Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 08 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định s 1150/QĐ-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đ án "Xác định Chỉ scải cách hành chính (CCHC) của các bộ, cơ quan ngang bộ, y ban nhân dân tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương";

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đánh giá, xác định Chỉ sCCHC trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định Chsố CCHC tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-HĐTĐ ngày 02 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số CCHC năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Bảng kết quả xếp loại chỉ số CCHC kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số CCHC năm 2020, các cơ quan, đơn vị tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh công tác CCHC, cải thiện Chỉ số CCHC trong những năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành ph; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- CT, cá
c PCT UBND tnh;
- Báo Đắk Nông;
- Đài Phát thanh và Truyền hình t
nh;
- CVP, các PCVP UBND t
nh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu VT, NCKSTT(La).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Trung

 

PHỤ LỤC I

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đk Nông)

TT

Đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành cchc
(tối đa 17.5 điểm)

Xây dng và tchức thực hiện văn bn quy phạm pháp luật
(tối đa 12 đim)

Cải cách thtục hành chính
(tối đa 18 đim)

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính
(tối đa 11 điểm)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
(tối đa 15 điểm)

Cải cách tài chính công
(tối đa 11.5 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính
(tối đa 15 điểm)

Tng điểm thẩm định
(tối đa 100 đim)

Chỉ số PAR INDEX

I

Nhóm cao: Chỉ số CCHC đạt từ 95% trở lên

1

Bảo hiểm xã hội tỉnh

17.5

12

17.945

9

14

10.5

14.95

95.895

95.90

II

Nhóm tương đối cao: Chỉ sCCHC đạt từ 80% đến dưới 95%

2

Sở Tư pháp

15

12

16

11

14

11.5

15

94.5

94.50

3

Sở Nội vụ

15

12

17.5

11

14

10.5

14

94

94.00

4

Thanh tra tỉnh

15.5

12

16

11

13

11.5

14

93

93.00

5

Văn phòng UBND tnh

15.386

9.5

17.989

11

14

10.5

14.444

92.819

92.82

6

Sở Thông tin và Truyền thông

15.5

11.5

18

11

13

10.5

12.857

92.357

92.36

7

Sở Giao thông vận tải

15

11.75

16.361

11

11.5

11.5

15

92.111

92.11

8

Sở Tài chính

13.466

12

15.419

11

14

11.5

14

91.385

91.39

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

17.5

11

14.448

11

12.5

11.5

13

90.948

90.95

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11.417

11.75

17.99

11

13

10.5

14.987

90.644

90.64

11

Sở Khoa học và Công nghệ

17

9.5

16

10

12.5

11.5

14

90.5

90.50

12

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

14.5

11.5

16

11

13

11.5

13

90.5

90.50

13

Cục Thuế tỉnh

12.5

12

15.486

11

14

11.5

14

90.486

90.49

14

Kho Bạc Nhà nước tỉnh

15.306

9

17.5

11

14

10.5

13

90.306

90.31

15

Sở Công Thương

15

10.7

17.5

10

13

8.5

15

89.7

89.70

16

Ban Dân tộc

11.271

11.9

16.5

11

13

11.5

13.8

88.971

88.97

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.5

10.75

13.997

10

14

11.5

15

88.747

88.75

18

S Tài nguyên và Môi trường

10.5

11

16.451

11

14

11.5

12.5

86.951

86.95

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

11.364

12

13.981

10

14

11.5

14

86.845

86.85

20

Sở Xây dựng

11.875

10.806

15.976

11

13.5

10.5

13

86.657

86.66

21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.409

10.5

13.994

9

14

11.5

12.299

85.702

85.70

22

SY tế

13.745

10

15.99

11

12.5

8

12.88

84.115

84.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tnh Đắk Nông)

TT

Đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành cchc
(tối đa 18.5 điểm)

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
(tối đa 09 điểm)

Cải cách thủ tục hành chính
(tối đa 20 điểm)

Cải cách tchức bộ máy hành chính
(tối đa 14.5 điểm)

Xây dng và nâng cao chất lưng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
(tối đa 15 điểm)

Cải cách tài chính công
(tối đa 09 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính
(tối đa 14 đim)

Tổng điểm thẩm định
(tối đa 100 điểm)

Chỉ số PAR INDEX

 

Nhóm tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến dưới 95%

1

UBND huyện Cư Jút

15.5

8.5

19.449

14

13.951

9

10.462

90.862

90.86

2

UBND thành phố Gia Nghĩa

16.15

9

16.345

14.5

13.447

9

11.8

90.242

90.24

3

UBND huyện Đắk R'lấp

17.75

6.5

15.991

14

13.577

9

11

87.818

87.82

4

UBND huyện Đắk Mil

15.25

9

15.849

14.5

13.99

8

11

87.589

87.59

5

UBND huyện Tuy Đức

15.674

9

14.388

14.5

12.982

9

9

84.544

84.54

6

UBND huyện Đắk Song

15

8.778

15.4

13

13.96

8.5

9.5

84.138

84.14

7

UBND huyện Đắk G'long

13.97

9

15.74

13.5

13.396

8

10.5

84.106

84.11

8

UBND huyện K'rông Nô

12.75

9

15.455

13.5

13.741

7.5

11.5

83.446

83.45