Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4965/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 06 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 27/11/2015 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào Cai về 4 chương trình công tác, 19 đề án trọng tâm của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào Cai khóa XV, nhiệm kỳ 2015 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Lào Cai triển khai thực hiện Đề án số 19: "Đẩy mạnh cải cách hành chính đồng bộ, toàn diện trong hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020" Khối các cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại tờ trình số 638/TTr-SNV ngày 31/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh: Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho đơn vị hành chính cấp huyện: Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Trách nhiệm thi hành:
a) Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn việc tự đánh giá, chấm điểm xác định chỉ số thực hiện cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
b) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và các đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4965/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC theo các lĩnh vực của ngành:
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 13 |
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 3,5 |
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC: | 1 | Kế hoạch CCHC năm của cơ quan, đơn vị. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 1 |
| |
- Ban hành không kịp thời (Thời điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và của tỉnh. Bố trí kinh phí triển khai: | 1 | Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có). |
| - Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
| |
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: 0,5 |
| ||
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: 0 |
| ||
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức: | 0,5 | Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có). |
| - Đạt yêu cầu: 0,5 |
| |
- Không đạt yêu cầu: 0 |
| ||
1.1.4 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC: | 1 | Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm của cơ quan, đơn vị. Đánh giá cụ thể (chỉ rõ số liệu trong báo cáo tại mục nào, trang số.... |
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch: 1 |
| |
- Hoàn thành từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
1.2 | Báo cáo Cải cách hành chính | 1 |
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm). | 0,5 | Các loại báo cáo kèm theo. |
| - Đủ số lượng báo cáo: 0,5 |
|
|
- Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
| ||
1.2.2 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: . Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng cuối quý); . Báo cáo 6 tháng (trước ngày 05/6); . Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày 05/9); . Báo cáo năm (trước ngày 05/12 của năm). | 0,5 | Ghi rõ thời gian thể hiện trên các báo cáo. |
| - Đúng thời gian quy định: 0,5 |
| |
- Không đúng thời gian quy định: 0 |
| ||
1.3 | Kiểm tra công tác Cải cách hành chính | 2 |
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc Sở, ngành: | 0,5 | Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của Sở, ngành. (Kế hoạch riêng không lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm) |
| - Có kế hoạch KT: 0,5 |
| |
- Không có kế hoạch KT: 0 |
| ||
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: | 0,5 | Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của Sở, ngành. (Báo cáo riêng không lồng ghép với Báo cáo CCHC năm) |
| - Thực hiện 100% KH: 0,5 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % KH: 0,35 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % KH: 0,25 |
| ||
- Thực hiện dưới 70% KH: 0 |
| ||
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: | 1 | Được thể hiện trong Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của cơ quan, đơn vị |
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm): | 1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu chung trong kế hoạch CCHC năm của Sở, ngành thì chỉ rõ Mục nào). |
| - Có kế hoạch: 1 |
| |
| - Không có kế hoạch: 0 |
| |
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC: | 1 | Được thể hiện trong báo cáo về công tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể hiện trong báo cáo CCHC năm thì chỉ rõ Mục nào). |
| - Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85% - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70% - dưới 85 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 2 | Văn bản của Sở, ngành thể hiện sự gắn kết công tác thi đua khen thưởng với công tác CCHC |
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua- khen thưởng: | 1 | |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC: | 1 | Có bản sáng kiến về lĩnh vực CCHC của tập thể hoặc cá nhân đã được HĐ TĐKT Sở, ngành công nhận. (Năm trước liền kề). |
| - Có sáng kiến: 1 |
| |
- Không có sáng kiến: 0 |
| ||
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở, ngành | 2,5 |
|
1.6.1 | Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của Sở, ngành: | 1 | Văn bản (hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính) thể hiện đã bố trí, sử dụng nguồn lực trên cho công tác CCHC của Sở, ngành |
| - Có bố trí: 1 |
| |
- Không bố trí: 0 |
| ||
1.6.2 | Tổ chức đánh giá sơ kết, tổng kết công tác CCHC của Sở, ngành hàng năm (có thể lồng ghép hội nghị cuối năm của cơ quan, đơn vị): | 1 | Văn bản kết luận hội nghị của Sở, ngành có nội dung về công tác CCHC. |
| - Có tổ chức: 1 |
| |
- Không tổ chức: 0 |
| ||
1.6.3 | Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở, ngành: | 0,5 | Các văn bản thể hiện công tác chỉ đạo, đôn đốc của Sở, ngành về công tác CCHC. |
| - Có chỉ đạo, đôn đốc: 0,5 |
| |
- Không chỉ đạo, đôn đốc: 0 |
| ||
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI SỞ, NGÀNH | 8 |
|
2.1 | Xây dựng văn bản QPPL của Sở, ngành | 2,5 |
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện xây dựng văn bản QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì soạn thảo: | 1,5 | - Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn bản QPPL; - Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo). |
| a) Được giao chủ trì xây dựng từ 05 văn bản trở lên: 1,5 | ||
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1,5 |
| ||
- Thực hiện từ 80 - dưới 100 % kế hoạch: 1 |
| ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 80 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0 |
| ||
b) Được giao chủ trì xây dựng dưới 05 văn bản: 1 |
| - Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn bản QPPL; - Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu là báo cáo khác thi chỉ rõ mục nào của báo cáo). | |
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1 |
| ||
- Thực hiện từ 80 - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 80 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0 |
| ||
c) Không được giao chủ trì xây dựng, nhưng được giao phối hợp thực hiện xây dựng văn bản QPPL: 0,5 |
| - Văn bản giao nhiệm vụ phối hợp soạn thảo văn bản QPPL; - Văn bản tham gia ý kiến gửi đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản | |
- Đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo: 0,5 |
| ||
- Không thực hiện hoặc có thực hiện nhưng không đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo: 0 |
| ||
d) Không được giao xây dựng văn bản QPPL: 0 |
|
| |
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL: | 0,5 | Văn bản thẩm định của cơ quan Tư pháp cùng cấp |
| - Đúng quy định: 0,5 |
| |
- Không đúng quy định: 0 |
| ||
2.1.3 | Tính khả thi của văn bản QPPL do Sở, ngành chủ trì soạn thảo, trình ban hành: | 0,5 | Báo cáo đánh giá tình hình thi hành văn bản QPPL của Sở, ngành. |
| - Có khả thi (Phù hợp với điều kiện KTXH; phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực, tài chính để thi hành; sự hợp lý của các biện pháp giải quyết vấn đề và chế tài xử lý; rõ ràng, cụ thể các quy định để thực hiện đúng, hiểu thống nhất, thuận tiện thực hiện và áp dụng...): 0,5 |
| |
- Không khả thi: 0 |
| ||
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa VB QPPL | 2 |
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL thuộc lĩnh vực quản lý: | 0,5 | Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của Sở, ngành. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành tháng kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch: 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL: | 0,5 | Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của Sở, ngành. |
| - Hoàn thành kế hoạch: 0,5 |
| |
- Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
| ||
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát: | 1 | Chỉ rõ Mục nào thể hiện việc xử lý kết quả rà soát (trong báo cáo thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của Sở, ngành) |
| - Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1 |
| |
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0 |
| ||
2.3 | Tổ chức triển khai và kết quả theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL tại sở, ngành | 3,5 |
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện VB QPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành: | 1 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành (nếu là báo cáo khác thì nêu rõ Mục nào - kèm theo báo cáo). |
| - Trên 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
| |
- Từ 70 % - 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 |
| ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
| ||
- Dưới 50 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
| ||
2.3.2 | Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL: | 0,5 | Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 của năm kế hoạch): 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
2.3.3 | Mức độ thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL: | 1 | Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành. |
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0 |
| ||
2.3.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua theo dõi, đánh giá tình hình thi hành văn bản QPPL: | 1 | Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành. |
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 9 |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 5 |
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Sở, ngành theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: | 0,5 | Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của Sở, ngành. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của Sở, ngành. |
| - Thực hiện 100 % KH: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % KH: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % KH: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0 |
| ||
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát: | 1 | Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của Sở, ngành. |
| - Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của pháp luật: 0,5 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
- Thực hiện sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền: 0,5 |
| ||
- Không thực hiện: 0 |
| ||
3.1.4 | Cập nhật, công khai TTHC theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: | 1 | Các văn bản của cấp có thẩm quyền công bố TTHC có liên quan đến Sở, ngành. |
| - Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 |
| |
- Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
| ||
3.1.5 | Công khai các thông tin về cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận phản ánh kiến nghị và thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của Sở, ngành: | 0,5 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo. |
| - Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
| |
- Không thực hiện đúng quy định: 0 |
| ||
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của Sở, ngành: | 1 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo. |
| - 100% vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
3.2.1 | Công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: | 2 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản. |
| - Có thực hiện công khai đầy đủ (thực hiện công khai đạt 100 % TTHC tại Bộ phận một cửa): 2 |
| |
- Chưa thực hiện đầy đủ (thực hiện công khai đạt từ 80 - dưới 100 % tại Bộ phận một cửa): 1 |
| ||
- Không thực hiện (dưới 80 % tại Bộ phận một cửa): 0 |
| ||
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của Sở, ngành: | 2 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản. |
| - 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 2 |
| |
- Từ 80 % - dưới 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
| ||
- Dưới 80 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 |
| ||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 8,5 |
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của Tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 | Các văn bản của Sở thể hiện việc tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy. |
| - Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
| |
- Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
| ||
4.2 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng ban chuyên môn, đơn vị thuộc Sở, ngành | 2,5 |
|
4.2.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra: | 0,5 | Kế hoạch kiểm tra hàng năm về tình hình tổ chức và hoạt động các phòng ban, đơn vị thuộc Sở, ngành |
| - Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 |
| |
- Không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
| ||
4.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: | 1 | Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1) |
| - Thực hiện 100 % kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
4.2.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: | 1 | Chỉ rõ Mục nào trong Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1) |
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
-Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
4.3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành: | 1 | Ban hành phân cấp của Sở, ngành theo phân cấp của UBND tỉnh đã ban hành. (Khoản 2 Điều 16 QĐ số 17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017). |
| - Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
| |
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
| ||
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành: | 1 | Báo cáo của Sở, ngành về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành (kèm theo Văn bản). |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra: | 1 | Chỉ rõ Mục xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra (trong báo cáo của Sở, ngành về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành. |
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
4.4 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của Sở, ngành | 2 |
|
4.4.1 | Ban hành quy chế làm việc của Sở, ngành: | 1 | Quy chế làm việc của Sở, ngành (đang thực hiện). |
| - Có quy chế làm việc: 1 |
| |
- Không có quy chế làm việc: 0 |
| ||
4.4.2 | Mức độ thực hiện theo quy chế làm việc: | 1 | Báo cáo đánh giá của Sở, ngành về kết quả thực hiện Quy chế làm việc. (Báo cáo riêng hoặc chung trong báo cáo năm, yêu cầu chỉ rõ mục nào). |
| - Thực hiện đầy đủ: 1 |
| |
- Không thực hiện đầy đủ: 0 |
| ||
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 11 |
|
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
5.1.1 | Mức độ thực hiện Đề án cơ cấu CC theo vị trí việc làm đã được phê duyệt tại Sở, ngành: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ cấu CC, VC theo vị trí việc làm theo đề án (kế hoạch) được phê duyệt. |
| - Thực hiện 100% Đề án cơ cấu CC được phê duyệt: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 %ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70- dưới 85 % ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0 |
| ||
5.1.2 | Các đơn vị SN thuộc Sở, ngành có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: | 1 | - QĐ phê duyệt (hoặc Tờ trình đề nghị phê duyệt). - Danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm |
| - Đã thực hiện: 1 |
| |
- Chưa thực hiện: 0 |
| ||
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng CC, VC | 2 |
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức: | 1 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của Sở, ngành thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng CC của Sở, ngành. |
| - Thực hiện đúng: 1 |
| |
- Chưa thực hiện đúng: 0 |
| ||
5.2.2 | Thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: | 0,5 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của Sở, ngành thể hiện việc bố trí CC theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch CC tại sở, ngành. |
| - Thực hiện đúng: 0,5 |
| |
| - Chưa thực hiện đúng: 0 |
| |
5.2.3 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức: | 0,5 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của Sở, ngành thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng VC sự nghiệp của Sở, ngành. |
| - 100 % số đơn vị: 0,5 |
| |
- Từ 85 % - dưới 100 % số đơn vị: 0,35 |
| ||
- Từ 70 % - dưới 85 % số đơn vị: 0,25 |
| ||
- Dưới 70 % số đơn vị: 0 |
| ||
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức | 2 |
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của Sở, ngành; | 1 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của Sở, ngành. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý III năm trước năm KH): 1 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,5 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của Sở, ngành: | 0,5 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng hàng năm của Sở, ngành. |
| - Thực hiện 100 % kế hoạch: 0,5 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,35 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: 0,25 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
5.3.3 | Tỷ lệ công chức, viên chức của Sở, ngành đạt tiêu chuẩn ngạch, chức danh về đào tạo, bồi dưỡng: | 0,5 | Báo cáo thống kê tỷ lệ CC, VC đạt chuẩn theo quy định (Báo cáo cuối năm của Sở, ngành) |
| - 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,5 |
| |
- Từ 80 % - dưới 100 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,35 |
| ||
- Từ 60 % - dưới 80 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,25 |
| ||
- Dưới 60 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0 |
| ||
5.4 | Đổi mới công tác quản lý công chức | 1 |
|
| Xây dựng cơ sở dữ liệu về CB, CC, VC: | 1 | Báo cáo tình hình thực hiện hàng năm của Sở, ngành (theo QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử |
| - Cập nhật 100 %: 1 |
| |
- Cập nhật từ 70 đến dưới 100 %: 0,5 |
| ||
- Cập nhật dưới 70 %: 0 |
| ||
5.5 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 |
|
5.5.1 | Thực hiện đánh giá theo năm: | 1 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của Sở, ngành thể hiện việc đánh giá CC thực hiện nhiệm vụ được giao theo năm |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.5.2 | Xác nhận kết quả hàng tháng: | 0,5 | Các văn bản của Sở thể hiện việc xác nhận kết quả công việc hàng tháng của CC thuộc Sở, ngành. |
| - Có thực hiện: 0,5 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.5.3 | Thực hiện việc ghi chép công việc theo tuần: | 0,5 | Các văn bản của Sở thể hiện việc ghi chép công việc của công chức hàng tuần của Sở, ngành. |
| - Có thực hiện: 0,5 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.6 | Thực hiện quy định về phòng chống tham nhũng tại Sở, ngành | 1 | Các văn bản của Sở, ngành thể hiện việc thực hiện phòng chống tham nhũng tại Sở, ngành. |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.7 | Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của Sở, ngành | 1 | Các văn bản của Sở, ngành thể hiện kết quả thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của Sở, ngành. |
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch năm: 1 |
| |
- Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %: 0,5 |
| ||
- Hoàn thành dưới 70 %: 0 |
| ||
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 4 |
|
6.1 | Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý đối với các cơ quan nhà nước | 2 |
|
6.1.1 | Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý đối với các cơ quan nhà nước: | 1 | Văn bản giao tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính của cấp có thẩm quyền và Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định. |
| - Đã triển khai thực hiện chế độ tự chủ (Đối với sở, ngành thực hiện quản lý theo ngành 100 % đơn vị triển khai thực hiện): 1 |
| |
- Chưa triển khai thực hiện chế độ tự chủ (Đối với sở, ngành thực hiện quản lý theo ngành dưới 100 % đơn vị triển khai thực hiện): 0 |
| ||
6.1.2 | Kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định. |
| - Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế và thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15 % chi thường xuyên theo định mức biên chế đạt 100 %: 1 |
| |
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế hoặc có thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15 % chi thường xuyên theo định mức biên chế: 0,5 |
| ||
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, không thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15 % chi thường xuyên theo định mức biên chế: 0 |
| ||
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập | 2 |
|
6.2.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành: | 1 | QĐ giao cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập của cấp có thẩm quyền và báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định. |
| - 100% đơn vị thực hiện: 1 |
| |
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị thực hiện: 0,5 |
| ||
- Từ 50% đến dưới 80% đơn vị thực hiện: 0,25 |
| ||
- Dưới 50% đơn vị thực hiện: 0 |
| ||
6.2.2 | Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định |
| - Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế và thực hiện phân phối kết quả tài chính (đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp công do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) trong năm theo quy định: 1 |
| |
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế hoặc thực hiện phân phối kết quả tài chính (đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp công do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) trong năm theo quy định: 0,5 |
| ||
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, thực hiện sử phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên không đúng quy định. Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, không thực hiện phân phối kết quả tài chính hoặc tiết kiệm chi thường xuyên: 0 |
| ||
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 9,5 |
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin | 7,5 |
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của Sở, ngành: | 0,5 | Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của Sở, ngành: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành và qua theo dõi của Sở Thông tin -Truyền thông. |
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0 |
| ||
7.1.3 | Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại Sở, ngành: | 1 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông. |
| - Mức độ 1: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 1 |
| |
- Mức độ 2: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có từ 30 - 50% hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 0,5 |
| ||
- Mức độ 3: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và dưới 30 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 0,25 |
| ||
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm: 0 |
| ||
7.1.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử của tỉnh (xxx@laocai.gov.vn) trong trao đổi công việc: | 1 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông. |
| - Đạt trên 90 %: 1 |
| |
- Từ 70 % đến 90 %: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 %: 0 |
| ||
7.1.5 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến: | 3,5 | (a + b + c) |
| a) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2: - Trên 90 % dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 2: 1 | 1 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông. |
b) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt trên 50 %: 1,5 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt từ 40 - 50%: 1 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến dự từ 30 - dưới 40 %: 0,5 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3, nhưng chua sử dụng hoặc tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt dưới 30%: 0 | 1,5 | ||
c) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt trên 40 %: 1 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt từ 30 - 40 %: 0,75 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt từ 20 - dưới 30%: 0,5 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên, nhưng chưa sử dụng hoặc tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt dưới 20 %: 0 | 1 | ||
7.1.6 | Triển khai tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích: | 0,5 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành. |
| - Đã triển khai: 0,5 |
| |
| - Chưa triển khai: 0 |
| |
| Ghi chú: Trường hợp đơn vị không có TTHC thì được tính điểm thay thế như sau: - Đạt mức độ 1 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 2 điểm - Đạt mức độ 2 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 1,5 điểm - Đạt mức độ 3 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 1 điểm - Đạt mức độ 4 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 0 điểm |
| - Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của ngành, và chỉ áp dụng đối với đơn vị không có thủ tục hành chính như: Thanh tra tỉnh,... |
7.2 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 2 |
|
| Thực hiện việc áp dụng, duy trì và cải tiến (nếu có) Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 có hiệu lực, hiệu quả: | 2 | Kết quả biên bản kiểm tra đối với những đơn vị được kiểm tra tại trụ sở cơ quan; Báo cáo kèm theo hồ sơ liên quan đối với những đơn vị được kiểm tra hồ sơ, báo cáo. |
- Có hiệu lực và hiệu quả: 2 |
| ||
- Có hiệu lực nhưng chưa có hiệu quả: 1 |
| ||
- Chưa có hiệu lực, hiệu quả: 0 |
| ||
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 7 |
|
8.1 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 1 |
|
| Sở, ngành giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới tổ chức, cá nhân triển khai cơ chế: | 1 | Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại Sở, ngành. |
- Một cửa liên thông điện tử: 1 |
| ||
- Một cửa liên thông: 0,75 |
| ||
- Một cửa: 0,5 |
| ||
- Chưa triển khai thực hiện: 0 |
| ||
8.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
8.2.1 | Số lượng các TTHC thực hiện ở Sở, ngành được giải quyết theo cơ chế một cửa: | 1 | Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại Sở, ngành. |
| - 100 % số lượng TTHC: 1 |
| |
- Từ 80 % - dưới 100 % số lượng TTHC: 0,75 |
| ||
- Từ 70 % - dưới 80 % số lượng TTHC: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số lượng TTHC: 0 |
| ||
8.2.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông: | 1 | Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại Sở, ngành. |
| - Từ 15 TTHC trở lên: 1 |
| |
- Từ 10 - 14TTHC: 0,75 |
| ||
- Từ 5 - 9 TTHC: 0,5 |
| ||
- Dưới 5 TTHC: 0 |
| ||
8.3 | Hoạt động của Bộ phận Một cửa | 4 |
|
8.3.1 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Một cửa của Sở, ngành: | 1 | Thống kê điều kiện làm việc và trang thiết bị Bộ phận Một cửa của Sở, ngành. |
| - Đạt yêu cầu theo quy định: 1 |
| |
- Chưa đạt yêu cầu theo quy định: 0,5 |
| ||
- Không bố trí: 0 |
| ||
8.3.2 | Ban hành Quy chế làm việc của Bộ phận Một cửa của Sở, ngành: | 1 | Quy chế hoạt động (hoặc Quy định thực hiện) của Bộ phận Một cửa của Sở, ngành. |
| - Có ban hành: 1 |
| |
- Không ban hành: 0 |
| ||
8.3.3 | Bố trí công chức chuyên trách làm việc tại Bộ Một cửa của Sở, ngành: | 1 | Quyết định phân công CC làm việc chuyên trách tại Bộ phận Một cửa của Sở, ngành. |
| - Có bố trí công chức chuyên trách theo quy định: 1 |
| |
- Không bố trí hoặc có bố trí công chức nhưng không chuyên trách theo quy định: 0 |
| ||
8.3.4 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Sở, ngành: | 1 | Văn bản của Sở về việc giải quyết chế độ phụ cấp cho CC chuyên trách làm việc tại Bộ phận Một của, của Sở, ngành. |
| - Đã thực hiện: 1 |
| |
- Chưa thực hiện: 0 |
| ||
Tổng điểm tự đánh giá: | 70 |
|
II/ Cơ cấu tính điểm:
Tổng điểm của khối Sở, ban, ngành tối đa là: 70 điểm;
- Đạt loại Tốt: Số điểm sau thẩm định đạt từ 60 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 50 điểm đến dưới 60 điểm;
- Đạt loại Trung bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 40 điểm đến dưới 50 điểm;
- Loại Yếu: Số điểm sau thẩm định đạt dưới 40 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số cao đến điểm số thấp.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4965/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC theo các lĩnh vực của cấp huyện:
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 13 |
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 3,5 |
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm: | 1 | Kế hoạch CCHC năm của huyện, thành phố. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 1 |
| |
- Ban hành không kịp thời (Thời điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và của tỉnh. Bố trí kinh phí triển khai: | 1 | Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có). |
| - Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
| |
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: 0,5 |
| ||
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: 0 |
| ||
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của từng cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thành phố: | 0,5 | Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có). |
| - Đạt yêu cầu: 0,5 |
| |
- Không đạt yêu cầu: 0 |
| ||
1.1.4 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC: | 1 | Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm của huyện, thành phố. Đánh giá cụ thể (chỉ rõ số liệu trong báo cáo tại mục nào, trang số....) |
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch: 1 |
| |
- Hoàn thành từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
1.2 | Báo cáo Cải cách hành chính | 1 |
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm): | 0,5 | Các loại báo cáo kèm theo. |
| - Đủ số lượng báo cáo: 0,5 |
|
|
| - Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: - Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng cuối quý); - Báo cáo 6 tháng (trước ngày 05/6); - Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày 05/9); - Báo cáo năm (gửi trước ngày 05/12 của năm). | 0,5 | Ghi rõ thời gian thể hiện trên các báo cáo. |
| - Đúng thời gian quy định: 0,5 |
| |
- Không đúng thời gian quy định: 0 |
| ||
1.3 | Kiểm tra công tác Cải cách hành chính. | 2 |
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố. | 0,5 | Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của huyện, thành phố. (kế hoạch riêng không lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm) |
| - Có kế hoạch KT: 0,5 |
| |
- Không có kế hoạch KT: 0 |
| ||
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. | 0,5 | Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của huyện, thành phố. (Báo cáo riêng không lồng ghép với Báo cáo CCHC năm) |
| - Thực hiện 100% KH: 0,5 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% KH: 0,35 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % KH: 0,25 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0 |
| ||
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 | Được thể hiện trong Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của huyện, thành phố. |
| - 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm). | 1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu chung trong kế hoạch CCHC năm của huyện, thành phố thì chỉ rõ Mục nào). |
| - Có kế hoạch: 1 |
| |
- Không có kế hoạch: 0 |
| ||
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC: | 1 | Được thể hiện trong báo cáo về công tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể hiện trong báo cáo CCHC năm thì chỉ rõ Mục nào). |
| - Thực hiện 100 % kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
| ||
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, Điều hành CCHC | 2 |
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua - KT: | 1 | Văn bản của huyện, thành phố thể hiện sự gắn kết công tác thi đua khen thưởng với công tác CCHC |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC: | 1 | Có bản sáng kiến về lĩnh vực CCHC của tập thể hoặc cá nhân đã được HĐ TĐKT huyện, Tp công nhận. |
| - Có sáng kiến: 1 |
| |
- Không có sáng kiến: 0 |
| ||
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND huyện, thành phố | 2,5 |
|
1.6.1 | Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của huyện, thành phố: | 1 | Văn bản (hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính) thể hiện đã bố trí, sử dụng nguồn lực trên cho công tác CCHC của huyện, thành phố. |
| - Có bố trí: 1 |
| |
- Không bố trí: 0 |
| ||
1.6.2 | Tổ chức đánh giá sơ kết, tổng kết công tác CCHC của huyện, Tp hàng năm (có thể lồng ghép hội nghị cuối năm của huyện, thành phố): | 1 | Văn bản kết luận hội nghị của huyện, thành phố có nội dung về công tác CCHC. |
| - Có tổ chức: 1 |
| |
- Không tổ chức: 0 |
| ||
1.6.3 | Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của huyện, thành phố: | 0,5 | Các văn bản thể hiện công tác chỉ đạo, đôn đốc của huyện, thành phố về công tác CCHC. |
| - Có chỉ đạo, đôn đốc: 0,5 |
| |
- Không chỉ đạo, đôn đốc: 0 |
| ||
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ | 8 |
|
2.1 | Xây dựng văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố | 2,5 |
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện xây dựng văn bản QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì soạn thảo: | 1 |
|
| a) Được giao chủ trì xây dựng văn bản QPPL: 1 |
| - Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn bản QPPL; - Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo). |
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0 |
| ||
b) Không được giao chủ trì xây dựng, nhưng được giao phối hợp thực hiện xây dựng văn bản QPPL: 1 |
| - Văn bản giao nhiệm vụ phối hợp soạn thảo văn bản QPPL; - Văn bản tham gia ý kiến gửi đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản | |
- Đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo: 1 |
| ||
- Không thực hiện hoặc có thực hiện nhưng không đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo: 0 |
| ||
| c) Không được giao xây dựng văn bản QPPL: 0 |
|
|
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL: | 0,5 | Văn bản thẩm định của cơ quan Tư pháp cùng cấp |
| - Đúng quy định: 0,5. |
| |
- Không đúng quy định: 0 |
| ||
2.1.3 | Tính khả thi của văn bản QPPL do UBND huyện, Tp ban hành. | 1 | Báo cáo đánh giá tình hình thi hành văn bản QPPL, của UBND huyện, thành phố. |
| - Có khả thi (Phù hợp với điều kiện KTXH; phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực, tài chính để thi hành; sự hợp lý của các biện pháp giải quyết vấn đề và chế tài xử lý; rõ ràng, cụ thể các quy định để thực hiện đúng, hiểu thống nhất, thuận tiện thực hiện và áp dụng...): 1 |
| |
- Không khả thi: 0 |
| ||
2.2 | Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VB QPPL | 2 |
|
2.2.1 | Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố. | 0,5 | Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQQPL: | 0,5 | Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố. |
| - Hoàn thành kế hoạch: 0,5 |
| |
- Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
| ||
2.2.3 | Xử lý kết quả kiểm tra, rà soát: | 1 | Chỉ rõ Mục nào thể hiện việc xử lý kết quả kiểm tra, rà soát (trong báo cáo thực hiện Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố) |
| - Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1 |
| |
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0 |
| ||
2.3 | Tổ chức triển khai và kết quả theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL tại huyện, thành phố | 3,5 |
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện văn bản QPPL do Trung ương và tỉnh ban hành: | 1 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố (nếu là báo cáo khác thì nêu rõ Mục nào - kèm theo báo cáo). |
| - Trên 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
| |
-Từ 70 %-80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 |
| ||
-Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
| ||
- Dưới 50 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
| ||
2.3.2 | Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL trên địa bàn huyện, thành phố: | 0,5 | Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND huyện, thành phố |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
2.3.3 | Mức độ thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL: | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1 |
| Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố: |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0 |
| ||
2.3.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện thông qua hoạt động kiểm tra, theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL: | 1 | Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố: |
| - 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
-Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 9 |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 5 |
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của UBND huyện, Tp theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: | 0,5 | Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố. |
| - Thực hiện 100 % KH: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % KH: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70- dưới 85 % KH: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0 |
| ||
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát: | 1 |
|
| - Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của pháp luật: 0,5 |
| Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố. |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
- Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền 0,5 |
| ||
- Không thực hiện: 0 |
| ||
3.1.4 | Cập nhật, công khai TTHC theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: | 1 | Các văn bản của cấp có thẩm quyền công bố TTHC có liên quan đến huyện, thành phố. |
| - Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 |
| |
- Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
| ||
3.1.5 | Công khai các thông tin về cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận phản ánh kiến nghị và thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của địa phương: | 0,5 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo. |
| - Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
| |
- Không thực hiện đúng quy định: 0 |
| ||
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyết của địa phương: | 1 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo. |
| - 100 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phản ánh, kiến đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
3.2.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: | 2 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản. |
| - 100 % số cơ quan, đơn vị: 2 |
| |
- Từ 80 % - dưới 100 % số cơ quan, đơn vị: 1 |
| ||
- Dưới 80 % số cơ quan, đơn vị: 0 |
| ||
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của huyện, Tp: | 2 | Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản. |
| - 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 2 |
| |
- Từ 80% - dưới 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
| ||
- Dưới 80% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 |
| ||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 8,5 |
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của Tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 | Các văn bản của huyện, thành phố thể hiện việc tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy. |
| - Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
| |
- Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
| ||
4.2 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng ban chuyên môn, đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố | 2,5 |
|
4.2.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra: | 0,5 | Kế hoạch kiểm tra hàng năm về tình hình tổ chức và hoạt động các phòng ban, đơn vị thuộc UBND các huyện, thành phố. |
| - Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 |
| |
- Không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
| ||
4.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: | 1 | Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1) |
| - Thực hiện 100 % kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
4.2.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: | 1 | Chỉ rõ Mục nào trong Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1) |
| - 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
4.3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành: | 1 | Ban hành phân cấp của UBND huyện, thành phố theo phân cấp của UBND tỉnh đã ban hành, (theo Khoản 2 - Điều 16, QĐ số 17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017). |
| - Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
| |
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
| ||
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho UBND huyện, Tp: | 1 | Báo cáo của huyện, thành phố về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho huyện, thành phố (kèm theo Văn bản). |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra: | 1 | Chỉ rõ Mục xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra (trong báo cáo của huyện, thành phố về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho huyện, thành phố. |
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phải hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
4.4 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của huyện, thành phố | 2 |
|
4.4.1 | Ban hành quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố: 1 | 1 | Quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố (đang thực hiện). |
| - Có quy chế làm việc: 1 |
| |
- Không có quy chế làm việc: 0 |
| ||
4.4.2 | Mức độ thực hiện theo quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố: | 1 | Báo cáo đánh giá của UBND huyện, thành phố về kết quả thực hiện Quy chế làm việc. (Báo cáo riêng hoặc chung trong báo cáo năm, yêu cầu chỉ rõ mục nào). |
| - Thực hiện đầy đủ: 1 |
| |
- Không thực hiện đầy đủ: 0 |
| ||
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC | 14 |
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
5.1.1 | Mức độ thực hiện Đề án cơ cấu CC theo vị trí việc làm đã được phê duyệt tại huyện, Tp: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ cấu CC, VC theo vị trí việc làm theo đề án (kế hoạch) được phê duyệt. |
| - Thực hiện 100 % Đề án cơ cấu CC được phê duyệt: 1 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0 |
| ||
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện, Tp có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: | 1 | - QĐ phê duyệt hoặc tờ trình đề nghị phê duyệt (nếu có). - Danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện, thành phố có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
| - Trên 90 % số đơn vị: 1 |
| |
- Từ 70 % - 90 % số đơn vị: 0,75 |
| ||
-Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: 0,5 |
| ||
- Dưới 50 % số đơn vị: 0 |
| ||
5.2 | Tuyển dụng và bố trí, sử dụng CC, VC | 2 |
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức: | 1 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của huyện, Tp thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng CC của huyện, thành phố. |
| - Thực hiện đúng: 1 |
| |
- Chưa thực hiện đúng: 0 |
| ||
5.2.2 | Thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: | 0,5 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của huyện, Tp thể hiện việc bố trí CC theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch CC tại huyện, thành phố. |
| - Thực hiện đúng: 0,5 |
| |
- Chưa thực hiện đúng: 0 |
| ||
5.2.3 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thành phố thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức: | 0,5 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của huyện, thành phố thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng VC sự nghiệp của huyện, thành phố. |
| - Trên 80 % số đơn vị: 0,5 |
| |
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: 0,35 |
| ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: 0,25 |
| ||
- Dưới 50 % số đơn vị: 0 |
| ||
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức | 2 |
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của huyện, thành phố: | 1 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của UBND huyện, thành phố. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý III năm trước năm KH): 1 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,5 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của huyện, thành phố: | 0,5 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng hàng năm của UBND huyện, thành phố. |
| - Thực hiện 100 % kế hoạch: 0,5 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,35 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: 0,25 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
5.3.3 | Tỷ lệ công chức, viên chức của Sở, ngành đạt tiêu chuẩn ngạch, chức danh về đào tạo, bồi dưỡng: | 0,5 | Báo cáo thống kê tỷ lệ CC, VC đạt chuẩn theo quy định (Báo cáo cuối năm của UBND huyện, thành phố). |
| - 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,5 |
| |
- Từ 80 % - dưới 100 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,35 |
| ||
- Từ 60 % - dưới 80 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,25 |
| ||
- Dưới 60 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0 |
| ||
5.4 | Đổi mới công tác quản lý công chức | 1 |
|
| Xây dựng cơ sở dữ liệu về CB, CC, VC: | 1 | Báo cáo tình hình thực hiện hàng năm của huyện, Tp (theo QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử. |
- Cập nhật 100 %: 1 |
| ||
- Cập nhật từ 70 đến dưới 100%: 0,5 |
| ||
- Cập nhật dưới 70%: 0 |
| ||
5.5 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 |
|
5.5.1 | Thực hiện đánh giá theo năm: | 1 | Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản khác) của huyện, thành phố thể hiện việc đánh giá CC thực hiện nhiệm vụ được giao theo năm |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.5.2 | Xác nhận kết quả hàng tháng: | 0,5 | Các văn bản của huyện, thành phố thể hiện việc xác nhận kết quả công việc hàng tháng của CC thuộc huyện, thành phố. |
| - Có thực hiện: 0,5 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.5.3 | Thực hiện việc ghi chép công việc theo tuần: | 0,5 | Các văn bản của huyện, thành phố thể hiện việc ghi chép công việc của công chức hàng tuần của huyện, thành phố. |
| - Có thực hiện: 0,5 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.6 | Thực hiện quy định về phòng chống tham nhũng tại huyện, thành phố | 1 | Các văn bản của huyện, thành phố thể hiện việc thực hiện phòng chống tham nhũng tại huyện, thành phố. |
| - Có thực hiện: 1 |
| |
- Không thực hiện: 0 |
| ||
5.7 | Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của huyện, thành phố | 1 | Các văn bản của huyện, thành phố thể hiện việc thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của huyện, thành phố. |
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch năm: 1 |
| |
- Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %: 0,5 |
| ||
- Hoàn thành dưới 70 %: 0 |
| ||
5.8 | Cán bộ, công chức cấp xã | 3 |
|
5.8.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ cấp xã: | 1 | Báo cáo riêng, hoặc trong báo cáo chung của UBND huyện, thành phố về công tác nội vụ hàng năm, trong đó có số liệu đánh giá CB, CC cấp xã. |
| - Trên 80 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
| |
- Từ 70 % - 80 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
| ||
- Từ 60% - dưới 70 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
| ||
- Dưới 60 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
| ||
5.8.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ của công chức cấp xã: | 1 | Báo cáo riêng hoặc trong báo cáo chung của UBND huyện, thành phố về công tác nội vụ hàng năm, trong đó có số liệu đánh giá CB, CC cấp xã |
| - Trên 90 % công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
| |
- Từ 80 % - 90 % công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
| ||
- Từ 70% - dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
| ||
5.8.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm: | 0,5 | Báo cáo riêng hoặc trong báo cáo chung của UBND huyện, thành phố về công tác nội vụ (CT đào tạo, BD) hàng năm, trang đó có số liệu đánh giá CB, CC cấp xã |
| - Trên 70 % số cán bộ, công chức: 0,5 |
| |
- Từ 50 % - 70 % số cán bộ, công chức: 0,25 |
| ||
- Dưới 50 % số cán bộ, công chức: 0 |
| ||
5.8.4 | Hàng năm, tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao đối với cán bộ, công chức cấp xã: | 0,5 | Báo cáo riêng hoặc trong báo cáo chung của UBND huyện, thành phố có nội dung và số liệu về việc tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao đối với cán bộ, công chức cấp xã: |
| - Có tổ chức đánh giá: 0,5 |
| |
- Không tổ chức đánh giá: 0 |
| ||
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 6 |
|
6.1 | Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước | 3 |
|
6.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành phố thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính: | 1 | - QĐ giao tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính của cấp có thẩm quyền. - Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định. |
| - 100 % số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: 1 |
| |
- Dưới 100 % số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: 0 |
| ||
6.1.2 | Tỷ lệ UBND cấp xã, phường, thị trấn thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính: | 1 | - QĐ giao tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính của cấp có thẩm quyền. - Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định. |
| - Từ 80 % đơn vị trở lên triển khai thực hiện: 1 |
| |
- Từ 50% đến dưới 80% đơn vị triển khai thực hiện: 0,5 |
| ||
- Dưới 50% đơn vị triển khai thực hiện: 0 |
| ||
6.1.3 | Kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định. |
| - Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế và thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15% chi thường xuyên theo định mức biên chế đạt 100%: 1 - Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế hoặc có thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15% chi thường xuyên theo định mức biên chế: 0,5 |
| |
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, không thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15% chi thường xuyên theo định mức biên chế: 0 |
| ||
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập | 2 |
|
6.2.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thành phố: | 1 | QĐ giao cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập của cấp có thẩm quyền và báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định. |
| - 100% đơn vị thực hiện: 1 |
| |
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị thực hiện: 0,5 |
| ||
- Từ 50% đến dưới 80% đơn vị thực hiện: 0,25 |
| ||
- Dưới 50% đơn vị thực hiện: 0 |
| ||
6.2.2 | Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thành phố: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định. |
| - Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế và thực hiện phân phối kết quả tài chính (đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp công do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) trong năm theo quy định: 1 |
| |
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế hoặc thực hiện phân phối kết quả tài chính (đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp công do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) trong năm theo quy định: 0,5 |
| ||
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, thực hiện sự phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên không đúng quy định Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, không thực hiện phân phối kết quả tài chính hoặc tiết kiệm chi thường xuyên: 0 |
| ||
6.3 | Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương | 0,5 |
|
| Theo chức năng QLNN, hàng năm huyện, Tp có tổ chức (hoặc phối hợp cùng cơ quan chức năng Y tế) thực hiện đánh giá kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương: | 0,5 | Báo cáo (hoặc các văn bản khác) của UBND huyện, thành phố thể hiện việc tổ chức (hoặc phối hợp) đánh giá hàng năm về kết quả khám chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương. |
- Có thực hiện: 0,5 |
| ||
- Không thực hiện: 0 |
| ||
6.4 | Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương | 0,5 |
|
| Theo phân cấp quản lý, hàng năm huyện, Tp có tổ chức thực hiện đánh giá về năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên, chất lượng dạy và học của các trường thuộc quản lý của địa phương: | 0,5 | Báo cáo (hoặc các văn bản khác) của UBND huyện, thành phố thể hiện việc tổ chức đánh giá hàng năm về năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên, chất lượng dạy và học của các trường thuộc quản lý của địa phương. |
- Có thực hiện: 0,5 |
| ||
- Không thực hiện: 0 |
| ||
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 9,5 |
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin | 7,5 |
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của huyện, thành phố: | 0,5 | Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5 |
| |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của huyện, thành phố: | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông. |
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1 |
| |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0 |
| ||
7.1.3 | Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại huyện, thành phố: | 1 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông. |
| - Mức độ 1: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50% hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 1 |
| |
- Mức độ 2: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có từ 30% - 50% hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 0,5 |
| ||
- Mức độ 3: Trên 80% văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và dưới 30% hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 0,25 |
| ||
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm: 0 |
| ||
7.1.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử của tỉnh (xxx@laocai.gov.vn) trong trao đổi công việc: | 1 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông. |
| - Đạt trên 90 %: 1 |
| |
| - Từ 70 % đến 90 %: 0,5 |
| |
| - Dưới 70 %: 0 |
| |
7.1.5 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến: | 3,5 | (a + b + c) |
| a) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2: Trên 90 % dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 2: 1 | 1 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông. |
| b) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt trên 50 %: 1,5 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 40 - 50%: 1 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 30-dưới 40 %: 0,5 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến nức 3, nhưng chưa sử dụng hoặc tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt dưới 30%: 0 | 1,5 | |
| c) Cung cấp dịch vụ công trục tuyến mức độ 4: - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt trên 40%: 1 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 30 - 40%: 0,75 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 20 - dưới 30 %: 0,5 - Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên, nhưng chưa sử dụng hoặc tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt dưới 20 %: 0 | 1 | |
7.1.6 | Triển khai tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích: | 0,5 | Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, Tp và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông. |
| - Đã triển khai: 0,5 |
| |
- Chưa triển khai: 0 |
| ||
7.2 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 2 |
|
7.2.1 | Thực hiện áp dụng, duy trì và cải tiến (nếu có) Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 có hiệu lực, hiệu quả: | 1 | Kết quả biên bản kiểm tra đối với những đơn vị được kiểm tra tại trụ sở cơ quan; Báo cáo kèm theo hồ sơ liên quan đối với những đơn vị được kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo. |
| - Có hiệu lực và hiệu quả: 1 |
| |
- Có hiệu lực nhưng chưa có hiệu quả: 0,5 |
| ||
- Chưa có hiệu lực, hiệu quả: 0 |
| ||
7.2.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện, Tp thực hiện đảm bảo có hiệu lực, hiệu quả trong việc triển khai ISO tại cơ quan, đơn vị: | 1 | Kết quả biên bản kiểm tra đối với những đơn vị được kiểm tra tại trụ sở cơ quan; Báo cáo kèm theo hồ sơ liên quan đối với những đơn vị được kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo. |
| - Trên 80 % số cơ quan, đơn vị: 1 |
| |
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan, đơn vị: 0, 75 |
| ||
-Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
| ||
- Dưới 50 % số cơ quan, đơn vị: 0 |
| ||
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 7 |
|
8.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện, thành phố thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông. | 1 |
|
8.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, Tp có nội dung công việc liên quan giải quyết trực tiếp tới tổ chức, công dân thông qua cơ chế một cửa, một cửa liên thông: | 0,5 | Báo cáo thực hiện cơ chế "một cửa", "một cửa liên thông" hàng năm của UBND huyện, thành phố. |
| - Trên 80 % số cơ quan: 0,5 |
| |
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan: 0,35 |
| ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan: 0,25 |
| ||
- Dưới 50 % số cơ quan: 0 |
| ||
8.1.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông (trừ các xã được Thủ tướng Chính phủ cho phép chưa thực hiện): | 0,5 | Báo cáo thực hiện cơ chế "một cửa", "một cửa liên thông" hàng năm của UBND huyện, thành phố. |
| - Trên 80 % số đơn vị: 0,5 |
| |
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: 0,35 |
| ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: 0,25 |
| ||
- Dưới 50 % số đơn vị: 0 |
| ||
8.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
8.2.1 | Số lượng các TTHC thực hiện ở địa phương được giải quyết theo cơ chế một cửa: | 1 | Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại huyện, thành phố. |
| - 100% số lượng TTHC: 1 |
| |
- Từ 80 % - dưới 100 % số lượng TTHC: 0,75 |
| ||
- Từ 70 % - dưới 80 % số lượng TTHC: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số lượng TTHC: 0 |
| ||
8.2.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông: | 1 | Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại huyện, thành phố. |
| - Từ 15 TTHC trở lên: 1 |
| |
-Từ 10 - 14 TTHC: 0,75 |
| ||
- Từ 5 - 9 TTHC: 0,5 |
| ||
- Dưới 5 TTHC: 0 |
| ||
8.3 | Hoạt động của Bộ phận Một cửa | 4 |
|
8.3.1 | Bố trí địa điểm và trang thiết bị của Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố: | 1 | Thống kê điều kiện làm việc và trang thiết bị Bộ phận Một của của huyện, thành phố. |
| - Đạt yêu cầu theo quy định: 1 |
| |
- Chưa đạt yêu cầu theo quy định: 0,5 |
| ||
- Không bố trí: 0 |
| ||
8.3.2 | Ban hành Quy chế làm việc của Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố: | 1 | Quy chế hoạt động (hoặc Quy định thực hiện..) của Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố. |
| - Có ban hành: 1 |
| |
- Không ban hành: 0 |
| ||
8.3.3 | Bố trí công chức chuyên trách làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố: | 1 | Quyết định phân công CC làm việc chuyên trách tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố. |
| - Có bố trí công chức chuyên trách theo quy định: 1 |
| |
- Không bố trí hoặc có bố trí công chức nhưng không chuyên trách theo quy định: 0 | 0 | ||
8.3.4 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố: | 1 | Văn bản của UBND huyện, Tp về việc giải quyết chế độ phụ cấp cho CC chuyên trách làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố. |
| - Đã thực hiện: 1 |
| |
- Chưa thực hiện; 0 |
| ||
Tổng điểm tự đánh giá: | 75 |
|
II/ Cơ cấu tính điểm:
Tổng điểm của Khối các đơn vị hành chính cấp huyện tối đa là: 75 điểm;
- Đạt loại Tốt: số điểm sau thẩm định đạt từ 65 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 55 điểm đến dưới 65 điểm;
- Đạt loại Trung bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 45 điểm đến dưới 55 điểm;
- Loại Yếu: Số điểm sau thẩm định đạt dưới 45 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số cao đến điểm số thấp.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4965/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC theo các lĩnh vực của ngành:
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH CCHC | 13 |
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 3,5 |
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC: | 1 | Kế hoạch CCHC năm của cơ quan, đơn vị. |
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 1 |
| |
- Ban hành không kịp thời (Thời điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0 |
| ||
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và của tỉnh. Bố trí kinh phí triển khai: | 1 | Chỉ rõ nội dung tai kế hoạch trên (nếu có). |
| - Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
| |
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: 0,5 |
| ||
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: 0 |
| ||
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức: | 0,5 | Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có). |
| - Đạt yêu cầu: 0,5 |
| |
- Không đạt yêu cầu: 0 |
| ||
1.1.4 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC: | 1 | Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm của cơ quan, đơn vị. Đánh giá cụ thể (chỉ rõ số liệu trong báo cáo tại mục nào, trang số.... |
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch: 1 |
| |
- Hoàn thành từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75 |
| ||
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0 |
| ||
1.2 | Báo cáo Cải cách hành chính | 1 |
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm). | 0,5 | Các loại báo cáo kèm theo. |
| - Đủ số lượng báo cáo: 0,5 |
| |
- Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
| ||
1.2.2 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: . Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng cuối quý); . Báo cáo 6 tháng (trước ngày 05/6); . Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày 05/9); . Báo cáo năm (trước ngày 05/12 của năm). | 0,5 | Ghi rõ thời gian thể hiện trên các báo cáo. |
| - Đúng thời gian quy định: 0,5 |
| |
- Không đúng thời gian quy định: 0 |
| ||
1.3 | Kiểm tra công tác Cải cách hành chính | 2 |
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc Sở, ngành: | 0,5 | Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của Sở, ngành. (Kế hoạch riêng không lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm) |
| - Có kế hoạch KT: 0,5 |
| |
- Không có kế hoạch KT: 0 |
| ||
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: | 0,5 | Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của Sở, ngành. (Báo cáo riêng không lồng ghép với Báo cáo CCHC năm) |
| - Thực hiện 100% KH: 0,5 |
| |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% KH: 0,35 |
| ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % KH: 0,25 |
| ||
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0 |
| ||
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: | 1 | Được thể hiện trong Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của cơ quan, đơn vị |
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
| |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
| ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
| ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
| ||
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm): | 1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu chung trong kế hoạch CCHC năm của Sở, ngành thì chỉ rõ Mục nào). |
| - Có kế hoạch: 1 |
| |
- Không có kế hoạch: 0 |
|
- 1Quyết định 4022/QĐ-UBND năm 2016 về chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
- 2Kế hoạch 21/KH-UBND năm 2018 về triển khai đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017
- 4Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2018 về triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính (Par index) cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Lào Cai
- 5Kế hoạch 355/KH-UBND năm 2017 thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Kế hoạch 168/KH-UBND về kiểm tra thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 4022/QĐ-UBND năm 2016 về chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 69/2013/QĐ-UBND ban hành quy định chế độ báo cáo và quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Kế hoạch 11/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án số 19: "Đẩy mạnh cải cách hành chính đồng bộ, toàn diện trong hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020" Khối các cơ quan hành chính nhà nước
- 6Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai
- 8Kế hoạch 21/KH-UBND năm 2018 về triển khai đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017
- 10Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2018 về triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính (Par index) cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Lào Cai
- 11Kế hoạch 355/KH-UBND năm 2017 thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 13Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 15Kế hoạch 168/KH-UBND về kiểm tra thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2017 về bộ tiêu chí đánh giá xác định chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Hữu Thể
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra