Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4022/QĐ- UBND | Lào Cai, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ- CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước 2011 - 2020 và Quyết định số 225/QĐ- TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 01- NQ/TU ngày 27/11/2015 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về 4 chương trình công tác, 19 đề án trọng tâm của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào Cai khóa XV, nhiệm kỳ 2015 - 2020, trong đó có Đề án số 19- ĐA/TU ngày 27/11/2015 về: “Đẩy mạnh cải cách hành chính đồng bộ, toàn diện trong hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020” và Kế hoạch số 11/KH- UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Lào Cai triển khai thực hiện Đề án số 19: “Đẩy mạnh cải cách hành chính đồng bộ, toàn diện trong hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020” Khối các cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại tờ trình số: 527/TTr- SNV ngày 10/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho các Sở, ngành và các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai, nhằm đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan, đơn vị giai đoạn 2016 - 2020, trong đó:
- Phụ lục 1: Chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho các Sở, ban, ngành cấp tỉnh.
- Phụ lục 2: Chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho cấp huyện.
Điều 2. Giao cho Sở Nội vụ hướng dẫn việc tự đánh giá, chấm điểm xác định chỉ số thực hiện cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2710/QĐ- UBND ngày 11/10/2013.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4022/QĐ- UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
I - Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC theo các lĩnh vực của ngành.
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 13 |
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 3,5 |
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm: | 1 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 1 | |
- Ban hành không kịp thời (Thời điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: | 0,5 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và của tỉnh. Bố trí kinh phí triển khai. | 1 |
|
| - Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện: | 1 | |
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: | 0,5 | ||
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: | 0 | ||
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức. | 0,5 |
|
| - Đạt yêu cầu: | 0,5 |
|
- Không đạt yêu cầu: | 0 | ||
1.1.4 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70%- dưới 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50%- dưới 70% kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
1.2 | Báo cáo Cải cách hành chính | 1,5 |
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm). | 0,5 |
|
| - Đủ số lượng báo cáo: | 0,5 | |
- Không đủ số lượng báo cáo: | 0 | ||
1.2.2 | Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn. | 0,5 |
|
| - Đạt yêu cầu: 0,5 | 0,5 | |
- Không đạt yêu cầu: 0 | 0 | ||
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: - Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng cuối quý); - Báo cáo 6 tháng (trước ngày 05/6); - Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày 05/9); - Báo cáo năm (trước ngày 05/12 của năm). | 0,5 |
|
| - Đúng thời gian quy định: | 0,5 | |
- Không đúng thời gian quy định: | 0 | ||
1.3 | Kiểm tra công tác Cải cách hành chính. | 2 |
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc Sở, ngành. | 0,5 |
|
| - Có kế hoạch KT: | 0,5 | |
- Không có kế hoạch KT: | 0 | ||
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. | 0,5 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 0,5 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,35 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,25 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra. | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 1 |
|
| - Có kế hoạch: | 1 | |
- Không có kế hoạch: | 0 | ||
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC. | 2 |
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua - KT. | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1 |
|
| - Có sáng kiến: | 1 | |
- Không có sáng kiến: | 0 | ||
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở. | 2 |
|
1.6.1 | Bố trí nguồn lực tài chính cho công tác CCHC của Sở, ngành. | 1 |
|
| - Có bố trí: | 1 | |
- Không bố trí: | 0 | ||
1.6.2 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở, ngành. | 1 |
|
| - Có chỉ đạo, đôn đốc: | 1 | |
- Không chỉ đạo, đôn đốc: | 0 | ||
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI SỞ, NGÀNH | 8 |
|
2.1 | Xây dựng văn bản QPPL của Sở, ngành. | 2,5 |
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện xây dựng văn bản QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì soạn thảo. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1 | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,5 |
|
| - Đúng quy định: | 0,5 | |
- Không đúng quy định: | 0 | ||
2.1.3 | Tính khả thi của văn bản QPPL do Sở, ngành chủ trì soạn thảo, trình ban hành. | 1 |
|
| - Có khả thi (Phù hợp với điều kiện KTXH; phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực, tài chính để thi hành; sự hợp lý của các biện pháp giải quyết vấn đề và chế tài xử lý; rõ ràng, cụ thể các quy định để thực hiện đúng, hiểu thống nhất; thuận tiện thực hiện và áp dụng...): | 1 | |
- Không khả thi: | 0 | ||
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa VB QPPL | 2 |
|
2.2.1 | Tham mưu cho UBND tỉnh ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL thuộc lĩnh vực quản lý. | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL. | 0,5 |
|
| - Hoàn thành kế hoạch: | 0,5 | |
- Không hoàn thành kế hoạch: | 0 | ||
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 1 |
|
| - Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: | 1 | |
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: | 0 | ||
2.3 | Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện VB QPPL tại Sở, ngành. | 3,5 |
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện VB QPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành | 1 |
|
| - Trên 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 1 | |
- Từ 70 % - 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 0,75 | ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 0,5 | ||
- Dưới 50 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 0 | ||
2.3.2 | Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL. | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
2.3.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
2.3.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra. | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 9 |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 5 |
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Sở, ngành theo quy định của Chính phủ và của tỉnh | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70- 80% kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát. | 1 |
|
| - Thực hiện sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: | 0,5 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
- Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: | 0,5 | ||
- Không thực hiện: | 0 | ||
3.1.4 | Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ và của tỉnh | 1 |
|
| - Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: | 1 | |
- Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: | 0 | ||
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của Sở, ngành. | 0,5 |
|
| - Thực hiện đầy đủ quy định, của Chính phủ: | 0,5 | |
- Không thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: | 0 | ||
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của Sở, ngành. | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 |
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phản ánh, kiến đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 |
| |
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 |
| |
- Dưới 70 % số vấn đề phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 |
| |
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
3.2.1 | Công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: | 2 |
|
| - Có thực hiện công khai đầy đủ (thực hiện công khai đạt 100 % TTHC tại Bộ phận một cửa): | 2 | |
- Chưa thực hiện đầy đủ (thực hiện công khai đạt từ 80- dưới 100 % tại Bộ phận một cửa): | 1 | ||
- Không thực hiện (dưới 80 % tại Bộ phận một cửa): | 0 | ||
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của Sở, ngành. | 2 |
|
| - 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: | 2 | |
- Từ 80%- dưới 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: | 1 | ||
- Dưới 80 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: | 0 | ||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 8,5 |
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của Tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 |
|
| - Thực hiện đầy đủ theo quy định: | 1 |
|
- Không thực hiện đầy đủ theo quy định: | 0 | ||
4.2 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng ban chuyên môn, đơn vị thuộc Sở, ngành. | 2,5 |
|
4.2.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
| - Có kế hoạch kiểm tra: | 0,5 | |
- Không có kế hoạch kiểm tra: | 0 | ||
4.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
4.2.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra. | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
4.3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành. | 1 |
|
| - Thực hiện đầy đủ các quy định: | 1 | |
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: | 0 | ||
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
| - 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
4.4 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của sở, ngành. | 2 |
|
4.4.1 | Ban hành quy chế làm việc của Sở, ngành | 1 |
|
| - Có quy chế làm việc: | 1 | |
- Không có quy chế làm việc: | 0 | ||
4.4.2 | Mức độ thực hiện theo quy chế làm việc | 1 | Báo cáo đánh giá của Sở, ngành về kết quả thực hiện Quy chế làm việc. |
| - Thực hiện đầy đủ: | 1 | |
- Không thực hiện đầy đủ: | 0 | ||
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC | 11 |
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2,5 |
|
5.1.1 | Thực hiện xây dựng Đề án cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt tại Sở, ngành. | 1 |
|
| - Đề án đã được phê duyệt: | 1 | |
- Đề án đã xây dựng đang trình cấp có thẩm quyền phê duyệt: | 0,5 | ||
- Chưa thực hiện: | 0 | ||
5.1.2 | Các đơn vị SN thuộc Sở, ngành có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt. | 0,5 |
|
| - Đã thực hiện: | 0,5 | |
- Chưa thực hiện: | 0 | ||
5.1.3 | Mức độ thực hiện cơ cấu CC, VC theo vị trí việc làm được phê duyệt. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 đến 80 % cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 đến dưới 70% cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 0 | ||
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng CC, VC. | 2 |
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức. | 0,5 |
|
| - Thực hiện đúng | 0,5 |
|
- Chưa thực hiện đúng | 0 | ||
5.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức | 0,5 |
|
| - Trên 80 % số đơn vị: | 0,5 | |
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: | 0,35 | ||
- Từ 50 %- dưới 70 % số đơn vị: | 0,25 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: | 0 | ||
5.2.3 | Thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức. | 0,5 |
|
| - Thực hiện đúng: | 0,5 | |
- Chưa thực hiện đúng: | 0 | ||
5.2.4 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp. | 0,5 |
|
| - Trên 80 % số đơn vị: | 0,5 | |
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: | 0,35 | ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: | 0,25 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: | 0 | ||
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức. | 1,5 |
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của Sở, ngành. | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý III trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 |
| |
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của Sở, ngành. | 1 |
|
| - Thực hiện 100% kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: | 0 | ||
5.4 | Đổi mới công tác quản lý công chức. | 1 |
|
5.4.1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về CB, CC, VC | 1 |
|
| - Cập nhật 100 %: | 1 | |
- Cập nhật từ 70 đến dưới 100 %: | 0,5 | ||
- Cập nhật dưới 70 %: | 0 | ||
5.5 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao. | 2 |
|
5.5.1 | Thực hiện đánh giá theo năm | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.5.2 | Xác nhận kết quả hàng tháng. | 0,5 |
|
| - Có thực hiện: | 0,5 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.5.3 | Thực hiện việc ghi chép công việc theo tuần | 0,5 |
|
| - Có thực hiện: | 0,5 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.6 | Thực hiện quy định về phòng chống tham nhũng tại Sở, ngành. | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.7 | Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của Sở, ngành. | 1 |
|
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch năm: | 1 | |
- Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %: | 0,5 | ||
- Hoàn thành dưới 70 %: | 0 | ||
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 4 |
|
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan HCNN. | 2 |
|
6.1.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại Sở, ngành. | 1 |
|
| - Có triển khai thực hiện: | 1 | |
- Không triển khai thực hiện: | 0 | ||
6.1.2 | Hàng năm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện và tác động của việc thực hiện cơ chế tại Sở. | 1 |
|
| - Có tổ chức đánh giá: | 1 | |
- Không tổ chức đánh giá: | 0 | ||
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 2 |
|
6.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành triển khai thực hiện cơ chế | 1 |
|
| - Trên 80% số đơn vị: | 1 | |
- Từ 70% - 80% số đơn vị | 0,75 | ||
- Từ 50% - dưới 70% số đơn vị | 0,5 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: | 0 | ||
6.2.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập. | 1 |
|
| - Có tổ chức đánh giá: | 1 |
|
| - Không tổ chức đánh giá: | 0 |
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 9,5 |
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin. | 7,5 |
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của Sở, ngành. | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 |
| |
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của Sở, ngành. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70- 80% kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
7.1.3 | Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại Sở, ngành. | 1 |
|
| - Mức độ 1: Trên 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50 hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): | 1 | |
- Mức độ 2: Trên 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có từ 30 - 50 hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): | 0,5 | ||
- Mức độ 3: Trên 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và dưới 30 hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): | 0,25 | ||
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm: | 0 | ||
7.1.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử của tỉnh (xxx@laocai.gov.vn) trong trao đổi công việc. | 1 |
|
| - Đạt trên 80 %: | 1 | |
- Từ 50% đến 80 %: | 0,5 | ||
- Dưới 50 %: | 0 | ||
7.1.5 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến. | 2,5 |
|
| - Trên 90 % dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 2: | 1 | |
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt trên 50 %: | 1 | ||
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 10- 50%: | 0,5 | ||
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên, nhưng chưa sử dụng: | 0 | ||
7.1.6 | Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của Sở, ngành. | 0,5 |
|
| - Cung cấp đầy đủ các mục tin theo quy định tại Quyết định số 31/2011/QĐ- UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin cho Công TTĐT tỉnh Lào Cai: | 0,5 | |
- Thường xuyên cập nhật thông tin trên Cổng TTĐT thành viên các nội dung thông tin phản ảnh đầy đủ các hoạt động chuyên cũng như hoạt động tác nghiệp của cơ quan: | 0,25 | ||
- Không cung cấp đầy đủ các mục tin theo quy định tại Quyết định số 31/2011/QĐ- UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin cho Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai: | 0 | ||
7.1.7 | Tiếp nhận và trả lời câu hỏi của công dân trên chuyên mục “Hỏi - Đáp”. | 1 |
|
| - Trả lời câu hỏi đúng thời gian quy định đạt trên 80 %: | 1 | |
- Trả lời câu hỏi đúng thời gian quy định đạt từ 50 đến 80%: | 0,5 | ||
- Trả lời câu hỏi đúng thời gian quy định dưới 50 %: | 0 | ||
7.2 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính. | 2 |
|
7.2.1 | Áp dụng ISO trong hoạt động của Sở, ngành. | 1 |
|
| - Đã triển khai áp dụng ISO: | 1 | |
- Chưa triển khai áp dụng ISO: | 0 | ||
7.2.2 | Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động của Sở, ngành. | 1 |
|
| - Thực hiện đúng: | 1 | |
- Chưa thực hiện đúng: | 0 | ||
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG. | 7 |
|
8.1 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 1 |
|
8.1.1 | Sở, ngành giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới tổ chức, cá nhân triển khai cơ chế: | 1 |
|
| - Một cửa liên thông điện tử: | 1 | |
- Một cửa liên thông: | 0,75 | ||
- Một cửa: | 0,5 | ||
- Chưa triển khai thực hiện: | 0 | ||
8.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, | 2 |
|
8.2.1 | Số lượng các TTHC thực hiện ở Sở, ngành được giải quyết theo cơ chế một cửa. | 1 |
|
| - 100 % số lượng TTHC: | 1 | |
- Từ 80%- dưới 100 % số lượng TTHC: | 0,75 | ||
- Từ 70%- dưới 80 % số lượng TTHC: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số lượng TTHC: | 0 | ||
8.2.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông. | 1 |
|
| - Từ 15 TTHC trở lên: | 1 | |
- Từ 10- 14 TTHC: | 0,75 | ||
- Từ 5 - 9 TTHC: | 0,5 | ||
- Dưới 5 TTHC: | 0 | ||
8.3 | Hoạt động của Bộ phận Một cửa. | 4 |
|
8.3.1 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Một cửa của Sở, ngành: | 1 |
|
| - Đạt yêu cầu theo quy định: | 1 | |
- Chưa đạt yêu cầu theo quy định: | 0,5 | ||
- Không bố trí: | 0 | ||
8.3.2 | Ban hành Quy chế làm việc của Bộ phận Một cửa của Sở, ngành: | 1 |
|
| - Có ban hành: | 1 | |
- Không ban hành: | 0 | ||
8.3.3 | Bố trí công chức chuyên trách làm việc tại Bộ phận Một cửa của Sở, ngành: | 1 |
|
| - Có bố trí công chức chuyên trách theo quy định: | 1 |
|
- Không bố trí hoặc có bố trí công chức nhưng không chuyên trách theo quy định: | 0 | ||
8.3.4 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Sở, ngành: | 1 |
|
| - Đã thực hiện: | 1 | |
- Chưa thực hiện: | 0 | ||
Tổng điểm tự đánh giá: | 70 |
|
II/ Nhóm tiêu chí điểm thưởng/điểm trừ. (5 điểm)
STT | Nội dung | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | ĐIỂM THƯỞNG | 5 |
|
1.1 | - Trong năm có sáng kiến về CCHC nổi bật, điển hình, được Bộ, ngành TW hoặc UBND tỉnh ghi nhận; được các ngành, các địa phương trong tỉnh học tập. | 1 |
|
1.2 | - Trong năm, qua đánh giá xếp loại cơ quan HCNN hàng năm của tỉnh, cơ quan, đơn vị được bầu chọn danh hiệu hoàn thành xuất sắc tiêu biểu được UBND tỉnh công nhận. | 1 |
|
1.3 | - Trong năm, cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí quản lý hành chính được giao bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và đã phân phối sử dụng kinh phí tiết kiệm được cho cán bộ, công chức thuộc cơ quan, đơn vị có thu nhập tăng thêm hàng tháng (bình quân) đạt từ 1.000.000 đồng trở lên/người/tháng. | 1 |
|
1.4 | - Trong năm, cơ quan, đơn vị tiêu biểu thực hiện ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước được cơ quan chức năng đánh giá đạt hiệu quả cao. (Từ loại tốt trở lên). | 1 |
|
1.5 | - Tiêu biểu trong việc duy trì hoạt động của Bộ phận một cửa và thái độ phục vụ của công chức chuyên trách làm việc tại Bộ phận một cửa đối với tổ chức và công dân khi đến giao dịch. | 1 |
|
2 | ĐIỂM TRỪ | 5 |
|
2.1 | - Trong năm, cơ quan để xảy ra tham nhũng, lãng phí mà công chức, viên chức liên quan bị xử lý kỷ luật hoặc xử lý trách nhiệm hình sự. | 1 |
|
2.2 | - Có đơn thư kiến nghị, tố cáo đúng sự thực của tổ chức, công dân… về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức thuộc cơ quan, đơn vị | 1 |
|
2.3 | - Cơ quan, đơn vị thực hiện không tốt các nội dung về quản lý, để báo, đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật | 1 |
|
2.4 | - Việc duy trì thường trực tại Bộ phận một cửa: nếu cơ quan, đơn vị không duy trì và bố trí công chức thường trực giao dịch tại Bộ phận một cửa: (trừ các cơ quan được UBND tỉnh cho phép chưa thực hiện cơ chế một cửa): + Từ 05 ngày đến dưới 10 ngày/ năm: Trừ 01 điểm. + Từ ngày thứ 10 trở đi, cứ 5 ngày không thường trực sẽ trừ tiếp 1 điểm. | 1 |
|
2.5 | Trừ điểm trong các trường hợp sau: - Không công khai, minh bạch hoặc công khai, minh bạch không kịp thời các thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa. - Không thực hiện việc xin lỗi công dân đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối với các trường hợp trả lại hồ sơ... khi giao dịch tại Bộ phận một cửa. - Cơ quan, đơn vị đã được triển khai một cửa liên thông điện tử nhưng không sử dụng. | 1 |
|
III/ Cơ cấu tính điểm:
Tổng điểm của Khối Sở, ngành tối đa là: 70 điểm;
- Đạt loại Tốt: Số điểm sau thẩm định đạt từ 60 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 50 điểm đến dưới 60 điểm;
- Đạt loại Trung bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 40 điểm đến dưới 50 điểm;
- Loại Yếu: Số điểm sau thẩm định đạt dưới 40 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số cao đến điểm số thấp.
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4022/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
I - Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC theo các lĩnh vực của ngành.
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 13 |
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 3,5 |
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm: | 1 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 1 | |
- Ban hành không kịp thời (Thời điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: | 0,5 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và của tỉnh. Bố trí kinh phí triển khai. | 1 |
|
| - Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện: | 1 | |
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: | 0,5 | ||
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: | 0 | ||
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của từng cơ quan, đơn vị thuộc huyện, Tp. | 0,5 |
|
| - Đạt yêu cầu: | 0,5 |
|
- Không đạt yêu cầu: | 0 | ||
1.1.4 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70%- dưới 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50%- dưới 70% kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
1.2 | Báo cáo Cải cách hành chính | 1,5 |
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm). | 0,5 |
|
| - Đủ số lượng báo cáo: | 0,5 | |
- Không đủ số lượng báo cáo: | 0 | ||
1.2.2 | Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn. | 0,5 |
|
| - Đạt yêu cầu: | 0,5 | |
- Không đạt yêu cầu: | 0 | ||
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: - Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng cuối quý); - Báo cáo 6 tháng (trước ngày 05/6); - Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày 05/9); - Báo cáo năm (trước ngày 05/12 của năm). | 0,5 |
|
| - Đúng thời gian quy định: | 0,5 | |
- Không đúng thời gian quy định: | 0 | ||
1.3 | Kiểm tra công tác Cải cách hành chính. | 2 |
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc Sở, ngành. | 0,5 |
|
| - Có kế hoạch kiểm tra: | 0,5 | |
- Không có kế hoạch kiểm tra: | 0 | ||
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. | 0,5 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 0,5 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,35 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,25 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra. | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 1 |
|
| - Có kế hoạch: | 1 | |
- Không có kế hoạch: | 0 | ||
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC. | 2 |
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua - KT. | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1 |
|
| - Có sáng kiến: | 1 | |
- Không có sáng kiến: | 0 | ||
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND huyện, Tp. | 2 |
|
1.6.1 | Bố trí nguồn lực tài chính cho công tác CCHC của huyện, Tp. | 1 |
|
| - Có bố trí: | 1 | |
- Không bố trí: | 0 | ||
1.6.2 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của UBND huyện, Tp. | 1 |
|
| - Có chỉ đạo, đôn đốc: | 1 | |
- Không chỉ đạo, đôn đốc: | 0 | ||
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI UBND HUYỆN, TP. | 8 |
|
2.1 | Xây dựng văn bản QPPL của UBND huyện, Tp. | 2,5 |
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện xây dựng văn bản QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì soạn thảo. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,5 |
|
| - Đúng quy định: | 0,5 | |
- Không đúng quy định: | 0 | ||
2.1.3 | Tính khả thi của văn bản QPPL do UBND huyện, Tp ban hành | 1 |
|
| - Có khả thi (Phù hợp với điều kiện KTXH; phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực, tài chính để thi hành; sự hợp lý của các biện pháp giải quyết vấn đề và chế tài xử lý; rõ ràng, cụ thể các quy định để thực hiện đúng, hiểu thống nhất; thuận tiện thực hiện và áp dụng...): | 1 | |
- Không khả thi: | 0 | ||
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa VB QPPL | 2 |
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL. | 0,5 |
|
| - Hoàn thành kế hoạch: | 0,5 | |
- Không hoàn thành kế hoạch: | 0 | ||
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 1 |
|
| - Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: | 1 | |
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: | 0 | ||
2.3 | Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện VB QPPL tại huyện, TP | 3,5 |
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện VB QPPL do Trung ương và tỉnh ban hành | 1 |
|
| - Trên 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 1 | |
- Từ 70 % - 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 0,75 | ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 0,5 | ||
- Dưới 50 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: | 0 | ||
2.3.2 | Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL tại huyện, Tp. | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
2.3.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
2.3.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra. | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 9 |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 5 |
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của UBND huyện, Tp theo quy định của Chính phủ và của tỉnh | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 | ||
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70- 80% kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát. | 1 |
|
| - Thực hiện sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: | 0,5 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
- Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: | 0,5 | ||
- Không thực hiện: | 0 | ||
3.1.4 | Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ và của tỉnh | 1 |
|
| - Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: | 1 | |
- Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: | 0 | ||
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương | 0,5 |
|
| - Thực hiện đầy đủ quy định, của Chính phủ: | 0,5 | |
- Không thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: | 0 | ||
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 |
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 |
| |
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 |
| |
- Dưới 70 % số vấn đề phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 |
| |
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
3.2.1 | - Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: | 2 |
|
| - 100% số cơ quan, đơn v:ị | 2 | |
- Từ 80% - dưới 100% số cơ quan đơn vị: | 1 | ||
- Dưới 80% số cơ quan, đơn vị | 0 | ||
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của Sở, ngành. | 2 |
|
| - 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: | 2 | |
- Từ 80%- dưới 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: | 1 | ||
- Dưới 80 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: | 0 | ||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 8,5 |
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của Tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 |
|
| - Thực hiện đầy đủ theo quy định: | 1 |
|
- Không thực hiện đầy đủ theo quy định: | 0 | ||
4.2 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng ban chuyên môn, đơn vị thuộc UBND huyện, TP | 2,5 |
|
4.2.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
| - Có kế hoạch kiểm tra: | 0,5 | |
- Không có kế hoạch kiểm tra: | 0 | ||
4.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
4.2.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra. | 1 |
|
| - 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
4.3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành. | 1 |
|
| - Thực hiện đầy đủ các quy định: | 1 | |
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: | 0 | ||
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho UBND huyện, Tp. | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
| - 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 1 | |
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,75 | ||
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0,5 | ||
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: | 0 | ||
4.4 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND huyện, Tp. | 2 |
|
4.4.1 | Ban hành quy chế làm việc của UBND huyện, Tp. | 1 |
|
| - Có quy chế làm việc: | 1 | |
- Không có quy chế làm việc: | 0 | ||
4.4.2 | Mức độ thực hiện theo quy chế làm việc | 1 |
|
| - Thực hiện đầy đủ: | 1 | |
- Không thực hiện đầy đủ: | 0 | ||
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC | 14 |
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2,5 |
|
5.1.1 | Thực hiện xây dựng Đề án cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt tại huyện, Tp. | 1 |
|
| - Đề án đã được phê duyệt: | 1 | |
- Đề án đã xây dựng đang trình cấp có thẩm quyền phê duyệt: | 0,5 | ||
- Chưa thực hiện: | 0 | ||
5.1.2 | Các đơn vị SN thuộc Sở, ngành có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt. | 0,5 |
|
| - Trên 90 % số đơn vị: | 0,5 | |
- Từ 70 % - 90 % số đơn vị: | 0,35 | ||
- Từ 50 %- dưới 70 % số đơn vị: | 0,25 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: | 0 | ||
5.1.3 | Mức độ thực hiện cơ cấu CC, VC theo vị trí việc làm được phê duyệt. | 1 |
|
| - Trên 80 % số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 1 | |
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 0,75 | ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 0,5 | ||
- Dưới 50 % số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu CC, VC được phê duyệt: | 0 | ||
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng CC, VC. | 2 |
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức. | 0,5 |
|
| - Thực hiện đúng | 0,5 |
|
- Chưa thực hiện đúng | 0 | ||
5.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, Tp thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức | 0,5 |
|
| - Trên 80 % số đơn vị: | 0,5 | |
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: | 0,35 | ||
- Từ 50 %- dưới 70 % số đơn vị: | 0,25 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: | 0 | ||
5.2.3 | Thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức. | 0,5 |
|
| - Thực hiện đúng: | 0,5 | |
- Chưa thực hiện đúng: | 0 | ||
5.2.4 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện, Tp thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp. | 0,5 |
|
| - Trên 80 % số đơn vị: | 0,5 | |
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: | 0,35 | ||
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: | 0,25 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: | 0 | ||
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức. | 1,5 |
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của huyện, Tp. | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý III trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 |
| |
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của huyện, Tp. | 1 |
|
| - Thực hiện 100% kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: | 0 | ||
5.4 | Đổi mới công tác quản lý công chức. | 1 |
|
5.4.1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về CB, CC, VC | 1 |
|
| - Cập nhật 100 %: | 1 | |
- Cập nhật từ 70 đến dưới 100 %: | 0,5 | ||
- Cập nhật dưới 70 %: | 0 | ||
5.5 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao. | 2 |
|
5.5.1 | Thực hiện đánh giá theo năm | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.5.2 | Xác nhận kết quả hàng tháng. | 0,5 |
|
| - Có thực hiện: | 0,5 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.5.3 | Thực hiện việc ghi chép công việc theo tuần | 0,5 |
|
| - Có thực hiện: | 0,5 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.6 | Thực hiện quy định về phòng chống tham nhũng tại huyện, Tp. | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 | |
- Không thực hiện: | 0 | ||
5.7 | Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của huyện, Tp. | 1 |
|
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch năm: | 1 | |
- Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %: | 0,5 | ||
- Hoàn thành dưới 70 %: | 0 | ||
5.7 | Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của huyện, Tp. | 1 |
|
| - Hoàn thành 100 % kế hoạch năm: | 1 |
|
| - Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %: | 0,5 |
|
| - Hoàn thành dưới 70 %: | 0 |
|
5.8 | Cán bộ, công chức cấp xã | 3 |
|
5.8.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã: | 1 |
|
| - Trên 90 % công chức cấp xã đạt chuẩn: | 1 |
|
| - Từ 80%- 90% công chức cấp xã đạt chuẩn: | 0,75 |
|
| - Từ 70%- dưới 80 % công chức cấp xã đạt chuẩn: | 0,5 |
|
| - Dưới 70 % công chức cấp xã đạt chuẩn: | 0 |
|
5.8.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã: | 1 |
|
| - Trên 80 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: | 1 |
|
| - Từ 70%- 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: | 0,75 |
|
| - Từ 60%- dưới 70 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: | 0,5 |
|
| - Dưới 60 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: | 0 |
|
5.8.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm. | 0,5 |
|
| - Trên 70 % số cán bộ, công chức: | 0,5 |
|
| - Từ 50 % - 70 % số cán bộ, công chức: | 0,25 |
|
| - Dưới 50 % số cán bộ, công chức: | 0 |
|
5.8.4 | Hàng năm, tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao đối với cán bộ, công chức cấp xã | 0,5 |
|
| - Có tổ chức đánh giá: | 0,5 |
|
| - Không tổ chức đánh giá | 0 |
|
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 6 |
|
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan HCNN. | 2 |
|
6.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện triển khai thực hiện | 1 |
|
| - 100 % số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: | 1 | |
- Dưới 100 % số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: | 0 | ||
6.1.2 | Hàng năm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện và tác động của việc thực hiện cơ chế tài chính tại huyện, Tp. | 1 |
|
| - Có tổ chức đánh giá: | 1 | |
- Không tổ chức đánh giá: | 0 | ||
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 2 |
|
6.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | 1 |
|
| - Trên 80% số đơn vị: | 1 | |
- Từ 70% - 80% số đơn vị: | 0,75 | ||
- Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: | 0,5 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: | 0 | ||
6.2.2 | Hàng năm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện và tác động của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, TP. | 1 |
|
| - Có tổ chức đánh giá: | 1 |
|
| - Không tổ chức đánh giá: | 0 |
|
6.3 | Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương. | 1 |
|
6.3.1 | Theo chức năng QLNN, hàng năm huyện, Tp có tổ chức (hoặc phối hợp cùng cơ quan chức năng Y tế) thực hiện đánh giá kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương. | 1 |
|
| - Có thực hiện: | 1 |
|
| - Không thực hiện: | 0 |
|
6.4 | Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương. | 1 |
|
6.4.1 | Theo phân cấp quản lý, hàng năm huyện, Tp có tổ chức thực hiện đánh giá về năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên thuộc quản lý của địa phương | 0,5 |
|
| - Có thực hiện | 0,5 |
|
| - Không thực hiện | 0 |
|
6.4.2. | - Theo phân cấp quản lý, hàng năm huyện, Tp có tổ chức thực hiện đánh giá về chất lượng dạy và học của các trường thuộc quản lý của địa phương | 0,5 |
|
| - Có thực hiện: | 0,5 |
|
| - Không thực hiện: | 0 |
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 9,5 |
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin. | 7,5 |
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của huyện, Tp: | 0,5 |
|
| - Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): | 0,5 | |
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): | 0,25 | ||
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): | 0 |
| |
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của huyện, Tp: | 1 |
|
| - Thực hiện trên 80 % kế hoạch: | 1 | |
- Thực hiện từ 70- 80% kế hoạch: | 0,75 | ||
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế hoạch: | 0,5 | ||
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: | 0 | ||
7.1.3 | Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại huyện, Tp: | 1 |
|
| - Mức độ 1: Trên 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50 hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): | 1 | |
- Mức độ 2: Trên 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có từ 30 - 50 hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): | 0,5 | ||
- Mức độ 3: Trên 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và dưới 30 hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): | 0,25 | ||
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 50 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm: | 0 | ||
7.1.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử của tỉnh (xxx@Iaocai.gov.vn) trong trao đổi công việc. | 1 |
|
| - Đạt trên 80 %: | 1 | |
- Từ 50% đến 80 %: | 0,5 | ||
- Dưới 50 %: | 0 | ||
7.1.5 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến. | 2,5 |
|
| - Trên 90 % dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 2: | 1 | |
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt trên 50 %: | 1 | ||
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 10- 50%: | 0,5 | ||
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên, nhưng chưa sử dụng: | 0 | ||
7.1.6 | Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của huyện, Tp: | 0,5 |
|
| - Cung cấp đầy đủ các mục tin theo quy định tại Quyết định số 31/2011/QĐ- UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin cho Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai: | 0,5 | |
- Thường xuyên cập nhật thông tin trên Cổng TTĐT thành viên các nội dung thông tin phản ảnh đầy đủ các hoạt động chuyên cũng như hoạt động tác nghiệp của cơ quan: | 0,25 | ||
- Không cung cấp đầy đủ các mục tin theo quy định tai Quyết định số 31/2011/QĐ- UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin cho Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai: | 0 | ||
7.1.7 | Tiếp nhận và trả lời câu hỏi của công dân trên chuyên mục “Hỏi - Đáp”. | 1 |
|
| - Trả lời câu hỏi đúng thời gian quy định đạt trên 80 %: | 1 | |
- Trả lời câu hỏi đúng thời gian quy định đạt từ 50 đến 80%: | 0,5 | ||
- Trả lời câu hỏi đúng thời gian quy định dưới 50 %: | 0 | ||
7.2 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính. | 2 |
|
7.2.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện, Tp được cấp chứng chỉ ISO. | 1 |
|
| - Trên 80% số cơ quan, đơn vị: | 1 | |
- Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị | 0,75 | ||
- Từ 50% - dưới 70% số cơ quan, đơn vị: | 0,5 | ||
- Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: | 0 | ||
7.2.2 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện, Tp thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 1 |
|
| - Trên 80 % số cơ quan, đơn vị: | 1 | |
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan, đơn vị: | 0,75 | ||
- Từ 50%- dưới 70 % số cơ quan, đơn vị: | 0,5 | ||
- Dưới 50 % số cơ quan, đơn vị: | 0 | ||
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG. | 7 |
|
8.1 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 1 |
|
8.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, Tp có nội dung công việc liên quan giải quyết trực tiếp tới tổ chức, công dân thông qua cơ chế một cửa, một cửa liên thông: | 0,5 |
|
| - Trên 80 % số cơ quan: | 0,5 | |
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan: | 0,35 | ||
- Từ 50%- dưới 70 % số cơ quan: | 0,25 | ||
- Dưới 50 % số cơ quan: | 0 | ||
8.1.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông (trừ xác xã được Thủ tướng Chính phủ cho phép chưa thực hiện). | 0,5 |
|
| - Trên 80 % số đơn vị: 0,5 | 0,5 | |
- Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,35 | 0,35 | ||
- Từ 50%- dưới 70% số đơn vị: 0,25 | 0,25 | ||
- Dưới 50 % số đơn vị: 0 | 0 | ||
8.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, | 2 |
|
8.2.1 | Số lượng các TTHC thực hiện ở địa phương được giải quyết theo cơ chế một cửa. | 1 |
|
| - 100% số lượng TTHC: | 1 | |
- Từ 80%- dưới 100% số lượng TTHC: | 0,75 | ||
| - Từ 70%- dưới 80 % số lượng TTHC: | 0,5 |
|
- Dưới 70 % số lượng TTHC: | 0 | ||
8.2.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông. | 1 |
|
| - Từ 15 TTHC trở lên: | 1 | |
- Từ 10- 14 TTHC: | 0,75 | ||
- Từ 5- 9TTHC: | 0,5 | ||
- Dưới 5 TTHC: | 0 | ||
8.3 | Hoạt động của Bộ phận Một cửa. | 4 |
|
8.3.1 | Bố trí địa điểm và trang thiết bị của Bộ phận một cửa của UBND huyện, Tp: | 1 |
|
| - Đạt yêu cầu theo quy định: | 1 | |
- Chưa đạt yêu cầu theo quy định: | 0,5 | ||
- Không bố trí: | 0 | ||
8.3.2 | Ban hành Quy chế làm việc của Bộ phận Một cửa của UBND huyện, Tp: | 1 | Quy chế hoạt động (hoặc Quy định thực hiện..) của Bộ phận Một cửa của UBND huyện, Tp. |
| - Có ban hành: | 1 | |
- Không ban hành: | 0 | ||
8.3.3 | Bố trí công chức chuyên trách làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, Tp: | 1 |
|
| - Có bố trí công chức chuyên trách theo quy định: | 1 | |
- Không bố trí hoặc có bố trí công chức nhưng không chuyên trách theo quy định: | 0 | ||
8.3.4 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, Tp: | 1 |
|
| - Đã thực hiện: | 1 | |
- Chưa thực hiện: | 0 | ||
Tổng điểm tự đánh giá: | 75 |
|
II/ Nhóm tiêu chí điểm thưởng/điểm trừ. (5 điểm)
STT | Nội dung | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng |
1 | ĐIỂM THƯỞNG | 5 |
|
1.1 | Trong năm có sáng kiến về CCHC nổi bật, điển hình được UBND tỉnh (hoặc Bộ, ngành TW) ghi nhận; được các ngành, các địa phương trong tỉnh học tập. | 1 |
|
1.2 | - Có ban hành Chỉ số CCHC áp dụng đánh giá hàng năm đối với các cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện, Tp. | 1 |
|
1.3 | - Trong năm, cơ quan, đơn vị tiêu biểu thực hiện ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước được cơ quan chức năng đánh giá đạt hiệu quả cao. (Từ loại tốt trở lên). | 1 |
|
1.4 | - Trong năm, Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện (DCI) được đánh giá và xếp loại tốt trở lên. | 1 |
|
1.5 | - Tiêu biểu trong việc duy trì hoạt động của Bộ phận một cửa và thái độ phục vụ của công chức chuyên trách làm việc tại Bộ phận một cửa đối với tổ chức và công dân khi đến giao dịch. | 1 |
|
2 | ĐIỂM TRỪ | 5 |
|
2.1 | Trong năm, cơ quan để xảy ra tham nhũng, lãng phí mà công chức, viên chức liên quan bị xử lý kỷ luật hoặc xử lý trách nhiệm hình sự. | 1 |
|
2.2 | - Có đơn thư kiến nghị, tố cáo đúng sự thực của tổ chức, công dân...về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức thuộc cơ quan, đơn vị. | 1 |
|
2.3 | Cơ quan, đơn vị thực hiện không tốt các nội dung về quản lý, để báo, đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật. | 1 |
|
2.4 | - Việc duy trì thường trực tại Bộ phận một cửa: nếu cơ quan, đơn vị không duy trì và bố trí công chức thường trực giao dịch tại Bộ phận một cửa: (trừ các cơ quan được UBND tỉnh cho phép chưa thực hiện cơ chế một cửa): + Từ 05 ngày đến dưới 10 ngày/ năm: Trừ 01 điểm. + Từ ngày thứ 10 trở đi, cử 5 ngày không thường trực sẽ trừ tiếp 1 điểm. | 1 |
|
2.5 | Trừ điểm trong các trường hợp sau: - Không công khai, minh bạch hoặc không công khai, minh bạch không kịp thời các thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa. - Không thực hiện việc xin lỗi công dân đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối với các trường hợp trả lại hồ sơ... khi giao dịch tại Bộ phận một cửa - Đơn vị đã được triển khai một cửa liên thông điện tử nhưng không sử dụng. | 1 |
|
III/ Cơ cấu tính điểm:
Tổng điểm của Khối các đơn vị hành chính cấp huyện tối đa là: 75 điểm;
- Đạt loại Tốt: Số điểm sau thẩm định đạt từ 65 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 55 điểm đến dưới 65 điểm;
- Đạt loại Trung bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 45 điểm đến dưới 55 điểm;
- Loại Yếu: Số điểm sau thẩm định đạt dưới 45 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số cao đến điểm số thấp.
- 1Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2015
- 2Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Kế hoạch 13/KH-UBND triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2016
- 4Kế hoạch 261/KH-UBND năm 2016 nâng cao chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh (PAR INDEX) giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Quyết định 3626/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2015 giao nhiệm vụ cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính giai đoạn 2016 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2017 Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2017 về bộ tiêu chí đánh giá xác định chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý và cung cấp thông tin cho Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Kế hoạch 11/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án số 19: "Đẩy mạnh cải cách hành chính đồng bộ, toàn diện trong hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020" Khối các cơ quan hành chính nhà nước
- 6Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2015
- 7Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Kế hoạch 13/KH-UBND triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2016
- 9Kế hoạch 261/KH-UBND năm 2016 nâng cao chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh (PAR INDEX) giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 10Quyết định 3626/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2015 giao nhiệm vụ cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính giai đoạn 2016 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 14Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2017 Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 4022/QĐ-UBND năm 2016 về chỉ số cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra