đường số 1 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (từ đường Đốc Binh Kiều đến hết Trung tâm BDCT huyện) | 4 | 600.000 |
32 | Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D) | 4 | 400.000 |
33 | Đường số 3 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim(từ đường Đốc Binh Kiều – hết phía sau Đài Truyền thanh huyện) | 4 | 600.000 |
34 | Đường số 4 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (từ đường Đốc Binh Kiều – hết phía trước Đài Truyền thanh huyện) | 4 | 600.000 |
35 | Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (đoạn từ đường số 2 đến đường số 3) | 4 | 600.000 |
36 | Đường số 1 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (song song và cách đường Đốc Binh Kiều bởi công viên) | 3 | 1.000.000 |
37 | Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đường phía trước trạm cấp nước khóm 5) | 3 | 1.200.000 |
38 | Đường số 3 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (phía sau cơ quan phòng NN&PTNT, từ đường Đốc Binh Kiều – hết CDC) | 4 | 500.000 |
39 | Đường số 4 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn giữa lô D và lô E nối dài từ lô A đến lô J) | 4 | 300.000 |
40 | Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đường giữa, từ đường Đốc Binh Kiều – đường số 2) | 4 | 600.000 |
41 | Đường số 6 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ lô B - lô K) | 4 | 300.000 |
42 | Đường số 7 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ Tòa án huyện – cuối đường) | 4 | 300.000 |
43 | Đường số 8 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ lô L – cuối đường) | 4 | 300.000 |
44 | Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ lô L – lô S) | 4 | 300.000 |
45 | Các đường ngang còn lại của các lô | 4 | 300.000 |
46 | Đường bờ Bắc kênh Đồng Tiến (từ ranh đất phía Đông Huyện Đội – cầu Trung tâm) | 4 | 300.000 |
47 | Đường số 1 tuyến dân cư khóm 2, TT. Tràm Chim (giáp ranh đất Nhà thờ Thiên Phước) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường số 3 tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2), thị trấn Tràm Chim | 3 | 800.000 |
48 | Đường số 2 tuyến dân cư khóm 2, TT Tràm Chim (đối diện UBND thị trấn Tràm Chim) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường số 3 tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2), thị trấn Tràm Chim | 3 | 1.000.000 |
49 | Đường số 3 tuyến dân cư khóm 2, TT. Tràm Chim |
|
|
| - Đoạn từ đường số 1 - đường số 2 | 3 | 800.000 |
| - Đoạn từ đường số 2 - khu thương mại (dự kiến) | 3 | 1.000.000 |
50 | Đường số 4 tuyến dân cư khóm 2, TT. Tràm Chim, đoạn từ đường Tràm Chim - ranh quy hoạch hiện hữu tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2) | 3 | 1.000.000 |
51 | Đường số 5 tuyến dân cư khóm 2, TT Tràm Chim (phía sau TDC đường Nguyễn Chí Thanh) đoạn từ đường Tràm Chim - ranh quy hoạch hiện hữu tuyến dân cư khóm 2 (ấp2) | 4 | 700.000 |
52 | Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, TT Tràm Chim (phía Tây CDC) (từ đường Đốc Binh Kiều – cuối CDC và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2) | 4 | 400.000 |
53 | Đường số 2 cụm dân cư khóm 4, TT. Tràm Chim (đường giữa) | 4 | 400.000 |
54 | Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, TT Tràm Chim (phía Đông CDC) (đoạn từ đường Đốc Binh Kiều – cuối CDC và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2) | 4 | 400.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực | 2 | 1.300.000 |
| - Đoạn 2: Từ Điện lực – đường Thống Linh | 2 | 2.000.000 |
| - Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch | 1 | 3.500.000 |
| - Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Ngã Sáu | 1 | 5.500.000 |
| - Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quí Đôn | 2 | 2.000.000 |
| - Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 3 | 1.800.000 |
| - Đoạn 7: Từ Cầu N2 - kênh Nhất Ranh xã Mỹ An | 4 | 500.000 |
| - Nhánh đường rẽ từ đường Hùng Vương - ĐT 846 | 4 | 700.000 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| - Đoạn 1: Từ kênh 307 – đường Phan Đăng Lưu (TT y tế) | 4 | 300.000 |
| - Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng | 1 | 5.500.000 |
| - Đoạn 4: Từ kênh Xáng - Kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới) | 4 | 300.000 |
3 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
| - Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân | 3 | 800.000 |
| - Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú | 2 | 2.000.000 |
| - Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương | 2 | 3.500.000 |
4 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
| - Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân | 4 | 400.000 |
| - Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú | 3 | 600.000 |
| - Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 2.000.000 |
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
| - Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - CDC khóm 2) | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch | 2 | 2.500.000 |
| - Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú | 2 | 4.500.000 |
6 | Đường Số 13 (sau Bến xe) | 3 | 1.500.000 |
7 | Các đường nội bộ khu Bệnh viện (cũ) |
|
|
| Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch | 3 | 600.000 |
8 | Đường Trần Phú |
|
|
| - Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 5.500.000 |
| - Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quí Đôn | 1 | 3.000.000 |
9 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) | 3 | 500.000 |
10 | Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) | 3 | 500.000 |
11 | Đường Lý Thái Tổ | 3 | 500.000 |
12 | Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 | 3 | 500.000 |
13 | Đường Phan Đăng Lưu (cửa sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ) | 3 | 1.000.000 |
14 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 3 | 600.000 |
15 | Đường Thống Linh | 2 | 1.000.000 |
16 | Đường Hoàng Văn Thụ (cặp khu TDTD từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong) | 3 | 600.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 3 | 600.000 |
18 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 3 | 600.000 |
19 | Đường Đoàn Thị Điểm | 3 | 600.000 |
20 | Đường Trường Xuân | 3 | 800.000 |
21 | Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh) | 3 | 600.000 |
22 | Các đường nội bộ khu dân cư khóm (TT Thể dục Thể thao - Sân bóng) | 3 | 600.000 |
23 | Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
| - Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn 2: Từ CDC khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ) | 4 | 200.000 |
24 | Đường Trần Thị Nhượng | 3 | 1.500.000 |
25 | Đường Phạm Hữu Lầu | 2 | 2.000.000 |
26 | Đường Đốc Binh Kiều | 3 | 800.000 |
27 | Đường Dương Văn Hòa | 2 | 2.000.000 |
28 | Đường Nguyễn Văn Tre | 1 | 5.500.000 |
29 | Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) | 1 | 5.500.000 |
30 | Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai – Ngô Gia Tự | 1 | 5.500.000 |
31 | Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) | 1 | 5.500.000 |
32 | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập | 1 | 5.500.000 |
33 | Đường Nguyễn Bình (cặp kênh Xáng CDC khóm 4) | 3 | 600.000 |
34 | Đường Nguyễn Thị Hồng Gấm | 4 | 400.000 |
35 | Đường Lê Quí Đôn |
|
|
| - Đoạn 1: từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn 2: từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn 3: đường Lê Quí Đôn nối dài (Từ vòng xoáy đường Hùng Vương - khu TĐC đường Hồ Chí Minh) | 1 | 1.500.000 |
36 | Khu tái định cư đường Hồ Chí Minh |
|
|
| Đường Nguyễn Bình | 2 | 800.000 |
| Đường Lê Văn Kiết | 2 | 500.000 |
| Đường Trần Văn Trà | 2 | 800.000 |
| Đường Nguyễn Văn Vóc | 2 | 500.000 |
| Đường 307 | 2 | 500.000 |
| Đường Trần Trọng Khiêm | 2 | 300.000 |
| Đường Nguyễn Văn Biểu | 2 | 300.000 |
| Đường Phạm Văn Bạch | 2 | 300.000 |
| Đường Nguyễn Tri Phương | 2 | 500.000 |
| Đường Lê Đức Thọ | 2 | 800.000 |
37 | Đường Hoàng Hoa Thám (sau Bưu điện Chợ Cũ) | 3 | 600.000 |
38 | Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2) | 2 | 1.000.000 |
39 | Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3) | 2 | 1.000.000 |
40 | Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3) | 2 | 1.000.000 |
41 | Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) |
|
|
| - Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - Cầu N2 | 3 | 600.000 |
| - Đoạn 2: từ Cầu N2 - ranh xã Mỹ An | 4 | 200.000 |
42 | Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) |
|
|
| - Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - đường Trần Phú | 3 | 600.000 |
| - Đoạn 2: từ đường Trần Phú - Cầu Ngã Sáu | 2 | 2.000.000 |
| - Đoạn 3: từ cầu Ngã Sáu - kênh ông Đội xã Mỹ An | 4 | 200.000 |
43 | Các đường hẻm chợ cũ | 4 | 300.000 |
44 | Đường Gò Tháp |
|
|
| - Đoạn 1: từ kênh 8000 – Cống Sáu Tấn | 2 | 300.000 |
| - Đoạn 2: từ Cống Sáu Tấn - Cống Lâm Sản | 2 | 600.000 |
| - Đoan 3: cống lâm sản - hết cây xăng thiên hộ bảy | 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn 4: hết cây xăng thiên hộ bảy – hết ranh thị trấn Mỹ An | 2 | 1.000.000 |
45 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
| - Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 | 3 | 600.000 |
| - Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) | 4 | 200.000 |
* | Các đường Khu Hành chính dân cư |
|
|
46 | Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ) |
|
|
| - Đoạn 1: từ đường 30 tháng 4 - đường Lê Quí Đôn | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn - cầu N2 | 3 | 600.000 |
47 | Đường Nguyễn Trãi | 3 | 600.000 |
48 | Đường Ngô Quyền | 3 | 600.000 |
49 | Đường Lý Thường Kiệt | 3 | 600.000 |
50 | Đường Điện Biên Phủ | 3 | 600.000 |
51 | Đường Lê Lợi | 3 | 600.000 |
52 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 600.000 |
53 | Đường Trần Nhật Duật | 3 | 600.000 |
54 | Các đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại | 3 | 600.000 |
55 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| - Đoạn 1: từ Gò Tháp – đường 30/4 (khu hành chính dân cư) | 3 | 600.000 |
| - Đoạn 2: từ đường 30/4 – hết ranh nội ô TT Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) |
| 200.000 |
56 | Đường Tôn Thất Tùng (từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà) đường dal bờ Tây kênh Tư Mới | 4 | 200.000 |
57 | Đường Kênh 8000 (từ Tỉnh lộ 845 - ranh Tân Kiều) | 4 | 200.000 |
58 | Đường Kênh Tư cũ (từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An) | 4 | 100.000 |
59 | Các đường kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất | 4 | 100.000 |
60 | Cụm dân cư thị trấn Mỹ An (Giai đoạn 2) | 2 | 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi (Quốc Lộ 30) |
|
|
| - Kho bạc - ngã ba Ông Bầu (2 bên) | 1 | 3.000.000 |
| - Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3 (phía Nam) | 1 | 4.000.000 |
| - Đường 26 tháng 3 - đường 30 Tháng 4 (phía Nam) | 1 | 3.000.000 |
| - Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3 (phía Bắc) | 1 | 4.000.000 |
| - Đường 26 tháng 3 - đường 30 Tháng 4 (phía Bắc) | 1 | 3.000.000 |
| - Kho bạc - cầu Cần Lố | 2 | 2.000.000 |
| - Đường 30 tháng 4 - đường vào chùa Long Tế | 2 | 1.200.000 |
2 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
| - Đường Nguyễn Trãi - cầu Sắt Chợ | 1 | 4.000.000 |
| - Cầu Sắt Chợ - đường Thống Linh | 2 | 1.600.000 |
| - Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân | 4 | 750.000 |
| - Cầu Ông Xuân - chùa Long Tế | 4 | 300.000 |
3 | Đường Xẻo Quýt |
|
|
| - QL 30 - Đường 26 Tháng 3 | 1 | 3.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Văn Phối |
|
|
| - Đường 3 tháng 2 - đường 8 Tháng 3 | 1 | 2.500.000 |
5 | Đường 1 tháng 6 |
|
|
| - Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 1 | 2.500.000 |
6 | Đường 8 tháng 3 |
|
|
| - Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 2 | 2.500.000 |
7 | Đường 26 tháng 3 |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Bến tàu | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
| - Sông Xóm Giồng - đường 3 Tháng 2 | 1 | 4.000.000 |
| - Đường 3 tháng 2 - đường 26 Tháng 3 | 1 | 4.000.000 |
9 | Đường Nguyễn Minh Trí (tỉnh lộ 847) |
|
|
| - Quốc lộ 30 - hết TT Văn Hóa (phía Đông) | 2 | 1.500.000 |
| - Quốc lộ 30 - hết TT Văn Hóa (phía Tây) | 1 | 3.000.000 |
| - TT Văn Hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) | 3 | 900.000 |
| - TT Văn Hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) | 4 | 450.000 |
10 | Đường 307 |
|
|
| - Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng | 3 | 750.000 |
| - Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh | 4 | 450.000 |
11 | Đường Nguyễn Văn Đừng |
|
|
| - Đường 3 Tháng 2 - mương Bà Năm | 4 | 450.000 |
| - Quốc lộ 30 - mương Bà Năm | 4 | 450.000 |
12 | Đường 30/4 |
|
|
| - Đường 3/2 - đường Nguyễn Trãi | 2 | 1.500.000 |
13 | Đường Tràm Dơi |
|
|
| - Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai | 4 | 700.000 |
14 | Đường Nguyễn Văn Khải |
|
|
| - Đường Nguyễn Trãi – Hãng nước mắm cũ | 4 | 600.000 |
15 | Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi- đường 3/2) | 4 | 700.000 |
16 | Đường cặp sông Xóm Giồng | 4 | 600.000 |
17 | Đường Thiên Hộ Dương | 4 | 200.000 |
18 | Các đường nội bộ CDC Mỹ Tây |
|
|
| - Đường 5m | 2 | 1.125.000 |
| - Đường 7m | 2 | 1.500.000 |
| - Đường 9m | 2 | 1.500.000 |
| - Đường 12m | 1 | 2.100.000 |
19 | Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ |
|
|
| - Đường 3,5m | 4 | 900.000 |
| - Đường 7m | 4 | 1.000.000 |
| - Đường 9m | 4 | 1.000.000 |
| - Đường 12m | 4 | 1.700.000 |
20 | CDC Đông Rạch Miễu |
|
|
| - Đường 9m (Đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi – sông Mương Khai)) | 4 | 1.200.000 |
| - Đường 7m | 4 | 1.000.000 |
21 | Khu dân cư ngã ba Ông Bầu | 4 | 1.200.000 |
22 | Các đường còn lại | 4 | 150.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
1 | Đường 1 tháng 5 |
|
|
| - Đầu đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực | 1 | 8.000.000 |
2 | Đường 1 tháng 5 nối dài |
|
|
| - Đoạn từ đường 3/2 - Lý Tự Trọng | 1 | 11.000.000 |
| - Đoạn từ ranh đường Nguyễn Văn Trổi - Trần Hưng Đạo | 1 | 6.000.000 |
| - Đoạn từ ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 2 | 3.000.000 |
3 | Đường 19 tháng 8 |
|
|
| - Đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực | 1 | 8.000.000 |
4 | Đường 19 tháng 8 nối dài |
|
|
| - Đoạn Đường 3/2 - Lý Tự Trọng | 1 | 11.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trổi - Trần Hưng Đạo | 1 | 6.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 2 | 3.000.000 |
5 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
| - Đoạn cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh | 1 | 7.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) | 1 | 9.500.000 |
| - Đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 1 | 11.000.000 |
| - Đoạn Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình | 1 | 9.500.000 |
| - Đoạn ranh đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu | 1 | 9.000.000 |
6 | Khu phố bên chợ Lấp Vò |
|
|
| - Đường 1/5 – hẻm ngân hàng | 1 | 5.500.000 |
| - Đoạn từ giáp 3/2 - giáp đoạn (đường 1/5 - hẻm Ngân hàng) | 1 | 5.500.000 |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
| - Đoạn ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ | 2 | 2.500.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - nhà ông Tuấn Anh(634) | 2 | 4.000.000 |
| - Đoạn cuối nhà Tuấn Anh - hàng rào nhà ăn UB huyện | 3 | 2.500.000 |
| - Đoạn hàng rào nhà ăn UB huyện - cầu Vàm Cái Dâu | 3 | 1.500.000 |
8 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Trung Trực - đường 3/2 | 2 | 1.000.000 |
9 | Đường Nguyễn Huệ nối dài |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo | 1 | 7.000.000 |
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị | 1 | 4.000.000 |
10 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
| - Đoạn đầu đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ | 2 | 2.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 1 | 11.000.000 |
| - Đoạn đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình | 2 | 4.000.000 |
11 | Đường Nguyễn Văn Trổi |
|
|
| - Đoạn giáp đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 1 | 11.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm | 1 | 4.000.000 |
12 | Đường Châu Văn Liêm |
|
|
| - Đoạn đường 3/2 - Trần Hưng Đạo | 2 | 2.500.000 |
13 | Đường Võ Thị Hồng |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo | 1 | 6.000.000 |
| - Đường ranh Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh(KDC cũ) | 2 | 3.000.000 |
14 | Đường Đặng Văn Bình |
|
|
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trổi - đường 3/2 | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực | 2 | 2.500.000 |
15 | Đường Phạm Văn Bảy |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực | 2 | 1.500.000 |
16 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo | 1 | 2.500.000 |
17 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đoạn ranh đường 30/4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng | 1 | 2.500.000 |
| - Đường ranh Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ | 1 | 3.500.000 |
| - Đường ranh Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 2 | 2.000.000 |
| - Đường ranh Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương | 2 | 1.500.000 |
18 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương | 3 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh đường 30/4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn | 2 | 2.500.000 |
| - Đoạn ranh cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng(Ba Quyên) | 3 | 1.500.000 |
19 | Đường Nguyễn An Ninh |
|
|
| - Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ (đường đất) | 3 | 1.200.000 |
| - Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa) | 3 | 1.500.000 |
20 | Đường khu dân cư số 5 (đoạn ranh từ Nguyễn An Ninh - đường 2/9) | 4 | 1.000.000 |
21 | Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh) | 4 | 500.000 |
22 | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) |
|
|
| - Đoạn ranh đường 2/9 - cầu Bà Hai (đường dal) | 4 | 700.000 |
| - Đoạn ranh Quốc Lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất) | 4 | 400.000 |
| - Đoạn ranh đường 3/2 - đường Trần Hưng Đạo | 3 | 1.200.000 |
23 | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) |
|
|
| - Đoạn ranh đường 30/4 - Võ Thị Hồng | 3 | 2.500.000 |
| - Đoạn Võ Thị Hồng – Đường 1/5 (D1) | 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh đường 1/5 (D1) - 19/8 (D2) | 3 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương | 3 | 1.000.000 |
24 | Đường Ngã Cạy |
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ nối dài - đường Cái Nính(hai bên) | 4 | 1.000.000 |
| - Đoạn Cái Nính - đường 30/4 | 4 | 600.000 |
25 | Đường 30/4 |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - đường Nguyễn An Ninh | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Ninh | 4 | 900.000 |
26 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
| - Đoạn ranh QL 80 - tuyến dân cư số 1 | 4 | 1.200.000 |
| - Đoạn ranh tuyến dân cư số 1 - ranh Bình Thành | 4 | 1.000.000 |
27 | Đường rạch Cái Sơn |
|
|
| - Đoạn ranh Quốc lộ 80 - Ngô Quyền | 4 | 650.000 |
| - Đoạn ranh Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn | 4 | 650.000 |
28 | Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống) |
|
|
| - Đoạn ranh Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao | 4 | 1.000.000 |
29 | Đường chùa Linh Thứu | 4 | 600.000 |
30 | Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) |
|
|
| - Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền | 3 | 1.000.000 |
31 | Đường Lê Anh Xuân |
|
|
| - Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền | 3 | 2.000.000 |
32 | Đường rạch Cái Sao | 4 | 500.000 |
33 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) |
|
|
| - Đoạn ranh QL 80 - ranh Bình Thành | 3 | 1.500.000 |
34 | Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND TT Lấp Vò) |
|
|
| - Đoạn ranh QL80 - ranh đường Ngô Quyền | 3 | 1.000.000 |
35 | Đường tuyến dân cư số 1 |
|
|
| - Đoạn nối Tuyến dân cư số 1 đến QL80 (tiếp giáp trường Nguyễn Trãi) | 3 | 2.500.000 |
| - Đoạn nối Tuyến dân cư số 1 đến QL80 (Đối diện với trung tâm văn hóa) | 3 | 2.000.000 |
| - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường | 3 | 2.000.000 |
| - Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân Vận Động | 3 | 1.500.000 |
36 | Đường tuyến dân cư số 7 | 3 | 1.000.000 |
37 | Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị |
|
|
| - Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị đến đường 30/4 (Đường Cái Dâu) | 2 | 3.000.000 |
38 | Đường vào sân vận động |
|
|
| - Đoạn QL 80 – đến TDC số 1 |
| 800.000 |
| - Khu dân cư Bình Thạnh 2 | 1 | 1.600.000 |
II | Hẻm |
|
|
1 | Hẻm khu dân cư số 3 | 2 | 700.000 |
2 | Hẻm khu dân cư số 4 | 2 | 700.000 |
3 | Hẻm cặp Phòng Công Thương (GT-XD cũ) |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực | 1 | 1.000.000 |
| - Đoạn sau nhà ông Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420) | 2 | 1.000.000 |
4 | Hẻm nhà ông Sơn |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực | 2 | 1.000.000 |
5 | Hẻm phía sau bưu điện mới | 2 | 800.000 |
6 | Hẻm cặp Ngân hàng NN&PTNT Lấp Vò | 1 | 2.000.000 |
7 | Hẻm cặp nhà ông Quyền (đường1/5-hẻm Ngân Hàng) | 2 | 1.000.000 |
8 | Hẻm cặp Bưu điện (cũ) | 2 | 800.000 |
9 | Hẻm Nhà thờ Lấp Vò | 2 | 500.000 |
10 | Hẻm xung quanh Đình Lấp Vò | 3 | 500.000 |
11 | Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy | 3 | 500.000 |
12 | Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển |
|
|
| - Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm | 2 | 1.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long | 2 | 800.000 |
13 | Hẻm phía sau điện lực | 3 | 500.000 |
14 | Hẻm khu vực nhà máy quốc doanh 3 | 3 | 450.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 450.000 |
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | - Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) |
|
|
| - Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (QL 80) | 1 | 3.500.000 |
| - Cầu Hoà Long (QL 80) - Cửa hàng xăng dầu số 24 (250A - khóm 4) | 1 | 3.600.000 |
| - Cửa hàng xăng dầu số 24 (250A - khóm 4) - hết cống số 1 | 2 | 2.500.000 |
| - Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) | 3 | 2.000.000 |
2 | Đường Lê Lợi (trục lộ 851) |
|
|
| - Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn | 1 | 3.500.000 |
| - Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu | 1 | 2.700.000 |
| - Đuờng Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu | 1 | 2.200.000 |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Vàm Ba Vinh - Cầu Hòa Long (TL 851) | 1 | 3.500.000 |
| - Cầu Hòa Long (TL 851) - TT Giáo dục thường xuyên | 2 | 2.100.000 |
4 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
| - Cầu Hoà Long (TL 851) - Vàm hộ Bà Nương | 3 | 1.300.000 |
| - Cầu Hòa Long (TL 851) - kênh Hai Trượng | 4 | 1.300.000 |
| - Kênh Hai trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) | 4 | 700.000 |
| - Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu | 1 | 500.000 |
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| - Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1)- cầu Hộ Bà Nương | 2 | 2.600.000 |
6 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
| - Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347- khóm 1-TTLV) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên | 1 | 3.500.000 |
7 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
| - Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung | 1 | 3.500.000 |
8 | Đường Phan Văn Bảy |
|
|
| - Cầu Hoà Long (QL 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) | 3 | 900.000 |
| - Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu | 3 | 500.000 |
| - Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương | 4 | 300.000 |
9 | Đường Thi Sách |
|
|
| - Tiệm Áo cưới Phương Anh (số nhà 353- khóm 1-TTLV) - bờ kè chợ Thị trấn | 1 | 3.500.000 |
10 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Nhà BS Ánh (số 314, QL 80) - Vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 | 1 | 3.500.000 |
11 | Đường Trần Quốc Tuấn |
|
|
| - Đoạn nhà Ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369)- Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1). | 1 | 3.500.000 |
12 | Các đoạn chưa có tên đường |
|
|
| - Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng | 2 | 3.500.000 |
| - Đoạn cầu Hòa Long (TL 851) – Ranh Kho Bạc NN (đoạn Nguyễn Tất Thành) | 1 | 3.500.000 |
| - Đoạn từ Quán cà phê Thế (số 444) - Mé sông Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | 2 | 2.600.000 |
13 | Đoạn Vàm Hộ Bà Nương-giáp huyện lộ 30/4 (Kênh Cái Bàn) | 3 | 1.300.000 |
14 | Lộ cặp kênh Họa Đồ |
|
|
| - Quán café (số 131) – Trại hòm Ông Thảo (số 290A) | 3 | 1.300.000 |
15 | Bờ kè thị trấn |
|
|
| - Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (QL 80) | 1 | 2.600.000 |
16 | Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn | 2 | 1.700.000 |
17 | Đường 1/5 |
|
|
| - Trường tiểu học TT (TL 851) - cầu kênh 1/5 | 4 | 450.000 |
18 | Đường hộ Bà Nương |
|
|
| - Lộ 30/4 kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 4 | 300.000 |
| - Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp lộ 1/5 | 4 | 300.000 |
19 | Tỉnh lộ 852 nối dài |
|
|
| - Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240-khóm 1-TTLV) | 4 | 1.600.000 |
| - Hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240-khóm 2- TTLV) - cầu Gia Vàm | 4 | 1.000.000 |
| - Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu | 4 | 700.000 |
20 | Huyện lộ 30/4 |
|
|
| - Cầu hộ bà Nương – ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) | 4 | 1.300.000 |
| - Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) | 4 | 700.000 |
| - Cây xăng Thầy Tá- ranh xã Hoà Long |
| 4 500.000 |
21 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
| - Tỉnh lộ 851 - nhà thờ Hòa Long | 3 | 500.000 |
22 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
| - Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ | 4 | 700.000 |
| - Cầu nhà thờ - cầu Long Hậu | 4 | 500.000 |
23 | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể Cả đoạn kênh Mười thước) |
|
|
| - Các trục đường từ 7m trở lên | 3 | 1.200.000 |
| - Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn cơ khí cũ | 3 | 1.500.000 |
24 | Chợ tư nhân cầu Long Hậu | 3 | 1.200.000 |
25 | Tuyến đường vào Sân Vận Động | 2 | 2.500.000 |
26 | Vàm ba Vinh- cầu Hoà Long (QL80) (đối diện chợ cá). | 4 | 1.000.000 |
27 | Đường nội bộ nhà Văn Hoá cũ | 2 | 1.800.000 |
28 | Khu dân cư và mở rộng chợ TT Lai Vung |
|
|
| - Đường 12 m (Đường số 1,2,3,7,8) |
|
|
| + Đoạn đối diện nhà phố | L1 | 3.675.000 |
| + Đoạn đối diện sân chợ | L1 | 3.850.000 |
| Đường 7m (Đường số 4,5,6,9) |
|
|
| + Đoạn đối diện Quốc lộ 80 | L2 | 3.850.000 |
| + Đoạn đối diện nhà phố | L2 | 3.675.000 |
| + Đường số 9 | L2 | 3.500.000 |
29 | Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung |
|
|
| - Đoạn đường 9m (từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư) | L1 | 2.500.000 |
| - Đoạn đường 7m (từ đường đấu nối tuyến dân cư - Tỉnh lộ 852) | L2 | 1.900.000 |
30 | Đoạn đấu nối tuyến dân cư TT Lai Vung |
|
|
| - Đường 9 m | L1 | 2.500.000 |
| - Đường 7 m | L2 | 2.300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 250.000 |
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Voi |
|
|
| - Đường ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi | 1 | 3.000.000 |
| - Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi đến ranh CDC thị trấn | 1 | 2.500.000 |
| - Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ | 1 | 2.000.000 |
2 | Đường Huỳnh Văn Khá | 4 | 500.000 |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Giáp đường Nguyễn Văn Voi – QL 80 | 1 | 3.000.000 |
| - Từ QL80 - bờ sông Sa Đéc | 1 | 3.000.000 |
4 | Đường Trần Trung Sỹ |
|
|
| - Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ | 3 | 1.000.000 |
| - Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ | 4 | 600.000 |
| - Giáp đường Trần Trung Sĩ – chùa Phước Long | 4 | 500.000 |
5 | Đường cặp sông Cái Tàu Hạ (cầu Cái Tàu Hạ đến bến đò An Khánh) | 2 | 3.000.000 |
6 | Đường Văng Tấn Bảy | 2 | 3.000.000 |
7 | Đường 30/4 | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường Phan Văn Út | 2 | 3.000.000 |
9 | Các đường còn lại trong khu 109 nền | 1 | 3.000.000 |
10 | Đường Quốc lộ 80 |
|
|
| - Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ | 1 | 2.800.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn | 1 | 2.800.000 |
11 | Tỉnh lộ 854 |
|
|
| - Ngân hàng Nông nghiệp &PTNT (Quốc lộ 80) – cầu Bà Nhưng | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Bà Nhưng – cầu Xẻo Trầu | 2 | 1.000.000 |
12 | Đường Xẻo Trầu – cầu An Phú Thuận |
|
|
| - Từ cầu Xẻo Trầu đến cầu Tư Phường. | 4 | 500.000 |
| - Từ cầu Bà Quới đến hết ranh TT Cái Tàu Hạ | 4 | 400.000 |
13 | Đường Bà Quới (Giáp ĐT 854 đến cầu Bà Quới) | 4 | 500.000 |
14 | Đường từ cầu Bà Quới đến nhà Ông Tư Vinh (số 89) | 4 | 200.000 |
15 | Hẻm Bà Quới đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) | 4 | 200.000 |
16 | Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà Ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) | 4 | 200.000 |
17 | Cầu Ba Miễu đến nhà Ông Ba Tùa (số 157) | 4 | 200.000 |
18 | Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm | 4 | 600.000 |
19 | Cống Xóm Cóm – cầu Xóm Cưỡi | 4 | 400.000 |
20 | Cầu Xóm Cưỡi – rạch Cây Gáo | 4 | 200.000 |
21 | Đường chùa Hội An | 4 | 300.000 |
22 | Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 – Vàm Đình) | 4 | 500.000 |
23 | Vàm Đình đến ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn | 4 | 200.000 |
24 | Đường Cầu Cái Gia Nhỏ đến sông Sa đéc | 4 | 300.000 |
25 | Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi – cầu Ông Chín Chóp | 4 | 300.000 |
26 | Cầu Ông Chín Chóp – Nhà Bà Mười Yến (số 791) | 4 | 200.000 |
27 | Đường Xóm Cốm | 4 | 300.000 |
28 | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
|
| - Đường 12 m | 2 | 1.500.000 |
| - Đường 7 m | 2 | 1.200.000 |
| - Đường 5 m | 2 | 1.000.000 |
| - Đường 3,5 m | 3 | 800.000 |
29 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 4 | 600.000 |
30 | Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài | 2 | 1.200.000 |
31 | Đường vào bến xe huyện | 1 | 2.500.000 |
32 | Các đường nội bộ trong KDC Trung tâm thị trấn |
|
|
| - Đường 7 m | 1 | 2.500.000 |
| - Đường 5 m | 1 | 2.000.000 |
33 | Đường từ cống Thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi | 4 | 200.000 |
34 | Từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới | 4 | 200.000 |
II | Hẻm | Loại hẻm | Đơn giá |
1 | Hẻm đối diện Nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) - Chùa Phước Long | 3 | 600.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 180.000 |
- 1Quyết định 25/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 38/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 90/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014
- 8Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
- 9Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 10Quyết định 4515/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 11Quyết định 60/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 12Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019)
- 14Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 38/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019)
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 6Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 7Quyết định 25/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 8Nghị quyết 90/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014
- 13Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
- 14Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 15Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 16Quyết định 4515/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 17Quyết định 60/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 18Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- Số hiệu: 42/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Thanh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực