- 1Quyết định 3221/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND về Quy định tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 335/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND
- 7Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND Quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 44/2014/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, ứng dụng chữ ký số trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Cao Bằng
- 20Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 1202/2008/QĐ-UBND Quy định về chế độ tiền công, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, chế độ bồi thường tai nạn lao động, chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng"
- 25Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 26Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 27Nghị quyết 88/2016/NQ-HĐND về giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC tại Bệnh viện đa khoa do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 28Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 29Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020
- 30Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 31Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp cho lực lượng Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại các xã trọng điểm về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2016-2020
- 32Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 33Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 34Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 35Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 36Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
- 37Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 38Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 39Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
- 40Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 41Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND
- 42Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 43Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng
- 44Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 45Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 46Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với Cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự, các hình thức kinh doanh tài chính tín dụng đen trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 47Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 48Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 49Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND
- 50Quyết định 11/2020/QĐ-UBND chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 49/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2021 (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. | Nghị quyết | 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 4 Điều 2; Điều 3; Điều 4 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng | 09/8/2021 |
2. | Nghị quyết | 52/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 | Khoản 10 Điều 3; Điều 5 | Sửa đổi bởi Nghị quyết số 77/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng | 20/12/2021 |
3. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 1 Điều 1; Điều 8; Điều 2; khoản 2, khoản 3 Điều 3; Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 7 | Sửa đổi bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ- UBND ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15/02/2021 |
4. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của của UBND tỉnh ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 1, 2, 3, 4, 6 mục C bảng quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng, chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội và trợ giúp đột xuất | Sửa đổi bởi Quyết định số 04/2021/QĐ- UBND ngày 17/2/2021 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 28/2/2021 |
5. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Khoản 6 Điều 2; khoản 4 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 12; Điều 14; khoản 1 Điều 22; Điều 24; Điều 28; khoản 9 Điều 2; Điều 7; Điều 25; Điều 26 - Cụm từ “khu chức năng đặc thù”; | Sửa đổi bởi Quyết định số 31/2021/QĐ- UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng | 03/11/2021 |
6. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Điều 15 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ- UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Quy định phân công thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 26/9/2021 |
7. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 1 Điều 12 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ- UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
8. | Quyết định | 46/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Khoản 1, 2, 4, 6, 7, 9, 14 Điều 4; - Mục 1, 2, 4, 6, 7, 9, 14 Phụ lục I; - Mẫu 01a, 01b, 02, 04, 06, 07, 09, 14 Phụ lục II. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ- UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số điều của Quy định chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo 46/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 14/10/2021 |
Tổng số (I): 08 văn bản (02 nghị quyết, 06 quyết định). | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 41/2006/NQ- HĐND ngày 08/12/2006 | Ban hành Quy định về một số chính sách Dân số, Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Nghị quyết số 53/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định một số chính sách hỗ trợ công tác dân số trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2030 | 09/8/2021 |
2. | Nghị quyết | 21/2010/NQ- HĐND ngày 09/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 41/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về một số chính sách Dân số, Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng | ||
3. | Nghị quyết | 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Nghị quyết số 93/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2030 | 20/12/2021 |
4. | Nghị quyết | 12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
5. | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2021/NQ- HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C tỉnh Cao Bằng | 09/8/2021 |
6. | Nghị quyết | 34/2015/NQ- HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng” | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2021/NQ- HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng | 09/8/2021 |
7. | Nghị quyết | 68/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017 - 2020 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 95/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, thời kỳ ổn định ngân sách 2022- 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 20/12/2021 |
8. | Nghị quyết | 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 91/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022, thời kỳ ổn định 2022-2025 | 20/12/2021 |
9. | Nghị quyết | 72/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
10. | Nghị quyết | 73/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về chế độ trợ cấp cho lực lượng Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại các xã trọng điểm về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
11. | Nghị quyết | 88/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 52/2021/NQ- HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng | 09/8/2021 |
12. | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016- 2020 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
13. | Nghị quyết | 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 100/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2021-2026 | 20/12/2021 |
14. | Nghị quyết | 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 | Hết thời gian thực hiện | 05/7/2021 |
15. | Nghị quyết | 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017 - 2020 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
16. | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
17. | Nghị quyết | 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Cao Bằng | 20/12/2021 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
18. | Quyết định | 1904/2003/QĐ-UB ngày 05/9/2003 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 05/7/2021 |
19. | Quyết định | 1202/2008/QĐ- UBND ngày 14/7/2008 | Ban hành Quy định về chế độ tiền công, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, chế độ bồi thường tai nạn lao động, chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định 29/2021/QĐ- UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 1202/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 ban hành Quy định về chế độ tiền công, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, chế độ bồi thường tai nạn lao động, chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Cao Bằng | 25/10/2021 |
20. | Quyết định | 3221/2009/QĐ- UBND ngày 28/12/2009 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định 05/2021/QĐ- UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | 15/3/2021 |
21. | Quyết định | 335/2011/QĐ- UBND ngày 02/3/2011 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
22. | Quyết định | 43/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
23. | Chỉ thị | 04/CT-UBND ngày 28/02/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý và thực hiện các giải pháp tăng thu từ đất đai trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
24. | Quyết định | 215/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 | Ban hành quy định tạm thời đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2021/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 215/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 10/01/2021 |
25. | Quyết định | 1799/2010/QĐ- UBND ngày 18/10/2010 | Ban hành Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; | Bãi bỏ bởi Quyết định 01/2021/QĐ- UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 17/02/2021 |
26. | Quyết định | 1051/QĐ- UBND ngày 07/8/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 1799/2010/QĐ- UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | ||
27. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/4/2021 |
28. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Ban hành Quy định về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định 43/2021/QĐ- UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực công thương | 16/12/2021 |
29. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
30. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
31. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 | Ban hành quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định 24/2021/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/9/2021 |
32. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | Ban hành Quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định 08/2021/QĐ- UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/5/2021 |
33. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định 44/2021/QĐ- UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 20/12/2021 |
34. | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | Ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định 46/2021/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 20/12/2021 |
35. | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; hạn mức giao, công nhận đất ở, công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 22/11/2021 |
36. | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ- UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cao Bằng. | ||
37. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 09/11/2021 |
38. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 | Về việc quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 26/9/2021 |
39. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, ứng dụng chữ ký số trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/6/2021 |
40. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 | Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ- UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/6/2021 |
41. | Quyết định | 19/2016/QĐ- UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành quy định về quản lý, bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 14/02/2021 |
42. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 | Ban hành Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 11/11/2021 |
43. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 18/11/2021 |
44. | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
45. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2021 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ- UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 28/8/2021 |
46. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
47. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | Về việc ban hành định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
48. | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016- 2021 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2021-2026 | 20/11/2021 |
49. | Quyết định | 48/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2021/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh cao Bằng | 12/01/2021 |
50. | Quyết định | 54/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với các Cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự, các hình thức kinh doanh tài chính “tín dụng đen” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự; kinh doanh tài chính liên quan đến hoạt động "tín dụng đen" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 05/11/2021 |
51. | Quyết định | 2336/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 | Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 26/10/2021 |
52. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 | Về việc chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
53. | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 03/11/2021 |
Tổng số (I): 53 văn bản (17 nghị quyết, 35 quyết định, 01 chỉ thị). | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
- 1Quyết định 3221/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND về Quy định tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 335/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND
- 7Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND Quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật được rà soát, hệ thống hóa năm 2013 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 13Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 44/2014/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, ứng dụng chữ ký số trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Cao Bằng
- 21Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 1202/2008/QĐ-UBND Quy định về chế độ tiền công, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, chế độ bồi thường tai nạn lao động, chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 25Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng"
- 26Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 27Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 28Nghị quyết 88/2016/NQ-HĐND về giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC tại Bệnh viện đa khoa do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 29Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 30Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020
- 31Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 32Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp cho lực lượng Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại các xã trọng điểm về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2016-2020
- 33Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 34Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 35Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 36Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 37Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 38Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
- 39Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 40Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 41Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
- 42Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 43Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND
- 44Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 45Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng
- 46Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 47Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 48Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với Cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự, các hình thức kinh doanh tài chính tín dụng đen trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 49Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 50Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 51Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND
- 52Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
- 53Quyết định 11/2020/QĐ-UBND chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 3221/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND về Quy định tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 335/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND
- 7Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND Quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 44/2014/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, ứng dụng chữ ký số trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Cao Bằng
- 20Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 1202/2008/QĐ-UBND Quy định về chế độ tiền công, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, chế độ bồi thường tai nạn lao động, chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng"
- 25Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 26Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 27Nghị quyết 88/2016/NQ-HĐND về giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC tại Bệnh viện đa khoa do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 28Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 29Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020
- 30Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 31Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp cho lực lượng Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại các xã trọng điểm về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2016-2020
- 32Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 33Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 34Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 35Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 36Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
- 37Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 38Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 39Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
- 40Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 41Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND
- 42Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 43Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng
- 44Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 45Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 46Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với Cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự, các hình thức kinh doanh tài chính tín dụng đen trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 47Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 48Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 49Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND
- 50Quyết định 11/2020/QĐ-UBND chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật được rà soát, hệ thống hóa năm 2013 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2021
- Số hiệu: 49/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực