Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 491/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 01 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 QUẬN CÁI RĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-BTNMT ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 23 tháng 01 năm 2019 và Công văn số 448/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2017

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp trên phân bổ

Cấp quận xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.610,59

54,05

2.745,94

-257,10

2.488,84

37,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

311,91

4,67

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

311,91

4,67

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

345,39

5,17

273,94

-13,29

260,65

3,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.946,10

44,10

2.443,99

-220,09

2.223,90

33,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,19

0,11

28,00

-23,71

4,29

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.066,19

45,90

3.934,62

257,10

4.191,72

62,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,88

0,49

72,50

 

72,50

1,09

2.2

Đất an ninh

CAN

4,46

0,07

11,22

 

11,22

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

123,19

1,84

463,30

 

463,30

6,94

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

128,58

1,92

103,04

272,69

375,73

5,62

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,05

1,77

143,71

82,27

225,98

3,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

650,63

9,74

1.026,37

-142,07

884,30

13,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,21

0,60

55,48

 

55,48

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,91

0,10

18,63

 

18,63

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,55

0,62

112,40

 

112,40

1,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,59

0,01

134,35

-122,05

12,30

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

10,03

-10,03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,60

0,01

0,60

 

0,60

0,01

-

Đất giao thông

DGT

551,66

8,26

667,63

 

667,63

9,99

-

Đất thủy lợi

DTL

1,63

0,02

1,63

 

1,63

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,68

0,04

8,35

 

8,35

0,12

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,94

0,03

2,14

 

2,14

0,03

-

Đất chợ

DCH

2,86

0,04

5,14

 

5,14

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,00

0,07

 

0,07

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,36

0,07

8,36

 

8,36

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

751,03

11,24

869,79

 

869,79

13,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,98

0,22

22,17

26,26

48,43

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,77

0,12

7,57

 

7,57

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,30

0,30

20,30

 

20,30

0,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,50

0,10

6,50

 

6,50

0,10

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,36

0,02

1,36

 

1,36

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,80

0,25

16,80

 

16,80

0,25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,16

0,05

3,16

 

3,16

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.168,01

17,48

1.162,29

 

1.162,29

17,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,06

0,21

14,06

 

14,06

0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,78

0,06

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.
Lê Bình

P.
Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P.
Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.121,75

21,44

89,38

146,83

100,25

104,21

372,53

287,11

-

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,30

 

3,10

1,00

5,33

4,20

10,32

13,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,30

 

3,10

1,00

5,33

4,20

10,32

13,35

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,74

 

9,36

7,21

2,86

17,85

15,85

31,61

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

996,81

21,44

76,92

138,62

89,16

82,16

346,36

242,15

-

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,90

 

 

 

2,90

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

294,15

 

61,85

52,26

 

29,37

2,08

148,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

294,15

 

61,85

52,26

 

29,37

2,08

148,59

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Bình

P. Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

TỔNG DIỆN TÍCH

 

3,78

 

 

 

3,78

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,78

 

 

 

3,78

 

 

 

-

Đất ở tại đô thị

ODT

3,78

 

 

 

3,78

 

 

 

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của quận.

3. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác trái với quyết định này không còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 491/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/03/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản