Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 488/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;

Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 tỉnh tại Tờ trình số 274/HĐTĐ-SNV ngày 08/02/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính đối với Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh năm 2020 (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 được công bố tại Quyết định này; Chủ tịch UBND tỉnh giao:

Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo rà soát, khắc phục những tồn tại, hạn chế tại đơn vị, địa phương và báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để theo dõi, tổng hợp.

Ngoài ra, kết quả này là một trong các tiêu chí để xem xét đánh giá, bình xét thi đua, khen thưởng cho tập thể, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu Công nghiệp và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như Điều 4;
- Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ);
- Lưu: VT, CCHC, NCKSTTHC Lam.

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488 /QĐ-UBND ngày 22 /02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ hạng

Đơn vị

Điểm chuẩn tối đa

Kết quả thẩm định,

xếp loại 2020

Năm 2019

Điểm đánh giá kết quả thực hiện

Điểm ĐTXHH cán bộ, công chức

Điểm đánh giá thực hiện cơ chế một cửa

Tổng điểm

Chỉ số

Xếp loại

Chỉ số

Thứ hạng

1

Thanh tra tỉnh

82.5

66.00

14.54

 

80.54

97.62%

Tốt

90.09%

8

2

Sở Tài chính

100

72.61

14.38

9.06

96.05

96.05%

Tốt

93.64%

3

3

Sở Giao thông vận tải

100

72.17

14.22

9.08

95.47

95.47%

Tốt

91.66%

4

4

Sở Công thương

100

69.75

14.06

9.12

92.93

92.93%

Tốt

90.40%

6

5

Sở Thông tin và Truyền thông

100

69.70

14.63

8.37

92.70

92.70%

Tốt

89.94%

9

6

Ban Quản lý các KCN

93.0

66.00

14.36

7.73

88.09

92.24%

Tốt

87.17%

13

7

Sở Khoa học và Công nghệ

100

68.50

14.18

9.32

92.00

92.00%

Tốt

90.97%

5

8

Sở Nội vụ

100

69.25

14.62

8.10

91.97

91.97%

Tốt

94.05%

1

9

Ban Dân tộc

99.0

67.50

14.47

9.03

91.00

91.92%

Tốt

89.17%

10

10

Văn phòng UBND tỉnh

95.0

63.75

14.28

9.19

87.22

91.81%

Tốt

93.68%

2

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

100

66.74

14.57

9.38

90.69

90.69%

Tốt

88.55%

12

12

Sở Y tế

100

67.22

14.19

8.16

89.57

89.57%

Tốt

84.07%

18

13

Sở Tư pháp

100

67.70

14.53

6.75

88.98

88.98%

Tốt

90.29%

7

14

Sở Xây dựng

100

65.16

14.11

8.82

88.09

88.09%

Tốt

88.59%

11

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

64.20

14.56

8.95

87.71

87.71%

Tốt

84.78%

17

16

Sở Lao động - TB&XH

100

64.25

14.25

7.11

85.61

85.61%

Tốt

86.43%

16

17

Sở Văn hóa TT&DL

100

61.20

14.62

9.28

85.10

85.10%

Tốt

87.11%

15

18

Sở Nông nghiệp và PTNT

100

61.74

14.30

7.79

83.83

83.83%

Tốt

87.13%

14

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

100

54.50

13.72

6.03

74.25

74.25%

Khá

79.21%

19

 

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020  CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488 /QĐ-UBND ngày 22 /02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ hạng

Đơn vị

Điểm chuẩn tối đa

Kết quả thẩm định, xếp loại 2020

Năm 2019

Điểm đánh giá kết quả thực hiện

Điểm ĐTXHH cán bộ, công chức

Điểm đánh giá thực hiện cơ chế một cửa

Tổng điểm

Chỉ số

Xếp loại

Chỉ số

Thứ hạng

1

Huyện Hàm Thuận Nam

100

62.28

13.64

6.83

82.75

82.75%

Tốt

81.32%

2

2

Huyện Đức Linh

100

62.08

13.55

6.49

82.12

82.12%

Tốt

80.16%

4

3

Huyện Phú Quý

100

61.54

13.27

7.01

81.82

81.82%

Tốt

82.60%

1

4

Thị xã La Gi

100

60.82

13.60

7.29

81.70

81.70%

Tốt

80.65%

3

5

Huyện Tánh Linh

100

58.39

13.28

7.44

79.11

79.11%

Khá

76.91%

5

6

Huyện Bắc Bình

100

58.5

13.41

5.91

77.82

77.82%

Khá

69.48%

9

7

Thành phố Phan Thiết

100

58.19

13.16

6.37

77.73

77.73%

Khá

67.25%

10

8

Huyện Hàm Tân

100

58.0

13.19

6.22

77.41

77.41%

Khá

74.82%

7

9

Huyện Tuy Phong

100

56.67

13.41

6.67

76.76

76.76%

Khá

75.10%

6

10

Huyện Hàm Thuận Bắc

100

56.59

13.29

6.53

76.41

76.41%

Khá

73.96%

8

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính đối với Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020

  • Số hiệu: 488/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tuấn Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản